Thiquocgia.vn xin giới thiệu đến bạn: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật Lý – Chuyên KHTN lần 3 . Đề thi giúp bạn làm quen với cấu trúc, các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải đề. Chúc các bạn thi tốt.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN 

TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN 

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 

Mã đề 357 Họ, tên thí sinh :……………………………………….Số báo danh : ………………….. Câu 1: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì phát biểu nào sau đây đúng: A.tần số giảm, bước sóng tăng C.tần số không đổi, bước sóng tăng 

C.tần số không đổi, bước sóng giảm D.tần số tăng, bước sóng giảm 

Câu 2: Cho hai lò xo giống nhau có cùng độ cứng k, lò xo thứ nhất treo vật nặng m1 = 400g dao động với T1 ,  lò xo thứ hai treo m2 dao động với chu kỳ T2. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc thứ nhất thực hiện được  5 đao động con lắc thứ 2 thực hiện được 10 dao động. Khối lượng vật m2 bằng: 

 A.800g B. 100 g C. 50g D. 200 g Câu 3 : Chất phóng xạ 131I dùng trong y tế có chu kỳ án rã là 8 ngày đêm. Nếu nhận được 100g chất này sau 8  53 

tuần lễ còn bao nhiêu A. 0,87g B. 0,78g C.7,8g D. 8,7g 

Câu 4: Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,5µm. Năng lượng photon ứng với bức xạ này  có giá trị là A. 2,48eV B. 4,22eV C. 0,21eV D.0,42eV 

Câu 5 : Đặt điện áp u = U2cos 2π ft(V ) (f thay đổi được ) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo  đúng thứ tự gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C với 2L >R2C. Khi  f=fc thì UCmax và mạch tiêu thụ công suất bằng 2/3 công suất cực đại. Khi 2 2 C 

f f =thì hệ công suất toàn  

mạch là: A.25B.213C.113D.15 Câu 6 : Suất điện động cảm ứng trong khung dây dẫn phẳng dẹt kín hình tròn với phương trình e E c V π 

= ω .Biết tốc độ quay của khung dây là 50 vòng/s. Góc hợp bởi vecto cảm ứng từ B và vecto  

os( t+ )( )

pháp tuyến của mặt phẳng khung dây tại thời điểm t = 1/50 s bằng: A. 300 B. 1800 C. 1200 D. 900 

Câu 7: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách từ màn đến mặt phẳng hai khe là 2m;  khoảng cách giữa hai khe sáng là 2mm. Hai khe được chiếu bằng ánh áng trắng ( có bước sóng từ 0,38µm đến  0,75 µm ). Tại điểm tên mà quan sát cách vân chính giữ 4 mm người ta khoét một lỗ nhỏ để tách tia sáng cho đi  vào khe của máy quang phổ. Trên buồng ảnh của máy quang phổ người ta quan sát thấy: 

A.một dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím B.4 vạch sáng 

C.Một dải màu liên tục từ đỏ đến lục D.5 vạch sáng 

Câu 8 : Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 5cos100πt(A) chạy qua điện trở thuần bằng 10Ω. Công suất  tỏa nhiệt trên điện trở đó là A. 160 W B. 125 W C. 500 W D. 250W 

Câu 9 : Một nguồn âm điểm S đặt trong không khí tại O phát ra âm với công suất không đổi và đẳng hướng. Bỏ  qua sự hấp thụ âm của môi trường. Hai điểm A,B nằm trên hai phương truyền sóng từ O và vuông góc với nhau.  Biết mức cường độ âm tại A bằng 30 dB. Đặt thêm 63 nguồn âm giống S tại O và cho một máy thu di chuyển  trên đường thẳng đi qua A, B. Mức cường độ âm lớn nhất mà máy thu thu được là 50 dB. Mức cường độ âm tại  B khi chỉ có một nguồn âm có giá trị là: A. 25,5dB B. 17,5 dB C. 15,5 dB D. 27,5 dB 

Câu 10: Một mạch dao động điện từ từ do gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 20µH và tụ điện có điện dung  C = 30pF. Tần số dao động riêng của mạch là A. 40,8MHz. B. 1,3 MHz. C. 205MHz D. 6,5MHz 

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? 

  1. Sóng điện từ là sóng dọc. 
  2. Sóng điện từ có thể truyền trong chất lỏng. 
  3. Sóng điện từ có thể truyền được trong chân không.

  1. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau. Câu 12: Hạt nhân càng bền vững khi có 
  2. số nuclon càng nhỏ. B. năng lượng liên kết càng lớn. 
  3. số nuclon càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn. 

Câu 13: Trong một phản ứng hạt nhân thu năng lượng, tổng khối lượng của các hạt tham gia phản ứng A. giảm B. tăng 

  1. được bảo toàn. D. tăng hoặc giảm tùy theo phản ứng Câu 14: Sóng ngang là: 
  2. sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. B. sóng có các phần từ môi trường dao động theo phương song song với phương truyền sóng. C. sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. D. sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương bất kì với phương truyền sóng. Câu 15: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều 
  3. có tác dụng nhiệt giống nhau. B. gây ra hiện tượng quang điện ở mọi chất. C. có thể gây ra một số phản ứng hóa họC. D. bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh. 

Câu 16: Chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng λ1 và λ2 = 2λ1 vào một tấm kim loại thì tỉ số động năng  ban đầu cực đại của các quang electron bứt ra khỏi kim loại là 1:9. Gọi λ0 là giới hạn quang điện của kim loại.  Tỉ số giữa bước sóng λ0 và λ1 A. 15/7. B. 16/7. C. 13/5. D. 7/16. 

u U c = 2 os t(V) ωvào hai đoạn mạch gồm tụ điện  

Câu 17: Nếu người ta đặt điện áp xoay chiều có biểu thức 1 

và điện trở thuần mắc nối tiếp thì công suất tiêu thụ trên mạch là P =P1 và hệ số công suất là 0,5. Nếu người ta  u U c = 2 os 3 t(V) ωvào hai đầu đoạn mạch trên thì công suất tiêu  

đặt điện áp xoay chiều khác có biểu thức1 

thụ của mạch là P = P2. Hệ thức liên hệ giữa P1 và P2 là: 

A.P1=P2 B.1 2 P P = 3C.P1=3P2 D.P1= 2 3

Câu 18: Một sóng cơ lan truyền trong môi trường đồng chất, đẳng hướng với tần số 20Hz. Tốc độ truyền sóng  trong môi trường là 25cm/s. Bước sóng là: A. 0,8cm. B. 5,0m. C. 1,25cm. D. 5,0 cm 

Câu 19: Cho hai mạch dao động LC có cùng tần số. Điện tích cực đại của tụ ở mạch thứ nhất và mạch thứ hai  lần lượt là Q2 và Q2 thỏa mãn Q1 + Q2 = 8.10-6 (C). Tại một thời điểm mạch thứ nhất có điện tích và cường độ  dòng điện là q1 và i1, mạch thứ 2 có điện tích và cường độ dòng điện là q2 và i2 thỏa mãn q1i2 + q2i1 = 6.10-9. Giá  trị nhỏ nhất của tần số góc ở hai mạch gần với giá trị nào sau đây? 

  1. 370rad/s. B. 385 rad/s C. 340 rad/s D. 360 rad/s 

Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp  với cuộn cảm thuần. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 120V. Hệ số công suất của đoạn mạch là 

  1. 0,60. B. 1,33. C. 0,75. D. 0,80. 

Câu 21: Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp có L = 1/π H, C = 10-3/4π F và R = 60Ω, cuộn dây thuần cảm. Đặt  vào hai đầu một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 120cos(100πt)(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng  trong mạch bằng A.2A B. 2 A C. 0,52A D. 1 A 

Câu 22: Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo là:


A.2

= πC.12

=D.12

= πB.2

Tπ

Tπ

T

T


Câu 23: Dùng một proton có động năng 5,45MeV bắn vào hạt nhân94Beđang đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt  

nhân X và hạt α. Hạt α bay ra theo phương vuông góc với phương tới của proton và có động năng 4MeV. Khi  tính động năng của các hạt, lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của  chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng: A. 4,225MeV.B. 3,125MeV.C. 1,145MeV. D. 2,125MeV 

Câu 24: Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng  song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng  qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6cm, của N là 8cm. Trong quá trình dao động, khoảng  cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10cm. Mốc thế năng tại VTCB. Ở thời điểm mà M có động năng  bằng ba lần thế năng thì tỉ số động năng của M và động năng của N là: 

  1. 4/3 B. 9/16 C. 27/16 D. ¾ 

91Paphóng xạ bê ta trừ β tạo thành hạt nhân X. Hạt nhân X tiếp tục phóng xạ α tạo thành  

Câu 25: Hạt nhân 234 

91 

92U B.230 

90U D.23090Th 

hạt nhân: A.234 

88Ra C.234 

Câu 26: Một sợi dây có chiều dài 1m có hai đầu cố định, dao động với tần số 50Hz. Biết vận tốc truyền sóng  trên dây là 5m/s. Tính số nút và số bụng sóng trên dây 

  1. 15 bụng; 16 nút. B. 10 bụng; 11 nút. C. 20 bụng; 21 nút. D. 5 bụng, 6 nút Câu 27: Tia X 
  2. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường. 
  3. có bước sóng lớn hơn tia tử ngoại. 
  4. cùng bản chất với sóng âm. 
  5. có tần số lớn hơn tần số của tia hồng ngoại. 

Câu 28: Trên dây có ba điểm M, N và P. Khi sóng chưa lan truyền thì N là trung điểm của đoạn MP. Khi sóng  truyền từ M đến P với biên độ không đổi thì vào thời điểm t1 M và P là hai điểm gần nhau nhất mà các phần tử  tại đó có li độ tương ứng là -6mm và 6mm. Vào thời điểm kế tiếp gần nhất t2 = t1 + 0,75s thì li độ của các phần  từ tại M và P đều là 2,5mm. Tốc độ dao động của phần từ N vào thời điểm t1 có giá trị gần với giá trị nào nhất  sau đây? A. 4,1 cm/s B. 1,4 cm/s. D. 2,8 cm/s. D. 8cm/s 

Câu 29: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? 

  1. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. 
  2. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. 
  3. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. 
  4. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. 

Câu 30: Nguồn sáng đơn sắc có công suất 1,5W, phát ra bức xạ có bước sóng λ = 546nm. Số hạt photon mà  nguồn sáng phát ra trong 1 phút gần giá trị nào nhất sau đây? 

  1. 2,6.1026 hạt. B. 8,9.1025 hạt. C. 8,9.1026 hạt. D, 1,8.1026 hạt 

Câu 31: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông pha nhau. Tại  một thời điểm nào đó, các li độ thành phần lần lượt là x1 = 3cm và x2 = – 4 cm thì li độ dao động tổng hợp bằng 

  1. 7cm. B. 5cm. C. -1cm. D. -7cm. 

Câu 32: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được

  1. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. B. hiện tượng quang điện ngoài. C. hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. hiện tượng quang – phát quang. 

Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng. Khoảng cách giữa hai khe kết hợp là a = 1mm,  khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2,5m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến  760nm. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc 3 và quang phổ bậc bốn có bề rộng là 

  1. 0,76 mm. B. 1,14 mm. C. 1,52 mm. D. 1,9 mm. 

Câu 34: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Lấy mốc thế năng ở VTCB. Khi con lắc ở vị trí  

động năng bằng thế năng thì li độ góc của nó bằng: A.3αo ± B.2αo ± C.2 αo ± 

αo ±D.

Câu 35: Cho đoạn mạch xoay chiều AB nối tiếp gồm: AM chứa biến trở R, đoạn MN chứa r, đoạn NP chứa  cuộn cảm thuẩn, đoạn PB chứa tụ điện có điện dung biến thiên. Ban đầu thay đổi tụ điện sao cho UAP không phụ  thuộc vào biến trở R. Giữ nguyên giá trị điện dung khi đó và thay đổi biến trở. Khi uAP lệch pha cực đại so với  uAB thì UPB = U1. Khi (UAN.UNP) cực đại thì UAM = U2. Biết rằng 1 2 U U = + 2( 6 3). Độ lệch pha cực đại giữa  uAP và uAB gần giá trị nào nhất sau đây: A. 3π/7 B. 5π/7 C. 4π/7 D. 6π/7 

Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch A. trễ pha π/2 so với điện áp hai đầu mạch. B. cùng pha so với điện áp hai đầu mạch. C. sớm pha π/2 so với điện áp hai đầu mạch. D. ngược pha so với điện áp hai đầu mạch. Câu 37: Trong sơ đồ khối của một mát phát thành vô tuyến đơn giản không có bộ phận bào sau đây? A. Mạch tách sóng. B. Mạch phát sóng điện từ cao tần. 

  1. Mạch khuếch đại. D. Mạch biến điệu. 

Câu 38: Trong nguyên tử hidro, tổng của bình phương bán kính quỹ đạo thứ n và bình phương bán kính quỹ  đạo thứ (n+7) bằng bình phương bán kính quỹ đạo thứ (n+8). Biết bán kính r0 = 5,3.10-11 m. Coi chuyển động  của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân khi electron  chuyển động trên quỹ đạo dừng thứ n gần giá trị nào nhất sau đây? 

  1. 1,6.10-10 N. B. 1,2.10-10 N. C. 1,6.10-11 N. D. 1,2.10-11

Câu 39: Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa cùng biên độ trên trục Ox, tại thời điểm bản đầu hai chất  điểm cùng đi qua VTCB theo chiều dương. Chu kì dao động của M gấp 5 lần chu kì dao động của N. Khi hai  chất điểm đi ngang qua nhau lần thứ nhất thì M đã đi được 10cm. Quãng đường đi được trong khoảng thời gian  đó của N bằng 

  1. 25cm. B. 50cm. C. 40cm. D. 30cm 

Câu 40: Trong thí nghiêm Iang về giao thoa ánh sáng, các khe S1 và S2 được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có  bước sóng λ = 0,5 µm phát ra từ khe sáng S song song và cách đều hai khe S1 và S2. Khoảng cách giữa hai khe  S1 và S2 là a = 0,6mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D = 1,2m. Khoảng vân giao thoa là  A. 0,6mm. B. 1,2mm. C. 1mm. D. 2,4mm

ĐÁP ÁN-GIẢI CHI TIẾT SAU

1.B  11.A  21.D  31.C
2.B  12.D  22.B  32.C
3.B  13.B  23.D  33.D
4.A  14.A  24.B  34.C
5.B  15.C  25.D  35.C
6.C  16.B  26.C  36.C
7.D  17.A  27.D  37.A
8.B  18.C  28.A  38.B
9.D  19.A  29.A  39.D
10.D  20.A  30.A  40.C

 

https://drive.google.com/file/d/0B-YHJE6vPTFeQkEwekMtRGlmWHM/view