Biểu mẫuGiáo dục - Đào tạo

Đơn xin tình nguyện công tác

Mẫu đơn xin tình nguyện công tác
301

Mẫu đơn xin tình nguyện công tác

Mẫu đơn xin tình nguyện công tác

Mẫu đơn xin tình nguyện công tác là biểu mẫu ngành giáo dục mà Thiquocgia.vn xin được gửi các bạn tham khảo, được sử dụng khi vào mỗi khi có đợt công tác và các thầy cô sẵn sàng tham gia, đóng góp công sức mang cái chữ đến các em nhỏ, để các em có môi trường, và chất lượng học tập tốt hơn. Nội dung chi tiết mẫu đơn xin tình nguyện công tác được trình bày cụ thể dưới đây để các bạn tham khảo được chi tiết và rõ ràng nhất.

Mẫu bảng kê thanh toán công tác phí mới nhất

Giấy đề nghị thanh toán – Mẫu số 05-TT

Quy định chế độ công tác, công tác phí

Mẫu đơn tình nguyện công tác:

Đơn xin tình nguyện công tác

Đơn tự nguyện đi công tác mới nhất

Nội dung chi tiết của Đơn xin tình nguyện công tác được trình bày cụ thể như sau:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -Tự do -Hạnh phúc
—————————————-

ĐƠN XIN TÌNH NGUYỆN CÔNG TÁC TẠI…..

Kính gửi:…………………………………….………..

Tôi tên: …………………………………………………………………………….. Nam, nữ: …………………..

Sinh ngày: ………… tháng ………….. năm ………….. Nơi sinh:………………………………………….

Giấy CMND số: ……………………………. cấp……………………… ngày ……../………./……………….

Tại:……………………………………………………………………………………………………………………….

Hộ khẩu thường trú:……………………………………………………………………………………………….

Trình độ văn hóa:…………………………………………………………………………………………………..

Văn bằng chuyên môn: ……………………………………. Hệ đào tạo:………………………………….

Chuyên ngành: ………………………………………………. Năm tốt nghiệp:…………………………….

Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại liên lạc (nếu có):…………………………………………………………………………………….

Tôi xin xét tuyển viên chức ngạch giáo viên, ngành học:…………………………………………….

Mầm non; …………………

Tiểu học; …………………

Trung học cơ sở; ………………..

Trung học chuyên nghiệp; …………………

Phổ thông Trung học; …………………

Nếu được tuyển dụng, tôi xin tình nguyện nhận công tác tại huyện/xã……………………………………

……………., ngày……….tháng ……năm ………

Người làm đơn

(Ký và ghi rõ họ và tên)

Biểu mẫuThủ tục hành chính

Văn bản yêu cầu thực hiện ủy thác giấy tờ tư pháp về dân sự

Mẫu văn bản yêu cầu thực hiện ủy thác giấy tờ tư pháp về dân sự
150

Mẫu văn bản yêu cầu thực hiện ủy thác giấy tờ tư pháp về dân sự

Văn bản yêu cầu thực hiện ủy thác giấy tờ tư pháp về dân sự

Văn bản yêu cầu thực hiện ủy thác giấy tờ tư pháp về dân sự là biểu mẫu hành chính dùng để yêu cầu các cơ quan có thẩm quyền thuộc Bộ Tư Pháp thực hiện việc ủy thác giấy tờ tư pháp về dân sự, đây là biểu mẫu mới nhất mà Thiquocgia.vn vừa cập nhật, mời các bạn cùng xem và tải về tại đây.

Mẫu bản cam đoan

Mẫu đơn đăng ký bảo hiểm xã hội

Mẫu số 07A: Giấy quyết định của bảo hiểm xã hội về hưởng chế độ hưu trí hàng tháng

Văn bản yêu cầu thực hiện ủy thác giấy tờ tư pháp về dân sự

Văn bản yêu cầu thực hiện ủy thác giấy tờ tư pháp về dân sự

Nội dung cơ bản của văn bản yêu cầu thực hiện ủy thác giấy tờ tư pháp về dân sự:

Văn bản yêu cầu thực hiện ủy thác tống đạt giấy tờ tư pháp về dân sự

(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số…… /2016/TTLT/BTP-BNG-TANDTC
Ngày….. tháng…. năm 2016 của Bộ Tư Pháp, Bộ Ngoại giao và Tòa án nhân dân tối cao hướng dẫn áp dụng một số quy định về tương trợ tư pháp trong lĩnh vực dân sự
của Luật tương trợ tư pháp)

(1)
______________
Số:…../TTTPDS- (1A)
V/v tương trợ tư pháp (lần….) (3)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
____________________
……., ngày…… tháng …… năm….(2)

Kính gửi: Bộ Tư pháp

: (4)………………………………………………….

Địa chỉ: (5) ………………………………………………………………………………………………

Đang giải quyết vụ án (vụ việc) về: (6)……………………………………………………………

Xét thấy việc uỷ thác tư pháp là cần thiết cho việc giải quyết vụ việc,………. (7)……..;

Căn cứ vào Điều….và Điều….của Luật Tương trợ tư pháp,

Quyết định uỷ thác tư pháp cho: (8) …………………………………………………………….

Để tiến hành việc: (9) ……………………………………………………………………………….

Đối với: (10) …………………………………………………………………………………………..

(11)…. đề nghị Bộ Tư pháp chuyển hồ sơ uỷ thác tư pháp này tới cơ quan có thẩm quyền và gửi kết quả về …(12).. trong thời hạn theo quy định của pháp luật.

(13)…xin trân trọng cảm ơn sự phối hợp của Quý Bộ.

Nơi nhận:
– Như trên;
– Lưu hồ sơ vụ việc, VP .
NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT VỤ VIỆC (14)
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Hướng dẫn sử dụng văn bản yêu cầu thực hiện ủy thác giấy tờ tư pháp về dân sự

(1) (4) (7) (11) (12) (13) Ghi tên Cơ quan có thẩm quyền yêu cầu ủy thác tư pháp (ví dụ: Toà án nhân dân tỉnh Vĩnh Long, Cục Thi hành án dân sự tỉnh Vĩnh Long).

(1A) 1A tên viết tắt của các cơ quan có thẩm quyền: Tòa án: TA, Thi hành án dân sự: THA, …

Kèm theo các số thứ tự từ 1-63 cho các tỉnh thành ( liệt kê danh mục các tỉnh thành)

1. An Giang

2. Bà Rịa- Vũng Tàu

3. Bạc Liêu

4. Bắc Kạn

5. Bắc Giang

6. Bắc Ninh

7. Bến Tre

8. Bình Dương

9. Bình Định

10. Bình Phước

11. Bình Thuận

12. Cà Mau

13. Cao Bằng

14. Cần Thơ

15. Đà Nẵng

16. Đắk Lắk

17. Đắk Nông

18. Điện Biên

19. Đồng Nai

20. Đồng Tháp

21. Gia Lai

22. Hà Giang

23. Hà Nam

24. Hà Nội

25. Hà Tĩnh

26. Hải Dương

27. Hải Phòng

28. Hậu Giang

29. Hòa Bình

30. TP Hồ Chí Minh

31. Hưng Yên

32. Khánh Hòa

33. Kiên Giang

34. Kon Tum

35. Lai Châu

36. Lạng Sơn

37. Lào Cai

38. Lâm Đồng

39. Long An

40. Nam Định

41. Nghệ An

42. Ninh Bình

43. Ninh Thuận

44. Phú Thọ

45. Phú Yên

46. Quảng Bình

47. Quảng Nam

48. Quảng Ngãi

49. Quảng Ninh

50. Quảng Trị

51. Sóc Trăng

52. Sơn La

53. Tây Ninh

54. Thái Bình

55. Thái Nguyên

56. Thanh Hóa

57. Thừa Thiên Huế

58. Tiền Giang

59. Trà Vinh

60. Tuyên Quang

61. Vĩnh Long

62. Vĩnh Phúc

63. Yên Bái

(2) Ghi địa điểm và thời gian lập văn bản ủy thác tư pháp (ví dụ: Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2016).

(3) Ghi rõ số lần yêu cầu tương trợ tư pháp. Ví dụ: V/v tương trợ tư pháp (lần 2).

(5) Ghi đầy đủ địa chỉ của Cơ quan có thẩm quyền yêu cầu ủy thác.

(6) Ghi tóm tắt nội dung vụ việc dân sự mà Cơ quan có thẩm quyền yêu cầu ủy thác đang giải quyết.

(8) Ghi đầy đủ tên và địa chỉ của cơ quan được ủy thác tư pháp theo quy định về địa giới hành chính của nước được ủy thác tư pháp (nếu biết). Ví dụ: “Tòa án A; Địa chỉ: số …, đường…, quận…, thành phố…., bang…., nước…” Trường hợp không biết cụ thể tên, địa chỉ của cơ quan được ủy thác tư pháp thì ghi là Cơ quan có thẩm quyền của nước được yêu cầu ủy thác tư pháp (ví dụ: Cơ quan có thẩm quyền của Ca-na-đa)

Nếu giữa Việt Nam và nước ngoài có điều ước quốc tế về tương trợ tư pháp trong lĩnh vực dân sự thì cơ quan được uỷ thác tư pháp là cơ quan có thẩm quyền theo quy định của điều ước quốc tế đó. Nếu Việt Nam và nước ngoài chưa có điều ước quốc tế về tương trợ tư pháp về dân sự thì cơ quan được uỷ thác tư pháp là cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.

(9) Tùy thuộc vào nội dung tương trợ tư pháp mà Cơ quan có thẩm quyền yêu cầu ủy thác ghi một nội dung tương trợ tư pháp quy định tại Điều 13 của Luật Tương trợ tư pháp.

(10) Ghi đầy đủ thông tin về người liên quan trực tiếp đến ủy thác tư pháp.

Nếu người liên quan trực tiếp đến ủy thác tư pháp là cá nhân, thì ghi đầy đủ địa chỉ nơi cư trú hoặc nơi làm việc (ví dụ: Nguyễn Văn A, cư trú tại số …, đường…, phường/xã …….quận/huyện…, thành phố/tỉnh…., bang…., nước…), số điện thoại, số hộ chiếu và các thông tin khác (nếu có).

Nếu người liên quan trực tiếp đến ủy thác tư pháp là cơ quan, tổ chức, thì ghi tên đầy đủ, địa chỉ hoặc văn phòng trụ sở chính của cơ quan, tổ chức đó (ví dụ: Công ty TNHH A, trụ sở: số …, đường…, phường/xã ……quận/huyện……, thành phố/tỉnh…., bang…., nước…), số điện thoại liên hệ và các thông tin khác (nếu có).

(14) Ghi đầy đủ họ và tên của người có thẩm quyền giải quyết vụ việc.

Lưu ý: Văn bản cần được trình bày theo đúng hướng dẫn tại Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06 tháng 5 năm 2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ về thể thức trình bày văn bản và Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính.

Biểu mẫuThủ tục hành chính

Mẫu số 08-HSB: Quyết định về việc hưởng trợ cấp mai táng

Ban hành theo Quyết định số 636/QĐ-BHXH quy định về hồ sơ và quy trình giải quyết hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội
156

Ban hành theo Quyết định số 636/QĐ-BHXH quy định về hồ sơ và quy trình giải quyết hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội

Mẫu số 08-HSB: Quyết định về việc hưởng trợ cấp mai táng

Mẫu số 08-HSB: Quyết định về việc hưởng trợ cấp mai táng là biểu mẫu về trợ cấp an táng cho người tham gia bảo hiểm của cơ quan bảo hiểm xã hội, được ban hành theo Quyết định số 636/QĐ-BHXH quy định về hồ sơ và quy trình giải quyết hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội, mời các bạn cùng xem và tải về.

Giấy quyết định của bảo hiểm xã hội về hưởng chế độ hưu trí hàng tháng

Mẫu đơn đăng ký bảo hiểm xã hội

Mẫu D01b-TS bảo hiểm xã hội

Quyết định về việc hưởng trợ cấp mai táng

Quyết định về việc hưởng trợ cấp mai táng

Nội dung cơ bản của quyết định về việc hưởng trợ cấp an táng theo Quyết định số 636/QĐ-BHXH ngày 22 tháng 04 năm 2016:

Mẫu số 08A-HSB

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH/TP…..
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

Số: ………../QĐ-BHXH

….., ngày …. tháng …. năm .….

TRỢ CẤP MAI TÁNG
SỐ SỔ BHXH…………….
SỐ ĐỊNH DANH…………….

QUYẾT ĐỊNH
Về việc hưởng trợ cấp mai táng

GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH/THÀNH PHỐ ……………

Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13;

Căn cứ Quyết định số ………………. ngày … tháng … năm …. của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc thành lập Bảo hiểm xã hội tỉnh/thành phố …………………………………………………;

Căn cứ hồ sơ giải quyết chế độ tử tuất đối với thân nhân của ông/bà ………………………………….. chết ngày …. tháng … năm ……,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Giải quyết trợ cấp mai táng đối với thân nhân ông/bà …………………………………………………… số sổ BHXH ………………………………………….

– Mức trợ cấp mai táng: ……………………………………………………… đồng.

– Trợ cấp chết do TNLĐ, BNN (nếu có): …………………………………. đồng.

– Trợ cấp khu vực một lần (nếu có): ……………………………………… đồng.

Tổng số tiền trợ cấp: …………………………………………………………. đồng.

(Số tiền bằng chữ ………………………………………………………………đồng).

– Người đứng tên nhận trợ cấp: …………………………………………….; là (1)…………………………………….. của ông/bà có tên trên.

– Nơi nhận trợ cấp: ……………………………………………………………………………………

Điều 2. Các ông, bà Trưởng phòng Chế độ BHXH, Giám đốc BHXH (2)……………………………………………… và người đứng tên nhận trợ cấp nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

– (3) ……………………………….;

– BHXH………………………….;

– Lưu hồ sơ (2 bản).

GIÁM ĐỐC
(ký, đóng dấu)

Ghi chú:

Mẫu số 08A-HSB sử dụng đối với trường hợp đang tham gia hoặc bảo lưu thời gian đóng BHXH bị chết nhưng còn thân nhân hưởng trợ cấp tuất hàng tháng.

Mẫu số 08B-HSB

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH/TP………
————————-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———————————–
Số: …………..QĐ/BHXH …………., ngày…….tháng……năm…….

TRỢ CẤP MAI TÁNG
SỐ HỒ SƠ/SỐ SỔ BHXH…………
SỐ ĐỊNH DANH………………………..

QUYẾT ĐỊNH
Về việc hưởng trợ cấp mai táng

GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH/THÀNH PHỐ . . . . . . . . . . .

Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13;

Căn cứ Quyết định số …………… ngày……….tháng……..năm……..của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc thành lập Bảo hiểm xã hội tỉnh/thành phố ……………………………………..;

Căn cứ hồ sơ giải quyết chế độ tử tuất đối với thân nhân của ông/bà ………………………………….. chết ngày ……… tháng …….. năm ………,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Thôi trả……(1)…………… kể từ tháng……..năm……..đối với ông/bà ………….

Điều 2. Giải quyết trợ cấp mai táng đối với thân nhân của ông/bà có tên nêu tại Điều 1.

– Mức trợ cấp mai táng: …………………………………………………………………… đồng

(Số tiền bằng chữ: …………………………………………………………………………. đồng)

– Người đứng tên nhận trợ cấp: là …………..(2)…………………………………….. của ông/bà có tên nêu tại Điều 1.

– Nơi nhận trợ cấp: …………………………………………………………………………………

Điều 3. Các ông, bà Trưởng phòng Chế độ BHXH, Giám đốc BHXH…(3)…………………………………………….. và người đứng tên nhận trợ cấp nêu tại Điều 2 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

– (4)……………………………………;

– BHXH…..(3)……………………..;

– Lưu hồ sơ (2 bản).

GIÁM ĐỐC
(ký, đóng dấu)

Ghi chú:

(Mẫu này sử dụng đối với trường hợp đang đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng bị chết nhưng còn thân nhân hưởng trợ cấp tuất hàng tháng)

Biểu mẫuThủ tục hành chính

Mẫu số 07A: Giấy quyết định của bảo hiểm xã hội về hưởng chế độ hưu trí hàng tháng

Quyết định hưởng chế độ hưu trí hàng tháng
176

Quyết định hưởng chế độ hưu trí hàng tháng

Mẫu số 07A: Giấy quyết định của bảo hiểm xã hội về hưởng chế độ hưu trí hàng tháng

Mẫu số 07A: Giấy quyết định của bảo hiểm xã hội về hưởng chế độ hưu trí hàng tháng là biểu mẫu hành chính dùng để gửi thông báo của cơ quan bảo hiểm xã hội tới người lao động tham gia bảo hiểm xã hội về việc quyết định hưởng chế độ hưu trí hàng tháng cho người lao động, mời các bạn cùng xem và tải về tại đây.

Mẫu đơn đăng ký bảo hiểm xã hội

Mẫu D01b-TS bảo hiểm xã hội

Giấy xác nhận về thời gian đi hợp tác lao động để giải quyết chế độ bảo hiểm xã hội

Mẫu số 07A: Giấy quyết định của bảo hiểm xã hội về hưởng chế độ hưu trí hàng tháng ban hàng kèm theo Quyết định số 636/QĐ-BHXH ngày 22 tháng 04 năm 2016 của bảo hiểm xã hội.

Giấy quyết định của bảo hiểm xã hội về hưởng chế độ hưu trí hàng tháng

Nội dung cơ bản của mẫu số 07A: giấy quyết định của bảo hiểm xã hội về hưởng chế độ hưu trí hàng tháng:

Mẫu số 07A-Mẫu số

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH/TP …………
———————————-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———————————

Số: ……………………/QĐ-BHXH …………….., ngày………tháng……..năm……….

HƯU TRÍ (1)
SỐ SỔ BHXH………………………
SỐ ĐỊNH DANH…………………..

QUYẾT ĐỊNH
Về việc hưởng chế độ hưu trí hàng tháng
——————————-

GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH/THÀNH PHỐ…………………..

– Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13;

– Căn cứ Quyết định số …………………… ngày …… tháng ….. năm ….. của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc thành lập Bảo hiểm xã hội tỉnh/thành phố.

– Căn cứ hồ sơ giải quyết chế độ hưu trí đối với ông/bà ……………………………………….

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ông/Bà:…………………………………………………………………………………………..

Sinh ngày………..tháng………..năm ………….

Chức danh nghề nghiệp, cấp bậc, chức vụ (2):…………………………………………………..

Cơ quan, đơn vị (2):…………………………………………………………………………………….

Tổng số thời gian đóng BHXH: ……….. năm…….tháng, trong đó có …….. năm……..tháng đóng BHXH bắt buộc. Thời gian đóng BHXH bắt buộc có:

– Thời gian công tác ở chiến trường B, C, K: …………..năm……….tháng

– Thời gian làm việc được tính thâm niên nghề: ………. năm………tháng

– Thời gian làm nghề hoặc công việc NN, ĐH, NH: ……. năm……..tháng

– Thời gian làm nghề hoặc công việc đặc biệt NN, ĐH, NH: …….. năm…….tháng

– Thời gian làm việc ở nơi có phụ cấp KV hệ số 0,7 trở lên: ………..năm…….tháng

– Thời gian làm công việc khai thác than trong hầm lò: ……… năm……….tháng

Mức bình quân tiền lương, thu nhập tháng hoặc bình quân tiền lương và thu nhập tháng làm căn cứ tính lương hưu:………đồng

Tỷ lệ % để tính lương hưu:……………………… %

Được hưởng chế độ hưu trí từ ngày: ……./……../………..

Điều 2. Mức hưởng chế độ hưu trí như sau:

1. Lương hưu

a. Lương hưu hàng tháng: ……………….đ x …………….. % = đồng

b. Mức bù bằng mức lương cơ sở (nếu có): ……………………………………. đồng

c. Mức điều chỉnh (nếu có): …………………………………………………………. đồng

d. Trợ cấp khác (nếu có): ……………………………………………………………. đồng

Tổng lương hưu hàng tháng (a + b + c + d): ……………………………………. đồng

(Số tiền bằng chữ: ……………………………………………………………………..)

2.Trợ cấp một lần

a. Trợ cấp một lần khi nghỉ hưu (nếu có): …….. x ……..tháng = …………. đồng
b. Trợ cấp khu vực một lần (nếu có): ………………………………………….. đồng
Tổng số tiền trợ cấp một lần (a + b):………………………………………………………….. đồng
(Số tiền bằng chữ: ………………………………………………………………………………… đồng)

Nơi nhận lương hưu: ……………………….. (3) ……………………………………………………….

Điều 3. Các ông, bà Trưởng phòng Chế độ BHXH, Giám đốc Bảo hiểm xã hội (4)…………………………………………. và ông/bà có tên trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Nơi nhận:

– Ông/Bà …………………;

– BHXH (4)……………….;

– Lưu hồ sơ (2 bản).

GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu)

Ghi chú:

Biểu mẫuThuế - Kế toán - Kiểm toán

Mẫu văn bản đề nghị gia hạn nộp tiền thuế, tiền phạt – Mẫu số 01/GHAN

Biểu mẫu đề nghị gia hạn nộp tiền thuế, tiền phạt
253

Biểu mẫu đề nghị gia hạn nộp tiền thuế, tiền phạt

Mẫu văn bản đề nghị gia hạn nộp tiền thuế, tiền phạt

Để giúp bạn đọc thuận tiện hơn trong việc tìm kiếm các mẫu văn bản đề nghị gia nộp tiền thuế, tiền phạt thì Thiquocgia.vn vừa cập nhật mẫu mới nhất được ban hành theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính, mời các bạn cùng xem và tải về.

Mẫu Văn bản đề nghị miễn giảm thuế số 01/MGTH

Mẫu bảng kê nộp thuế – Mẫu số: 01/BKNT

Mẫu giấy ủy quyền (làm việc với cơ quan thuế, cơ quan nhà nước khác)

Mẫu văn bản đề nghị gia hạn nộp tiền thuế, tiền phạt được Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính đã hết hạn Thiquocgia.vn xin cập nhật tới các bạn biểu mẫu mới nhất được Ban hành theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính.

Văn bản gia hạn nộp tiền thuế, tiền phạt

Mẫu số 01/GHAN mới nhất năm 2016 theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính

TÊN NGƯỜI NỘP THUẾ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: …….
V/v đề nghị gia hạn nộp thuế

……….., ngày…….tháng…….năm……

Kính gửi: Cơ quan thuế………………………………………………………………………

Tên người nộp thuế:…………………………………………………………………………………….

Mã số thuế:……………………………………………………………………………………………….

Địa chỉ nhận thông báo:………………………………………………………………………………..

Điện thoại:………………………….Fax:……………………. E-mail:……………………………….

Ngành nghề kinh doanh chính là:

Đề nghị gia hạn nộp tiền thuế theo hướng dẫn tại điểm … khoản… Điều 31 Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ, cụ thể như sau:

1. Số thuế và thời gian đề nghị gia hạn:

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

STT Loại thuế đề nghị gia hạn Tiêu mục Số tiền Thời hạn nộp thuế theo quy định Thời hạn được gia hạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
1 Thuế…..
2 Tiền phạt chậm nộp…
3 Tiền chậm nộp tiền thuế…
4 Tiền phạt…
5 Tiền chậm nộp tiền phạt…
Tổng cộng

2. Cam kết:

… (Tên người nộp thuế) cam kết nộp đầy đủ số tiền thuế, tiền phạt chậm nộp, tiền chậm nộp tiền thuế, tiền phạt, tiền chậm nộp tiền phạt được gia hạn sau khi hết thời hạn gia hạn nộp thuế.

3. Tài liệu gửi kèm: (ghi rõ tên tài liệu, bản chính hay bản sao)

(1)…………….

(2) ……………

Nơi nhận:
– Như trên;
– Lưu:VT,……..
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có
Biểu mẫuThuế - Kế toán - Kiểm toán

Giấy thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại

Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại của kiểm toán nhà nước
124

Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại của kiểm toán nhà nước

Giấy thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại

Giấy thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại được ban hành kèm theo Quyết định số 03/2016/QĐ-KTNN ngày 28 tháng 07 năm 2016 của kiểm toán nhà nước về việc thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại của doanh nghiệp, đây là mẫu giấy thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại mới nhất mà Thiquocgia.vn muốn gửi tới các bạn, mời các bạn cùng xem và tải về.

Phiếu đề xuất xử lý khiếu nại của đơn vị được kiểm toán

Mẫu số S03a-DNN: Sổ nhật ký chung

Bảng kê chứng từ nộp ngân sách

Giấy thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại

Giấy thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại

Nội dung cụ thể của giấy thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại:

Mẫu số 04/KN
(Ban hành kèm theo Quyết định số………/2016/QĐ-KTNN ngày……tháng…..năm 2016 của Tổng Kiểm toán nhà nước)

KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC5
————-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————–
Số: …/TB-… ……., ngày … tháng … năm …

THÔNG BÁO
Về việc thụ lý giải quyết khiếu nại …

Ngày………tháng……….năm (theo dấu công văn đến số….), Kiểm toán nhà nước đã nhận được đơn khiếu nại đề ngày……tháng……năm…….của …….(1)…….. gửi đến.

Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………….

Khiếu nại về việc: …………………………………………………………………………………………

……………………………..(2)………………………………………………………………………………

Sau khi xem xét nội dung đơn khiếu nại, căn cứ Luật Kiểm toán nhà nước năm 2015, Luật khiếu nại năm 2011, đơn khiếu nại đủ điều kiện thụ lý và thuộc thẩm quyền giải quyết của Kiểm toán nhà nước.

Đơn khiếu nại đã được thụ lý giải quyết kể từ ngày ban hành thông báo này. Thời hạn giải quyết ……..(3)……. ngày.
Vậy thông báo để …………….(1)………….. được biết./.

Nơi nhận:
– ……(1)….;
– Lưu: VT, ….(4)….
TL. TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC6
KIỂM TOÁN TRƯỞNG KTNN CHUYÊN NGÀNH …
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

_________
(1) Tên đơn vị được thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại.

(2) Tóm tắt nội dung khiếu nại.

(3) Xác định thời hạn giải quyết theo quy định.

(4) Bộ phận xử lý đơn.
_________
5 Đối với các KTNN chuyên ngành thì bỏ dòng này và in đậm dòng “KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC”

6 Đối với các KTNN khu vực thì bỏ dòng thừa lệnh và chỉ ghi KIỂM TOÁN TRƯỞNG, không ghi tên đơn vị

Biểu mẫuThuế - Kế toán - Kiểm toán

Phiếu đề xuất xử lý khiếu nại của đơn vị được kiểm toán

Phiếu đề xuất xử lý mẫu số 01/KN
128

Phiếu đề xuất xử lý mẫu số 01/KN

Phiếu đề xuất xử lý khiếu nại của đơn vị được kiểm toán

Phiếu đề xuất xử lý khiếu nại của đơn vị được kiểm toán là biểu mẫu kiểm toán dùng để đề xuất xử lý khiếu nại của đơn vị kiểm toán, đây là biểu mẫu đề xuất xử lý khiếu nại mới nhất được ban hành kèm theo Quyết định số 03/2016/QĐ-KTNN ngày 28 tháng 07 năm 2016 mà Thiquocgia.vn muốn gửi tới các bạn tham khảo, mời các bạn cùng xem và tải về tại đây.

Đơn đề nghị điều chỉnh giấy chứng nhận kinh doanh kiểm toán

Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận kinh doanh dịch vụ kiểm toán

Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh kiểm toán

Phiếu đề xuất xử lý khiếu nại của đơn vị được kiểm toán

Phiếu đề xuất xử lý khiếu nại của đơn vị được kiểm toán

Nội dung cơ bản của phiếu đề xuất xử lý khiếu nại của đơn vị được kiểm toán:

Mẫu số 01/KN
(Ban hành kèm theo Quyết định số ……../2016/QĐ-KTNN ngày………tháng………năm 2016 của Tổng Kiểm toán nhà nước)

ĐƠN VỊ ĐƯỢC GIAO NHIỆM VỤ GIẢI QUYẾT
——————
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——————————–

PHIẾU ĐỀ XUẤT XỬ LÝ

1. Cơ quan, tổ chức gửi văn bản đến Kiểm toán nhà nước: …………………………………

Tên cơ quan, tổ chức gửi văn bản: ……………………………………………………………………

Chức danh người đại diện: ………………………………………………………………………………

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………….

2. Tên Báo cáo kiểm toán bị khiếu nại: ……………………………………………………………

3. Tóm tắt nội dung văn bản của cơ quan, đơn vị gửi đến:

+ ………………………………………………………………………………………………………………

+ ………………………………………………………………………………………………………………

4. Các tài liệu kèm theo (nếu có):

+ ………………………………………………………………………………………………………………

+ ………………………………………………………………………………………………………………

5. Ý kiến trình xử lý:

5.1 Không thuộc thẩm quyền của Kiểm toán nhà nước

(Đề xuất xử lý):

+ ……………………………………………………………………………………………………………

+ ……………………………………………………………………………………………………………

5.2 Thuộc thẩm quyền của Kiểm toán nhà nước

(Đề xuất xử lý):

+ ……………………………………………………………………………………………………………

+ ……………………………………………………………………………………………………………

…………, ngày……..tháng……..năm……….
Công chức được giao nhiệm vụ xử lý đơn
(ký, ghi rõ họ tên)
……….., ngày…….tháng……..năm………
Lãnh đạo đơn vị được giao nhiệm vụ xử lý
(ký, ghi rõ họ tên)

Ý kiến của lãnh đạo đơn vị (nếu có): ………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

Biểu mẫuHợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý

Hướng dẫn cách soạn thảo hợp đồng kinh doanh thương mại

Cách soạn thảo hợp đồng
217

Cách soạn thảo hợp đồng

Hướng dẫn soạn thảo hợp đồng kinh doanh thương mại

Điều đầu tiên và cũng là điểm cốt yếu cần đạt được khi soạn thảo hợp đồng đó là đảm bảo tính pháp lý. Một điều khoản dù hay bao nhiêu, có lợi bao nhiêu nhưng nếu trái pháp luật thì nó vẫn bị tuyên vô hiệu khi tranh chấp xảy ra. Do đó khi bạn tự mình soạn thảo hợp đồng cần tổng hợp các quy định trong Luật thương mại, Luật dân sự về các nội dung bắt buộc và ràng buộc của nó.

Hợp đồng mua bán hàng hóa mới nhất

Mẫu hợp đồng kinh tế và biên bản thanh lý hợp đồng

Mẫu phụ lục hợp đồng

Các vấn đề khác bạn có thể tự do sáng tạo dựa trên hai yếu tố đó là: Mình cho là hợp lý và đối tác sẽ chấp thuận khi đàm phán hợp đồng.

Hướng dẫn soạn thảo hợp đồng kinh doanh thương mại

Điểm tiếp theo Thiquocgia.vn muốn chia sẻ thêm các lưu ý khi soạn thảo một hợp đồng kinh doanh thương mại.

Hướng dẫn cách soạn thảo hợp đồng ủy quyền

Hướng dẫn cách soạn thảo hợp đồng mua bán hàng hóa

1. Nên tự mình soạn thảo

Bạn nên tự soạn thảo bản dự thảo đầu tiên của hợp đồng, bởi như vậy bạn sẽ có nhiều lợi thế trong khi đàm phán, đồng thời còn có thể đưa ra những điều khoản có lợi nhất cho mình. Hơn nữa, tự mình soạn thảo hợp đồng thường có hiệu quả về mặt chi phối tốt hơn so với việc nghiên cứu, chỉnh sửa hợp đồng khi thuê luật sư soạn thảo.

2. Điều khoản thanh toán không rõ ràng

Hầu hết mọi người đều hiểu rằng các điều khoản thanh toán là phần không thể thiếu trong hợp đồng và không được phép bỏ qua hay để tới tận khi ký kết hợp đồng mới xem xét. Một hợp đồng chặt chẽ thì các điều khoản thanh toán phải được quy định rõ ràng, như tránh những quy định tối nghĩa về số tiền được nợ, hay phải có công thức rõ ràng để xác định số nợ, đưa ra các điều khoản quy định rõ ràng số tiền được nợ là bao nhiêu và nợ tới khi nào, các hình thức chế tài nếu một bên không thanh toán hay thanh toán chậm, quy định phân chia trách nhiệm thanh toán các khoản thuế liên quan tới hợp đồng.

3. Thiếu các điều khoản chung

Hợp đồng phải có các điều khoản chung. Đó không chỉ là các căn cứ pháp luật mà còn là những vấn đề cơ bản quyết định việc tham gia vào hợp đồng bao gồm:

4. Suy diễn

Đừng suy diễn khi soạn thảo hợp đồng. Như vậy có ý nghĩa là bạn phải quy định rõ ràng tất cả các nghĩa vụ và các tình huống giả định trong hợp đồng.

Ví dụ: Nếu bạn mua của đối tác một thiết bị nào đó thì đừng nghĩ rằng họ sẽ phải giao kèm theo những phần mềm hay phụ tùng liên quan. Hãy quy định rõ ràng.

Trong giai đoạn đàm phán, nếu chưa hiểu rõ điều khoản nào của hợp đồng hãy hỏi lại cho kỹ và ngược lại, nếu đối tác chưa hiểu điều nào, bạn hãy giải thích cho rõ. Đừng cho rằng đối tác hiểu tất cả những gì bạn nói. Sau đó hãy quy định rõ trong hợp đồng

5. Bỏ sót một số điều khoản

Nên nhớ rằng không có điều gì là không thể đàm phán. Mọi thứ, thậm chí cả những điều mà đối tác khẳng định không thể thì vẫn có thể đàm phán. Với bạn, một số phần của hợp đồng có thể quan trọng hơn các phần khác, nhưng tất cả các phần đều trở nên quan trọng nếu có tranh chấp xảy ra. Do vậy, trong giai đoạn đàm phán nên xác định trước những vấn đề nào không thể chấp nhận và những vấn đề nào có thể chấp nhận.

Biểu mẫuThuế - Kế toán - Kiểm toán

Mẫu số 01/MGTH: Văn bản đề nghị miễn (giảm) thuế

Mẫu văn bản miễn giảm thuế mới nhất
207

Mẫu văn bản miễn giảm thuế mới nhất

Mẫu số 01/MGTH: Văn bản đề nghị miễn (giảm) thuế

Mẫu số 01/MGTH: Văn bản đề nghị miễn (giảm) thuế là văn bản thuế được ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài Chính, đây là biểu mẫu mới nhất về miễn giảm thuế mà Thiquocgia.vn muốn gửi tới các bạn, mời các bạn cùng xem và tải về tại đây.

Mẫu bảng kê nộp thuế – Mẫu số: 01/BKNT

Mẫu văn bản đề nghị gia hạn nộp tiền thuế, tiền phạt – Mẫu số 01/GHAN

Mẫu giấy ủy quyền (làm việc với cơ quan thuế, cơ quan nhà nước khác)

Mẫu số 01/MGTH: Văn bản đề nghị miễn (giảm) thuế

Mẫu văn bản đề nghị miễn giảm thuế

Nội dung cơ bản của mẫu số 01/MGTH: Văn bản đề nghị miễn (giảm) thuế:

Mẫu số 01/MGTH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC
ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

————-

…………, ngày ………. tháng …….. năm …..

VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ MIỄN (GIẢM) THUẾ

Kính gửi: … (tên cơ quan thuế) ……………………………

Tên người nộp thuế: ………………………………………….….……………………………………..

Mã số thuế: ……………………………………………………….………………………………………

Địa chỉ: …………………………………………………….………………………………………………

Quận/huyện: ………………………………. Tỉnh/thành phố: ……………………………………………..

Điện thoại: …………………….……… Fax: …………………… E-mail: …………….………………

Đề nghị được miễn (giảm) thuế với lý do và số thuế miễn (giảm) cụ thể như sau:

1. Lý do đề nghị miễn (giảm) thuế:

– …………………………………………………………………………………………………………………….

(Ghi rõ loại thuế đề nghị miễn (giảm); căn cứ pháp lý và căn cứ thực tế để đề nghị miễn (giảm) thuế: thuộc đối tượng, trường hợp được miễn (giảm) nào, lý do cụ thể như: thu nhập thấp, nghỉ kinh doanh, thiên tai, địch họa, tai nạn bất ngờ, bị lỗ (ghi cụ thuể số tài sản bị thiệt hại, số lỗ)… Trường hợp đề nghị miễn (giảm) thuế tài nguyên thì cần ghi rõ thêm loại tài nguyên, địa điểm, hình thức khai thác, nơi tiêu thụ).

2. Xác định số thuế được miễn:

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

STT Loại thuế đề nghị miễn (giảm)
Kỳ
tính thuế
Số tiền thuế đề nghị miễn (giảm)
Số tiền thuế đã nộp (nếu có)
(1) (2) (3) (4) (5)
1. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
2. Thuế Tiêu thụ đặc biệt
….
Cộng

3. Tài liệu gửi kèm: (ghi rõ tên tài liệu, bản chính hay bản sao)

(1) …………………..

(2) …………………….

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.

Xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn:

Xác nhận của cơ quan kiểm lâm trực tiếp quản lý rừng:
(đối với cá nhân, hộ gia đình)

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)

Biểu mẫuThủ tục hành chính

Thẻ tạm trú

Mẫu thẻ tạm trú cho người nước ngoài
116

Mẫu thẻ tạm trú cho người nước ngoài

Thẻ tạm trú

Thẻ tạm trú là mẫu thẻ dùng cho công dân là người nước ngoài khi muốn tạm trú tại Việt Nam trong một thời gian nhất định, thẻ tạm trú được cấp khi người đăng ký tạm trú nộp đủ hồ sơ với cơ quan có thẩm quyền, mời các bạn cùng tham khảo chi tiết mẫu thẻ tạm trú tại đây.

Mẫu NA17: Phiếu khai báo tạm trú dành cho người nước ngoài – Registration card of stay

Mẫu NA6: Công văn đề nghị cấp thẻ tạm trú

Mẫu hợp đồng mua bán chuyển nhượng quyền sử dụng đất và sở hữu nhà

Thẻ tạm trú

Thẻ tạm trú

Nội dung cơ bản của thẻ tạm trú:

NHỮNG ĐIỀU CẦN CHÚ Ý

1.Người mang thẻ này được miễn thị thực Việt Nam

2.Người mang thẻ này phải:

-Xuất trình thẻ khi nhà chức trách yêu cầu

-Bảo quản, giữ gìn thẻ cẩn thận.

-Làm thủ tục xin cấp thẻ mới nếu có nhu cầu thay đổi nội dung ghi trong thẻ.

-Có văn bản trình báo ngay với cơ quan cấp thẻ khi thẻ bị hư hỏng, thất lạc.

3.Nghiêm cấm các hành vi làm giả, tẩy xoá, sửa chữa, mua bán, cho người khác mượn và sử dụng thẻ.

IMPORTANT INFORMATION

1.The holder of this card does not require a Vietnamese visa

2.The card holder must:

– Show the card to the outhorities on request.

– Keep this card carefully

– Apply for a new card if any change or aheration of its particulars is requied.

– Immediately report in writing to the issuing office in case of damage or loss of the card.

3. Any case of forgery unofficial alteratio mutilation or sale of this cars is strictly prohibited as is its lending for unlawful use

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

THẺ TẠM TRÚ
Số (No)……..(1)

Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp cho:

Họ tên (Full name):……………………………………….……..
Giới tính (Sex): Nam(M)/Nữ(F)
Sinh ngày ….. tháng…… năm………
Date of birth (day, month, year)

Mang hộ chiếu của (Holding the passport of):
……………………………………….
Số (No):………………………………….………………….
Cơ quan, tổ chức bảo lãnh (Sponsoring agency/ organization)
…………………………………………………………..
Thẻ này có giá trị đến ngày (This card expires on day, month, year)
…../…/……….

Cấp ngày ….. tháng …..năm…..
Date of issue (day, month, year)
TRƯỞNG PHÒNG
Chief of Division

Thuyết minh:

(1): Bao gồm mã số và ký hiệu cho từng loại đối tượng nhập cảnh quy định tại Thông tư liên Bộ.