Biểu mẫuThủ tục hành chính

Mẫu NA6: Công văn đề nghị cấp thẻ tạm trú

Công văn đề nghị cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài
175

Công văn đề nghị cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài

Mẫu NA6: Công văn đề nghị cấp thẻ tạm trú

Mẫu NA6: Công văn đề nghị cấp thẻ tạm trú là mẫu công văn dùng để đề nghị cơ quan, tổ chức có thẩm quyền cấp thẻ tạm trú cho công dân là người nước ngoài được tạm trú tại nước ta theo đúng với quy định của pháp luật, biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 04/2015/TT-BCA ngày 05 tháng 01 năm 2015 của Bộ Công an quy định về mẫu giấy tờ liên quan đến việc nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài ở Việt Nam, mời các bạn cùng xem và tải về tại đây.

Mẫu NA17: Phiếu khai báo tạm trú dành cho người nước ngoài – Registration card of stay

Mẫu hợp đồng mua bán chuyển nhượng quyền sử dụng đất và sở hữu nhà

Đăng ký tạm vắng và phiếu báo thay đổi nhân khẩu, hộ khẩu

Mẫu NA6: Công văn đề nghị cấp thẻ tạm trú

Mẫu NA6: Công văn đề nghị cấp thẻ tạm trú

Nội dung cơ bản của mẫu NA6: Công văn đề nghị cấp thẻ tạm trú:

Mẫu (Form) NA6
Ban hành kèm theo thông tư số 04/2015/TT-BCA
ngày 05 tháng 01 năm 2015

…………………….(1)

Trụ sở tại:

Điện thoại:

Số:……………..

V/v Đề nghị cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài

……….., ngày……..tháng……..năm……

Kính gửi: ………………………………………….(2)

Đề nghị quý cơ quan xem xét cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài sau đây:

Số TT Họ tên Giới tính Ngày, tháng, năm sinh Quốc tịch Hộ chiếu số Vị trí công việc

(Tờ khai đề nghị cấp thẻ tạm trú kèm theo)

Thủ trưởng cơ quan/tổ chức
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)

Ghi chú:

(1) Tên cơ quan, tổ chức

(2) Cục Quản lý xuất nhập cảnh hoặc Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; cơ quan có thẩm quyền của Bộ Ngoại giao (đối với người thuộc diện cấp thẻ tạm trú NG3).

Biểu mẫuThủ tục hành chính

Đăng ký tạm vắng và phiếu báo thay đổi nhân khẩu, hộ khẩu

Phiếu khai báo thay đổi nhân khẩu, hộ khẩu và đăng ký tạm vắng
185

Phiếu khai báo thay đổi nhân khẩu, hộ khẩu và đăng ký tạm vắng

Đăng ký tạm vắng và phiếu báo thay đổi nhân khẩu, hộ khẩu

Đăng ký tạm vắng và phiếu báo thay đổi nhân khẩu, hộ khẩu là 2 biểu mẫu quan trọng sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú được ban hành theo Thông tư 36/2014/TT-BCA quy định về biểu mẫu sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú. Nội dung chi tiết mời các bạn tham khảo.

Bản khai nhân khẩu hộ khẩu – mẫu HK01

Thủ tục đăng ký tạm trú

Đơn xin xác nhận tạm trú

Đơn đề nghị cấp, bổ sung, sửa đổi thị thực, gia hạn tạm trú

Phiếu khai báo tạm vắng – Mẫu HK05

Phiếu khai báo tạm vắng – Mẫu HK05 được sử dụng cho người phải khai báo tạm vắng khai báo với Công an xã, phường, thị trấn nơi cư trú.

Đăng ký tạm vắng và phiếu báo thay đổi nhân khẩu, hộ khẩu
Phiếu khai báo tạm vắng theo Thông tư 36/2014/TT-BCA

………………
………………

Số:……./TV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-
Mẫu HK05
Ban hành theo TT số 36/2014/TT-BCA
ngày 09/9/2014

PHIẾU KHAI BÁO TẠM VẮNG

(Phần cấp cho người tạm vắng)

1. Họ và tên (1):………………………………………………………………………………………

2. Ngày, tháng, năm sinh:…………… 3. Giới tính:………. 4. Quốc tịch:………………….

5. CMND số: …………………………….6. Hộ chiếu số:……………………………………….

7. Nơi thường trú/ tạm trú (2):……………………………………………………………………

8. Tạm vắng từ ngày, tháng, năm: …/…/… đến ngày …/…/… 9. Lý do tạm vắng và nơi đến (3):

…………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………….

……., ngày … tháng … năm ….

TRƯỞNG CÔNG AN…………

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

……., ngày … tháng … năm ….

NGƯỜI KHAI BÁO

(Ký, ghi rõ họ tên)

(1) Viết chữ in hoa đủ dấu. (2) Nếu ghi nơi thường trú thì gạch nơi tạm trú và ngược lại (3) Ghi rõ số nhà, đường phố, tổ, thôn, xóm, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc; xã/phường/ thị trấn; quận/huyện; tỉnh/thành phố.

Phiếu báo thay đổi nhân khẩu, hộ khẩu – Mẫu HK02

Phiếu báo thay đổi nhân khẩu, hộ khẩu -  Mẫu HK02

Phiếu báo thay đổi nhân khẩu, hộ khẩu – Mẫu HK02 – được sử dụng để thông báo khi có sự thay đổi về hộ khẩu, nhân khẩu như: Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú; điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú; thay đổi nơi đăng ký thường trú, tạm trú; xóa đăng ký thường trú, xóa đăng ký tạm trú; tách sổ hộ khẩu; đổi, cấp lại sổ hộ khẩu, sổ tạm trú; cấp giấy chuyển hộ khẩu; xác nhận trước đây đã đăng ký thường trú; gia hạn tạm trú. Khi có thay đổi những nội dung thông tin trong bản khai nhân khẩu thì công dân phải khai bổ sung bằng mẫu HK02 và chuyển cho cơ quan đăng ký, quản lý cư trú.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-
Mẫu HK02 ban hành
theo TT số 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014

PHIẾU BÁO THAY ĐỔI HỘ KHẨU, NHÂN KHẨU

Kính gửi:……………………………….

I. Thông tin về người viết phiếu báo

1. Họ và tên (1): …………………………………………………..2. Giới tính:…………….

3. CMND số:……………………………………………………… 4. Hộ chiếu số:…………

5. Nơi thường trú:………………………………………………………………………………

6. Địa chỉ chỗ ở hiện nay:……………………………………………………………………

Số điện thoại liên hệ:………………………………………………………………………….

II. Thông tin về người có thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu

1. Họ và tên (1): ………………………………………………….2. Giới tính:…………….

3. Ngày, tháng, năm sinh: …………..4. Dân tộc: ………5. Quốc tịch:………………

6. CMND số:………………………………………………….. 7. Hộ chiếu số:…………..

8. Nơi sinh:……………………………………………………………………………………..

9. Nguyên quán:………………………………………………………………………………..

10. Nghề nghiệp, nơi làm việc:……………………………………………………………..

11. Nơi thường trú:……………………………………………………………………………

12. Địa chỉ chỗ ở hiện nay:…………………………………………………………………

Số điện thoại liên hệ:……………………………………………………………………….

13. Họ và tên chủ hộ: …………………..14. Quan hệ với chủ hộ:………………….

15. Nội dung thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu (2):………………………………………..

16. Những người cùng thay đổi:

TT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới tính Nơi sinh Nghề nghiệp Dân tộc Quốc tịch CMND số (hoặc Hộ chiếu số) Quan hệ với người có thay đổi
……, ngày….tháng….năm…
Ý KIẾN CỦA CHỦ HỘ (3)
(Ghi rõ nội dung và ký, ghi rõ họ tên)
……, ngày….tháng….năm…
NGƯỜI VIẾT PHIẾU BÁO
(Ký, ghi rõ họ tên)

XÁC NHẬN CỦA CÔNG AN (4):………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

……, ngày…tháng…năm…

TRƯỞNG CÔNG AN:………..

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

(1) Viết chữ in hoa đủ dấu

(2) Ghi tóm tắt nội dung thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu. Ví dụ: đăng ký thường trú, tạm trú; thay đổi nơi đăng ký thường trú, tạm trú; tách sổ hộ khẩu; điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu …

(3) Ghi rõ ý kiến của chủ hộ là đồng ý cho đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú hoặc đồng ý cho tách sổ hộ khẩu; chủ hộ ký và ghi rõ họ tên, ngày, tháng, năm.

(4) Áp dụng đối với trường hợp: Xác nhận việc công dân trước đây đã đăng ký thường trú và trường hợp cấp lại sổ hộ khẩu do bị mất.

Ghi chú: Trường hợp người viết phiếu báo cũng là người có thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu thì công dân chỉ cần kê khai những nội dung quy định tại mục II.

Biểu mẫuĐầu tư - Kinh doanh

Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh, trật tự

Mẫu đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành nghề đầu tư kinh doanh
286

Mẫu đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành nghề đầu tư kinh doanh

Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh, trật tự

Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh, trật tự là mẫu đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận về đủ điều kiện an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện. Mẫu đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận được ban hành kèm theo Nghị định 96/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, mời các bạn cùng xem và tải về tại đây.

Thủ tục báo giảm lao động và xác nhận sổ BHXH

Quyết định công nhận việc giám hộ (Bản chính)

Giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh trật tự

Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh, trật tự

Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh, trật tự

Mẫu đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận

Nội dung cơ bản của đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh, trật tự:

…………1………….
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số CV (nếu có): …….
V/v đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự
………., ngày …… tháng ……. năm …….

Kính gửi: …………………….2……………………………

Thực hiện Nghị định số …../2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ “Quy định điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện”.

Tên cơ sở kinh doanh: ……………………………………………………………………………………

Địa chỉ: …………………………………………Số điện thoại cố định: ………………………………..

Tên cơ quan cấp và tên văn bản:3………………………………………………………………………; cấp ngày ….. tháng …… năm …….

Thời hạn hoạt động của cơ sở kinh doanh (nếu có) ………………………………………………..

Đề nghị ………………………………………………2………………………………………………………

cấp ……………………………………………………………………………. (cấp mới/cấp đổi/cấp lại)

Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề: ………………………..

Lý do đề nghị cấp: ………………………………………………………………………………………….

Địa điểm kinh doanh tại: …………………………………………………………………………………..

Người đứng tên trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự của cơ sở kinh doanh: (ông/bà) …………………………..;

…………………………………………………………………………………………………………………..

Sinh ngày: ……. tháng …… năm ……..; quốc tịch ………………………………………………….;

Giấy CMND (Căn cước công dân, Hộ chiếu) số: ……………………………………………………;

cấp ngày: ……. tháng …… năm ……..; cơ quan cấp: ………………………………………………

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………….

Chỗ ở hiện nay: ……………………………………………………………………………………………..

Chức danh trong cơ sở kinh doanh: ……………………………………………………………………;

Chúng tôi xét thấy cơ sở kinh doanh của chúng tôi đã đủ điều kiện về an ninh trật tự theo quy định tại Nghị định số: ……./2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 để làm ngành, nghề đầu tư kinh doanh: ……………………………………………………

Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tài liệu và nội dung các tài liệu có trong bộ hồ sơ gửi kèm theo văn bản đề nghị này.

Vậy đề nghị …………………………….. 2 ……………………………………………….. giải quyết./.

Hồ sơ gửi kèm gồm:
(Thống kê tài liệu gửi kèm theo)
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ KINH DOANH
(Ký tên; đóng dấu – nếu có)

_______________

1 Tên cơ sở kinh doanh.

2 Cơ quan cấp Giấy chứng nhận an ninh trật tự.

3 Tên văn bản quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số…./2016/NĐ-CP.

Biểu mẫuThủ tục hành chính

Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn sinh học

Giấy chứng nhận an toàn sinh học
86

Giấy chứng nhận an toàn sinh học

Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn sinh học

Ngày 01/7/2016, Chính phủ ban hành Nghị định 103/2016/NĐ-CP quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm. Theo đó, hồ sơ đề nghị cấp mới Giấy chứng nhận an toàn sinh học gồm một số giấy tờ quan trọng như: Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận; Bản kê khai trang thiết bị, sơ đồ mặt bằng; Bản kê khai nhân sự,…. Dưới đây Thiquocgia.vn xin giới thiệu tới các bạn Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn sinh học, mời các bạn tham khảo.

Mẫu báo cáo công tác y tế trường học

Mô tả công việc Nhân viên y tế

Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận an toàn sinh học

Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn sinh học

Nội dung Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn sinh học, mời các bạn tham khảo:

……..1……….
———-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: …../….. ……..2……., ngày …… tháng …… năm 20…….

ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng nhận an toàn sinh học

Kính gửi: ………………………………………..3……………………………………….

Tên cơ sở có phòng xét nghiệm: …………………………………………………………………………………………….

Phòng xét nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………..

Địa chỉ: ………………………………………………………….4…………………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………………………………………Email (nếu có): …………………………………………….

Căn cứ Nghị định số ……/2016/NĐ-CP ngày……tháng……năm 20……. của Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm. Chúng tôi đã hoàn thiện các điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị, nhân sự, quy định thực hành và những hồ sơ liên quan xin cấp Giấy chứng nhận an toàn sinh học cấp ……..5……….

Kính đề nghị quý cơ quan xem xét, thẩm định và cấp Giấy chứng nhận an toàn sinh học cấp………6………(xin gửi kèm hồ sơ liên quan).

Chúng tôi cam đoan tuân thủ đầy đủ các quy định về an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm và chịu trách nhiệm trước pháp luật về hoạt động của đơn vị.

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

_______________
1 Cơ sở có phòng xét nghiệm

2 Địa danh

3 Cơ quan cấp Giấy chứng nhận an toàn sinh học

4 Địa chỉ cụ thể của cơ sở có phòng xét nghiệm

5,6 Ghi cụ thể cấp độ an toàn sinh học xin cấp giấy chứng nhận

Bạn có thể tải Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn sinh học bản .PDF hoặc .DOC để chỉnh sửa thêm.

Bảo hiểmBiểu mẫu

Hướng dẫn thực hiện báo giảm lao động và chốt sổ BHXH trên iBHXH

Đối với trường hợp người lao động nghỉ việc
169

Đối với trường hợp người lao động nghỉ việc

Hướng dẫn thực hiện báo giảm lao động và chốt sổ BHXH trên iBHXH

Thực hiện báo giảm lao động và chốt sổ BHXH trên iBHXH là thủ tục thực hiện báo giảm lao động và chốt sổ BHXH thông qua mạng internet trên iBHXH, qua đó thủ tục báo giảm lao động và chốt sổ BHXH sẽ diễn ra một cách thuận tiện hơn và nhanh hơn, mời các bạn cùng tham khảo chi tiết để hiểu rõ hơn cách thực hiện báo giảm lao động và chốt sổ BHXH trên iBHXH.

Hướng dẫn sử dụng chứng thư số để khai thuế qua mạng

Thủ tục cấp lại sổ BHXH do người sử dụng lao động làm mất hoặc hỏng

Thủ tục báo giảm lao động và xác nhận sổ BHXH

Hướng dẫn thực hiện báo giảm – chốt sổ cho NLĐ nghỉ việc trên (iBHXH)

Khi người lao động ký hợp đồng lao động từ 3 tháng trở lên nghỉ việc, công ty phải làm thủ tục báo giảm và chốt sổ BHXH cho người lao động như thế nào mọi người theo dõi bài viết sau đây nhé.

– Bước 1: Làm thủ tục báo giảm lao động

– Bước 2: Làm thủ tục chốt sổ

Lưu ý:

+ Hạn chót đến ngày 20 của tháng người lao động nghỉ việc, đơn vị lập thủ tục báo giảm. Nếu nộp lại thẻ BHYT có đóng dấu xác nhận thời gian cuối sử dụng trên thẻ BHYT (đến cuối tháng trước) thì được giảm trừ số phải đóng BHYT của tháng này, nếu không đóng dấu xác nhận thời gian sử dụng trên thẻ BHYT thì được giảm trừ số phải đóng BHYT tương ứng thời hạn còn lại từ tháng sau.

Sau thời hạn trên, nếu đơn vị lập thủ tục trả thẻ BHYT sẽ được thoái thu những tháng còn lại tương ứng thời hạn sử dụng (được ghi nhận lại) trên thẻ BHYT. Nếu trả thẻ trước thời hạn ghi nhận lại trên thẻ BHYT, thì sẽ được thoái thu tính từ tháng đơn vị nộp hồ sơ cho cơ quan BHXH

+ Để chốt được sổ BHXH công ty phải thực hiện đầy đủ nghĩa vụ đóng BHXH, BHYT, BHTN cho cơ quan bảo hiểm tính đến tháng mà người lao động nghỉ việc theo công văn 2055/BHXH-THU ngày 21/06/2014

BƯỚC 1: THỦ TỤC BÁO GIẢM BHXH, BHYT, BHTN

a. Thành phần hồ sơ:

b. Nơi nộp: Cơ quan BHXH Quận, huyện nơi đơn vị đặt trụ sở chính

c. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Sau khi đăng nhập vào iBHXH -> chọn Thu (1) -> chọn (*) Thu BHXH, BHYT bắt buộc (2) -> tại bảng Chọn kỳ kê khai (các bạn chọn đúng tháng của kỳ kê

Hướng dẫn thực hiện báo giảm lao động và chốt sổ BHXH trên iBHXH

Bước 2: Sang phần Danh mục hồ sơ chọn Lấy số hồ sơ (1) -> Nhấn Hồ sơ điện tử (2) -> Tích chọn Danh sách lao động tham gia BHXH, BHYT (Mẫu D02TS, 01 bản) (3) -> Sang phần Giảm LĐ (4) để nhập

Hướng dẫn thực hiện báo giảm lao động và chốt sổ BHXH trên iBHXH

Bước 3:

+ Mở sheet Giảm LĐ để nhập liệu,

Có 2 cách để nhập số liệu:

Hướng dẫn thực hiện báo giảm lao động và chốt sổ BHXH trên iBHXH

Cách 1: Nhập trực tiếp vào chương trình, Nhấn nút Insert trên bàn phím để thêm dòng và nhấn nút F11 để xóa dòng

Cách 2: Nạp từ File mẫu: Đưa số liệu từ File excel mẫu nhấn File mẫu (1) để tải file mẫu về máy (2) -> Nhấn Save (3) (các bạn nên làm cách này vì file mẫu có hướng dẫn nhập

Hướng dẫn thực hiện báo giảm lao động và chốt sổ BHXH trên iBHXH

-> Nhập đầy đủ chính xác số liệu của nhân viên (Lưu ý: không thêm cột, ký hiệu, công thức vào file mẫu)-> Lưu và đóng File mẫu lại

Hướng dẫn thực hiện báo giảm lao động và chốt sổ BHXH trên iBHXH

-> Trong chương trình nhấn Nạp dữ liệu (F8) (1) -> Tích chọn Thêm dữ liệu vào dữ liệu đã có (nạp thêm dữ liệu từ file excel mẫu) Hoặc Xóa toàn bộ dữ liệu cũ và thêm dữ liệu mới : tức là xóa dữ liệu trước đó có trong mẫu hồ sơ và nạp số liệu mới từ file excel .(2) -> Chọn (…) dẫn đến file lưu dữ liệu (3) -> Chọn file dữ liệu mẫu đã nhập liệu ở bước trước (4) -> Nhấn Open (5) -> Nhấn Tải dữ liệu (6)

Hướng dẫn thực hiện báo giảm lao động và chốt sổ BHXH trên iBHXH

– Sau đó chương trình cửa sổ bên dưới các bạn nhấn Không

Hướng dẫn thực hiện báo giảm lao động và chốt sổ BHXH trên iBHXH

Sau đó các bạn kéo trượt thanh để kiểm tra dữ liệu

Còn tiếp mời các bạn có thể tải bản DOC hoặc bản PDF để tham khảo đầy đủ các bước thực hiện báo giảm lao động và chốt sổ BHXH trên iBHXH.

Biểu mẫuThuế - Kế toán - Kiểm toán

Hướng dẫn sử dụng chứng thư số để khai thuế qua mạng

Hướng dẫn kê khai thuế qua mạng
95

Hướng dẫn kê khai thuế qua mạng

Bản in

Hướng dẫn sử dụng chứng thư số để khai thuế qua mạng

Cục Chứng thực số và Bảo mật thông tin đã cung cấp tài liệu hướng dẫn sử dụng chứng thư số do Ban Cơ yếu Chính phủ cấp để khai thuế qua mạng. Theo đó chúng ta có thể xem phần hướng dẫn chi tiết cách kê khai thuế qua mạng: cách tạo tờ khai – nộp tờ khai … cung cấp dịch vụ chứng thư số để được cấp giấy chứng nhận chứng thư số để phục vụ cho quá trình kê khai thuế đạt hiệu quả nhất.

Tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm hỗ trợ kê khai thuế HTKK 3.3.8

Tờ khai Đăng ký nộp Hồ sơ kê khai thuế qua mạng Internet – Mẫu 01/ĐK-iHTKK

Lỗi thường gặp khi kê khai thuế qua mạng

iHTKK 3.2.0 Giới thiệu phần mềm hỗ trợ kê khai thuế iHTKK

Theo đó:

Mời các bạn tải:

Tài liệu hướng dẫn 01

Tài liệu hướng dẫn 02

TRIỂN KHAI DỊCH VỤ KÊ KHAI THUẾ QUA MẠNG CHO CÁC ĐƠN VỊ
HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP SỬ DỤNG CHỮ KÝ SỐ CHUYÊN DÙNG DO
BAN CƠ YẾU CHÍNH PHỦ CẤP

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

1. MỞ ĐẦU

1.1. Mục đích của tài liệu

Tài liệu này nhằm mục đích hướng dẫn người sử dụng sử dụng các chức năng của hệ thống khai thuế qua mạng sau nâng cấp đáp ứng yêu cầu triển khai dịch vụ kê khai thuế qua mạng cho các đơn vị hành chính sự nghiệp sử dụng chữ ký số chuyên dùng do ban cơ yếu Chính Phủ cấp.

Tài liệu hướng dẫn chi tiết đến từng phân hệ của hệ thống, hướng dẫn NSD từng bước thực hiện chức năng. Tài liệu hướng dẫn có hình ảnh minh họa kèm theo, tạo điều kiện dễ dàng cho NSD thực hiện các chức năng của hệ thống khai thuế qua
mạng .

Tài liệu này được xây dựng dựa trên:

1.2. Thuật ngữ và chữ viết tắt

Thuật ngữ Giải thích Chữ viết tắt
Tổng cục thuế TCT
Cục thuế CT
Chi cục thuế CCT
Người nộp thuế NNT
Đại lý thuế ĐLT
Tự khai tự nộp TKTN
Cơ sở dữ liệu CSDL
Cơ sở dữ liệu TIN cấp chi cục TINCC
Biểu mẫuViệc làm - Nhân sự

Thủ tục cấp lại sổ BHXH do người sử dụng lao động làm mất hoặc hỏng

Thủ tục cấp lại sổ BHXH theo Quyết định 959/QĐ-BHXH
102

Thủ tục cấp lại sổ BHXH theo Quyết định 959/QĐ-BHXH

Thủ tục cấp lại sổ BHXH do người sử dụng lao động làm mất hoặc hỏng

Có rất nhiều những thắc mắc về cấp lại sổ BHXH do mất, hỏng, thay đổi số sổ, gộp sổ BHXH; cấp lại, đổi thẻ BHYT; thủ tục thu BHXH, BHYT, BHTN, cấp mới sổ BHXH. Mời các bạn cùng tham khảo để hiểu rõ hơn về các thủ tục này ban hành kèm theo Quyết định 959/QĐ-BHXH về Quy định thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp.

Mẫu số 06/SBH: Đơn đề nghị cấp lại sổ BHXH

Mẫu 14-HSB: Đơn đề nghị hưởng trợ cấp BHXH một lần

Thủ tục báo giảm lao động và xác nhận sổ BHXH

Sau đây Thiquocgia.vn xin giới thiệu tới các bạn Thủ tục cấp lại sổ BHXH do người sử dụng lao động làm mất hoặc hỏng và cấp thẻ BHYT như sau:

I. Cấp lại sổ BHXH do mất, hỏng, thay đổi số sổ, gộp sổ BHXH; cấp lại, đổi thẻ BHYT

1. Cấp lại sổ BHXH do mất, hỏng, thay đổi số sổ, gộp sổ BHXH

1.1. Thành phần hồ sơ:

a) Tờ khai cung cấp và thay đổi thông tin người tham gia BHXH, BHYT (Mẫu TK1-TS);

b) Sổ BHXH đã cấp.

1.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

2. Điều chỉnh nội dung đã ghi trên sổ BHXH

2.1. Thành phần hồ sơ:

a) Tờ khai cung cấp và thay đổi thông tin người tham gia BHXH, BHYT (Mẫu TK1-TS);

b) Sổ BHXH;

c) Bảng kê giấy tờ hồ sơ làm căn cứ điều chỉnh (Mục I Phụ lục 03).

2.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

3. Cấp lại sổ BHXH do thay đổi họ, tên, chữ đệm; ngày, tháng, năm sinh; giới tính, dân tộc; quốc tịch

3.1. Thành phần hồ sơ:

a) Tờ khai cung cấp và thay đổi thông tin người tham gia BHXH, BHYT (Mẫu TK1-TS);

b) Sổ BHXH;

c) Bảng kê giấy tờ hồ sơ làm căn cứ điều chỉnh (Mục I Phụ lục 03).

3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

4. Cấp lại, đổi thẻ BHYT

4.1. Thành phần hồ sơ:

a) Tờ khai cung cấp và thay đổi thông tin người tham gia BHXH, BHYT (Mẫu TK1-TS);

b) Thẻ BHYT (trường hợp hỏng hoặc thay đổi thông tin);

c) Bảng kê giấy tờ hồ sơ làm căn cứ cấp lại, đổi thẻ BHYT (Mục II, III Phụ lục 03 đối với trường hợp thay đổi thông tin).

4.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

II. Thu BHXH, BHYT, BHTN

1. Trường hợp tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí, tử tuất: không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

2. Truy thu

2.1. Đối với trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 23: không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

2.2. Đối với trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 23: không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

3. Hoàn trả

3.1. Đối tượng tham gia BHXH tự nguyện, người tham gia BHYT theo hộ gia đình và người được ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần mức đóng BHYT: không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

3.2. Đối tượng cùng tham gia BHXH, BHYT: không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

III. Cấp sổ BHXH

1. Cấp mới

1.1. Đối với người tham gia BHXH bắt buộc: không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

1.2. Đối với người tham gia BHXH tự nguyện: không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

1.3. Đối với trường hợp cấp và ghi bổ sung thời gian đóng BHXH trên sổ BHXH cho người tham gia được cộng nối thời gian nhưng không phải đóng BHXH: không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

2. Cấp lại sổ BHXH do thay đổi số sổ; họ, tên, chữ đệm; ngày, tháng, năm sinh; giới tính, dân tộc; quốc tịch; sổ BHXH do mất, hỏng hoặc gộp sổ: không quá 15 ngày làm việc, trường hợp phức tạp cần phải xác minh thì không quá 45 ngày làm việc nhưng phải có văn bản thông báo cho người lao động biết.

3. Điều chỉnh nội dung đã ghi trên sổ BHXH: không quá 10 ngày làm việc.

4. Chốt sổ BHXH: không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

IV. Cấp thẻ BHYT

1. Cấp mới: không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Riêng đối với người hưởng trợ cấp thất nghiệp: không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

2. Cấp lại, đổi thẻ BHYT: không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Ngoài các thủ tục Thiquocgia.vn đã nêu ở trên, các bạn có thể tham khảo thêm các thủ tục này ở dạng bảng và sau đây là ví dụ trực tiếp để các bạn có thể nắm bắt rõ hơn:

Câu hỏi: Trong trường hợp Người sử dụng lao động làm mất hoặc làm hỏng sổ BHXH của Người lao động thì cần phải làm những thủ tục gì để cấp lại sổ?

Thủ tục cấp lại sổ BHXH do người sử dụng lao động làm mất hoặc hỏng

Tên thủ tục

Cấp lại sổ BHXH do người sử dụng lao động làm mất hoặc hỏng

Lĩnh vực

Cấp sổ BHXH, thẻ BHYT

Trình tự thực hiện

1. Bước 1: Người sử dụng lao động lập hồ sơ cấp lại sổ BHXH theo quy định, nộp cho cơ quan BHXH nơi đang đóng BHXH.

2. Bước 2: Cơ quan BHXH thực hiện đối chiếu hồ sơ cấp lại sổ BHXH với hồ sơ và dữ liệu do cơ quan BHXH quản lý, nếu đủ điều kiện và xác định người bị mất sổ BHXH chưa hưởng trợ cấp 01 lần thì thực hiện cấp lại sổ BHXH.

Cách thức thực hiện

Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa

Thành phần số lượng hồ sơ

1. Thành phần hồ sơ

– Văn bản đề nghị của đơn vị (Mẫu D01b-TS), kèm theo danh sách người lao động mất, hỏng sổ BHXH.

– Biên bản xác định nguyên nhân mất hoặc hỏng sổ BHXH.

– Sổ BHXH (trường hợp hỏng).

– Tờ khai tham gia BHXH, BHYT và BHTN lần đầu (nếu có)

2. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

Thời hạn giải quyết

Không quá 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Đối tượng thực hiện

Tổ chức

Cơ quan thực hiện

BHXH Thành phố

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính

Sổ BHXH

Lệ phí

Không

Yêu cầu, điều kiện thực hiện

Không

Cơ sở pháp lý

Luật BHXH số 71/2006/QH11 ngày 29/6/2006 – Được thay thế bằng Luật bảo hiểm xã hội 2014

Nghị định số 152/2006/NĐ-CP ngày 22/12/2006 hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật BHXH về BHXH bắt buộc – Được thay thế bằng Nghị định 115/2015/NĐ-CP ban hành ngày 11/11/2015.

Thông tư số 03/2007/TT-BLĐTBXH ngày 30/01/2007 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 152/2006/NĐ-CP – Được thay thế bằng Thông tư 59/2015/TT-BLĐTBXH

Quyết định số 1111/QĐ-BHXH ngày 25/10/2011 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam về việc ban hành Quy định quản lý thu BHXH, BHYT; quản lý sổ BHXH, thẻ BHYT – Được thay thế bằng Quyết định 959/QĐ-BHXH năm 2015

Bạn nhấn vào để xem thêm các văn bản, biểu mẫu hướng dẫn Thủ tục cấp lại sổ BHXH do người sử dụng lao động làm mất hoặc hỏng.

Biểu mẫuThủ tục hành chính

Quyết định công nhận việc giám hộ (Bản chính)

Quyết định công nhận việc giám hộ theo Thông tư 08.a/2010/TT-BTP
170

Quyết định công nhận việc giám hộ theo Thông tư 08.a/2010/TT-BTP

Mẫu quyết định về việc công nhận giám hộ

Giám hộ là việc cá nhân, tổ chức được pháp luật quy định hoặc được cử để thực hiện việc chăm sóc và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của người chưa thành niên, người mất năng lực hành vi dân sự. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung của “Mẫu quyết định về việc công nhận giám hộ (bản chính)” ban hành kèm theo Thông tư 08.a/2010/TT-BTP.

Thủ tục đăng ký giám hộ và đăng ký chấm dứt, thay đổi giám hộ

Quyết định công nhận việc chấm dứt giám hộ – Bản sao

Mẫu STP/HT-2006-GH.1: Giấy cử người giám hộ

Quyết định công nhận việc giám hộ

Quyết định công nhận việc giám hộ (Bản chính)

Mẫu quyết định về việc công nhận giám hộ (bản chính) nội dung như sau:

Mẫu TP/HT-2010-GH.1 – mẫu sử dụng tại UBND cấp xã

ỦY BAN NHÂN DÂN
……………………………………………..
……………………………………………..
……………………………………………..

Số: ………………../QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

………., ngày ……… tháng ………. năm ……….

QUYẾT ĐỊNH
Về việc công nhận giám hộ

ỦY BAN NHÂN DÂN

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;

Xét đề nghị công nhận giám hộ của ………………………………………………………………………….

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công nhận những người có tên sau:

1. Họ và tên: ……………………………………………………………………….Giới tính: ………………….

Ngày, tháng, năm sinh: …………………………………………………………………………………………..

Dân tộc: ………………………………………………… Quốc tịch: …………………………………………….

Nơi thường trú/tạm trú: …………………………………………………………………………………………..

Số Giấy CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ thay thế:………………………………………………………

2. Họ và tên: ……………………………………………….. Giới tính: ………………………………………..

Ngày, tháng, năm, sinh: ………………………………………………………………………………………….

Dân tộc:……………………………………………….Quốc tịch:………………………………………………..

Nơi thường trú/tạm trú:…………………………………………………………………………………………..

Số Giấy CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ thay thế: ……………………………………………………..

Là người giám hộ cho người có tên dưới đây:

Họ và tên: ………………………………………………………………..Giới tính:………………………………

Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………………………………………………………………………

Nơi sinh:………………………………………………………………………………………………………………..

Dân tộc:……………………………………………… Quốc tịch: ………………………………………………..

Nơi thường trú/tạm trú:……………………………………………………………………………………………

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Cán bộ Tư pháp – hộ tịch Ủy ban nhân dân ………………………………………… và những người có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Lưu.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH

…………………………………….

Mẫu TP/HT-2010-GH.3 – mẫu sử dụng tại Sở Tư pháp

ỦY BAN NHÂN DÂN
………………………………….
SỞ TƯ PHÁP

Số:…………………/Q§-STP

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

………., ngày ……… tháng ………. năm ……….

QUYẾT ĐỊNH
Về việc công nhận giám hộ

GIÁM ĐỐC SỞ TƯ PHÁP

Căn cứ: ………………………………………………………………………………………………………………………….

Căn cứ Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;

Xét đề nghị công nhận giám hộ của: ………………………………………………………………………………….

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công nhận những người có tên sau:

1. Họ và tên: ……………………………………………………………………….Giới tính: …………………………..

Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………………………………………………………………………………

Dân tộc: ………………………………………………… Quốc tịch: …………………………………………………….

Nơi thường trú/tạm trú: …………………………………………………………………………………………………..

Số Giấy CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ thay thế:………………………………………………………………

2. Họ và tên: ……………………………………………….. Giới tính: ………………………………………………..

Ngày, tháng, năm, sinh: ………………………………………………………………………………………………….

Dân tộc:……………………………………………….Quốc tịch:………………………………………………………..

Nơi thường trú/tạm trú:…………………………………………………………………………………………………..

Số Giấy CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ thay thế: ……………………………………………………………..

Là người giám hộ cho người có tên dưới đây:

Họ và tên: ………………………………………………………………..Giới tính:…………………………………….

Ngày, tháng, năm sinh: ………………………………………………………………………………………………….

Nơi sinh:………………………………………………………………………………………………………………………

Dân tộc:……………………………………………… Quốc tịch: ……………………………………………………….

Nơi thường trú/tạm trú:………………………………………………………………………………………………….

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Trưởng phòng Hành chính tư pháp Sở Tư pháp và những người có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Lưu.

GIÁM ĐỐC

……………………………………

Bạn có thể tải Mẫu quyết định công nhận việc giám hộ (Bản chính) bản .PDF hoặc .DOC để chỉnh sửa thêm.

Biểu mẫuĐầu tư - Kinh doanh

Giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh trật tự

Mẫu giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh trật tự
322

Mẫu giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh trật tự

Giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh trật tự

Giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh trật tự là mẫu giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh trật tự đối với một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh, mẫu giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh trật tự được ban hành kèm theo Nghị định 96/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, mời các bạn cùng xem và tải về tại đây.

Cách làm lồng đèn Trung thu bằng giấy đơn giản mà đẹp mắt

Mẹo đơn giản sửa vòi hoa sen bị tắc

Nghị định 115/2015/NĐ-CP quy định của Luật Bảo hiểm xã hội về Bảo hiểm xã hội bắt buộc

Giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh trật tự

Giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh trật tự

Nội dung cơ bản của giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh trật tự:

…………(1)………..
…………(2)………….
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ……../GCN

GIẤY CHỨNG NHẬN
Đủ điều kiện về an ninh, trật tự

Căn cứ Nghị định số …./2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ “Quy định điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện”.

Theo văn bản: …….. (3) ……… Số: …………. cấp ngày …… tháng ….. năm …….. Cơ quan cấp: …………………………………….

và kết quả thẩm định hồ sơ của cơ sở kinh doanh: ……………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ cơ sở kinh doanh: ……………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………

Họ và tên người chịu trách nhiệm về an ninh, trật tự của cơ sở kinh doanh (ông, bà):………..

Quốc tịch: …………….Năm sinh: ……………………………………………………………………………

Chức danh trong cơ sở kinh doanh: ……………………………………………………………………….

Số CMND (hoặc Căn cước công dân, Hộ chiếu): ……….. cấp ngày ….. tháng ….. năm ………

Cơ quan cấp: ……………………………………………………………………………………………………

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………

Chỗ ở hiện nay: …………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………

…………..(2)…………

CHỨNG NHẬN

………………………………………………………..(4)…………………………………………………………

Đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề đầu tư kinh doanh: ………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………

……, ngày …. tháng …… năm ……
…………..(5)…………..

_______________

(1) Tên cơ quan cấp trên trực tiếp

(2) Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận

(3) Tên văn bản tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số /2016/NĐ-CP

(4) Tên cơ sở kinh doanh

(5) Lãnh đạo đơn vị cấp Giấy chứng nhận (ký tên, đóng dấu)

Biểu mẫuĐầu tư - Kinh doanh

Đơn đề nghị cấp/cấp lại/gia hạn giấy phép kinh doanh dịch vụ an toàn thông tin mạng

Mẫu đơn đề nghị cấp/cấp lại/gia hạn/sửa đổi bổ sung giấy phép kinh doanh dịch vụ an toàn thông tin mạng
185

Mẫu đơn đề nghị cấp/cấp lại/gia hạn/sửa đổi bổ sung giấy phép kinh doanh dịch vụ an toàn thông tin mạng

Đơn đề nghị cấp/cấp lại/gia hạn giấy phép kinh doanh dịch vụ an toàn thông tin mạng

Đơn đề nghị cấp/cấp lại/gia hạn giấy phép kinh doanh dịch vụ an toàn thông tin mạng là mẫu giấy dùng trong các trường hợp muốn đề nghị cấp, cấp lại, gia hạn hoặc sửa đổi bổ sung giấy phép kinh doanh các sản phẩm dịch vụ an toàn thông tin mạng, mẫu giấy được ban hành kèm theo Nghị định 108/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2016 của Chính phủ về việc quy định điều kiện kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng, mời các bạn cùng tham khảo và tải về tại đây.

Nghị định 96/2016/NĐ-CP điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện

Công văn 6197/BYT-KH-TC về mức giá gồm chi phí trực tiếp, phụ cấp, tiền lương quy định tại Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BYT-BTC

Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật

Đơn đề nghị cấp/cấp lại/gia hạn giấy phép kinh doanh dịch vụ an toàn thông tin mạng

Đơn đề nghị cấp/cấp lại/gia hạn giấy phép kinh doanh dịch vụ an toàn thông tin mạng

Nội dung cơ bản của đơn đề nghị cấp/cấp lại/gia hạn giấy phép kinh doanh dịch vụ an toàn thông tin mạng:

(TÊN DOANH NGHIỆP)
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ………….. ………, ngày …… tháng …… năm ……..

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI/GIA HẠN/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP KINH DOANH SẢN PHẨM, DỊCH VỤ AN TOÀN THÔNG TIN MẠNG

Kính gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông.

Căn cứ Luật an toàn thông tin mạng ngày 19 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số ……/2016/NĐ-CP ngày …… tháng …… năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết điều kiện kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng;

(Tên doanh nghiệp) đề nghị cấp/cấp lại/gia hạn/sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng với các nội dung sau:

Phần 1. Thông tin chung

1. Tên doanh nghiệp: …………………………………………………………………………………..

2. Tên giao dịch của doanh nghiệp bằng tiếng Việt hoặc tiếng nước ngoài (nếu có): ……

3. Tên người đại diện theo pháp luật: ………………………………………………………………

4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: …. do …. cấp ngày … tháng … năm ……

Tại …………………………………………………………………………………………………………..

5. Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………

6. Điện thoại: …………………………………….. 7. Số Fax: ……………………………………….

8. Mã số ……………………………………………………………………………………………………

Phần 2. Hồ sơ kèm theo (ghi rõ loại và số lượng hồ sơ)

1. ……………………………………………………………………………………………………………

2. ……………………………………………………………………………………………………………

3. ……………………………………………………………………………………………………………

Phần 3. Lý do cấp lại/sửa đổi, bổ sung (trong trường hợp cấp lại/ sửa đổi, bổ sung Giấy phép)

Phần 4. Cam kết

(Tên doanh nghiệp) xin cam kết:

1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị cấp/cấp lại/gia hạn/sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng và các tài liệu kèm theo.

2. Nếu được cấp/cấp lại/gia hạn/sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng, (tên doanh nghiệp) sẽ chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam về kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng và các quy định trong giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng./.

Nơi nhận:

– Như trên;

– ………….

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)