Biểu mẫuĐầu tư - Kinh doanh

Mẫu giấy phép kinh doanh dịch vụ an toàn thông tin mạng

Giấy phép kinh doanh sản phẩm dịch vụ an toàn thông tin mạng
196

Giấy phép kinh doanh sản phẩm dịch vụ an toàn thông tin mạng

Mẫu giấy phép kinh doanh dịch vụ an toàn thông tin mạng

Mẫu giấy phép kinh doanh dịch vụ an toàn thông tin mạng là mẫu giấy phép kinh doanh các loại sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng, mẫu giấy được ban hành kèm theo Nghị định 108/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2016 của Chính phủ về việc quy định điều kiện kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng, mời các bạn cùng xem và tải về tại đây.

Thủ tục cấp lại sổ BHXH do người sử dụng lao động làm mất hoặc hỏng

Biên bản bàn giao tài sản

Thủ tục báo giảm lao động và xác nhận sổ BHXH

Mẫu giấy phép kinh doanh dịch vụ an toàn thông tin mạng

Mẫu giấy phép kinh doanh dịch vụ an toàn thông tin mạng

Nội dung cơ bản của mẫu giấy phép kinh doanh dịch vụ an toàn thông tin mạng:

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: /GP-BTTTT Hà Nội, ngày …… tháng ….. năm …….

GIẤY PHÉP KINH DOANH
SẢN PHẨM, DỊCH VỤ AN TOÀN THÔNG TIN MẠNG

(Có giá trị đến hết ngày…/…/…)

BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Căn cứ Luật an toàn thông tin mạng ngày 19 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số ……/2016/NĐ-CP ngày ….. tháng ….. năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết điều kiện kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng;

Căn cứ Nghị định số ………./………/NĐ-CP ngày…..tháng …..năm ….. của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Xét hồ sơ đề nghị cấp/cấp lại/sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng ngày ….. tháng ….. năm ….. của …………………..(1);

Theo đề nghị của…. (2),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cho phép …………………………….(1) được kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng

1. Thông tin doanh nghiệp

a) Tên giao dịch của doanh nghiệp bằng tiếng Việt hoặc tiếng nước ngoài (nếu có):

b) Tên người đại diện theo pháp luật: ………………………………………………………………..

c) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: …. do …. cấp ngày … tháng … năm ……..

Tại ……………………………………………………………………………………………………………

d) Địa chỉ trụ sở chính tại Việt Nam: …………………………………………………………………

đ) Điện thoại: ………………………………………………………………………………………………

e) Số Fax: ………………………………………………………………………………………………….

g) Mã số thuế: …………………………………………………………………………………………….

2. Doanh nghiệp được phép:

a) ………………………………………………………………………………………………………… (3);

b) ………………………………………………………………………………………………………… (3);

c) ………………………………………………………………………………………………………… (3);

Điều 2. ……………………………….(1) phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số …………./2016/NĐ-CP ngày …… tháng …… năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết điều kiện kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng và các quy định khác của pháp luật có liên quan.

Điều 3. Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng này có hiệu lực kể từ ngày ký và có giá trị đến hết ngày …… tháng …. năm……; (4) thay thế cho Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng ……/GP-BTTTT ngày … tháng … năm……/.

BỘ TRƯỞNG

Chú thích:

(1) Tên doanh nghiệp được cấp Giấy phép.

(2) Thủ trưởng đơn vị trình cấp Giấy phép.

(3) Sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng được phép kinh doanh.

(4) Sử dụng trong trường hợp cấp lại/sửa đổi, bổ sung Giấy phép.

Biểu mẫuĐầu tư - Kinh doanh

Mẫu số 8: Mẫu bảo lãnh dự thầu mua sắm hàng hóa qua mạng

Áp dụng đối với nhà thầu độc lập và nhà thầu liên danh
389

Áp dụng đối với nhà thầu độc lập và nhà thầu liên danh

Mẫu bảo lãnh dự thầu

Mẫu bảo lãnh dự thầu là biểu mẫu dùng để bảo lãnh dự thầu áp dụng với nhà thầu độc lập và nhà thầu liên danh, biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29 tháng 06 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về quy định chi tiết lập hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng, mời các bạn cùng xem và tải về tại đây.

Biên bản bàn giao tài sản

Mẫu đơn đề nghị miễn, giảm học phí

Mẫu số 04 – TT: Mẫu giấy thanh toán tiền tạm ứng

Mẫu bảo lãnh dự thầu

Mẫu bảo lãnh dự thầu

Nội dung cơ bản của mẫu bảo lãnh dự thầu:

Mẫu số 08 (a)

BẢO LÃNH DỰ THẦU(1)
(áp dụng đối với nhà thầu độc lập)

Bên thụ hưởng:___[ghi tên và địa chỉ của Bên mời thầu]

Ngày phát hành bảo lãnh:___[ghi ngày phát hành bảo lãnh]

BẢO LÃNH DỰ THẦU số:___[ghi số trích yếu của Bảo lãnh dự thầu]

Bên bảo lãnh:___[ghi tên và địa chỉ nơi phát hành, nếu những thông tin này chưa được thể hiện ở phần tiêu đề trên giấy in]

Chúng tôi được thông báo rằng [ghi tên nhà thầu](sau đây gọi là “Bên yêu cầu bảo lãnh”) sẽ tham dự thầu để thực hiện gói thầu [ghi tên gói thầu] thuộc dự án [ghi tên dự án] theo Thư mời thầu/E-TBMT số [ghi số trích yếu của Thư mời thầu/E-TBMT].

Chúng tôi cam kết với Bên thụ hưởng rằng chúng tôi bảo lãnh cho nhà thầu tham dự thầu gói thầu này bằng một khoản tiền là ____[ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng].

Bảo lãnh này có hiệu lực trong ____(2) ngày, kể từ ngày____tháng___ năm___(3).

Theo yêu cầu của Bên yêu cầu bảo lãnh, chúng tôi, với tư cách là Bên bảo lãnh, cam kết chắc chắn sẽ thanh toán cho Bên thụ hưởng một khoản tiền hay các khoản tiền không vượt quá tổng số tiền là [ghi bằng chữ] [ghi bằng số] khi nhận được văn bản thông báo nhà thầu vi phạm từ Bên thụ hưởng trong đó nêu rõ:

1. Nhà thầu rút hồ sơ dự thầu sau thời điểm đóng thầu và trong thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu;

2. Nhà thầu vi phạm pháp luật về đấu thầu dẫn đến phải hủy thầu theo quy định tại điểm d Mục 31.1 E-CDNT của E-HSMT;

3. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành thương thảo hợp đồng trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo mời đến thương thảo hợp đồng của Bên mời thầu, trừ trường hợp bất khả kháng;

4. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành hoàn thiện hợp đồng trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo trúng thầu của Bên mời thầu hoặc đã hoàn thiện hợp đồng nhưng từ chối ký hợp đồng, trừ trường hợp bất khả kháng;

5. Nhà thầu không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 36.1 E-CDNT trong E-HSMT.
Nếu Bên yêu cầu bảo lãnh được lựa chọn: bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi Bên yêu cầu bảo lãnh ký kết hợp đồng và nộp Bảo lãnh thực hiện hợp đồng cho Bên thụ hưởng theo thỏa thuận trong hợp đồng đó.

Nếu Bên yêu cầu bảo lãnh không được lựa chọn: bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi chúng tôi nhận được bản chụp văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu từ Bên thụ hưởng gửi cho Bên yêu cầu bảo lãnh; trong vòng 30 ngày sau khi hết thời hạn hiệu lực của hồ sơ dự thầu.

Bất cứ yêu cầu bồi thường nào theo bảo lãnh này đều phải được gửi đến địa chỉ của chúng tôi trước hoặc trong ngày đó.

Đại diện hợp pháp của ngân hàng
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:

(1) Áp dụng trong trường hợp biện pháp bảo đảm dự thầu là thư bảo lãnh của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam.

(2) Ghi theo quy định tại Mục 19.2 BDL.

(3) Ghi ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định tại Mục 22.1 BDL

Mẫu số 08 (b)

BẢO LÃNH DỰ THẦU(1)
(áp dụng đối với nhà thầu liên danh)

Bên thụ hưởng:___[ghi tên và địa chỉ của Bên mời thầu]

Ngày phát hành bảo lãnh:___[ghi ngày phát hành bảo lãnh]

BẢO LÃNH DỰ THẦU số:___[ghi số trích yếu của Bảo lãnh dự thầu]

Bên bảo lãnh:___[ghi tên và địa chỉ nơi phát hành, nếu những thông tin này chưa được thể hiện ở phần tiêu đề trên giấy in]

Chúng tôi được thông báo rằng [ghi tên nhà thầu](2) (sau đây gọi là “Bên yêu cầu bảo lãnh”) sẽ tham dự thầu để thực hiện gói thầu [ghi tên gói thầu] thuộc dự án [ghi tên dự án] theo Thư mời thầu/E-TBMT số [ghi số trích yếu của Thư mời thầu/E-TBMT].

Chúng tôi cam kết với Bên thụ hưởng rằng chúng tôi bảo lãnh cho nhà thầu tham dự thầu gói thầu này bằng một khoản tiền là ____ [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng].

Bảo lãnh này có hiệu lực trong ____(3) ngày, kể từ ngày____tháng___ năm___(4).

Theo yêu cầu của Bên yêu cầu bảo lãnh, chúng tôi, với tư cách là Bên bảo lãnh, cam kết chắc chắn sẽ thanh toán cho Bên thụ hưởng một khoản tiền hay các khoản tiền không vượt quá tổng số tiền là [ghi bằng chữ] [ghi bằng số] khi nhận được văn bản thông báo nhà thầu vi phạm từ Bên thụ hưởng trong đó nêu rõ:

1. Nhà thầu rút hồ sơ dự thầu sau thời điểm đóng thầu và trong thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu;

2. Nhà thầu vi phạm pháp luật về đấu thầu dẫn đến phải hủy thầu theo quy định tại điểm d Mục 31.1 E-CDNT của E-HSMT;

3. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành thương thảo hợp đồng trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo mời đến thương thảo hợp đồng của Bên mời thầu, trừ trường hợp bất khả kháng;

4. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành hoàn thiện hợp đồng trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo trúng thầu của Bên mời thầu hoặc đã hoàn thiện hợp đồng nhưng từ chối ký hợp đồng, trừ trường hợp bất khả kháng;

5. Nhà thầu không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 36.1 E-CDNT của E-HSMT.

Nếu bất kỳ thành viên nào trong liên danh _____ [ghi đầy đủ tên của nhà thầu liên danh] vi phạm quy định của pháp luật dẫn đến không được hoàn trả bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mục 18.4 E-CDNT của E-HSMT thì bảo đảm dự thầu của tất cả thành viên trong liên danh sẽ không được hoàn trả

Nếu Bên yêu cầu bảo lãnh được lựa chọn: bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi Bên yêu cầu bảo lãnh ký kết hợp đồng và nộp Bảo lãnh thực hiện hợp đồng cho Bên thụ hưởng theo thỏa thuận trong hợp đồng đó.

Nếu Bên yêu cầu bảo lãnh không được lựa chọn: bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi chúng tôi nhận được bản chụp văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu từ Bên thụ hưởng gửi cho Bên yêu cầu bảo lãnh; trong vòng 30 ngày sau khi hết thời hạn hiệu lực của hồ sơ dự thầu.

Bất cứ yêu cầu bồi thường nào theo bảo lãnh này đều phải được gửi đến địa chỉ của chúng tôi trước hoặc trong ngày đó.

Đại diện hợp pháp của ngân hàng
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:

(1) Áp dụng trong trường hợp biện pháp bảo đảm dự thầu là thư bảo lãnh của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam. Khuyến khích các ngân hàng sử dụng theo Mẫu này, trường hợp sử dụng theo mẫu khác mà vi phạm một trong các quy định như: có giá trị thấp hơn, thời gian hiệu lực ngắn hơn so với yêu cầu quy định tại Mục 18.1 E-CDNT, không đúng tên Bên mời thầu (đơn vị thụ hưởng), không phải là bản gốc và không có chữ ký hợp lệ hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho Bên mời thầu thì bảo lãnh dự thầu trong trường hợp này được coi là không hợp lệ.

(2) Tên nhà thầu có thể là một trong các trường hợp sau đây:

– Tên của cả nhà thầu liên danh, ví dụ nhà thầu liên danh A + B tham dự thầu thì tên nhà thầu ghi là “Nhà thầu liên danh A + B”;

– Tên của thành viên chịu trách nhiệm thực hiện bảo lãnh dự thầu cho cả liên danh hoặc cho thành viên khác trong liên danh, ví dụ nhà thầu liên danh A + B + C tham dự thầu, trường hợp trong thoả thuận liên danh phân công cho nhà thầu A thực hiện bảo đảm dự thầu cho cả liên danh thì tên nhà thầu ghi là “nhà thầu A (thay mặt cho nhà thầu liên danh A + B +C)”, trường hợp trong thỏa thuận liên danh phân công nhà thầu B thực hiện bảo đảm dự thầu cho nhà thầu B và C thì tên nhà thầu ghi là “Nhà thầu B (thay mặt cho nhà thầu B và C)”;

– Tên của thành viên liên danh thực hiện riêng rẽ bảo lãnh dự thầu.

(3) Ghi theo quy định tại Mục 18.1 E-BDL.

(4) Ghi ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định tại E-TBMT.

Biểu mẫuThủ tục hành chính

Mẫu báo cáo danh sách các cơ sở lao động có người mắc bệnh nghề nghiệp

Báo cáo danh sách các cơ sở lao động có người mắc bệnh nghề nghiệp
189

Báo cáo danh sách các cơ sở lao động có người mắc bệnh nghề nghiệp

Mẫu báo cáo danh sách các cơ sở lao động có người mắc bệnh nghề nghiệp

Mẫu báo cáo danh sách các cơ sở lao động có người mắc bệnh nghề nghiệp là biểu mẫu dùng để báo cáo danh sách các cơ sở lao động có người lao động mắc bệnh nghề nghiệp, biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 28/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn quản lý bệnh nghề nghiệp, mời các bạn cùng xem và tải về tại đây.

Đơn xin đóng quỹ phụ huynh tự nguyện

Mẫu tổng hợp kết quả khám định kỳ người mắc bệnh nghề nghiệp

Cách ghi âm cuộc gọi trên iPhone

Mẫu báo cáo danh sách các cơ sở lao động có người mắc bệnh nghề nghiệp

Mẫu báo cáo danh sách các cơ sở lao động có người mắc bệnh nghề nghiệp

Nội dung cơ bản của mẫu báo cáo danh sách các cơ sở lao động có người mắc bệnh nghề nghiệp:

MẪU BÁO CÁO DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ LAO ĐỘNG CÓ NGƯỜI LAO ĐỘNG MẮC BỆNH NGHỀ NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số:…../BC-…….. ……, Ngày …. tháng …. năm 201……

Kính gửi:………………………………………………

Cơ sở khám bệnh nghề nghiệp (ghi rõ)/Sở Y tế tỉnh, thành phố (ghi rõ)/Y tế bộ, ngành (ghi rõ) báo cáo định kỳ hoạt động khám sức khỏe phát hiện bệnh nghề nghiệp trong 6 tháng (1 năm) như sau:

1. Danh sách cơ sở lao động có người lao động mắc BNN

TT Tên cơ sở lao động Địa chỉ cơ sở lao động Số điện thoại liên hệ cơ sở lao động Tổng số lao động Số lao động được khám bệnh nghề nghiệp Số lao động được chẩn đoán mắc bệnh nghề nghiệp (*) Tên bệnh nghề nghiệp
Tổng số LĐ Nữ Tổng số LĐ Nữ Tổng số LĐ Nữ
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
1
2
TỔNG CỘNG

(*) Đề nghị gửi kèm báo cáo trường hợp người lao động mắc bệnh nghề nghiệp theo Phụ lục số 10 ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Những khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện, kiến nghị với Sở Y tế, Y tế bộ, ngành và Bộ Y tế

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Ghi chú:

Biểu mẫuThủ tục hành chính

Mẫu tổng hợp kết quả khám định kỳ người mắc bệnh nghề nghiệp

Tổng hợp kết quả khám định kỳ người mắc bệnh nghề nghiệp
84

Tổng hợp kết quả khám định kỳ người mắc bệnh nghề nghiệp

Mẫu tổng hợp kết quả khám định kỳ người mắc bệnh nghề nghiệp

Mẫu tổng hợp kết quả khám định kỳ người mắc bệnh nghề nghiệp được áp dụng để tổng hợp, báo cáo kết quả khám định kỳ cho những người bị mắc bệnh nghề nghiệp, biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 28/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Bộ Y tế, mời các bạn cùng xem và tải về tại đây.

CSGT lập chốt gần nhà hàng, quán nhậu phạt ‘ma men’

Những điểm mới của Nghị định số 46/2016/NĐ-CP

Thủ tục và lệ phí chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Mẫu tổng hợp kết quả khám định kỳ người mắc bệnh nghề nghiệp

Mẫu tổng hợp kết quả khám định kỳ người mắc bệnh nghề nghiệp

Nội dung cơ bản của mẫu tổng hợp kết quả khám định kỳ người mắc bệnh nghề nghiệp:

MẪU TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHÁM ĐỊNH KỲ NGƯỜI MẮC BỆNH NGHỀ NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: …… /BC- …….., ngày …… tháng …… năm …….

Kính gửi: Cơ sở lao động …………………………..

Cơ sở khám bệnh nghề nghiệp (ghi rõ)………………………………………………………. trả lời kết quả đợt khám định kỳ người lao động mắc bệnh nghề nghiệp cho đơn vị

1. Tổng hợp kết quả khám định kỳ cho người lao động mắc bệnh nghề nghiệp:

TT Tên bệnh nhân Giới Tuổi Tuổi nghề Nghề khi bị BNN Công việc hiện nay Ngày phát hiện bệnh Tên bệnh nghề nghiệp Tiến triển Biến chứng Hướng giải quyết
1
2

2. Đề nghị đơn vị:

– Tổng số người lao động được khám /tổng số người bị bệnh nghề nghiệp: ……………….

– Số người cần được khám giám định tỷ lệ suy giảm khả năng lao động:…………………..

– Số người cần được khám giám định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động:……………….

– Số người cần được Điều trị, Điều dưỡng PHCN:………………………………………………..

– Số người cần bố trí lại vị trí làm việc:………………………………………………………………

……, Ngày …. tháng …. năm 201……
Thủ trưởng cơ sở khám bệnh nghề nghiệp
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Ghi chú: Cơ sở khám bệnh nghề nghiệp trả kết quả đợt khám định kỳ người lao động mắc bệnh nghề nghiệp gửi cơ sở lao động.

Biểu mẫuThủ tục hành chính

Mẫu biên bản hội chẩn bệnh nghề nghiệp

Biên bản hội chẩn bệnh nghề nghiệp theo Thông tư 28/2016/TT-BYT
248

Biên bản hội chẩn bệnh nghề nghiệp theo Thông tư 28/2016/TT-BYT

Mẫu biên bản hội chẩn bệnh nghề nghiệp

Mẫu biên bản hội chẩn bệnh nghề nghiệp là mẫu biên bản hội chẩn mới nhất mà Thiquocgia.vn muốn gửi tới các bạn, mẫu biên bản hội chẩn bệnh nghề nghiệp dùng để kết luận việc hội chẩn mắc bệnh nghề nghiệp của người lao động, mẫu biên bản hội chẩn bệnh được ban hành kèm theo Thông tư 28/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Bộ Y tế, mời các bạn cùng xem và tải về.

Thông tư 28/2016/TT-BYT hướng dẫn quản lý bệnh nghề nghiệp

Mẫu hồ sơ bệnh nghề nghiệp

Công văn 2533/LĐTBXH-ATLĐ hướng dẫn tạm thời thực hiện chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

Mẫu biên bản hội chẩn bệnh nghề nghiệp

Mẫu biên bản hội chẩn bệnh nghề nghiệp

Mẫu biên bản hội chẩn bệnh nghề nghiệp mới nhất

Nội dung cơ bản của biên bản hội chẩn bệnh nghề nghiệp theo Thông tư 28/2016/TT-BYT:

MẪU BIÊN BẢN HỘI CHẨN BỆNH NGHỀ NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

BIÊN BẢN HỘI CHẨN BỆNH NGHỀ NGHIỆP

1. Thành phần hội đồng hội chẩn

– Chủ tịch hội đồng: Họ tên:__________________ Chức vụ: ______________________

– Thư ký hội đồng: Họ tên:___________________ Chức vụ: ______________________

(*) Bác sỹ hội chẩn phim X-quang bệnh bụi phổi phải có chứng nhận kỹ năng đọc phim về bệnh bụi phổi.

2. Thời gian hội chẩn: _____________________________________________________

3. Thông tin về bệnh nhân cần hội chẩn

Họ và tên: ____________________________Năm sinh: ___________________________

Nam/Nữ: _________________________________________________________________

Nghề/công việc __________________________Thời gian làm nghề/công việc ________

Tiếp xúc với yếu tố có hại trong quá trình lao động: ______________________________

Phân xưởng/vị trí lao động: __________________________________________________

Tên đơn vị: _______________________________________________________________

Tỉnh/Thành phố: ___________________________________________________________

4. Tóm tắt bệnh nghề nghiệp

4.1. Lâm sàng

__________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________

4.2. Cận lâm sàng

__________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________

5. Kết luận của hội chẩn

__________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________

……, ngày …… tháng ….. năm ……
Thư ký hội đồng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Chủ tịch Hội đồng
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Biểu mẫuThủ tục hành chính

Mẫu hồ sơ bệnh nghề nghiệp

Hồ sơ bệnh nghề nghiệp kèm theo Thông tư số 28/2016/TT-BYT
146

Hồ sơ bệnh nghề nghiệp kèm theo Thông tư số 28/2016/TT-BYT

Mẫu hồ sơ bệnh nghề nghiệp

Thiquocgia.vn xin giới thiệu tới các bạn Mẫu hồ sơ bệnh nghề nghiệp đầy đủ gồm có 3 phần như sau: Khám phát hiện bệnh nghề nghiệp, khám định kỳ bệnh nghề nghiệp, tóm tắt diễn biến sức khỏe hàng năm. Nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo.

Quyết định về việc điều chỉnh mức hưởng trợ cấp bệnh nghề nghiệp hàng tháng

Công văn đề nghị giải quyết chế độ tai nạn lao động/bệnh nghề nghiệp

Đơn xin học việc tự nguyện tại bệnh viện

Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh

Mẫu hồ sơ bệnh nghề nghiệp 2016

Mẫu hồ sơ bệnh nghề nghiệp

Nội dung chi tiết của Mẫu hồ sơ bệnh nghề nghiệp, mời các bạn tham khảo:

MẪU HỒ SƠ BỆNH NGHỀ NGHIỆP

(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

HỒ SƠ BỆNH NGHỀ NGHIỆP

Hồ sơ số: ……..

Họ và tên bệnh nhân: ……………………………………………………………………………………………

Giới tính: Nam/Nữ: ……………………………………………………………………………………………….

Ngày, tháng, năm sinh: …………………………………………………………………………………………..

Số CMND/căn cước công dân: ………………. Nơi cấp: ………….. ngày tháng năm cấp: …………

Nghề hoặc công việc: ……………………………………………………………………………………………

Tuổi nghề (năm): ………………………………………………………………………………………………….

Chỗ ở hiện tại: …………………………………………………………………………………………………….

Số sổ khám sức khỏe phát hiện bệnh nghề nghiệp: ……………………………………………………..

Tên cơ sở lao động: …………………………………………………………………………………………….

Phân xưởng/vị trí lao động: ……………………………………………………………………………………

Địa chỉ của cơ sở lao động: …………………………………………………………………………………..

Điện thoại: …………………………………………. Số Fax:………………………………………………….

Năm: …………

PHẦN I: KHÁM PHÁT HIỆN BỆNH NGHỀ NGHIỆP

(Do cơ sở khám bệnh nghề nghiệp thực hiện)

I. THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ KHÁM BỆNH NGHỀ NGHIỆP

Tên cơ sở khám bệnh nghề nghiệp: ……………………………………………………………………….

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………

Ngày, tháng, năm lập hồ sơ bệnh nghề nghiệp: …………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………. Số Fax: ……………………………………………….

E-mail: ………………………………………………. Web-site: …………………………………………….

II. TIỀN SỬ NGHỀ NGHIỆP VÀ CÔNG VIỆC HIỆN TẠI

1. Những nghề đã làm trước đây (thời gian và nghề nghiệp/công việc đã làm):

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

2. Nội dung công việc và Điều kiện lao động hiện tại (các yếu tố có hại, trang bị bảo hộ lao động):

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

(*) Đề nghị đính kèm theo Bản sao hợp lệ Kết quả thực hiện quan trắc môi trường lao động hoặc Biên bản xác nhận tiếp xúc với yếu tố có hại gây bệnh nghề nghiệp cấp tính.

III. KẾT QUẢ KHÁM BỆNH NGHỀ NGHIỆP

1. Tiền sử bệnh tật

– Các bệnh đã mắc (thời gian, nơi Điều trị, kết quả Điều trị): ………………………………………..

+ Trước khi vào nghề: ……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

+ Sau khi vào nghề: ………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

2. Bệnh sử:

– Tình hình sức khỏe hiện tại (bệnh mắc chính, diễn biến của bệnh nghề nghiệp): …………….

……………………………………………………………………………………………………………………..

3. Kết quả khám hiện tại

3.1. Thể trạng chung:

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

3.2. Khám các chuyên khoa liên quan đến bệnh nghề nghiệp

a) Triệu chứng cơ năng

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

b) Khám thực thể

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

c) Cận lâm sàng (xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng)

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

3.3. Tóm tắt kết quả khám các chuyên khoa khác

Bạn có thể tải Mẫu hồ sơ bệnh nghề nghiệp bản .PDF hoặc .DOC để chỉnh sửa thêm.

Biểu mẫuThuế - Kế toán - Kiểm toán

Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt – Mẫu số: 01/TTĐB

Mẫu số: 01/TTĐB - Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt
235

Mẫu số: 01/TTĐB – Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt

Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt – Mẫu số: 01/TTĐB

Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt là tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt mẫu số 01/TTĐB được ban hành kèm theo Thông tư 195/2015/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt. Thông tư 195/2015/TT-BTC có hiệu lực ngày 01/01/2016, do đó Mẫu tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt số: 01/TTĐB sẽ có hiệu lực từ 01/01/2016.

Thủ tục khai thuế Tiêu thụ đặc biệt

Mẫu 01/TTĐB - Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệtMẫu số 01/TTĐB mới nhất: Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt theo Thông tư 195/2015/TT-BTC

Mẫu số: 01/TTĐB (Ban hành kèm theo Thông tư số 195/2015/TT-BTC ngày 24/11/2015 của Bộ Tài chính)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

TỜ KHAI THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT

[01] Kỳ tính thuế: Từng lần phát sinh ngày … tháng … năm …. Hoặc Tháng……….năm ……….

[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:

[04] Tên người nộp thuế:……………………………………………………………………………

[05] Mã số thuế:……………………………………………………………………………………….

[06] Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………….

[07] Quận/huyện: ………………………. [08] Tỉnh/thành phố:………………………………….

[09] Điện thoại ……………. [10] Fax: ……………….[11] E-mail: …………………………….

[12] Tên đại lý thuế (nếu có):………………………………………………………………………

[13] Mã số thuế:……………………………………………………………………………………….

[14] Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………

[15] Quận/huyện: ………………………………… [16] Tỉnh/thành phố:……………………….

[17] Điện thoại …………………… [18] Fax: ……………………….[19] E-mail: …………….

[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số……………………………..Ngày:……………………………….

Đơn vị tiền: đồng Việt Nam

STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Sản lượng tiêu thụ Doanh số bán
(chưa có thuế GTGT)
Giá tính thuế TTĐB Thuế suất (%) Thuế TTĐB được khấu trừ Thuế TTĐB phải nộp
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) = (6) x (7) – (8)
I Hàng hoá chịu thuế TTĐB
1 + Tên hàng hoá
2 +…
II Dịch vụ chịu thuế TTĐB
1 + Tên dịch vụ
2 +…
III Hàng hoá thuộc trường hợp không phải chịu thuế TTĐB
1 Hàng hoá xuất khẩu
2 Hàng hoá bán để xuất khẩu
3 Hàng hoá gia công để xuất khẩu
Tổng cộng:

(TTĐB: tiêu thụ đặc biệt; GTGT: giá trị gia tăng)

Tôi cam đoan số liệu khai trên đây là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:………………………………….

Chứng chỉ hành nghề số: ………….

….., ngày……tháng…….năm …..

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))

Biểu mẫuThủ tục hành chính

Đơn đề nghị xác nhận tình trạng tiền án

Đơn xin xác nhận tình trạng tiền án
99

Đơn xin xác nhận tình trạng tiền án

Đơn đề nghị xác nhận tình trạng tiền án

Đơn đề nghị xác nhận tình trạng tiền án là mẫu đơn mà Thiquocgia.vn xin gửi đến quý độc giả tham khảo, phục vụ trong quá trình làm thủ tục cấp giấy xác nhận không tiền án tại Cục Hồ sơ Cảnh sát, mời các bạn cùng xem. Tiện lợi, dễ tìm kiếm và dễ sử dụng là điều mà Thiquocgia.vn luôn mong muốn mang đến cho bạn đọc.

Thủ tục xin cấp giấy xác nhận không tiền án

Mẫu đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất

Mẫu giấy xác nhận thân nhân

Mẫu 1a/XNTA (C27)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————-

ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN TÌNH TRẠNG TIỀN ÁN

Kính gửi:……………………………………………………………………………..(1)

Tên tôi là: …………………………………………………………………………….Nam/nữ………………………..

Tên gọi khác:……………………………………………………………………………………………………………..

Sinh ngày………/……../……………., tại………………………………………………………………………………

Nguyên quán:……………………………………………………………………………………………………………..

Nơi đăng ký NKTT: …………………………………………………………………………………………………….

Chỗ ở hiện nay:…………………………………………………………………………………………………………..

Nghề nghiệp, nơi làm việc:……………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………

CMND/hộ chiếu số:………………….cấp ngày ……./……./……….., tại………………………………………

PHẦN KHAI VỀ CHA, MẸ:

CHA MẸ

Họ tên:…………………………………………………….

Sinh ngày………tháng………năm…………….

Nguyên quán:………………………………………………..

Nơi đăng ký NKTT:……………………………..

Chỗ ở hiện nay:……………………………………..

Họ tên:………………………………………………………..

Sinh ngày………tháng………năm………………….

Nguyên quán:…………………………………………

Nơi đăng ký NKTT:………………………………..

Chỗ ở hiện nay:………………………………………….

PHẦN KHAI VỀ QUÁ TRÌNH CƯ TRÚ TẠI VIỆT NAM CỦA BẢN THÂN:
(Từ khi đủ 14 tuổi trở lên)

Từ tháng, năm Đến tháng, năm

…………………………………………

…………………………………………

…………………………………………

…………………………………………

…………………………………………

…………………………………………

…………………………………………

CƯ TRÚ TẠI
(Ghi rõ thôn, xã, huyện, tỉnh hoặc số nhà, tổ dân phố, phường/thị trấn, quận/thị xã…)

………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

Từ tháng, năm Đến tháng, năm

…………………………………………

…………………………………………

…………………………………………

…………………………………………

…………………………………………

…………………………………………

…………………………………………

CƯ TRÚ TẠI
(Ghi rõ thôn, xã, huyện, tỉnh hoặc số nhà, tổ dân phố, phường/thị trấn, quận/thị xã…)

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

Tôi cam đoan sơ lược lý lịch khai trên là đúng, đề nghị (1) …………………………………. cấp cho tôi giấy xác nhận không tiền án để…………………………………………………………./.
…………….ngày…….tháng…….năm……..
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

(1) Phòng Hồ sơ Công an tỉnh/TP hoặc Cục Hồ sơ nghiệp vụ cảnh sát – Bộ Công an.

Biểu mẫuXây dựng - Nhà đất

Báo cáo kết quả thẩm tra dự án

Mẫu báo cáo kết quả thẩm tra dự án xây dựng công trình theo Thông tư 18
226

Mẫu báo cáo kết quả thẩm tra dự án xây dựng công trình theo Thông tư 18

Báo cáo kết quả thẩm tra dự án

Báo cáo kết quả thẩm tra dự án là mẫu bản báo cáo được ban hành kèm theo Thông tư 18/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình. Biểu mẫu được dùng khi đơn vị thẩm tra đã thẩm tra dự án và muốn báo cáo kết quả thẩm tra dự án cho chủ đầu tư, mời các bạn cùng xem và tải về tại đây.

Mẫu đơn báo cáo kết quả khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo

Mẫu báo cáo kết quả công việc

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Báo cáo kết quả thẩm tra dự án

Báo cáo kết quả thẩm tra dự án

Biểu mẫu báo cáo kết quả thẩm tra dự án

Nội dung cơ bản của báo cáo kết quả thẩm tra dự án:

Báo cáo kết quả thẩm tra dự án
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng)

ĐƠN VỊ THẨM TRA
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: …………
V/v báo cáo kết quả thẩm tra dự án……………
………, ngày … tháng … năm……

Kính gửi: (Chủ đầu tư)

(Tổ chức thẩm tra) đã nhận Văn bản số … ngày … của ……. đề nghị thẩm tra dự án ….(Tên dự án đầu tư xây dựng).

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi Tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;

Căn cứ Hợp đồng tư vấn số………… ngày…… tháng…… năm…… được ký kết giữa ……(Tổ chức thẩm tra) và …………(Chủ đầu tư);

Các căn cứ khác có liên quan ……………………………………………………………………….;

Sau khi xem xét hồ sơ dự án, (Tổ chức thẩm tra) thông báo kết quả thẩm tra dự án ….(Tên dự án) như sau:

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN

1. Tên dự án: ……………………………………………………………………………………………

2. Nhóm dự án, loại, cấp, quy mô công trình: ……………………………………………………

3. Người quyết định đầu tư: …………………………………………………………………………

4. Tên chủ đầu tư và các thông tin để liên hệ (địa chỉ, điện thoại,…): ……………………..

5. Địa Điểm xây dựng: ………………………………………………………………………………..

6. Giá trị tổng mức đầu tư; nguồn vốn đầu tư: ………………………………………………….

7. Thời gian thực hiện: ……………………………………………………………………………….

8. Nhà thầu lập báo cáo nghiên cứu khả thi: …………………………………………………….

9. Các thông tin khác (nếu có): ……………………………………………………………………..

II. THÀNH PHẦN HỒ SƠ DỰ ÁN

1. Văn bản pháp lý (Liệt kê các văn bản pháp lý trong hồ sơ trình):

2. Hồ sơ, tài liệu dự án, khảo sát, thiết kế:

3. Hồ sơ năng lực các nhà thầu:

III. NỘI DUNG HỒ SƠ DỰ ÁN

1. Nội dung chủ yếu của dự án

(Ghi tóm tắt về nội dung cơ bản của hồ sơ dự án thẩm tra)

2. Quy chuẩn, tiêu chuẩn chủ yếu áp dụng.

IV. NHẬN XÉT VỀ CHẤT LƯỢNG HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ THẨM TRA

(Nhận xét và có đánh giá chi Tiết những nội dung dưới đây theo yêu cầu thẩm tra của của chủ đầu tư)

Sau khi nhận được hồ sơ dự án (Tên dự án), qua xem xét (Tên đơn vị thẩm tra) báo cáo về chất lượng hồ sơ đề nghị thẩm tra như sau:

1. Quy cách và danh Mục hồ sơ thực hiện thẩm tra (nhận xét về quy cách, tính hợp lệ, thiếu/đủ hồ sơ theo quy định).

2. Nhận xét, đánh giá về các nội dung Báo cáo nghiên cứu khả thi theo quy định tại Điều 54 Luật Xây dựng 2014.

3. Kết luận của đơn vị thẩm tra về việc đủ Điều kiện hay chưa đủ Điều kiện để thực hiện thẩm tra.

V. KẾT QUẢ THẨM TRA DỰ ÁN

1. Nội dung thẩm tra thiết kế cơ sở: (một số hoặc toàn bộ nội dung dưới đây tùy theo yêu cầu thẩm tra của chủ đầu tư).

a) Sự phù hợp của phương án công nghệ, dây chuyền công nghệ được lựa chọn đối với công trình có yêu cầu về thiết kế công nghệ;

b) Sự phù hợp của các giải pháp thiết kế về bảo đảm an toàn xây dựng, bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy, nổ: Kết luận về bảo đảm an toàn xây dựng của giải pháp thiết kế; kiểm tra sự phù hợp của giải pháp thiết kế với các giải pháp bảo vệ môi trường, an toàn phòng chống cháy nổ theo ý kiến của các cơ quan có thẩm quyền theo Luật Bảo vệ môi trường, Luật Phòng cháy và chữa cháy;

c) Sự tuân thủ các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong thiết kế cơ sở: Đánh giá về danh Mục tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật phù hợp với quy định hiện hành; đánh giá sự tuân thủ trong việc áp dụng các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong thiết kế cơ sở.
2. Thẩm tra các nội dung khác của Báo cáo nghiên cứu khả thi:

a) Đánh giá về sự cần thiết đầu tư xây dựng gồm sự phù hợp với chủ trương đầu tư, khả năng đáp ứng nhu cầu tăng thêm về quy mô, công suất, năng lực khai thác sử dụng đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trong từng thời kỳ;

b) Đánh giá yếu tố bảo đảm tính khả thi của dự án gồm sự phù hợp về quy hoạch phát triển ngành, quy hoạch xây dựng; khả năng đáp ứng nhu cầu sử dụng đất, giải phóng mặt bằng xây dựng; nhu cầu sử dụng tài nguyên (nếu có), việc bảo đảm các yếu tố đầu vào và đáp ứng các đầu ra của sản phẩm dự án; giải pháp tổ chức thực hiện; kinh nghiệm quản lý của chủ đầu tư; bảo đảm quốc phòng, an ninh và các yếu tố khác;

c) Đánh giá yếu tố bảo đảm tính hiệu quả của dự án gồm tổng mức đầu tư:

– Kiểm tra phương pháp lập tổng mức đầu tư; đánh giá nội dung cơ cấu tổng mức đầu tư đề nghị thẩm tra; kiểm tra sự phù hợp trong việc áp dụng, vận dụng định mức, đơn giá và chế độ chính sách liên quan trong công tác lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

– Kiểm tra sự phù hợp khối lượng công việc trong tổng mức đầu tư; kiểm tra tính đúng đắn, hợp lý của nội dung chi phí trong tổng mức đầu tư;

– Giá trị tổng mức đầu tư sau thẩm tra (nêu rõ giá trị của từng Khoản Mục chi phí, nguyên nhân tăng, giảm)

d) Đánh giá tiến độ thực hiện dự án; chi phí khai thác vận hành; khả năng huy động vốn theo tiến độ, phân tích rủi ro, hiệu quả tài chính và hiệu quả kinh tế – xã hội của dự án.

3. Yêu cầu hoàn thiện hồ sơ (nếu có).

V. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

– Dự án (Tên dự án) đủ Điều kiện (chưa đủ Điều kiện) để triển khai các bước tiếp theo.

– Một số kiến nghị khác (nếu có).

CHỦ NHIỆM, CHỦ TRÌ THẨM TRA DỰ ÁN

– (Ký, ghi rõ họ tên)

(Kết quả thẩm tra có thể được bổ sung thêm một số nội dung khác theo yêu cầu, phạm vi công việc thẩm tra của chủ đầu tư và nhà thầu tư vấn thẩm tra)

Nơi nhận:

– Như trên;

– Lưu.

ĐƠN VỊ THẨM TRA
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

Biểu mẫuXây dựng - Nhà đất

Tờ trình thẩm định thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình

Mẫu tờ trình thẩm định thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình
190

Mẫu tờ trình thẩm định thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình

Tờ trình thẩm định thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình

Tờ trình thẩm định thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình là mẫu tờ trình được dùng khi các cá nhân, tổ chức muốn trình thẩm định về thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình của mình. Biểu mẫu được ban hành kèm theo Nghị định 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng, mời các bạn cùng xem và tải về tại đây.

Mẫu tờ trình

Tờ trình đề nghị chuyển đảng chính thức cho đảng viên dự bị

Tờ trình phê duyệt kế hoạch đấu thầu

Tờ trình thẩm định thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình

Tờ trình thẩm định thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình
Mẫu tờ trình thẩm định thiết kế xây dựng theo Nghị định 59

Nội dung cơ bản của tờ trình thẩm định thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình:

TÊN CHỦ ĐẦU TƯ
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

————————

Số:………….

……………, ngày…… tháng……năm…..

TỜ TRÌNH
Thẩm định thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình

Kính gửi: (Cơ quan thẩm định)

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Các căn cứ pháp lý khác có liên quan.

(Tên chủ đầu tư) trình (Cơ quan thẩm định) thẩm định thiết kế (thiết kế kỹ thuật/thiết kế bản vẽ thi công) và dự toán xây dựng công trình

I. Thông tin chung công trình:

1. Tên công trình: ……………………………………………………………………………………

2. Cấp công trình: ……………………………………………………………………………………

3. Thuộc dự án: Theo quyết định đầu tư được phê duyệt ………………………………….

4. Tên chủ đầu tư và các thông tin để liên lạc (điện thoại, địa chỉ, …): …………………

5. Địa điểm xây dựng: ……………………………………………………………………………..

6. Giá trị dự toán xây dựng công trình: ………………………………………………………..

7. Nguồn vốn đầu tư: ………………………………………………………………………………

8. Nhà thầu lập thiết kế và dự toán xây dựng: ……………………………………………….

9. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng: ……………………………………………………………..

10. Các thông tin khác có liên quan: ……………………………………………………………

II. Danh mục hồ sơ gửi kèm bao gồm:

1. Văn bản pháp lý

– Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình;

– Hồ sơ thiết kế cơ sở được phê duyệt cùng dự án đầu tư xây dựng;

– Văn bản phê duyệt danh mục tiêu chuẩn nước ngoài (nếu có);

– Văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);

– Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư;

– Các văn bản khác có liên quan.

2. Tài liệu khảo sát xây dựng, thiết kế, dự toán:

– Hồ sơ khảo sát xây dựng;

– Hồ sơ thiết kế kỹ thuật/thiết kế bản vẽ thi công bao gồm thuyết minh và bản vẽ;

– Dự toán xây dựng công trình đối với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách.

3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:

– Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu thiết kế xây dựng công trình;

– Giấy phép nhà thầu nước ngoài (nếu có);

– Chứng chỉ hành nghề của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế.

(Tên tổ chức) trình (Cơ quan thẩm định) thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình…. với các nội dung nêu trên./.

Nơi nhận:

– Như trên;

– Lưu:

ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký tên, đóng dấu)

Tên người đại diện