Biểu mẫuXây dựng - Nhà đất

Mẫu báo cáo tổng hợp về hồ sơ trình thẩm định xây dựng công trình

Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư xây dựng công trình theo Thông tư 18
231

Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư xây dựng công trình theo Thông tư 18

Mẫu báo cáo tổng hợp về hồ sơ trình thẩm định xây dựng công trình

Mẫu báo cáo tổng hợp về hồ sơ trình thẩm định xây dựng công trình là mẫu văn bản báo cáo tổng hợp dùng cho các chủ đầu tư khi muốn báo cáo tổng hợp về hồ sơ thẩm định xây dựng công trình của mình cho cơ quan thẩm định. Biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 18/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình, mời các bạn cùng xem và tải về tại đây.

Mẫu báo cáo thẩm định và phê duyệt cho khách hàng vay vốn

Mẫu tờ trình thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình

Văn bản thẩm định sản phẩm quảng cáo

Mẫu báo cáo tổng hợp về hồ sơ trình thẩm định xây dựng công trình

Mẫu báo cáo tổng hợp về hồ sơ trình thẩm định xây dựng công trình

Nội dung cơ bản của mẫu báo cáo tổng hợp về hồ sơ trình thẩm định xây dựng công trình:

Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng)

CHỦ ĐẦU TƯ
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ………………
V/v ………………
………, ngày … tháng … năm……

BÁO CÁO TỔNG HỢP
Về hồ sơ trình thẩm định

Kính gửi: (Tên cơ quan thẩm định)

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014;

Căn cứ Nghị định số 59/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi Tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;

Căn cứ thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình (nếu có) do…. (đơn vị lập);

Các căn cứ pháp lý khác có liên quan;

(Tên chủ đầu tư) trình Báo cáo tổng hợp thiết kế và dự toán xây dựng công trình (nếu có) với các nội dung sau:

1. Sự phù hợp về thành phần, quy cách của hồ sơ thiết kế so với quy định của hợp đồng xây dựng và quy định của pháp luật (hồ sơ thiết kế bao gồm: thuyết minh thiết kế, các bản vẽ thiết kế, các tài liệu khảo sát xây dựng và các hồ sơ khác theo quy định của pháp luật có liên quan);

2. Thống kê các quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn chủ yếu áp dụng trong hồ sơ thiết kế xây dựng công trình;

3. Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu thiết kế, lập dự toán xây dựng công trình (nếu có) (ngành nghề được phép thực hiện lập khảo sát, thiết kế xây dựng công trình theo giấy phép đăng ký kinh doanh hoặc các chứng nhận được cơ quan có thẩm quyền cấp);

4. Chứng chỉ hành nghề và thông tin năng lực của chủ nhiệm, các chủ trì khảo sát, thiết kế, lập dự toán xây dựng công trình (mô tả chi Tiết về năng lực của các chủ nhiệm, chủ trì);

a. Các chủ nhiệm khảo sát xây dựng:

– Chủ nhiệm khảo sát xây dựng: …(loại hình khảo sát được cấp theo chứng chỉ hành nghề)……… có đủ năng lực khảo sát xây dựng công trình và theo Chứng chỉ số ………… ngày ………… đến ngày nộp hồ sơ thẩm định còn hiệu lực.

b. Các chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng công trình:

– Chủ nhiệm thiết kế: ………… có đủ năng lực chủ nhiệm thiết kế công trình và theo Chứng chỉ số …………… ngày ………… đến ngày nộp hồ sơ thẩm định còn hiệu lực.

– Chủ trì thiết kế….(theo chuyên môn thiết kế được cấp theo chứng chỉ hành nghề): …………… có đủ năng lực chủ nhiệm thiết kế công trình và theo chứng chỉ số ………… ngày ………… đến ngày nộp hồ sơ thẩm định còn hiệu lực.

Nơi nhận:

– Như trên;

– Lưu.

CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

Biểu mẫuThủ tục hành chính

Mẫu thông báo cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

Biểu mẫu thông báo cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng theo Nghị định 104
208

Biểu mẫu thông báo cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng theo Nghị định 104

Mẫu thông báo cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

Mẫu thông báo cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng là biểu mẫu thông báo được dùng khi các cơ sở y tế muốn thông báo rằng cơ sở y tế đó đủ điều kiện tiêm chủng. Biểu mẫu được ban hành kèm theo Nghị định 104/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng, mời các bạn cùng xem và tải về tại đây.

Biên bản tiêu hủy tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông

Biên bản bàn giao tài sản

Biên bản tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông

Mẫu thông báo cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

Mẫu thông báo cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

Nội dung cơ bản của mẫu thông báo cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng:

MẪU THÔNG BÁO CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN TIÊM CHỦNG
(Kèm theo Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ)

………1……….
………2……….
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ……/…..3……. …….4……, ngày ….. tháng …. năm ….

THÔNG BÁO
Cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

Kính gửi: …………………………………………………5…………………………………………….

Tên cơ sở thông báo: ………………………………………………………………………………..

Địa chỉ: …………………………………………………..6…………………………………………….

Người đứng đầu cơ sở: ……………………………………………………………………………..

Điện thoại liên hệ: ……………………………………..Email (nếu có): …………………………

Căn cứ Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng, kính đề nghị Quý cơ quan xem xét, đăng tải thông tin theo quy định.

Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)

Ghi chú:

1 Tên cơ quan chủ quản của cơ sở đề nghị thông báo đủ điều kiện tiêm chủng

2 Tên cơ sở đề nghị thông báo đủ điều kiện tiêm chủng

3 Chữ viết tắt tên cơ sở đề nghị thông báo đủ điều kiện tiêm chủng

4 Địa danh

5 Tên cơ quan tiếp nhận hồ sơ đề nghị thông báo đủ điều kiện tiêm chủng

6 Địa chỉ cụ thể của cơ sở đề nghị thông báo đủ điều kiện tiêm chủng

Biểu mẫuBiểu mẫu Giao thông vận tải

Biên bản tiêu hủy tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông

Mẫu biên bản tiêu hủy tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt
181

Mẫu biên bản tiêu hủy tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt

Biên bản tiêu hủy tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông

Biên bản tiêu hủy tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông là mẫu biên bản tiêu hủy được dùng cho các trường hợp muốn tiêu hủy các tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt. Biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 05/2014/TT-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải, mời các bạn cùng xem và tải về tại đây.

Biên bản tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông

Biên bản vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt

Biên bản vi phạm hành chính trong lĩnh vực phí, lệ phí

Biên bản tiêu hủy tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông

Biên bản tiêu hủy tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông

Mẫu biên bản tiêu hủy theo Thông tư 05

Nội dung cơ bản của biên bản tiêu hủy tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông:

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CƠ QUAN LẬP BIÊN BẢN (1)
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ……./ BB-THTVPT

BIÊN BẢN
TIÊU HỦY TANG VẬT, PHƯƠNG TIỆN VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG SẮT

Căn cứ Quyết định số /QĐ….ngày ….tháng……. năm………. do (2) ……………………………

Chức vụ: ………………………………………Đơn vị: …………………………………………………..

Ký về việc: …………………………………………………………………………………………………..

Hôm nay, hồi ………. giờ …… ngày …… tháng …… năm ………., tại (3)……………………….

Hội đồng tiêu hủy tang vật, phương tiện vi phạm hành chính gồm:(4)

Họ và tên: ………………………………Ngạch bậc/Chức vụ: ……………………………………….

Đơn vị: ………………………………………………………………………………………………………

Họ và tên: ……………………………..Ngạch bậc/Chức vụ: ………………………………………..

Đơn vị: ………………………………………………………………………………………………………

Họ và tên: ……………………………..Ngạch bậc/Chức vụ: ………………………………………..

Đơn vị: ………………………………………………………………………………………………………

Với sự chứngkiến của:

Ông (bà) …………………………Chức vụ: ………………….Địa chỉ ……………………………….

Tiến hành tiêu hủy tang vật, phương tiện vi phạm hành chính của:

Ông (bà)/tổ chức: ………………………………………………………………………………………..

Ngày, tháng, năm sinh ………………………………………..Quốc tịch: ………………………….

Nghề nghiệp/lĩnh vực hoạt động: …………………………………………………………………….

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………….

Giấy CMND hoặc hộ chiếu/Quyết định thành lập hoặc ĐKKD số: ……………………………

Cấp ngày: ………………………………………………..Nơi cấp: ……………………………………

Tang vật, phương tiện tiêu hủy gồm (5): …………………………………………………………..

Biện pháp tiêu hủy: (6) …………………………………………………………………………………

Cá nhân/tổ chức vi phạm phải hoàn trả kinh phí cho việc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả (nếu có) là: ……………………. Lý do (7): ………………………………..

Việc tiêu hủy tang vật, phương tiện vi phạm hành chính kết thúc vào hồi ….. giờ ….. ngày …… tháng ……….năm …………..

Biên bản gồm …………trang, được lập thành ……… bản có nội dung, giá trị như nhau; đã đọc lại cho những người tham gia nghe, xem lại, công nhận là đúng và cùng ký tên dưới đây; lưu trong hồ sơ và đã giao cho người/đại diện tổ chức có tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tiêu hủy 01 bản.

Ý kiến bổ sung khác (nếu có): ……………………………………………………………………..

NGƯỜI HOẶC ĐẠI DIỆN
TỔ CHỨC VI PHẠM
(Ký, ghi rõ họ tên)
NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN
(Ký, ghi rõ họ tên)
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
NGƯỜI CHỨNG KIẾN
(Ký, ghi rõ họ tên)
NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH XỬ PHẠT
HOẶC QUYẾT ĐỊNH TẠM GIỮ TANG VẬT, PHƯƠNG TIỆN
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

(1) Ghi tên theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính.

(2) Ghi tên Quyết định (Quyết định tạm giữ tang vật, phương tiện theo khoản 5 Điều 126 Luật xử lý vi phạm hành chính hoặc Quyết định tiêu hủy theo khoản 2 Điều 65 Luật xử lý vi phạm hành chính)

(3) Ghi địa chỉ nơi lập biên bản.

(4) Ghi rõ họ tên, chức vụ, đơn vị của Chủ tịch và các thành viên khác của Hội đồng xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính.

(5) Ghi rõ tên, số lượng, trọng lượng, đặc điểm, tình trạng, nhãn hiệu, xuất xứ, chủng loại tang vật, phương tiện bị tiêu hủy (nếu nhiều tang vật, phương tiện thì lập bản thống kê riêng)

(6) Ghi rõ biện pháp tiêu hủy như đốt, chôn hoặc các biện pháp khác.

(7) Ghi trong trường hợp tiêu hủy theo khoản 5 Điều 126 Luật xử lý vi phạm hành chính.

Biểu mẫuBiểu mẫu Giao thông vận tải

Biên bản tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông

Mẫu biên bản tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt theo Thông tư 05
213

Mẫu biên bản tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt theo Thông tư 05

Biên bản tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông

Biên bản tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông là mẫu biên bản được lập ra khi tịch thu tang vật, phương tiện của cá nhân, tổ chức khi vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt. Biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 05/2014/TT-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải ban hành mẫu biên bản, mẫu quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt, mời các bạn cùng xem và tải về tại đây.

Biên bản bàn giao hồ sơ, tang vật, phương tiện vi phạm hành chính về hóa đơn

Biên bản vi phạm hành chính về hóa đơn

Biên bản về vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế

Biên bản tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông

Biên bản tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông

Mẫu biên bản tịch thu tang vật và phương tiện theo Thông tư 05

Nội dung cơ bản của biên bản tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông:

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CƠ QUAN LẬP BIÊN BẢN (1)
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ……./ BB-TTTVPT

BIÊN BẢN
TỊCH THU TANG VẬT, PHƯƠNG TIỆN VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG SẮT

Căn cứ Quyết định số ……./QĐ-……..ngày …… tháng …… năm ……do ………………. ký (2)

Hôm nay, hồi…………. giờ ….ngày ….tháng……. năm……….tại (3)…………………………….

Chúng tôi gồm:

Họ và tên: …………………………………..Ngạch bậc/Chức vụ: …………………………………..;

Đơn vị: ………………………………………………………………………………………………………;

Họ và tên: …………………………………..Ngạch bậc/Chức vụ: …………………………………..;

Đơn vị: ………………………………………………………………………………………………………;

Với sự chứng kiến của: họ tên, địa chỉ, chức vụ, số giấy CMND (nếu có) (4)

Ông (bà) …………………………………………..Chức vụ: …………………………………………..

Đơn vị: ……………………………………………………………………………………………………..

Tiến hành tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính của: (5)

Ông (bà)/tổ chức: ………………………………………………………………………………………..

Ngày, tháng, năm sinh ………………………………..Quốc tịch: …………………………………..

Nghề nghiệp/lĩnh vực hoạt động: ……………………………………………………………………..

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………..

Giấy CMND hoặc hộ chiếu/Quyết định thành lập hoặc ĐKKD số: …………………………….

Cấp ngày:……………………………..Nơi cấp: ………………………………………………………..

Tang vật, phương tiện bị tịch thu gồm (6): ………………………………………………………….

Ý kiến của người chứng kiến: …………………………………………………………………………

Ý kiến bổ sung khác (nếu có): …………………………………………………………………………

Ý kiến của người/đại diện tổ chức vi phạm: ……………………………………………………….

Ngoài những tang vật, phương tiện nêu trên, chúng tôi không tịch thu thêm thứ gì khác.

Biên bản gồm …………trang, được lập thành………. bản có nội dung, giá trị như nhau; đã đọc lại cho những người có tên trên cùng nghe, công nhận là đúng và cùng ký tên dưới đây; đã giao cho người/đại diện tổ chức có tang vật, phương tiện vi phạm bị tịch thu 01 bản.

NGƯỜI HOẶC ĐẠI DIỆN
TỔ CHỨC VI PHẠM
(Ký, ghi rõ họ tên)
NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN
(Ký, ghi rõ họ tên)
NGƯỜI CHỨNG KIẾN
(Ký, ghi rõ họ tên)
NGƯỜI RA QĐ XỬ PHẠT
HOẶC QĐ TỊCH THU
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

(1) Ghi tên theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính.

(2) Ghi tên Quyết định xử phạt vi phạm hành chính hoặc Quyết định tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính không có chủ sở hữu, người quản lý, người sử dụng hợp pháp bị tạm giữ đã hết thời hạn thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng.

(3) Ghi địa chỉ nơi lập biên bản.

(4) Nếu người chứng kiến là đại diện chính quyền địa phương thì ghi rõ họ tên, chức vụ của họ.

(5) Ghi họ tên, ngày tháng năm sinh, quốc tịch, địa chỉ, nghề nghiệp, số giấy CMND hoặc hộ chiếu đối với cá nhân vi phạm/tên, địa chỉ, lĩnh vực hoạt động, số Quyết định thành lập hoặc ĐKKD đối với tổ chức vi phạm.

(6) Ghi rõ tên số lượng, trọng lượng, đặc điểm, tình trạng, nhãn hiệu, xuất xứ, chủng loại tang vật, phương tiện bị tịch thu (nếu nhiều thì lập bản thống kê riêng).

Biểu mẫuThủ tục hành chính

Mẫu bản khai thông tin đăng ký sử dụng tên miền Internet

Áp dụng cho bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng tên miền Internet
100

Áp dụng cho bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng tên miền Internet

Mẫu bản khai thông tin đăng ký sử dụng tên miền Internet

Mẫu bản khai thông tin đăng ký sử dụng tên miền Internet là mẫu bản khai thông tin đăng ký sử dụng tên miền Internet được áp dụng cho bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng tên miền Internet, mẫu bản khai được ban hành kèm theo Thông tư 16/2016/TT-BTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn chuyển nhượng quyền sử dụng tên miền Internet được cấp không thông qua đấu giá, mời các bạn cùng xem và tải về tại đây.

Thông tư 16/2016/TT-BTTTT hướng dẫn chuyển nhượng quyền sử dụng tên miền Internet được cấp không thông qua đấu giá

Nghị định số 72/2013/NĐ-CP quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet

Từ 2016, cho phép công chức, viên chức đăng ký dự tuyển qua Internet

Mẫu bản khai thông tin đăng ký sử dụng tên miền Internet

Mẫu bản khai thông tin đăng ký sử dụng tên miền Internet

Nội dung cơ bản của mẫu bản khai thông tin đăng ký sử dụng tên miền Internet:

Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2016/TT-BTTTT ngày 28 tháng 06 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

BẢN KHAI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG TÊN MIỀN INTERNET CỦA BÊN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG

Kính gửi: ……………….. (tên Nhà đăng ký)……..

Đề nghị Nhà đăng ký kiểm tra và thẩm định về bản khai thông tin đăng ký sử dụng tên miền Internet của bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng tên miền Internet …………………………………. với các thông tin cụ thể như sau:

1. Tên tổ chức/cá nhân tiếp nhận quyền sử dụng tên miền Internet chuyển nhượng:

a)Trường hợp là tổ chức:

– Tên tổ chức: ……………………………………………………………………………………………..

– Tên giao dịch viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): …………………………………………….

– Họ tên người đại diện theo pháp luật Chức vụ: ………………………………………………….

– Thông tin của người được ủy quyền thay mặt tổ chức, doanh nghiệp làm thủ tục chuyển nhượng quyền sử dụng tên miền Internet:

* Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………….

* Số chứng minh nhân dân/ Số hộ chiếu: ………………………………………………………….

b) Trường hợp là cá nhân:

– Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………….

– Số chứng minh nhân dân/ Số hộ chiếu: ………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………….

2. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………

3. Số điện thoại: …………………………………..; địa chỉ email: …………………………………

Chúng tôi (tôi) xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin cung cấp và cam kết:

– Thông tin cung cấp là hoàn toàn chính xác.

– Thực hiện đầy đủ trách nhiệm của bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng tên miền Internet theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

Trân trọng cảm ơn./.

Xác nhận của bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng tên miền Internet
(Cá nhân ký ghi rõ họ tên; người đại diện theo pháp luật ký tên và đóng dấu nếu là tổ chức)
Biểu mẫuBiểu mẫu Giao thông vận tải

Đơn đề nghị công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa

Mẫu đơn đề nghị đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa
201

Mẫu đơn đề nghị đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa

Đơn đề nghị công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa

Đơn đề nghị công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa là mẫu đơn dùng cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân muốn đề nghị lên cơ quan có thẩm quyền về việc đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đã mở trước đó, biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 15/2016/TT-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy nội địa, mời các bạn cùng xem và tải về tại đây.

Đơn đề nghị công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa

Mẫu thông báo cơ sở đủ điều kiện đóng mới/hoán cải/sửa chữa tàu biển

Đơn đề nghị công nhận/công nhận lại cơ sở đủ điều kiện đóng mới, sửa chữa tàu biển

Đơn đề nghị công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa

Đơn đề nghị công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa

Mẫu đơn đề nghị đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa theo Thông tư 15

Nội dung cơ bản của đơn đề nghị công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa:

TÊN TỔ CHỨC
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số:………./ĐĐN-……. (1) …………..(địa danh), ngày……..tháng………năm 20…..

ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Về công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa …………. (2)

Kính gửi: ……………………(3)……………………

1. Căn cứ pháp lý

Căn cứ Thông tư số ………2016/TT-BGTVT ngày………tháng………năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy nội địa.

Căn cứ ………………………………………………..(4)……………………………………………….

2. Nội dung đề xuất

a) Lý do của việc đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa;

b) Địa danh;

c) Chiều dài luồng, tuyến đường thủy nội địa;

d) Thời gian bắt đầu đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa;

đ) Các nội dung khác

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

………………….(5)………………….. kính đề nghị ………………………(3)……………………..
xem xét, công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa ……………(2)…………………….

Xin trân trọng cảm ơn./.

Nơi nhận:

– Như trên;

– Lưu: VT, …….(7)

THỦ TRƯỞNG (6)
(Ký tên, đóng dấu, họ và tên)

Ghi chú:

(1) Ký hiệu viết tắt của cơ quan, tổ chức (đơn vị, doanh nghiệp).

(2) Nêu tên đường thủy nội địa.

(3) Nêu tên cơ quan quy định tại khoản 1 Điều 6 Thông tư này.

(4) Nêu căn cứ liên quan đến đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa (nếu có)

(5) Tên cơ quan, tổ chức, cá nhân.

(6) Thẩm quyền ký là Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, cá nhân.

(7) Chữ viết tắt tên cơ quan tham mưu và số lượng bản lưu (nếu cần).

Biểu mẫuBiểu mẫu Giao thông vận tải

Đơn đề nghị công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa

Mẫu đơn đề nghị mở luồng, tuyến đường thủy nội địa
180

Mẫu đơn đề nghị mở luồng, tuyến đường thủy nội địa

Đơn đề nghị công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa

Đơn đề nghị công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa là mẫu đơn đề nghị dùng cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân muốn đề nghị lên cơ quan có thẩm quyền về việc công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa, biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 15/2016/TT-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy nội địa, mời các bạn cùng xem và tải về tại đây.

Mẫu hợp đồng mua bán chuyển nhượng quyền sử dụng đất và sở hữu nhà

Mẫu thông báo cơ sở đủ điều kiện đóng mới/hoán cải/sửa chữa tàu biển

Đơn đề nghị công nhận/công nhận lại cơ sở đủ điều kiện đóng mới, sửa chữa tàu biển

Đơn đề nghị công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa

Đơn đề nghị công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa

Mẫu đơn đề nghị công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa

Nội dung cơ bản của đơn đề nghị công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa:

TÊN TỔ CHỨC
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ………/ĐĐN-……… (1) ………..(địa danh), ngày ……… tháng ……. năm 20…..

ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Về công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa ………….(2)

Kính gửi: ……………………..(3)……………………

1. Căn cứ pháp lý

Căn cứ Thông tư số ……/2016/TT-BGTVT ngày ……… tháng ………. năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy nội địa.

Căn cứ ………………………………..(4)………………………………………………………………..

2. Nội dung đề xuất

a) Chiều dài luồng, tuyến đường thủy nội địa ……… km (từ…………….. đến……………..);

b) Cấp kỹ thuật của luồng, tuyến đường thủy nội địa …………………………………………..;

c) Thời gian bắt đầu thực hiện khai thác trên luồng, tuyến đường thủy nội địa …………..;

d) Các nội dung khác

……………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………….

……………..(5)………………. kính đề nghị ……………….(3)…………….. xem xét, công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa ……………………………..(2)…………………………..

Xin trân trọng cảm ơn./.

Nơi nhận:

– Như trên;

– Lưu: VT, …….(7)

THỦ TRƯỞNG (6)
(Ký tên, đóng dấu, họ và tên)

Ghi chú:

(1) Ký hiệu viết tắt của cơ quan, tổ chức (đơn vị, doanh nghiệp).

(2) Nêu tên đường thủy nội địa.

(3) Nêu tên cơ quan quy định tại khoản 1 Điều 6 Thông tư này.

(4) Nêu Quyết định phê duyệt, hồ sơ hoàn công, Biên bản hoàn thành dự án, công trình quy định tại điểm a khoản 2 Điều 7 của Thông tư này hoặc Bình đồ khảo sát hiện trạng luồng, tuyến đường thủy nội địa quy định tại điểm b khoản 2 Điều 7 của Thông tư này.

(5) Tên cơ quan, tổ chức, cá nhân.

(6) Thẩm quyền ký là Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, cá nhân.

(7) Chữ viết tắt tên cơ quan tham mưu và số lượng bản lưu (nếu cần).

Biểu mẫuĐầu tư - Kinh doanh

Mẫu thông báo cơ sở đủ điều kiện đóng mới/hoán cải/sửa chữa tàu biển

Biểu mẫu thông báo cơ sở đủ điều kiện đóng mới/hoán cải/sửa chữa tàu biển
180

Biểu mẫu thông báo cơ sở đủ điều kiện đóng mới/hoán cải/sửa chữa tàu biển

Mẫu thông báo cơ sở đủ điều kiện đóng mới/hoán cải/sửa chữa tàu biển

Mẫu thông báo cơ sở đủ điều kiện đóng mới/hoán cải/sửa chữa tàu biển là mẫu dùng cho Cục đăng kiểm Việt Nam thông báo cho các cơ sở đóng tàu, thuyền biết rằng cơ sở đó đủ điều kiện để sản xuất mới, hoán cải, sửa chữa tàu thuyền, mẫu thông báo được ban hành kèm theo Nghị định 111/2016/NĐ-CP của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển, mời các bạn cùng xem và tải về tại đây.

Mẫu đơn báo cáo kết quả khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo

Đơn đề nghị cho phép khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo

Mẫu sơ yếu lý lịch học sinh, sinh viên

Mẫu thông báo cơ sở đủ điều kiện đóng mới/hoán cải/sửa chữa tàu biển

Mẫu thông báo cơ sở đủ điều kiện đóng mới/hoán cải/sửa chữa tàu biển

Biểu mẫu thông báo cơ sở đủ điều kiện đóng mới và sửa chữa tàu biển

Nội dung cơ bản của mẫu thông báo cơ sở đủ điều kiện đóng mới/hoán cải/sửa chữa tàu biển:

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ………………… …………., ngày …. tháng ….. năm …..

THÔNG BÁO
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐÓNG MỚI/HOÁN CẢI/SỬA CHỮA TÀU BIỂN*

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM THÔNG BÁO

Cơ sở: ……………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………

Đã được đánh giá đủ điều kiện đóng mới/hoán cải/sửa chữa* các loại tàu biển như sau:

………………………………………………………………………………………………………………

Phù hợp với các quy định của Nghị định số …… /2016/NĐ-CP ngày …… tháng ….. năm 2016.

Thời hạn cấp lại thông báo: …………………………………………………………………………..

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)

* Gạch bỏ nội dung không phù hợp.

Biểu mẫuThủ tục hành chính

Mẫu đơn báo cáo kết quả khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo

Biểu mẫu báo cáo kết quả khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
230

Biểu mẫu báo cáo kết quả khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo

Mẫu đơn báo cáo kết quả khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo

Mẫu đơn báo cáo kết quả khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo là mẫu đơn báo cáo dùng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã tổ chức thực hiện khám, chữa bệnh nhân đạo báo cáo lại kết quả trong suốt quà trình khám và chữa bệnh, mẫu đơn được ban hành kèm theo Thông tư 103/2016/TT-BQP của Bộ Quốc phòng quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng, mời các bạn cùng xem và tải về tại đây.

Đơn đề nghị cho phép khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo

Thủ tục đăng ký tạm trú

Hồ sơ chuẩn bị quyết toán thuế Thương Mại

Mẫu đơn báo cáo kết quả khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo

Mẫu đơn báo cáo kết quả khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo

Nội dung cơ bản của mẫu đơn báo cáo kết quả khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo:

… (Cơ quan chủ quản)….
…(Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (11))…
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
(Địa danh), ngày ….. tháng …. năm 201……

BÁO CÁO KẾT QUẢ
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NHÂN ĐẠO

Phần I. Thông tin chung

1.Địa điểm thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo (12): ……………………………..

……………………………………………………………………………………………………………

2.Thời gian từ ngày ……. tháng ……. năm ……. đến ngày ……. tháng ……. năm ……

3.Tổng kinh phí dự kiến hỗ trợ cho đợt khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo: …………….

……………………………………………………………………………………………………………

4. Nguồn kinh phí (13): ……………………………………………………………………………..

Phần II. Tổ chức thực hiện

1. Tổng số người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh hoặc chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh được Chính phủ Việt Nam thừa nhận (ghi cụ thể theo từng nhóm đối tượng hành nghề: bác sỹ, điều dưỡng, kỹ thuật viên, y sỹ, dược sỹ, dược tá, kỹ sư trang thiết bị…… )

STT Họ và tên Số chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh (của Việt Nam hoặc được Chính phủ Việt Nam thừa nhận) Phạm vi hoạt động chuyên môn Thời gian đăng ký tham gia khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo Vị trí chuyên môn
1
2

Phần II. Danh mục thuốc và trang thiết bị y tế đã dùng

1. Danh mục thuốc đã dùng:

STT Tên hoạt chất (nồng độ/hàm lượng) Tên thương mại Đơn vị tính Số lượng Nơi sản xuất Số đăng ký Hạn dùng
1
2

2. Danh mục trang bị đã sử dụng:

STT Tên thiết bị Ký hiệu (model) Nước sản xuất Năm sản xuất Tình trạng hoạt động Số giờ
(ca, lượt…) đã hoạt động
1
2

Phần III. Kết quả khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo

1. Số lượng người bệnh được khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo:

STT Tên người bệnh Chẩn đoán Hướng điều trị
1
2

2. Tổng số kỹ thuật chuyên môn đã thực hiện:

STT Tên kỹ thuật theo danh mục của Bộ Y tế Số lượng Ghi chú
1
2

3. Các tai biến, tai nạn xảy ra (nếu có):

STT Tên người bệnh Ghi cụ thể tai biến, tai nạn Phương án xử lý
1
2

4.Đánh giá chung: …………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………..

5.Đề xuất, kiến nghị: ……………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………..

XÁC NHẬN CỦA
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (14)
THỦ TRƯỞNG
CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Ghi chú:

(11) Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

(12) Ghi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoặc địa điểm khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.

(13) Ghi rõ nguồn kinh phí của tổ chức, tổ chức theo đúng văn bản chứng minh nguồn gốc tài chính.

(14) Thủ trưởng đơn vị cấp trên trực tiếp từ cấp trung đoàn và tương đương trở lên (đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh không có con dấu).

Biểu mẫuThủ tục hành chính

Đơn đề nghị cho phép khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo

Mẫu đơn đề nghị cho phép khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
257

Mẫu đơn đề nghị cho phép khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo

Đơn đề nghị cho phép khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo

Đơn đề nghị cho phép khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo là mẫu đơn dùng cho các cơ sở khám, chữa bệnh khi muốn đề nghị với Cục Quân y – Bộ Quốc phòng về việc cho phép cơ sở đó được phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo, biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 103/2016/TT-BQP của Bộ Quốc phòng quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng, mời các bạn cùng xem và tải về tại đây.

Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh, trật tự

Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn sinh học

Mẫu số 02/THE: Đơn đề nghị cấp lại hoặc đổi thẻ BHYT

Đơn đề nghị cho phép khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo

Đơn đề nghị cho phép khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo

Mẫu đơn cho phép khám, chữa bệnh nhân đạo theo Thông tư 103

Nội dung cơ bản của đơn đề nghị cho phép khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo:

… (Cơ quan chủ quản)….
…(Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (1))…
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
(Địa danh), ngày …. tháng … năm 201……

ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cho phép khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo

Kính gửi: Cục Quân y – Bộ Quốc phòng.
(Phòng, Ban Quân y đơn vị cấp đầu mối trực thuộc Bộ Quốc phòng);

Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:

……………………………………………………………………………………………………………….

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………….

Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh số: ………………… Ngày cấp: ……………. Nơi cấp: ……………………..

Điện thoại: …………………… Fax: ………………………… E-mail: ……………………………..

Tổ chức, cá nhân tham gia phối hợp:

– Tên (tổ chức); Họ và tên (cá nhân): ………………………………………………………………

– Ngày thành lập (tổ chức); ngày, tháng, năm sinh (cá nhân): ………………………………..

– Địa chỉ trụ sở chính (tổ chức); chỗ ở hiện nay (cá nhân)(2): ………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………….

– Giấy phép thành lập (tổ chức); giấy CMND/hộ chiếu (cá nhân) số: ……. Ngày cấp: ………… Nơi cấp: ………………

Điện thoại: ………………….. Fax: ………………………….E-mail: ……………………………….

– Chứng chỉ hành nghề (cá nhân) số: ……….. Ngày cấp: Nơi cấp: …………………………..

Xin gửi kèm đơn này hồ sơ gồm các giấy tờ sau:

XÁC NHẬN CỦA
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (4)
THỦ TRƯỞNG
CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Ghi chú:

(1) Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

(2) Ghi rõ địa chỉ theo nơi đăng ký hoạt động (tổ chức); hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú (cá nhân).

(3) Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

(4) Thủ trưởng đơn vị cấp trên trực tiếp từ cấp trung đoàn và tương đương trở lên (đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh không có con dấu).