Biểu mẫuThủ tục hành chính

Mẫu đề nghị tạm ứng bổ sung kinh phí

Đề nghị tạm ứng kinh phí
193

Đề nghị tạm ứng kinh phí

Mẫu đề nghị tạm ứng bổ sung kinh phí

Mẫu giấy đề nghị tạm ứng bổ sung kinh phí ốm đau, thai sản, dưỡng sức và phục hồi sức khỏe được gửi lên Cơ quan bảo hiểm phụ trách đơn vị nhằm giải quyết hỗ trợ kinh phí cho người lao động trong quá trình ốm đau, thai sản. Nguồn kinh phí được hỗ trợ trích rút từ bảo hiểm xã hội mà người lao động đã tham gia khi đã nhận được mẫu phiếu đề nghị, mời các bạn cùng xem và tải về tại đây.

Mẫu số 30-CBH: Giấy đề nghị tạm ứng mai táng

Mẫu giấy thanh toán tạm ứng

Mẫu số 04-TT: Mẫu giấy thanh toán tiền tạm ứng

Mẫu bảo lãnh tiền tạm ứng

Mẫu đề nghị tạm ứng bổ sung kinh phí

Mẫu đề nghị tạm ứng bổ sung kinh phí

Nội dung cơ bản của mẫu đề nghị tạm ứng bổ sung kinh phí:

Tên đơn vị:……………………………

Mã đơn vị:…………………………….

Số ………. /………..
V/v: Đề nghị tạm ứng bổ sung kinh phí chi ốm đau, thai sản và DS-PHSK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_______________

TP Hồ Chí Minh, ngày …. tháng …… năm 20..…

Kính gửi: BẢO HIỂM XÃ HỘI ……..…………………………………….

– Căn cứ Công văn số …………………/HD-BHXH ngày ………………..của Bảo hiểm xã hội TP Hồ Chí Minh về việc hướng dẫn thanh tóan 2% tiền lương, tiền công đóng BHXH giữ lại đơn vị sử dụng lao động;

– Căn cứ các chế độ BHXH tại đơn vị phát sinh thực tế trong quý ……/2009;

Đề nghị BHXH tạm ứng kinh phí bổ sung …………………………………đ để chi trả kịp thời cho người lao động.

Tài khoản số:……………………………………………………..…… ngân hàng ……………………………………………

Đơn vị đã đóng đủ BHXH – BHYT đến tháng ………… năm ……….…

STT Diễn giải Đề nghị của đơn vị Được duyệt
1 Số thực chi ốm đau, thai sản, DS-PHSK tháng …. …..
2 Kinh phí 2% để lại tháng ……………..
3 Số đề nghị tạm ứng bổ sung

Số tiền được duyệt bằng chữ (cơ quan BHXH ghi):………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………..…………………………………………………………………….

CƠ QUAN BẢO HIỂM XÃ HỘI
Ngày …….tháng………năm……….
Kế toán trưởng Giám đốc Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu)
Biểu mẫuHợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý

Hợp đồng dịch vụ an ninh

Mẫu hợp đồng dịch vụ an ninh
184

Mẫu hợp đồng dịch vụ an ninh

Hợp đồng dịch vụ an ninh

Mẫu hợp đồng dịch vụ an ninh trật tự – dịch vụ bảo vệ là văn bản cam kết sự ràng buộc về mặt pháp lý giữa bên thuê và bên cung cấp dịch vụ. Hợp đồng dịch vụ an ninh được lập dựa trên nhu cầu thực tế của cả 2 bên, thỏa thuận ký kết hợp đồng dịch vụ dựa trên cac điều khoản và điều kiện thực hiện hợp đồng. Mời các bạn cùng xem và tải về tại đây.

Mẫu hợp đồng dịch vụ bảo vệ

Hợp đồng dịch vụ ăn uống

Mẫu hợp đồng mua bán chuyển nhượng quyền sử dụng đất và sở hữu nhà

Hợp đồng dịch vụ an ninh

Hợp đồng dịch vụ an ninh

Nội dung cơ bản của hợp đồng dịch vụ an ninh:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
===o0o===

………………, ngày……tháng …… năm……..

HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ AN NINH

(Số: ………………./HĐDVAN)

Hôm nay, ngày……….tháng………năm……….., Tại ……………………………………………….

Chúng tôi gồm có:

BÊN SỬ DỤNG DỊCH VỤ (BÊN A):………………………………………………………………

Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………

Điện thoại:………………………………………………………………….……………..…………..

Fax:………………………………………………………………………………………………………..

Mã số thuế:.………………………………………………..……………..……………..…………

Tài khoản số: …………………………………………………………………..……………..……

Do ông (bà): ……………………………………………………………………………………………….

Chức vụ: ………………………………………………………………………………….. làm đại diện

BÊN CUNG CẤP DỊCH VỤ (BÊN B):…………………………………………………………………

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: …………………………………………………………………………………………………

Fax: …………………………………………………………………………………………………………

Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………………….

Số tài khoản :……………………………………………………………………………………………..

Do ông (bà): ……………………………………………………………………………………………….

Cùng thỏa thuận ký hợp đồng dịch vụ bảo vệ với các điều khoản và điều kiện sau đây:

ĐIỀU 1: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B

1.1. Nghĩa vụ của bên B:

Căn cứ theo nhu cầu bảo vệ của Bên A, Bên B có trách nhiệm bảo vệ tài sản và an ninh trật tự cho Bên A tại địa điểm:

Sau đây gọi là khu vực bảo vệ theo các hạng mục:

1.2. Quyền của bên B:

ĐIỀU 2. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A

2.1. Nghĩa vụ của bên A:

a) Bên A có trách nhiệm tạo các điều kiện thuận lợi cho Bên B thực hiện tốt nhiệm vụ. Cụ thể gồm:

b) Bên A tạo điều kiện cho Bên B hoàn thành tốt nhiệm vụ của mình và tôn trọng danh dự phẩm giá con người của cán bộ, nhân viên Bên B.

c) Khi có tình huống cấp thiết mà Bên B thấy cần phải điều động thêm người và phương tiện để xử lý các sự cố xảy ra thì Bên A hỗ trợ cho Bên B với khả năng tốt nhất.

d) Cung cấp đầy đủ cơ sở vật chất cho Bên B trong quá trình làm việc (phòng làm việc, điện thoại, bàn, tủ).

e) Bên A không được tuyển dụng nhân viên bảo vệ đang làm việc cho Bên B sang làm việc cho Bên A sau khi hai bên chấm dứt hợp đồng cung cấp dịch vụ bảo vệ.

2.2. Quyền của bên A:

Bên A có quyền tuyển dụng nhân viên bảo vệ làm việc cho Bên A thông qua cuộc tuyển dụng rộng rãi trên báo chí và truyền hình.

ĐIỀU 3. QUY ĐỊNH NHÂN VIÊN BẢO VỆ VÀ TRANG BỊ CÔNG CỤ HỖ TRỢ

3.1. Mức độ nhân viên bảo vệ được huấn luyện để triển khai tại mục tiêu như sau:

3.2. Nhân viên bảo vệ không được có những hành vi sau:

3.3. Trang thiết bị hỗ trợ thực hiện dịch vụ bảo vệ do Bên B cung cấp bao gồm:

ĐIỀU 4. THỜI GIAN LÀM VIỆC VÀ BỐ TRÍ LỰC LƯỢNG BẢO VỆ

4.1. Thời gian làm việc: …….. giờ/ngày, …….. ngày/tuần.

4.2. Bố trí lực lượng bảo vệ:

Ca 1: từ 07h00 đến 15h00 = ……. người

Ca 2: từ 15h00 đến 23h00 = ……. người

Ca 3: từ 23h00 đến 07h00 = ……. người

ĐIỀU 5. GIÁ CẢ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

5.1. Đơn giá: …………………………… VND/tháng (Bằng chữ: ……………………………..)

5.2. Hàng tháng Bên A thanh toán cho Bên B chi phí dịch vụ bảo vệ bằng tiền Việt Nam với mức tổng trịgiá là: ………………………….. VND/tháng và được giữ nguyên trong suốt thời gian hợp đồng có hiệu lực.

Mức tổng trị giá trên đã bao gồm công cụ hỗ trợ và các chi phí liên quan đến nhân viên bảo vệ (chưa bao gồm 10% VAT).

5.3. Việc thanh toán được thực hiện bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản của Bên B.

5.4. Bên B có trách nhiệm chuyển cho Bên A hóa đơn tài chính chậm nhất đến ngày thứ ………… hàng tháng.

5.5. Bên A có trách nhiệm thanh toán số tiền dịch vụ theo hóa đơn của Bên B tại thời điểm Bên B chuyển hóa đơn cho Bên A.

ĐIỀU 6. BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI

6.1. Nguyên tắc:

6.2. Điều kiện bồi thường:

a) Bên B sẽ chịu trách nhiệm bồi thường cho Bên A những thiệt hại nêu trên khi và chỉ khi có các điều kiện dưới đây được thiết lập:

b) Trong trường hợp bên B triển khai công tác bảo vệ mà hai bên vì một lý do nào đó không tiến hành xác lập biên bản bàn giao tài sản – hàng hóa thì nếu bên A báo mất tài sản – hàng hóa mà bên B đã chứng minh không có dấu hiệu đột nhập hoặc thoát ra bên ngoài tường rào, cổng chính thì bên A phải cung cấp những bằng chứng cụ thể và hợp pháp để chứng minh số tài sản – hàng hóa bị mất vào giai đoạn sau thời điểm bên B triển khai và do lỗi của bên B.

c) Bên B không chịu trách nhiệm trước Bên A về tất cả các thiệt hại, mất mát và tổn thất về tài sản của Bên A nếu những thiệt hại, mất mát và tổn thất đó xảy ra trong những khu vực thuộc cơ sở Bên A nhưng nhân viên bảo vệ Bên B không được phép vào theo quy định của Bên A.

d) Bên B sẽ không có trách nhiệm bồi thường các thiệt hại, mất mát và tổn thất về hàng hóa, tài sản của Bên A nếu sau khi Bên B đã có kiến nghị với Bên A quá 01 lần bằng văn bản về việc Bên A cần thực hiện các biện pháp quản lý, đề phòng, ngăn ngừa tổn thất, mất mát và thiệt hại về tài sản của Bên A và nhân viên của Bên A nhưng Bên A không xem xét thực hiện những kiến nghị đó (những kiến nghị đó phải hợp lý và phải phù hợp với khả năng thực hiện của Bên A).

e) Bên B không chịu trách nhiệm bồi thường cho Bên A những mất mát thuộc về tài sản cá nhân trong trường hợp nhân viên bảo vệ không được quyền giám sát những cá nhân đó.

ĐIỀU 7. MIỄN TRÁCH

Bên B sẽ không phải chịu trách nhiệm đối với các sự cố bất khả kháng như thiên tai, lũ lụt, hỏa hoạn, chiến tranh, sự thay đổi đột ngột về chính sách của chính phủ có liên quan tới trách nhiệm của Bên B.

ĐIỀU 8. CHUYỂN NHƯỢNG HỢP ĐỒNG

Nếu không được sự đồng ý của hai Bên (Bên A và Bên B), không bên nào được tự ý chuyển giao nghĩa vụ, quyền lợi ghi trong hợp đồng cho cá nhân, tổ chức khác hoặc cho chuyển nhượng hợp đồng.

ĐIỀU 9. ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG

9.1. Trong trường hợp việc tiếp tục thực hiện công việc không có lợi cho bên A thì bên A có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng, nhưng phải báo cho bên B biết trước một thời gian hợp lý; bên Aphải trả tiền công theo phần dịch vụ mà bên B đã thực hiện và bồi thường thiệt hại.

9.2. Trong trường hợp bên A không thực hiện nghĩa vụ của mình hoặc thực hiện không đúng theo thoả thuận thì bên B có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại.

ĐIỀU 10. TIẾP TỤC HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ

Sau khi đã kết thúc thời hạn dịch vụ mà công việc chưa hoàn thành và bên B vẫn tiếp tục thực hiện công việc, còn bên A biết nhưng không phản đối thì hợp đồng dịch vụ đương nhiên được tiếp tục thực hiện theo nội dung đã thoả thuận cho đến khi công việc được hoàn thành.

ĐIỀU 11. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

Mọi tranh chấp liên quan đến hợp đồng này trước tiên được giải quyết bằng con đường thương lượng. Nếu trong trường hợp hai bên không thỏa thuận được thì đưa ra Tòa án có thẩm quyền giải quyết.

ĐIỀU 12. HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG

Hợp đồng này có hiệu lực trong vòng …… tháng kể từ ngày …../…../….. đến ngày …../……/…… Nếu vào ngày hết hạn nói trên hai bên không có ý kiến gì khác thì thời hạn hiệu lực của hợp đồng mặc nhiên kéo dài thêm mỗi lần …… tháng.

Hợp đồng được lập thành ………. (………..) bản, mỗi bên giữ một bản và có giá trị như nhau.

ĐẠI DIỆN BÊN A
Chức vụ
(Ký tên, đóng dấu)
ĐẠI DIỆN BÊN B
Chức vụ
(Ký tên, đóng dấu)
Biểu mẫuThủ tục hành chính

Mẫu cam kết về địa chỉ kinh doanh khi phát hành hóa đơn

Ban hành kèm theo Thông tư số 39/2014/TT-BTC
133

Ban hành kèm theo Thông tư số 39/2014/TT-BTC

Mẫu cam kết về quy định sử dụng hóa đơn

Thiquocgia.vn xin giới thiệu tới các bạn Mẫu cam kết mới nhất về hướng dẫn về việc in, phát hành và sử dụng hóa đơn bán hàng, cung ứng dịch vụ của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong việc in, phát hành và sử dụng hóa đơn. Mẫu cam kết được ban hành kèm theo Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính.

Mẫu đơn đề nghị sử dụng hóa đơn GTGT đặt in, tự in

Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào – Mẫu số 01-2/GTGT

Mẫu số 01-1/GTGT – Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra

Mẫu cam kết về quy định sử dụng hóa đơn

Mẫu cam kết về quy định sử dụng hóa đơn

Nội dung chi tiết của Mẫu cam kết về quy định sử dụng hóa đơn như sau, mời các bạn tham khảo:

Mẫu số: CK01/AC
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ Tài chính)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CAM KẾT

Kính gửi: ……(Tên cơ quan thuế quản lý trực tiếp)………………………

Tên người nộp thuế: …………………………………………………………………………………………………………….

Mã số thuế: ………………………………………………………………………………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở chính (Ghi theo đăng ký thuế): ……………………………………………………………………………..

Địa chỉ nhận thông báo thuế (Ghi theo đăng ký thuế): …………………………………………………………………..

Số điện thoại liên hệ: ……………………………………………………………………………………………………………

+ Cố định: …………………………………………………………………………………………………………………………

+ Di động: …………………………………………………………………………………………………………………………

Người đại diện theo pháp luật (Ghi theo đăng ký thuế): ………………………………………………………………..

Nghề nghiệp/ Lĩnh vực hoạt động/Ngành nghề kinh doanh chính: ……………………………………………………

Chúng tôi cam kết địa chỉ sản xuất, kinh doanh thực tế phù hợp với giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy phép đầu tư (giấy phép hành nghề) hoặc quyết định thành lập của cơ quan có thẩm quyền.

Việc khai báo trên là đúng sự thật, nếu phát hiện sai đơn vị xin chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

Ngày …. tháng …. năm …….

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))

Biểu mẫuThuế - Kế toán - Kiểm toán

Mẫu số 16/TB-ĐKT: Thông báo người nộp thuế không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký

Mẫu thông báo về việc người nộp thuế không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký
135

Mẫu thông báo về việc người nộp thuế không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký

Mẫu số 16/TB-ĐKT: Thông báo người nộp thuế không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký

Mẫu số 16/TB-ĐKT: Thông báo người nộp thuế không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký là mẫu thông báo dùng cho cục thuế, chi cục thuế thông báo về việc người nộp thuế không hoạt động kinh doanh tại địa chỉ mà cá nhân đó đăng ký trong bản đăng ký. Mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 95/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về đăng ký thuế, mời các bạn cùng xem và tải về tại đây.

Mẫu số 04/MGTH: Thông báo về việc người nộp thuế không thuộc diện được miễn thuế (giảm thuế)

Mẫu số 21-MST: Thông báo về việc mã số thuế phụ thuộc

Mẫu số 09-MST: Thông báo về việc người nộp thuế chuyển địa điểm

Mẫu số 16/TB-ĐKT: Thông báo người nộp thuế không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký

Mẫu số 16/TB-ĐKT: Thông báo người nộp thuế không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký

Nội dung cơ bản của mẫu số 16/TB-ĐKT: Thông báo người nộp thuế không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký:

Mẫu số: 16/TB-ĐKT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 95/2016/TT-BTC
ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính)
TỔNG CỤC THUẾ/CỤC THUẾ …
CỤC THUẾ/CHI CỤC THUẾ: …
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: ……/TB-CT(CCT) ……, ngày … tháng … năm …

THÔNG BÁO
Về việc người nộp thuế không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký

Kính gửi: ………(1)………, ………(2)………
………(3)………

Căn cứ Biên bản xác minh người nộp thuế không còn hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký ngày …………………….., Cục Thuế (hoặc Chi cục Thuế) ……………………., thông báo:

Người nộp thuế: ………………………………………………………………………………………;

Mã số thuế/mã số doanh nghiệp: ……………………., đơn vị cấp: ………………………….

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………….

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: số… ngày cấp … cơ quan cấp: …………………………………………………………………………………

Ngành nghề kinh doanh chính: …………………………………………………………………….

Người đại diện theo pháp luật của người nộp thuế: ………………………………………….

Chức vụ: ………………………..; CMND/CCCD/Hộ chiếu số: ………….; Ngày cấp:…….. Nơi cấp:………………………..

Người nộp thuế nêu trên không còn hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký từ ngày …/…/… (ngày ghi trên biên bản) nhưng không khai báo với cơ quan thuế theo quy định.

1. Tình hình kê khai thuế: ………………………………………………………………………….

2. Tình hình nợ ngân sách nhà nước đến ngày ……/……/…… như sau:

STT Loại tiền thuế, tiền phạt Mã tiểu mục Số tiền nợ
1
2
Tổng cộng

3. Tình hình sử dụng hoá đơn:

Theo Báo cáo tình hình sử dụng hoá đơn kỳ ………….. của người nộp thuế gửi đến cơ quan thuế ngày ……/……./……, người nộp thuế còn tồn các hoá đơn đã phát hành nhưng chưa sử dụng như sau:

STT Tên loại hóa đơn Ký hiệu mẫu hóa đơn Ký hiệu hóa đơn Từ số – đến số Số lượng
1
2

Trường hợp người nộp thuế là đơn vị chủ quản có các đơn vị trực thuộc thì mã số thuế của các đơn vị trực thuộc đồng thời bị cơ quan thuế cập nhật trạng thái không còn hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký theo trạng thái mã số thuế của đơn vị chủ quản.

Cơ quan thuế thông báo để người nộp thuế được biết và thực hiện./.

Nơi nhận:

– …

– …;

– Lưu: VT, KK&KTT.

QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ(4)
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Ghi chú:

(1): Tên người nộp thuế.

(2): Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế của người nộp thuế

(3): Địa chỉ của người nộp thuế

(4): Thủ trưởng cơ quan thuế hoặc thừa ủy quyền theo quy định

Biểu mẫuThuế - Kế toán - Kiểm toán

Mẫu số 04/MGTH: Thông báo về việc người nộp thuế không thuộc diện được miễn thuế (giảm thuế)

Mẫu thông báo người nộp thuế không thuộc diện được miễn (giảm) thuế
146

Mẫu thông báo người nộp thuế không thuộc diện được miễn (giảm) thuế

Mẫu số 04/MGTH: Thông báo về việc người nộp thuế không thuộc diện được miễn thuế (giảm thuế)

Mẫu số 04/MGTH: Thông báo về việc người nộp thuế không thuộc diện được miễn thuế (giảm thuế) là mẫu thông báo của cơ quan thuế gửi tới người nộp thuế về việc người nộp thuế không thuộc diện miễn, giảm thuế. Biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 156/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành luật quản lý thuế, mời các bạn cùng xem và tải về tại đây.

Mẫu số 21-MST: Thông báo về việc mã số thuế phụ thuộc

Mẫu số 09-MST: Thông báo về việc người nộp thuế chuyển địa điểm

Mẫu số 02/GTGT: Tờ khai thuế GTGT dành cho dự án đầu tư

Mẫu số 04/MGTH: Thông báo về việc người nộp thuế không thuộc diện được miễn thuế (giảm thuế)

Mẫu số 04/MGTH: Thông báo về việc người nộp thuế không thuộc diện được miễn thuế (giảm thuế)

Nội dung cơ bản của mẫu số 04/MGTH: Thông báo về việc người nộp thuế không thuộc diện được miễn thuế (giảm thuế):

Mẫu số: 04/MGTH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC
ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính)

TÊN CƠ QUAN CẤP TRÊN
TÊN CƠ QUAN THUẾ RA THÔNG BÁO

————

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

————-

Số: ……/TB-………

…………, ngày ………. tháng …….. năm …..

THÔNG BÁO
Về việc người nộp thuế không thuộc diện được miễn thuế (giảm thuế)

Kính gửi:……………………………………………………………………………..

Mã số thuế: …………………………………………………………………………

Địa chỉ nhận thông báo:…………………………………………………………..

Căn cứ Luật Quản lý thuế, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn hiện hành.

Sau khi xem xét văn bản đề nghị miễn thuế, giảm thuế số …… ngày … tháng … năm … kèm theo hồ sơ của …..(tên người nộp thuế, mã số thuế), …(tên cơ quan thuế)…………… thông báo:

Trường hợp của …..(tên người nộp thuế)…….. không đủ điều kiện được miễn giảm thuế.

Lý do:

1 …………………………………………………………………………………………………………..

2 …………………………………………………………………………………………………………..

Nếu có vướng mắc, đề nghị người nộp thuế liên hệ với cơ quan thuế ………….. theo số điện thoại: ……………….. địa chỉ: ……………… hoặc có văn bản gửi cơ quan thuế trực tiếp quản lý.

…(tên cơ quan thuế) ……… thông báo để người nộp thuế được biết./.

Nơi nhận:
– Như trên;
– Lưu VT;….

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ RA THÔNG BÁO
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Biểu mẫuThuế - Kế toán - Kiểm toán

Mẫu số 21-MST: Thông báo về việc mã số thuế phụ thuộc

Thông báo mã số thuế phụ thuộc theo Thông tư 95
119

Thông báo mã số thuế phụ thuộc theo Thông tư 95

Mẫu số 21-MST: Thông báo về việc mã số thuế phụ thuộc

Mẫu số 21-MST: Thông báo về việc mã số thuế phụ thuộc là mẫu bản thông báo của cơ quan thuế gửi tới người nộp thuế về mã số thuế phụ thuộc, biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 95/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 06 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký thuế, mời các bạn cùng xem và tải về tại đây.

Mẫu số 11- MST: Thông báo mã số thuế

Mẫu số 12- MST: Giấy chứng nhận mã số thuế cá nhân

Mẫu số 19/TB-ĐKT: Thông báo về việc khôi phục mã số thuế

Mẫu số 21-MST: Thông báo về việc mã số thuế phụ thuộc

Mẫu số 21-MST: Thông báo về việc mã số thuế phụ thuộc

Nội dung cơ bản của mẫu số 21-MST: Thông báo về việc mã số thuế phụ thuộc:

Mẫu số: 21-MST
(Ban hành kèm theo Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày
28/6/2016 của Bộ Tài chính)
TỔNG CỤC THUẾ/CỤC THUẾ …
CỤC THUẾ/CHI CỤC THUẾ:….
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: … /TB-CT(CCT) ……….., ngày…..tháng…..năm……

THÔNG BÁO
Về việc mã số thuế người phụ thuộc

Kính gửi:

Ông/Bà ……………………………….

Mã số thuế: ………………………….

Địa chỉ: ……………………………….

Cơ quan thuế thông báo mã số thuế của người phụ thuộc theo hồ sơ đăng ký thuế của người nộp thuế như sau:

STT Tên người phụ thuộc Mã số thuế của người phụ thuộc Số CMND/CCCD (người phụ thuộc từ 14 tuổi trở lên) Số hộ chiếu Số giấy khai sinh (người phụ thuộc dưới 14 tuổi) Ngày cấp Nơi cấp Địa chỉ thường trú Địa chỉ cư trú Ngày cấp mã số thuế
1
2
3

Yêu cầu người nộp thuế phải sử dụng mã số thuế của người phụ thuộc theo đúng quy định kể từ ngày được cơ quan thuế cấp mã số thuế./.

QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (1)
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Ghi chú: (1) Thủ trưởng cơ quan thuế hoặc thừa ủy quyền theo quy định

Biểu mẫuGiáo dục - Đào tạo

Đơn xin tạm nghỉ học

Đơn xin tạm nghỉ học mới nhất
229

Đơn xin tạm nghỉ học mới nhất

Mẫu đơn xin tạm nghỉ học

Vì lí do nào đó mà các bạn sinh viên không thể tới lớp học theo dự kiến và có dự định nghỉ học vào một khoảng thời gian cụ thể. Thiquocgia.vn xin giới thiệu tới các bạn Mẫu đơn xin tạm nghỉ học dành cho tất cả các bạn học sinh, sinh viên. Mời các bạn cùng tham hảo nội dung chi tiết.

Mẫu cam kết của phụ huynh và học sinh không vi phạm nội quy trường, lớp

Mẫu sơ yếu lý lịch học sinh, sinh viên

Biên bản họp phụ huynh học sinh đầu năm

Cách viết đơn xin nghỉ học dành cho học sinh, sinh viên

Mẫu đơn xin tạm nghỉ học

Mẫu đơn xin tạm nghỉ học

Nội dung chi tiết của Mẫu đơn xin tạm nghỉ học như sau:

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———————————

ĐƠN XIN TẠM NGHỈ HỌC

Kính gửi:………………………………………………

Tôi tên:…………………………………………………….. Mã số sinh viên:………………………………………………….

Ngày sinh:……………. Hộ khẩu thường trú:………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………………

Hiện đang học lớp (ngành):…………………………. Khóa:………………………………………………………………..

Hệ đào tạo: dài hạn tập trung (chính qui) tại trường ……………………………………………………………….

Nay tôi làm đơn này gửi đến Ban Giám Hiệu Trường …….. cho phép tôi được tạm nghỉ học …………

học kỳ tại Trường ……….. kể từ học kỳ …….. năm học …..……đến học kỳ …….. năm học…………….

Lý do xin tạm nghỉ:…………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………

Rất mong được sự chấp thuận của Ban Giám Hiệu.

…………. , ngày tháng năm 20….

Người làm đơn

(ký tên, ghi rõ họ tên)

Xác nhận của địa phương

Ý kiến của khoa

Biểu mẫuXây dựng - Nhà đất

Đơn đề nghị cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

Mẫu đơn đề nghị cấp/cấp lại/điều chỉnh/bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
179

Mẫu đơn đề nghị cấp/cấp lại/điều chỉnh/bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

Đơn đề nghị cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

Đơn đề nghị cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng là mẫu đơn dùng để đề nghị cấp, cấp lại, điều chỉnh, bổ sung nội dung của chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng. Biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 17/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng, mời các bạn cùng xem và tải về tại đây.

Mẫu chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

Tờ trình thẩm định thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình

Mẫu báo cáo tổng hợp về hồ sơ trình thẩm định xây dựng công trình

Đơn đề nghị cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

Đơn đề nghị cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

Nội dung cơ bản của đơn đề nghị cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng:

Phụ lục số 01
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

…………, ngày ……. tháng ……. năm …….

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI/ĐIỀU CHỈNH/BỔ SUNG NỘI DUNG CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)

1.Họ và tên: ………………………………………………………………………………………………

2.Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………………………………………………………..

3. Quốc tịch: ……………………………………………………………………………………………..

4. Số Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu: ……….. ngày cấp: ………. nơi cấp …………..

5. Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………………………….

6. Số điện thoại: ……………… Địa chỉ …………………… Email: ………………………………

7. Đơn vị công tác: …………………………………………………………………………………….

8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành, hệ đào tạo): ………………………………….

9. Mã số chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có): ………………………………………..

Đề nghị được cấp/cấp lại/Điều chỉnh/bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng như sau:

9.1. Cấp chứng chỉ hành nghề

Lĩnh vực hành nghề: ……….(1)……….. Hạng: ……………………………………………………

9.2. Cấp lại chứng chỉ hành nghề

Lý do đề nghị cấp lại chứng chỉ: …………………………………………………………………..(2)

9.3. Điều chỉnh/Bổ sung nội dung hành nghề

Lĩnh vực hành nghề Điều chỉnh/bổ sung: …….(1) ……. Hạng: ………………………………..

Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung đơn này và cam kết hành nghề hoạt động xây dựng theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./

NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)

Ghi chú:

(1) Lĩnh vực hành nghề theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 Thông tư này.

(2) Ghi rõ lý do theo quy định Khoản 1 Điều 17 Thông tư này.

Biểu mẫuBiểu mẫu Giao thông vận tải

Giấy chứng nhận sức khỏe quân sự

Giấy chứng nhận sức khỏe đối với người điều khiển xe cơ giới quân sự
162

Giấy chứng nhận sức khỏe đối với người điều khiển xe cơ giới quân sự

Giấy chứng nhận sức khỏe quân sự

Giấy chứng nhận sức khỏe quân sự là mẫu giấy chứng nhận sức khỏe đối với người muốn điều khiển xe cơ giới quân sự, biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 93/2016/TT-BQP của Bộ Quốc phòng quy định về đào tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe quân sự, mời các bạn cùng xem và tải về tại đây.

Mẫu giấy chứng nhận sức khỏe

Đơn đề nghị đổi, cấp lại giấy phép lái xe quân sự

Đơn đề nghị học và sát hạch, cấp giấy phép lái xe quân sự

Giấy chứng nhận sức khỏe quân sự

Giấy chứng nhận sức khỏe quân sự

Mẫu giấy chứng nhận sức khỏe quân sự

Nội dung cơ bản của giấy chứng nhận sức khỏe quân sự:

Ảnh
(2×3 cm)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

GIẤY CHỨNG NHẬN SỨC KHỎE
(đối với người điều khiển xe cơ giới)

Họ và tên: ………………………………………………………………………………………………….

Sinh ngày ……… tháng …….. năm ………….

Nơi đăng ký HKTT: ………………………………………………………………………………………

Đơn vị: ……………………………………………………………………………………………………..

I. TIỂU SỬ BẢN THÂN

……………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………….

II. KẾT QUẢ KHÁM

1. Thể lực: Chiều cao: ………. m; Cân nặng: …………. Kg

Vòng ngực trung bình: ……… cm

2. Mắt:

Thị lực:

Mắt phải không kính: ……………………… Có kính ……………………

Mắt trái không kính: ……………………… Có kính ……………………..

Bệnh ở mắt: …………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………..

3. Tay, chân:

Tay Phải
Trái
Chân Phải
Trái

4. Tai, mũi họng:

Phải nghe nói thường cách …………..m, nghe nói thầm cách ………..m;

Trái nghe nói thường cách ……………m, nghe nói thầm cách ………..m;

Bệnh tai: …………………………………………………………………………………………………

5. Thần kinh:

Động kinh: ……………………………………………..; Tê liệt: …………………………………….

Phản xạ Tay
Chân

Các bệnh khác về thần kinh: ……………………………………………………………………….

6. Tuần hoàn:

Áp lực động mạch tối đa: ………………………………….tối thiểu: ……………………………

Bệnh nghẽn tim (angor pertoris):

Bệnh thiểu năng tim

Bệnh van tim:

Phồng động mạch (anévrismus aortis)

7. Những bệnh khác:

Hô hấp:

Tiêu hóa:

Sinh dục – tiết niệu:

Các bộ phận khác: …………………………………………………………………………………

III. KẾT LUẬN

Kết luận rõ có đủ điều kiện sức khỏe để lái xe không? lái được hạng xe nào?

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

Làm tại: ………………………………………………………………………………………………

……….., ngày…..tháng……năm……..
XÁC NHẬN CỦA THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Thủ trưởng từ cấp trung đoàn và tương đương trở lên
trực tiếp quản lý ký, đóng dấu)
BỆNH XÁ TRƯỞNG HOẶC
CHỦ NHIỆM QUÂN Y
(Ký, ghi rõ họ tên)
Biểu mẫuThủ tục hành chính

Mẫu chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng theo Thông tư 17
300

Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng theo Thông tư 17

Mẫu chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

Mẫu chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng là mẫu chứng chỉ công nhận cá nhân đủ điều kiện hành nghề để hoạt động xây dựng, biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng.

Đơn đề nghị cấp lại Chứng chỉ định giá đất

Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ định giá đất

Đơn đề nghị nhận lại chứng chỉ hành nghề dược

Mẫu chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

Mẫu chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

Nội dung cơ bản của mẫu chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng:

Phụ lục số 05
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

MẪU CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

Trách nhiệm của người được cấp chứng chỉ:

1. Chỉ được nhận và thực hiện các công việc hoạt động
xây dựng trong phạm vi cho phép của chứng chỉ này.

2. Tuân thủ các quy định của pháp luật về xây dựng và
các pháp luật khác có liên quan.

3. Cấm cho người khác thuê, mượn hoặc sử dụng
chứng chỉ này để hành nghề.

4. Cấm tẩy xóa, sửa chữa chứng chỉ này.

5. Xuất trình khi có yêu cầu của các cơ quan
có thẩm quyền.

(trang 4)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————-

CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

Số: ……….

(Ban hành theo Quyết định số: …… ngày ……..)

(Trang 1)

THÔNG TIN CÁ NHÂN

Ảnh 4×6 của người được cấp chứng chỉ ……..
Chữ ký của người được cấp chứng chỉ

Họ và Tên: ………………………………..

Ngày tháng năm sinh: ………………..

Số CMTND (hoặc hộ chiếu)………..

Cấp ngày ……. tại ……………………….

Quốc tịch: ………… Cơ sở đào tạo: …………………..

Hệ đào tạo: ……………………………..

Trình độ chuyên môn: ………………

(trang 2)

Nội dung được phép hành nghề hoạt động xây dựng:

STT Lĩnh vực hành nghề Hạng Thời hạn
Từ ……
đến …..

Tỉnh/Thành phố, ngày ………

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CƠ QUAN CẤP CHỨNG CHỈ
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

(trang 3)