Biểu mẫuThuế - Kế toán - Kiểm toán

Mẫu số 01/TCN – Đơn xác nhận chưa được thanh toán

Mẫu giấy xác nhận chưa được thanh toán tiền với đơn vị sử dụng vốn ngân sách nhà nước
183

Mẫu giấy xác nhận chưa được thanh toán tiền với đơn vị sử dụng vốn ngân sách nhà nước

Mẫu số 01/TCN – Đơn xác nhận chưa được thanh toán

Mẫu số 01/TCN – Đơn xác nhận chưa được thanh toán là mẫu đơn xác nhận dùng cho người nộp thuế gửi tới cơ quan thuế về việc xác nhận chưa được thanh toán tiền với đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước để không bị tính tiền phạt chậm nộp tiền thuế. Biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư 26/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và quản lý thuế. Mời các bạn cùng xem và tải về mẫu đơn xác nhận chưa được thanh toán tại đây.

Cách kê khai thuế giá trị gia tăng của hàng nhập khẩu

Tờ khai thuế giá trị gia tăng mẫu số 04/GTGT

Mẫu số S61-DN: Sổ theo dõi thuế giá trị gia tăng

Mẫu số 01/TCN – Đơn xác nhận chưa được thanh toán

Mẫu số 01/TCN - Đơn xác nhận chưa được thanh toán

Nội dung cơ bản của mẫu số 01/TCN – Đơn xác nhận chưa được thanh toán như sau:

Mẫu số 01/TCN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ Tài chính)
TÊN NGƯỜI NỘP THUẾ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: ………………….. …………, ngày……….tháng ……..năm …..

Kính gửi: … (tên cơ quan thuế)…

……….(Tên người nộp thuế)…, mã số thuế: ……………, địa chỉ: ……….. đã cung cấp hàng hóa, dịch vụ cho … (tên đơn vị)… là đơn vị sử dụng vốn NSNN theo hợp đồng số: ………, ngày ………. tháng ……….. năm ………., trong đó:

– Giá trị hợp đồng được thanh toán từ nguồn vốn NSNN: ……… đồng.

– Giá trị hợp đồng được thanh toán từ nguồn ngoài NSNN: ……… đồng.

1. …………(Tên đơn vị)………. đã thanh toán cho …….(tên người nộp thuế)……… số tiền là: ………(số tiền)…….. đồng, trong đó:

– Số tiền được thanh toán từ nguồn vốn NSNN: ……… đồng.

– Số tiền được thanh toán từ nguồn ngoài NSNN: ………. đồng.

2. Số tiền …….(tên đơn vị)………. còn nợ …….(tên người nộp thuế)…….. là: ……… đồng.

3. Thời hạn ………(tên đơn vị)…….. phải thanh toán là ngày ………..(1)

4. Thời hạn, số tiền thuế …(tên người nộp thuế)… phải nộp NSNN như sau:

– Tờ khai thuế …….. tháng/quý/năm …….; số tiền thuế phải nộp: ………. đồng; hạn nộp: …….(ghi rõ ngày …….. tháng ……. năm……)……(2)

– Tờ khai thuế ……… tháng/quý/năm ………, số tiền thuế phải nộp: ……… đồng, hạn nộp: ……..(ghi rõ ngày …….. tháng ….. năm……)…….

– Quyết định số ………., ngày …….. tháng ……….. năm ……; số tiền thuế phải nộp: ……. đồng; hạn nộp: ……..(ghi rõ ngày ……. tháng …….. năm……..)…….

5. ………(Tên người nộp thuế)…….. đề nghị …….(tên cơ quan thuế)……… không tính tiền chậm nộp đối với số thuế thuộc:

– Tờ khai thuế ………. tháng/quý/năm ……….; số tiền: ………. đồng từ ngày ……… đến ngày được ………(tên đơn vị)……… thanh toán (3)

– Tờ khai thuế ……. tháng/quý/năm …….., số tiền: ……… đồng từ ngày ……… đến ngày được ……..(tên đơn vị)……… thanh toán.

– Quyết định số ………, ngày ……….. tháng …….. năm ……….; số tiền: …….. đồng từ ngày ……… đến ngày được ………(tên đơn vị)………. thanh toán.

………(Tên người nộp thuế)……… chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin nêu trên./.

Nơi nhận:

– Như trên;

– Lưu: VT, ….

NGƯỜI NỘP THUẾ
hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu)

XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ SỬ DỤNG VỐN NSNN

… (Tên đơn vị)… là đơn vị sử dụng vốn ngân sách nhà nước mở tài khoản tại …(tên kho bạc nhà nước nơi mở tài khoản)…, số tài khoản: …, tên tài khoản: … xác nhận những thông tin …(tên người nộp thuế)… khai ở trên là đúng./.

…………, ngày……….tháng ……..năm …
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu)

Hướng dẫn lập mẫu số 01/TCN:

Trường hợp 1:

(1) Thời hạn đơn vị A phải thanh toán là ngày 15/01.

(2) Hạn nộp thuế là ngày 20/01.

(3) Không tính tiền chậm nộp từ ngày 21/01 đến ngày được đơn vị A thanh toán.

Trường hợp 2:

(1) Thời hạn đơn vị A phải thanh toán là ngày 25/01.

(2) Hạn nộp thuế là ngày 20/01.

(3) Không tính tiền chậm nộp từ ngày 25/01 đến ngày được đơn vị A thanh toán (từ ngày 21/01 đến ngày 24/01, người nộp thuế phải nộp tiền chậm nộp).

Biểu mẫuThủ tục hành chính

Hợp đồng thuê chỗ ở nội trú

Mẫu hợp đồng thuê chỗ ở ký túc xá
131

Mẫu hợp đồng thuê chỗ ở ký túc xá

Hợp đồng thuê chỗ ở nội trú

Hợp đồng thuê chỗ ở nội trú là mẫu hợp đồng được lập ra khi học sinh, sinh viên muốn thuê chỗ ở nội trú tại ký túc xá của trường. Hợp đồng ghi rõ điều khoản quyền lợi, nghĩa vụ của cả bên thuê và bên cho thuê, đảm bảo tính công bằng và đúng pháp luật cho cả 2 bên. Mời các bạn cùng xem và tải về mẫu hợp đồng thuê chỗ ở nội trú tại đây.

Mẫu hợp đồng thuê nhà xưởng và kho bãi

Mẫu hợp đồng mua bán chuyển nhượng quyền sử dụng đất và sở hữu nhà

Mẫu hợp đồng cho vay tiền

Hợp đồng thuê chỗ ở nội trú

Hợp đồng thuê chỗ ở nội trú

Nội dung cơ bản của hợp đồng thuê chỗ ở nội trú như sau:

TRƯỜNG ……………………..
PHÒNG CTCT HSSV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG THUÊ CHỖ Ở NỘI TRÚ

Hôm nay, ngày …….. tháng ……… năm ……..; tại Trường ……………………………………..

Hai bên gồm:

BÊN CHO THUÊ (Bên A): TRƯỜNG ………………………………………………………………..

Đại diện: ……………………………… Đơn vị công tác: …………………………………………….

Chức vụ: …………………………………….. Số điện thoại: ………………………………………..

BÊN THUÊ CHỖ Ở (Bên B):

Họ và tên sinh viên: …………………………………………………….. Nam (Nữ) ……………….

Năm sinh: ……………………………. Mã SV: ………………………………………………………..

Lớp: ……………………….. Khoa: …………………………………… Khóa: ……………………….

Số điện thoại: ………………………………………… Email: …………………………………………

Hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………………..

Bên A được sự ủy quyền của Hiệu trưởng Trường …………………………………, cùng Bên B, thống nhất ký kết Hợp đồng cho thuê chỗ ở nội trú tại Ký túc xá Trường …………………….. với các điều khoản sau:

Điều 1:

Bên A đồng ý cho Bên B thuê 01 chỗ ở nội trú tại phòng số: ……Tầng…….Nhà: ……. Ký túc xá Trường ………………………. Bên B được phép sử dụng các tài sản do nhà trường trang bị tại phòng ở cũng như các phòng sinh hoạt tập thể thuộc khuôn viên Ký túc xá theo Quy chế tổ chức & hoạt động, các quy định và nội quy của Ký túc xá.

Điều 2: Giá cả, thời gian và phương thức thanh toán.

2.1. Đơn giá cho thuê: ………………………. tháng.

2.2. Thời gian cho thuê: 01 học kỳ 05 tháng tính từ ngày ………………………. đến ngày …………………..

Ngoài ra Bên B phải đóng thêm tiền điện, nếu sử dụng vượt mức tiêu thụ điện là: …………/tháng/1người, theo quy định chung của Ký túc xá.

2.3. Phương thức thanh toán: Bên B thanh toán cho Bên A tiền thuê chỗ ở nội trú bằng tiền mặt 1 lần tại phòng Quản lý Ký túc xá của nhà trường trong vòng 01 ngày sau khi hợp đồng được ký kết .

Điều 3: Hợp đồng hết hiệu lực và bên A không có trách nhiệm hoàn trả tiền cho bên B khi:

Điều 4: Trách nhiệm của bên B.

Điều 5: Trách nhiệm của Bên A.

Điều 6: Điều khoản chung.

Bên A
(Ký, ghi rõ họ tên)
Bên B
(Ký, ghi rõ họ tên)
Biểu mẫuThủ tục hành chính

Hướng dẫn về tổ chức Hội nghị cán bộ, công chức, viên chức năm 2016

Hội nghị cán bộ công chức năm 2016
98

Hội nghị cán bộ công chức năm 2016

Hướng dẫn về tổ chức Hội nghị cán bộ, công chức, viên chức năm 2016

Hội nghị cán bộ, công chức, viên chức thường được tổ chức tại quận, huyện thuộc các lĩnh vực chuyên ngành. Muốn tổ chức một Hội nghị Cán bộ công chức thành công tốt đẹp các bạn có thể tham khảo bài viết sau đây, Thiquocgia.vn xin gửi đến bạn đọc hướng dẫn về tổ chức Hội nghị cán bộ, công chức, viên chức bản chi tiết nhất.

Nghị quyết hội nghị cán bộ công chức

Mẫu biên bản và nghị quyết Hội nghị cán bộ công chức

Kịch bản Hội nghị Cán bộ công chức

Lời dẫn chương trình Hội nghị Cán bộ công nhân viên chức

LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG TP.HCM
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG QUẬN 11
———————-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 125/HD-LĐLĐ Quận 11, ngày 05 tháng 11 năm 2015

HƯỚNG DẪN
V/v Tổ chức Hội nghị cán bộ, công chức, viên chức năm 2016

Căn cứ công văn số 431/CV-LĐLĐ của Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh ngày 20 tháng 10 năm 2015 chỉ đạo tổ chức Hội nghị cán bộ, công chức, viên chức; Hội nghị người lao động năm 2016.

Để công tác tổ chức Hội nghị cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan, đơn vị năm 2016 đạt hiệu quả thiết thực, phát huy quyền dân chủ của cán bộ, công chức, viên chức trong việc tham gia quản lý, góp phần xây dựng cơ quan, đơn vị trong sạch vững mạnh. Liên đoàn Lao động Quận 11 hướng dẫn các công đoàn cơ sở cơ quan hành chính sự nghiệp, công đoàn cơ sở UBND 16 Phường thực hiện những nội dung như sau:

I. Về tổ chức Hội nghị cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan hành chính sự nghiệp, cơ quan UBND 16 Phường

– Thực hiện đúng nội dung và quy trình tổ chức được quy định tại Nghị định số 04/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ, BCH CĐCS cần chủ động phối hợp với thủ trưởng cơ quan xây dựng kế hoạch tổ chức Hội nghị cán bộ, công chức, viên chức ngay trong tháng 11/2015 và tập trung các nội dung chủ yếu như sau:

a) Kiểm điểm việc thực hiện các nghị quyết, chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị; kiểm điểm việc thực hiện Nghị quyết Hội nghị cán bộ, công chức, viên chức trước đó và những quy định về thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan, đơn vị; đánh giá, tổng kết và kiểm điểm trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, đơn vị trong việc thực hiện kế hoạch công tác hàng năm; thảo luận, bàn biện pháp thực hiện kế hoạch công tác năm tới của cơ quan, đơn vị;

b) Người đứng đầu cơ quan, đơn vị lắng nghe ý kiến đóng góp, phê bình của cán bộ, công chức, viên chức; giải đáp những thắc mắc, kiến nghị của cán bộ, công chức, viên chức;

c) Thông qua Quy chế chi tiêu nội bộ của cơ quan, đơn vị; phát động phong trào thi đua và ký kết giao ước thi đua giữa người đứng đầu cơ quan, đơn vị với tổ chức công đoàn;

d) Bàn các biện pháp cải tiến điều kiện làm việc, nâng cao đời sống của cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan, đơn vị;

đ) Ban Thanh tra nhân dân của cơ quan, đơn vị báo cáo công tác; bầu Ban Thanh tra nhân dân theo quy định của pháp luật;

e) Khen thưởng cá nhân, tập thể của cơ quan, đơn vị có thành tích trong công tác.

* Chuẩn bị của Thủ trưởng đơn vị:

* Chuẩn bị của Ban Chấp hành CĐCS:

* Trách nhiệm của BCH CĐCS về thực hiện Nghị quyết Hội nghị:

II. Chương trình tổ chức Hội nghị cán bộ, công chức, viên chức

Tiêu đề khẩu hiệu
HỘI NGHỊ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC (HOẶC VIÊN CHỨC) CƠ QUAN
……………………………………………………NĂM 2016

Trình tự chương trình Hội nghị cán bộ, công chức, viên chức:

1. Tuyên bố lý do – Giới thiệu đại biểu (người dẫn chương trình);

2. Giới thiệu chủ tọa đoàn (thành phần chủ tọa đoàn gồm thủ trưởng đơn vị, chủ tịch Công đoàn cơ sở, có thể mở rộng chủ tọa đoàn), chủ tọa đoàn giới thiệu thư ký ghi biên bản (xin biểu quyết);

3. Thủ trưởng cơ quan trình bày báo cáo thực hiện nhiệm vụ trong 1 năm và phương hướng thực hiện nhiệm vụ trong năm kế tiếp (dự thảo);

4. Thông qua Quy chế chi tiêu nội bộ của cơ quan, đơn vị; phát động phong trào thi đua và ký kết giao ước thi đua giữa người đứng đầu cơ quan, đơn vị với tổ chức công đoàn;

5. Ban Thanh tra nhân dân báo cáo kết quả công tác năm, (nếu đã hết nhiệm kỳ 02 năm) dự kiến giới thiệu nhân sự mới;

6. Thảo luận, đóng góp ý kiến đối với toàn bộ các dự thảo do Thủ trưởng cơ quan, Chủ tịch Công đoàn trình bày, nêu tổng hợp ý kiến đóng góp của cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan.

7. Chủ trì Hội nghị tiếp thu ý kiến, giải đáp thắc mắc của cán bộ, công chức, viên chức trong đơn vị.

8. Khen thưởng cá nhân, tập thể của cơ quan, đơn vị có thành tích trong công tác (nếu có);

9. Thư ký thông qua dự thảo Nghị quyết Hội nghị (chủ tọa Hội nghị xin biểu quyết của hội nghị);

10. Nghi thức bế mạc.

Thời gian tổ chức Hội nghị cán bộ, công chức, viên chức trong các đơn vị hành chính sự nghiệp, UBND 16 Phường chậm nhất đến hết ngày 31/12/2015 hoàn thành, tổ chức xong Hội nghị cán bộ, công chức, viên chức đề nghị các đơn vị gởi biên bản, Nghị quyết Hội nghị cán bộ, công chức, viên chức về LĐLĐ Quận 11 (Ban CSPL, đ/c ……………. di động: ………………….).

Lưu ý: BCH các CĐCS có thể vào địa chỉ Website của LĐLĐ Q11 để xem hướng dẫn: ldldq11.org.vn Liên đoàn Lao động Quận 11 Hướng dẫn hoạt động công đoàn cơ sở

Ban Chính sách Pháp luật hoặc vào Thông báo Liên đoàn Lao động.

Trên đây là nội dung hướng dẫn về việc tổ chức Hội nghị cán bộ, công chức, viên chức năm 2016, Ban Thường vụ Liên đoàn Lao động Quận 11 đề nghị BCH CĐCS cần tranh thủ sự lãnh đạo của Cấp ủy Đảng, phối hợp với thủ trưởng đơn vị thực hiện đúng theo quy định của Chính phủ.

Biểu mẫuThuế - Kế toán - Kiểm toán

Báo cáo công nợ phải trả

Biểu mẫu kế toán báo cáo công nợ phải trả
111

Biểu mẫu kế toán báo cáo công nợ phải trả

Mẫu báo cáo công nợ phải trả

Mẫu Báo cáo công nợ phải trả dưới đây được ban hành theo Quyết định số 07/2003/QĐ-BTC ngày 17/01/2003 của Bộ Tài Chính. Mời các bạn tải mẫu báo cáo công nợ phải trả này về và áp dụng vào quá trình làm việc của mình. Chúc các bạn làm việc vui vẻ.

Đơn vị báo cáo…… Mẫu số: B16-H
Ban hành theo QĐ số 07/2003/QĐ – BTC
ngày 17/01/2003 của Bộ Tài Chính

BÁO CÁO CÔNG NỢ PHẢI TRẢ

Năm………………..

Báo cáo công nợ phải trả

Lập, ngày ……. tháng …… năm ……

Người lập biểu
(Chữ ký, họ tên)
Phụ trách kế toán
(Chữ ký, họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Chữ ký, họ tên, đóng dấu)
Biểu mẫuThuế - Kế toán - Kiểm toán

Báo cáo công nợ phải thu

Biểu mẫu kế toán báo cáo công nợ phải thu
177

Biểu mẫu kế toán báo cáo công nợ phải thu

Mẫu Báo cáo công nợ phải thu

Mẫu Báo cáo công nợ phải thu dưới đây được ban hành theo Quyết định số 07/2003/QĐ – BTC ngày 17 tháng 01 năm 2003 của Bộ Tài Chính. Mời các bạn tải mẫu Báo cáo công nợ phải thu này về tham khảo và sử dụng miễn phí trong quá trình làm việc.

Báo cáo công nợ phải thu

Đơn vị báo cáo…… Mẫu số: B15-H
Ban hành theo QĐ số 07/2003/QĐ –
BTC ngày 17/01/2003 của Bộ Tài Chính

BÁO CÁO CÔNG NỢ PHẢI THU

Năm………………..

Biểu mẫuThuế - Kế toán - Kiểm toán

Mẫu số S63-DN: Sổ chi tiết thuế giá trị gia tăng được miễn giảm

Sổ chi tiết thuế giá trị gia tăng được miễn, giảm theo Thông tư 200
92

Sổ chi tiết thuế giá trị gia tăng được miễn, giảm theo Thông tư 200

Mẫu số S63-DN: Sổ chi tiết thuế giá trị gia tăng được miễn giảm

Mẫu số S63-DN: Sổ chi tiết thuế giá trị gia tăng được miễn giảm là mẫu sổ chi tiết về số thuế giá trị gia tăng mà doanh nghiệp được miễn, giảm. Sổ ghi chi tiết về số thuế GTGT đã miễn giảm và số thuế GTGT được miễn giảm. Mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành về chế độ kế toán doanh nghiệp. Mời các bạn cùng xem và tải về tại đây.

Mẫu số 01-7/GTGT – Bảng phân bổ số thuế GTGT phải nộp cho các địa phương

Mẫu số 01-1/GTGT – Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra

Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào – Mẫu số 01-2/GTGT

Mẫu số S63-DN: Sổ chi tiết thuế giá trị gia tăng được miễn giảm

Mẫu số S63-DN: Sổ chi tiết thuế giá trị gia tăng được miễn giảm

Nội dung cơ bản của mẫu số S63-DN: Sổ chi tiết thuế giá trị gia tăng được miễn giảm như sau:

Đơn vị: ………………

Địa chỉ: ……………..

Mẫu số S63-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

SỔ CHI TIẾT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ĐƯỢC MIỄN GIẢM

Năm: ……

Chứng từ
Diễn giải
Số thuế GTGT
được miễn giảm
Số thuế GTGT
đã miễn giảm
Số hiệu Ngày, tháng
A B C 1 2

– Số dư đầu kỳ

– Số phát sinh trong kỳ

– Cộng số phát sinh

– Số dư cuối kỳ

– Sổ này có …… trang, đánh số từ trang số 01 đến trang …..

– Ngày mở sổ: ……..

Ngày … tháng … năm ….

Người ghi sổ
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Biểu mẫuThuế - Kế toán - Kiểm toán

Báo cáo công nợ đầu năm

Biểu mẫu kế toán báo cáo công nợ
93

Biểu mẫu kế toán báo cáo công nợ

Mẫu báo cáo công nợ đầu năm

Dưới đây là mẫu Báo cáo công nợ đầu năm dành cho các tổ chức, doanh nghiệp sử dụng để tổng hợp tình hình công nợ của doanh nghiệp. Mời các bạn tải mẫu báo cáo công nợ này về tham khảo và sử dụng miễn phí.

Bộ (Sở):……..

Đơn vị:……..

BÁO CÁO CÔNG NỢ ĐẦU NĂM

Mã số:…………………………………………………………………………………………………………………………..

Tên KH/NCC:…………………………………………………………………………………………………………………..

Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………………………..

Mã số thuế:……………………………………………Tài khoản:…………………………………………………………..

Nơi mở:………………………………………………………………………………………………………………………….

Tài khoản: ………………………………………………………………………………………………………………………

Báo cáo công nợ đầu năm

………….., ngày … tháng … năm ……

Người lập biểu
(Chữ ký, họ tên)
Phụ trách kế toán
(Chữ ký, họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Chữ ký, họ tên, đóng dấu)
Biểu mẫuThủ tục hành chính

Đơn xin gia hạn bảo vệ luận văn thạc sĩ

Đơn xin gia hạn nộp luận văn thạc sĩ mới nhất
270

Đơn xin gia hạn nộp luận văn thạc sĩ mới nhất

Mẫu Đơn xin gia hạn bảo vệ luận văn thạc sĩ mới nhất

Các bạn sinh viên sau Đại học, người đã đi làm học lên thạc sĩ nhưng vì lí do gì đó mà không thể thực hiện luận văn thạc sĩ của mình đúng hạn. Thiquocgia.vn xin giới thiệu tới các bạn mẫu đơn xin gia hạn bảo vệ luận văn thạc sĩ dành cho các học viên làm thủ tục bảo vệ luận văn thạc sĩ. Mời các bạn cùng tải về tham khảo.

Đơn đề nghị bảo vệ luận văn (hoàn thành sớm)

Phiếu theo dõi tiến độ thực hiện luận văn tốt nghiệp

Đơn đề nghị thay đổi thực hiện luận văn thạc sĩ

Mẫu Đơn xin gia hạn bảo vệ luận văn thạc sĩ

Mẫu Đơn xin gia hạn bảo vệ luận văn thạc sĩ

Nội dung chi tiết của Mẫu Đơn xin gia hạn bảo vệ luận văn thạc sĩ, mời các bạn tham khảo:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

====================

ĐƠN XIN GIA HẠN BẢO VỆ LUẬN VĂN THẠC SĨ

Kính gửi: – BAN GIÁM HIỆU TRƯỜNG ……………………………………………………

– PHÒNG ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC ……………………………………………

Tên tôi là: ………………………………………………………………………………………………………………………..

Ngày sinh: ……………………………………………………………………………………………………………………….

Nơi sinh: …………………………………………………………………………………………………………………………

Cơ quan công tác: ……………………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: ……………………………………………………. Email: ……………………………………………………….

Tôi được Hiệu trưởng Trường Đại học ………………..công nhận là học viên cao học được đào tạo tại Trường Đại học …………. tại Quyết định số …… ngày ….. tháng ….. năm …… của Hiệu trưởng Trường ………………………………….

Hình thức đào tạo: …………………………………………………………………………………………………………….

Thời gian đào tạo: ……………………………………………………………………………………………………………..

Ngành: ……………………………………………………………………………………………………………………………

Chuyên ngành: ………………………………………………………………………… Mã số: …………………………….

Tên đề tài luận văn: ……………………………………………………………………………………………………………

Người hướng dẫn: ……………………………………………………………………………………………………………..

Cơ quan công tác: ……………………………………………………………………………………………………………..

Tôi làm đơn này xin Ban giám hiệu Trường Đại học ……………………… cho phép tôi được gia hạn bảo vệ luận văn thạc sĩ từ ngày ……. tháng …….. năm ……. đến ngày ……. tháng ……. năm ……….. ( ….. tháng).

… (Lý do xin gia hạn, các văn bản liên quan kèm theo) …

………………………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Tôi xin cam đoan những lý do trên là chính xác và sẽ hoàn thành để bảo vệ luận văn đúng thời hạn đã được thêm. Nếu có điều gì không trung thực hoặc luận văn không được hoàn thành đúng hạn, tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm.

Xin trân trọng cảm ơn.

Ý KIẾN CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

………., ngày ……. tháng ……. năm ……..

NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)

Ý KIẾN CỦA BAN CHỦ NHIỆM KHOA

Các bạn có thể tải Mẫu Đơn xin gia hạn bảo vệ luận văn thạc sĩ định dạng .PDF hoặc .DOC về để chỉnh sửa thêm.

Biểu mẫuThuế - Kế toán - Kiểm toán

Mẫu số S62-DN: Sổ chi tiết thuế giá trị gia tăng được hoàn lại

Sổ chi tiết thuế giá trị gia tăng được hoàn lại theo Thông tư 200
91

Sổ chi tiết thuế giá trị gia tăng được hoàn lại theo Thông tư 200

Mẫu số S62-DN: Sổ chi tiết thuế giá trị gia tăng được hoàn lại

Mẫu số S62-DN: Sổ chi tiết thuế giá trị gia tăng là mẫu sổ chi tiết về thuế giá trị gia tăng được hoàn lại của doanh nghiệp, sổ ghi chi tiết về số thuế GTGT mà doanh nghiệp được hoàn lại cho tới số thuế GTGT đã hoàn lại. Biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về chế độ kế toán doanh nghiệp. Mời các bạn cùng xem và tải về tại đây.

Mẫu số S27-DNN: Sổ chi tiết thuế giá trị gia tăng được hoàn lại

Mẫu số S26-DNN: Sổ theo dõi thuế giá trị gia tăng

Mẫu số S61-DN: Sổ theo dõi thuế giá trị gia tăng

Mẫu số S62-DN: Sổ chi tiết thuế giá trị gia tăng được hoàn lại

Mẫu số S62-DN: Sổ chi tiết thuế giá trị gia tăng được hoàn lại

Nội dung cơ bản của mẫu số S62-DN: Sổ chi tiết thuế giá trị gia tăng được hoàn lại như sau:

Đơn vị:………..

Địa chỉ:……….

Mẫu số S62-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

SỔ CHI TIẾT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ĐƯỢC HOÀN LẠI

Năm: ……………

Chứng từ Diễn giải Số thuế GTGT được hoàn lại Số thuế GTGT đã hoàn lại
Số hiệu Ngày, tháng
A B C 1 2
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
Cộng số phát sinh
Số dư cuối kỳ

– Sổ này có ……. trang, đánh số từ trang 01 đến trang ……

– Ngày mở sổ: ……….

Ngày …… tháng ……. năm …..

Người ghi sổ
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Biểu mẫuThuế - Kế toán - Kiểm toán

Mẫu số S61-DN: Sổ theo dõi thuế giá trị gia tăng

Sổ theo dõi thuế giá trị gia tăng theo Thông tư 200/2014/TT-BTC năm 2014 của Bộ tài chính
134

Sổ theo dõi thuế giá trị gia tăng theo Thông tư 200/2014/TT-BTC năm 2014 của Bộ tài chính

Mẫu số S61-DN: Sổ theo dõi thuế giá trị gia tăng

Mẫu số S61-DN: Sổ theo dõi thuế giá trị gia tăng là mẫu sổ dùng để theo dõi thuế giá trị gia tăng của doanh nghiệp, từ số tiền thuế GTGT mà doanh nghiệp đã nộp cho tới số tiền thuế GTGT mà doanh nghiệp phải nộp. Biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ tài chính về chế độ kế toán doanh nghiệp. Mẫu sổ đưa ra số thuế GTGT đã nộp và số thuế GTGT phải nộp cùng diễn giải đi kèm. Mời các bạn cùng xem và tải về tải đây.

Hướng dẫn kê khai thuế giá trị gia tăng hàng tháng

Cách kê khai thuế giá trị gia tăng của hàng nhập khẩu

Mẫu số 01-4A/GTGT: Bảng phân bổ số thuế giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ mua vào được khấu trừ trong kỳ

Mẫu số S27-DNN: Sổ chi tiết thuế giá trị gia tăng được hoàn lại

Mẫu số S61-DN: Sổ theo dõi thuế giá trị gia tăng

Mẫu số S61-DN: Sổ theo dõi thuế giá trị gia tăng
Mẫu sổ theo dõi thuế giá trị gia tăng theo Thông tư 200/2014/TT-BTC

Nội dung cơ bản của mẫu số S61-DN: Sổ theo dõi thuế giá trị gia tăng như sau:

Đơn vị:………..

Địa chỉ:……….

Mẫu số: S26-DNN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

SỔ THEO DÕI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Năm: ……………

Chứng từ Diễn giải Số thuế GTGT đã nộp Số thuế GTGT phải nộp
Số hiệu Ngày, tháng
A B C 1 2
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
Cộng số phát sinh
Số dư cuối kỳ
Cộng số phát sinh
Số dư cuối kỳ

– Sổ này có ……. trang, đánh số từ trang 01 đến trang ……

– Ngày mở sổ: ……….

Ngày …… tháng ……. năm …….

Người ghi sổ
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi chú: Sổ này áp dụng cho các doanh nghiệp tính thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp.