Biểu mẫuThuế - Kế toán - Kiểm toán

Mẫu số 05/GTGT: Tờ khai thuế GTGT tạm nộp trên doanh số đối với kinh doanh ngoại tỉnh

Mẫu khai thuế GTGT đối với kinh doanh ngoại tỉnh
98

Mẫu khai thuế GTGT đối với kinh doanh ngoại tỉnh

Mẫu số 05/GTGT: Tờ khai thuế GTGT tạm nộp trên doanh số đối với kinh doanh ngoại tỉnh

Mẫu số 05/GTGT: Tờ khai thuế GTGT tạm nộp trên doanh số đối với kinh doanh ngoại tỉnh là biểu mẫu khai thuế GTGT đối với việc kinh doanh ngoại tỉnh, được ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính. Đây là mẫu mới nhất mà Thiquocgia.vn muốn gửi tới các bạn, mời các bạn cùng xem và tham khảo.

Mẫu văn bản đề nghị gia hạn nộp tiền thuế, tiền phạt – Mẫu số 01/GHAN

Mẫu giấy đề nghị chuyển khoản

Văn bản đề nghị xóa nợ tiền thuế, tiền phạt – Mẫu số 01

Mẫu số 05/GTGT: Tờ khai thuế GTGT tạm nộp trên doanh số đối với kinh doanh ngoại tỉnh

Mẫu số 05/GTGT: Tờ khai thuế GTGT tạm nộp trên doanh số đối với kinh doanh ngoại tỉnh

Nội dung mẫu số 05/GTGT: Tờ khai thuế GTGT tạm nộp trên doanh số đối với kinh doanh ngoại tỉnh:

Mẫu số: 05/GTGT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC
ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

———————–

TỜ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
(Tạm nộp trên doanh số đối với kinh doanh ngoại tỉnh)

[01] Kỳ tính thuế: Lần phát sinh
Tháng……… năm ……

[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ

[04] Tên người nộp thuế: …………………………………………………………………………..

[05] Mã số thuế:

[06] Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………..

[07] Quận/huyện: …………………………. [08] Tỉnh/thành phố: ……………………………………

[09] Điện thoại: ………….. [10] Fax: …………………….. [11] Email: ……………………………

[12] Tên đại lý thuế (nếu có): ………………………………………………………………………

[13] Mã số thuế:

[14] Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………..

[15] Quận/huyện: ………………. [16] Tỉnh/thành phố: ………………………………………………

[17] Điện thoại: ………………… [18] Fax: ……………… [19] Email: ……………………………..

[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số …………………………………………. ngày ……………………….

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

STT Chỉ tiêu
Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế 5%
Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế 10%
(1) (2) (3) (4)
1 Doanh số của hàng hóa dịch vụ chịu thuế [21] [22]
2 Tỷ lệ % tạm nộp tính trên doanh thu [23] 1% [24] 1%
3 Số thuế tạm tính phải nộp kỳ này
[25] = [21] x 1%; [26] = [22] x 2%
[25]
[26]

Tổng số thuế phải nộp [27] = [25] + [26]: …………………………………………………………..

Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:…….
Chứng chỉ hành nghề số: …….

…………, Ngày ……. tháng ……. năm …….

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))

Biểu mẫuXây dựng - Nhà đất

Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính đất đai

Hướng dẫn rõ về hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính đất đai
110

Hướng dẫn rõ về hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính đất đai

Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính đất đai

Theo Luật Đất đai và Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Chính phủ quy định về hồ sơ và trình tự, thủ tục tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất thì Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính đất đai mới nhất gồm những thủ tục cụ thể cho từng trường hợp như sau.

Hợp đồng thuê đất

Đơn đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất

Tờ trình về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Mẫu đơn xin chuyển mục đích sử dụng đất

Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính đất đai; Quy định về nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp được Nhà nước giao đất như sau:

Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính đất đai

Căn cứ quy định tại Mục I, Thông tư liên tịch 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT quy định chi tiết về hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai như sau:

1. Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá, chuyển Mục đích sử dụng đất bao gồm:

2. Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp cấp giấy chứng nhận khi công nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất bao gồm:

3. Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp được giao đất, cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá bao gồm:

4. Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính khi đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất; thực hiện chuyển hình thức sử dụng đất; gia hạn sử dụng đất; chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất bao gồm:

5. Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính bổ sung do Điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi Tiết của dự án hoặc do tăng diện tích đất thuộc trường hợp phải nộp nghĩa vụ tài chính bổ sung bao gồm:

Giấy tờ để xác định các Khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp được quy định tại Điều 8, Thông tư liên tịch 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT như sau:

1. Đối với Khoản được trừ là tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất:

2. Đối với Khoản được trừ là tiền đã tự nguyện ứng trước để thực hiện giải phóng mặt bằng:

3. Đối với Khoản được trừ là tiền mà người sử dụng đất đã nộp ngân sách nhà nước để hoàn trả chi phí bồi thường, giải phóng mặt bằng do được miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định của pháp luật hoặc được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm quy định tại Khoản 1 Điều 6 Thông tư số 77/2014/TT-BTC.

Biểu mẫuGiáo dục - Đào tạo

Bản nhận xét viên chức – để xét lên lương

Mẫu bản nhận xét viên chức - để xét lên lương
212

Mẫu bản nhận xét viên chức – để xét lên lương

Bản nhận xét viên chức – để xét lên lương

Bản nhận xét viên chức – để xét lên lương là mẫu bản nhận xét của đơn vị khoa, trung tâm dùng để nhận xét quá trình lao động của viên chức trong đơn vị từ đó xét lên lương cho viên chức đó. Mẫu nhận xét bao gồm nhận xét phẩm chất đạo đức, năng lực làm việc, tinh thần trách nhiệm và kỷ luật lao động……… Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu bản nhận xét viên chức để xét tăng lương tại đây.

Đơn xin cấp lại thẻ công chức, viên chức

Mẫu bản kiểm điểm dành cho công chức

Hướng dẫn về tổ chức Hội nghị cán bộ, công chức, viên chức năm 2016

Bản nhận xét viên chức – để xét lên lương

Bản nhận xét viên chức - để xét lên lương

Nội dung cơ bản của bản nhận xét viên chức – để xét lên lương như sau:

TRƯỜNG ………..
ĐƠN VỊ (KHOA, TRUNG TÂM)
————–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———————–

……….., ngày ……tháng…….. năm………

BẢN NHẬN XÉT VIÊN CHỨC

(Dùng để xét lên lương)

Họ và tên viên chức: …………………………………………………………………………………………

Nhiệm vụ đang đảm trách:………………………………………………………………………………….

1. Phẩm chất đạo đức

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

2. Năng lực làm việc:

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

3. Tinh thần trách nhiệm và kỷ luật lao động (Có thường lam việc tại Bộ môn? Thời gian làm việc tại Bộ môn, tinh thần làm việc, có đóng góp gì cho Bộ môn,…)

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

4. Quan hệ đồng nghiệp

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

5. Hoạt động chính trị, xã hội, đoàn thể (Có tham gia các buổi sinh hoạt chuyên môn, chính trị, xã hội, đoàn thể tại đơn vị hay không)

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

6. Kết luận

Xét về mặt toàn diện, chúng tôi thấy Anh/ Chị ……………………………….. (đã, chưa) hoàn thành tốt nhiệm vụ của viên chức…………………….(đủ, chưa đủ) điều kiện để xét lên lương đợt này. (Điều kiện xét lên lương theo Thông tư số 03/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 quy định: đối với cán bộ, viên chức loại A là 36 tháng, loại B và C là 24 tháng kể từ kỳ lên lương trước và hoàn thành tốt nhiệm vụ, không vi phạm Nội quy, Quy chế cơ quan, Pháp luật Nhà nước).

TỔ TRƯỞNG CÔNG ĐOÀN

TRƯỞNG BỘ MÔN

Biểu mẫuThủ tục hành chính

Đơn xin cấp lại thẻ công chức, viên chức

Mẫu đơn xin cấp lại thẻ công chức, viên chức
112

Mẫu đơn xin cấp lại thẻ công chức, viên chức

Đơn xin cấp lại thẻ công chức, viên chức

Đơn xin cấp lại thẻ công chức, viên chức là mẫu đơn được công chức, viên chức lập ra gửi tới phòng quản lý nhân sự để xin cấp lại thẻ công chức, viên chức vì lý do mất hoặc hư hỏng. Mẫu đơn nêu đầy đủ nội dung thông tin của người cần xin cấp, lý do xin cấp lại thẻ…. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu đơn xin cấp lại thẻ công chức viên chức tại đây.

Mẫu bản kiểm điểm dành cho công chức

Hướng dẫn về tổ chức Hội nghị cán bộ, công chức, viên chức năm 2016

Mẫu biên bản và nghị quyết Hội nghị cán bộ công chức

Đơn xin cấp lại thẻ công chức, viên chức

Đơn xin cấp lại thẻ công chức, viên chức

Nội dung cơ bản của đơn xin cấp lại thẻ công chức, viên chức như sau:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———————————

ĐƠN XIN CẤP LẠI THẺ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC

Kính gửi: Phòng Quản trị Nhân sự

Tôi tên: ………………………………………………………, sinh ngày:…………………………….

Quê quán: ……………………………………………………………………………………………….

Hiện đang công tác tại :…………….……………. thuộc ………………………………………..

Chức danh/Chức vụ:………………………………………………………………………………….

Mã số ngạch: …………………………………………………………………………………………….

Loại hợp đồng (Biên chế, HĐ trong BC, Hợp đồng, HĐ theo NĐ 68): .………………………

Lý do xin cấp lại thẻ: ……………………………………………………………………………………

.………………………………………………………………………………………………………

Kính mong Phòng Quản trị Nhân sự xem xét và chấp thuận nhằm giúp cho tôi thuận lợi trong công tác.

Xin chân thành cảm ơn!

……………., ngày…..tháng….năm…..

PHÒNG QUẢN TRỊ NHÂN SỰ

TRƯỞNG ĐƠN VỊ

KÍNH ĐƠN

Ghi chú:

Ảnh 3×4

Lệ phí khi làm thẻ( liên hệ: P.CTSV-HS)

Biểu mẫuThuế - Kế toán - Kiểm toán

Hồ sơ dự thi lấy chứng chỉ hành nghề kế toán và kiểm toán viên

Thủ tục thi lấy chứng chỉ hành nghề kế toán và kiểm toán viên
139

Thủ tục thi lấy chứng chỉ hành nghề kế toán và kiểm toán viên

Hồ sơ dự thi lấy chứng chỉ hành nghề kế toán
và kiểm toán viên

Hiện nay, có rất nhiều các bạn sinh viên mới ra trường cũng như các bạn kế toán và kiểm toán viên với mong muốn thi lấy chứng chỉ hành nghề kế toán và kiểm toán trên toàn quốc. Vậy thủ tục và hồ sơ thi gồm những gì? Bộ Tài chính ban hành Thông tư 129/2012/TT-BTC về việc thi và cấp chứng chỉ kiểm toán viên và chứng chỉ hành nghề kế toán ngày 09/08/2012 thì hồ sơ, trình tự thi như sau.

Mẫu số S05b-DNN: Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt

Mẫu đơn xin việc ngành Kế toán tổng hợp

Bảng mô tả công việc của Kế toán trưởng

Tờ khai về người dự thi ngạch Kiểm toán viên nhà nước

Mẫu đơn đăng ký dự thi ngạch kiểm toán viên

Hồ sơ dự thi lấy Chứng chỉ hành nghề kế toán hoặc Chứng chỉ kiểm toán viên được quy định như sau:

Hồ sơ dự thi lấy chứng chỉ hành nghề kế toán và kiểm toán viên

Thứ nhất: Người đăng ký dự thi lần đầu để lấy Chứng chỉ kiểm toán viên hoặc Chứng chỉ hành nghề kế toán, hồ sơ dự thi gồm:

Thứ hai: Người đăng ký dự thi lại các môn thi đã thi chưa đạt yêu cầu hoặc thi tiếp các môn chưa thi hoặc thi để đạt tổng số điểm quy định tại khoản 4 Điều 18 Thông tư 129/2012/TT-BTC, hồ sơ dự thi gồm:

Thứ ba: Người có Chứng chỉ hành nghề kế toán muốn đăng ký dự thi lấy Chứng chỉ kiểm toán viên, hồ sơ dự thi gồm:

Thứ tư: Hồ sơ dự thi do Hội đồng thi phát hành theo mẫu thống nhất. Người đăng ký dự thi phải nộp hồ sơ cho Hội đồng thi hoặc đơn vị được Hội đồng thi uỷ quyền trong thời hạn theo thông báo của Hội đồng thi.

Thứ năm: Đơn vị nhận hồ sơ dự thi chỉ nhận hồ sơ khi người đăng ký dự thi nộp đầy đủ giấy tờ trên và nộp đủ lệ phí dự thi.

Thứ sáu: Lệ phí dự thi được hoàn trả cho người không đủ điều kiện dự thi hoặc người có đơn xin không tham dự kỳ thi trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Hội đồng thi công bố danh sách thí sinh đủ điều kiện dự thi.

Biểu mẫuGiáo dục - Đào tạo

Mẫu kết luận thanh tra trong các kỳ thi

Mẫu kết luận thanh tra trong các kỳ thi của Bộ Giáo dục
230

Mẫu kết luận thanh tra trong các kỳ thi của Bộ Giáo dục

Mẫu kết luận thanh tra trong các kỳ thi

Mẫu kết luận thanh tra trong các kỳ thi là mẫu kết luận về kết quả thanh tra trong các kỳ thi, bao gồm báo cáo kết quả, xác minh, kết luận, các biện pháp xử lý theo thẩm quyền đã áp dụng, kiến nghị các biện pháp xử lý….. Mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 23/2016/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về tổ chức và hoạt động thanh tra các kỳ thi. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu kết luận thanh tra trong các kỳ thi tại đây.

Mẫu báo cáo kết quả thanh tra trong các kỳ thi

Mẫu biên bản thanh tra công tác trong các kỳ thi

Mẫu kế hoạch thanh tra các kỳ thi

Mẫu kết luận thanh tra trong các kỳ thi

Mẫu kết luận thanh tra trong các kỳ thi

Nội dung cơ bản của mẫu kết luận thanh tra trong các kỳ thi như sau:

MẪU SỐ 05-TTr
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BGDĐT ngày 13 tháng 10 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

CƠ QUAN CHỦ QUẢN TRỰC TIẾP
CƠ QUAN TIẾN HÀNH THANH TRA
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số:………../KL-……(3) ………, ngày ……. tháng …… năm …….

KẾT LUẬN THANH TRA
Về việc …………………………(4)

Thực hiện Quyết định thanh tra số ……. ngày ……/……/…… của ……………………………………….(5) về ……………………………………..(4) từ ngày …../……/…… đến ngày ………/………../……. Đoàn thanh tra …………………………..(6) đã tiến hành thanh tra tại…………………………(7)

Xét báo cáo kết quả thanh tra …………ngày …../……/…… của Trưởng đoàn thanh tra, ý kiến giải trình của cơ quan, tổ chức, cá nhân là đối tượng thanh tra,

(5) Kết luận như sau:

1. Khái quát chung

…………………………………………………………………………………………………………………(8)

2. Kết quả kiểm tra, xác minh

…………………………………………………………………………………………………………………(9)

………………………………………………………………………………………………………………..(10)

3. Kết luận

………………………………………………………………………………………………………………..(11)

4. Các biện pháp xử lý theo thẩm quyền đã áp dụng (nếu có)

………………………………………………………………………………………………………………..(12)

5. Kiến nghị các biện pháp xử lý

…………………………………………………………………………………………………………………(13)

Nơi nhận:

– (7);

– (14);

– (15);

– Lưu:…

…………………… (5)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Ghi chú:

(3) Chữ viết tắt tên cơ quan ban hành kết luận thanh tra;

(4) Tên cuộc thanh tra;

(5) Chức danh của người ra quyết định thanh tra;

(6) Tên Đoàn thanh tra;

(7) Cơ quan, tổ chức, cá nhân là đối tượng thanh tra;

(8) Khái quát đặc điểm tình hình tổ chức, hoạt độngcó liên quan đến nội dung thanh tra của cơ quan, tổ chức, cá nhân là đối tượng thanh tra;

(9) Nêu kết quả kiểm tra, xác minh thực tế tình hình hoạt động quản lý hoặc sản xuất kinh doanh của cơ quan, tổ chức, cá nhân là đối tượng thanh tra theo mục đích, yêu cầu, nội dung, nhiệm vụ mà quyết định thanh tra đặt ra;

(10) Nhận xét về việc thực hiện chính sách, pháp luật, nhiệm vụ được giao của cơ quan, tổ chức, cá nhân là đối tượng thanh tra; xác định rõ ưu điểm (mặt làm được, làm đúng), nhược điểm (tồn tại thiếu sót, sai phạm – nếu có);

(11) Kết luận về những nội dung được thanh tra, những việc đã làm đúng, làm tốt và có hiệu quả, chỉ ra những vấn đề còn tồn tại, thiếu sót, khuyết điểm sai phạm, thực hiện chưa đúng chính sách, pháp luật, xác định rõ trách nhiệm tập thể, cá nhân về từng hành vi vi phạm; hậu quả, thiệt hại do hành vi vi phạm gây ra (nếu có). Trong trường hợp có hành vi tham nhũng thì nêu rõ trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, tổ chức để xảy ra hành vi tham nhũng theo các mức độ vi phạm;

(12) Các biện pháp xử lý của người ra quyết định thanh tra, Trưởng đoàn thanh tra hoặc cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đã áp dụng trong quá trình tiến hành thanh tra;

(13) Xử lý hành chính; xử lý kinh tế, chuyển hồ sơ vụ việc sai phạm có dấu hiệu tội phạm sang cơ quan điều tra (nếu có);

(14) Thủ trưởng cơ quan quản lý nhà nước cùng cấp;

(15) Cơ quan thanh tra nhà nước cấp trên.

Biểu mẫuGiáo dục - Đào tạo

Mẫu báo cáo kết quả thanh tra trong các kỳ thi

Mẫu báo cáo kết quả thanh tra
227

Mẫu báo cáo kết quả thanh tra

Mẫu báo cáo kết quả thanh tra trong các kỳ thi

Mẫu báo cáo kết quả thanh tra trong các kỳ thi là mẫu bản báo cáo được lập ra để báo cáo về kết quả thanh tra trong các kỳ thi của đoàn thanh tra, báo cáo về những nội dung đã thanh tra, biện pháp xử lý thẩm quyền đã áp dụng và những ý kiến đưa ra. Mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 23/2016/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về tổ chức và hoạt động thanh tra các kỳ thi. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về mẫu bản báo cáo kết quả thanh tra trong các kỳ thi tại đây.

Mẫu biên bản thanh tra công tác trong các kỳ thi

Mẫu kế hoạch thanh tra các kỳ thi

Mẫu số 04/KTTT: Biên bản thanh tra (kiểm tra)

Mẫu báo cáo kết quả thanh tra trong các kỳ thi

Mẫu báo cáo kết quả thanh tra trong các kỳ thi

Nội dung cơ bản của mẫu báo cáo kết quả thanh tra trong các kỳ thi như sau:

MẪU SỐ 04-TTr
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BGDĐT ngày 13 tháng 10 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

CƠ QUAN TIẾN HÀNH THANH TRA (1)
ĐOÀN THANH TRA THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ …/QĐ-… (2)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
……, ngày ….. tháng …. năm …….

BÁO CÁO
Kết quả thanh tra ……………………………(3)

Thực hiện Quyết định thanh tra số …. ngày ……./…../…… của ……………………………………………. (4) về …………………………………… (3), từ ngày ……./…../……. đến ngày ……./…../……. Đoàn thanh tra đã tiến hành thanh tra tại ………………………………………………………………(5)

Quá trình thanh tra, Đoàn thanh tra đã làm việc với ………………………….(6) và tiến hành kiểm tra, xác minh trực tiếp các nội dung thanh tra.

Sau đây là kết quả thanh tra:

1. ……………………………………………………………………………………………………………..(7)

2. Kết quả kiểm tra, xác minh ………………………………………………………………………….(8)

3. Kết luận về những nội dung đã tiến hành thanh tra

………………………………………………………………………………………………………………….(9)

4. Các biện pháp xử lý theo thẩm quyền đã áp dụng (nếu có)

…………………………………………………………………………………………………………………(10)

5. Những ý kiến còn khác nhau giữa các thành viên Đoàn thanh tra (nếu có) …………………..

6. Kiến nghị biện pháp xử lý: …………………………………………………………………………..(11)

Trên đây là Báo cáo kết quả thanh tra về …………………………………… (3), Đoàn thanh tra xin ý kiến chỉ đạo của ………………………… (4) ./.

Nơi nhận:

– (4);

– (12);

– Lưu:…

TRƯỞNG ĐOÀN THANH TRA
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

1) Tên cơ quan tiến hành thanh tra;

(2) Tên Đoàn thanh tra;

(3) Tên cuộc thanh tra.;

(4) Chức danh của người ra quyết định thanh tra;

(5) Cơ quan, tổ chức, cá nhân là đối tượng thanh tra;

(6) Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đã được xác minh để làm rõ nội dung thanh tra (nếu có).

(7) Khái quát đặc điểm tình hình tổ chức, hoạt động có liên quan đến nội dung thanh tra của cơ quan, tổ chức, cá nhân là đối tượng thanh tra.

(8) Các nội dung đã tiến hành thanh tra: mô tả kết quả thanh tra, nếu có sai phạm cần nêu nội dung sai phạm, hậu quả, thiệt hại gây ra; cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan trực tiếp, gián tiếp đến sai phạm; đánh giá, nhận xét về việc sai phạm của các đối tượng có liên quan.

(9) Kết luận về kết quả đạt được, hạn chế, sai phạm (nếu có) của đối tượng thanh tra, trong đó cần nêu rõ trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân có vi phạm. Trong trường hợp có hành vi tham nhũng thì phải nêu rõ trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, tổ chức để xảy ra hành vi tham nhũng theo mức độ vi phạm.

(10) Các biện pháp đã áp dụng trong khi tiến hành thanh tra như: tạm đình chỉ hành vi vi phạm, kiểm kê tài sản, niêm phong tài liệu …

(11) Kiến nghị xử lý hành chính; xử lý kinh tế; chuyển hồ sơ vụ việc có dấu hiệu tội phạm (nếu có) sang cơ quan điều tra và những kiến nghị khác (nếu có).

(12) Thủ trưởng cơ quan thanh tra nhà nước cùng cấp (trường hợp người ra quyết định thanh tra là Thủ trưởng cơ quan quản lý nhà nước).

Biểu mẫuGiáo dục - Đào tạo

Mẫu biên bản thanh tra công tác trong các kỳ thi

Mẫu biên bản thanh tra công tác trong các kỳ thi theo Thông tư 23
316

Mẫu biên bản thanh tra công tác trong các kỳ thi theo Thông tư 23

Mẫu biên bản thanh tra công tác trong các kỳ thi

Mẫu biên bản thanh tra công tác trong các kỳ thi là mẫu biên bản của đoàn thanh tra công tác trong các kỳ thi do Bộ Giáo dục tổ chức lập ra, mẫu biên bản nêu rõ đại diện đoàn thanh tra, nội dung thanh tra……. Mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 23/2016/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về tổ chức và hoạt động thanh tra các kỳ thi. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu biên bản thanh tra công tác trong các kỳ thi tại đây.

Mẫu kế hoạch thanh tra các kỳ thi

Mẫu số 04/KTTT: Biên bản thanh tra (kiểm tra)

Biên bản thanh tra giáo dục thường xuyên

Mẫu biên bản thanh tra công tác trong các kỳ thi

Mẫu biên bản thanh tra công tác trong các kỳ thi

Nội dung cơ bản của mẫu biên bản thanh tra công tác trong các kỳ thi như sau:

MẪU SỐ 03-TTr
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BGDĐT ngày 13 tháng 10 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

CƠ QUAN TIẾN HÀNH THANH TRA
ĐOÀN THANH TRA THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ …/QĐ-…
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
……, ngày ….. tháng …. năm …….

BIÊN BẢN
Thanh tra công tác …………………………………….

Căn cứ Quyết định thanh tra số…../QĐ-…..ngày …/…/… của về việc ………………………..

Từ ngày…. đến ngày ….. tháng ….. năm…, tại …………………………………………………….

Đoàn thanh tra tiến hành thanh tra công tác ………………………………………………………..

1. Đại diện Đoàn thanh tra:

– Ông (bà) ……………………………………………….. chức vụ …………………………………….

– Ông (bà) ……………………………………………….. chức vụ …………………………………….

2.Đại diện ………………………………………………………………………………………………….

– Ông (bà) ……………………………………………….. chức vụ …………………………………….

– Ông (bà) ……………………………………………….. chức vụ …………………………………….

3. Nội dung thanh tra

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

Biên bản kết thúc vào hồi….giờ …… ngày …../…./…..

Biên bản đã được đọc lại cho những người có tên nêu trên nghe và ký xác nhận; biên bản được lập thành …… bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ 01 bản./

ĐẠI DIỆN ĐOÀN THANH TRA
(Ký và ghi rõ họ tên)
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)
NGƯỜI GHI BIÊN BẢN
(Ký và ghi rõ họ tên)
Biểu mẫuGiáo dục - Đào tạo

Mẫu kế hoạch thanh tra các kỳ thi

Mẫu kế hoạch thanh tra các kỳ thi theo năm
207

Mẫu kế hoạch thanh tra các kỳ thi theo năm

Mẫu kế hoạch thanh tra các kỳ thi

Mẫu kế hoạch thanh tra các kỳ thi là mẫu kế hoạch về thanh tra các kỳ thi trong năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Bao gồm mục đích yêu cầu, nội dung kế hoạch thanh tra và phương pháp tổ chức thực hiện thanh tra. Mẫu kế hoạch thanh tra các kỳ thi được ban hành kèm theo Thông tư 23/2016/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về tổ chức và hoạt động thanh tra các kỳ thi. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về mẫu kế hoạch thanh tra các kỳ thi tại đây.

Mẫu đơn đề nghị thành lập công đoàn cơ sở

Mẫu số 04/KTTT: Biên bản thanh tra (kiểm tra)

Mẫu số 07/KTTT: Thông báo về việc cung cấp thông tin, tài liệu phục vụ công tác thanh tra thuế

Mẫu kế hoạch thanh tra các kỳ thi

Mẫu kế hoạch thanh tra các kỳ thi

Nội dung cơ bản của mẫu kế hoạch thanh tra các kỳ thi như sau:

MẪU SỐ 01-TTr
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BGDĐT ngày 13 tháng 10 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

……………….(1)
……………….(2)
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ……./KH-….(3) ……, ngày ….. tháng …. năm ……. (4)

KẾ HOẠCH
Thanh tra năm……….(5)

Căn cứ Luật Thanh tra số 56/2010/QH12 ban hành ngày 15/11/2010;

Căn cứ Thông tư số 01/2014/TT-TTCP ngày 23/4/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định việc xây dựng, phê duyệt định hướng chương trình thanh tra, kế hoạch thanh tra;

Căn cứ ………………………………………………………………………………………………….(6)

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU (7)

II. NỘI DUNG KẾ HOẠCH THANH TRA

1. Thanh tra hành chính (8)

2. Thanh tra chuyên ngành (9)

(Nội dung chi tiết có Phụ lục kèm theo).

III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

– Các biện pháp tổ chức thực hiện

– Trách nhiệm thực hiện

Nơi nhận:

-…….; (1)

– …..;

– Lưu: VT,……. (10)

CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (11)
(Chữ ký, dấu)

Ghi chú:

(1) Tên cơ quan chủ quản trực tiếp (nếu có).

(2) Tên cơ quan ban hành kế hoạch thanh tra.

(3) Chữ viết tắt tên cơ quan ban hành kế hoạch thanh tra.

(4) Địa danh, ngày, tháng, năm ban hành kế hoạch.

(5) Năm kế hoạch thanh tra.

(6) Căn cứ vào định hướng chương trình thanh tra; hướng dẫn của cơ quan thanh tra cấp trên: thủ trưởng cơ quan quản lý nhà nước; yêu cầu công tác quản lý của bộ, ngành, địa phương.

(7) Mục đích, yêu cầu căn cứ Điều 2, Luật Thanh tra năm 2010; định hướng chương trình thanh tra hàng năm; yêu cầu trong công tác quản lý nhà nước của bộ, ngành, địa phương; yêu cầu của thủ trưởng cơ quan quản lý nhà nước cùng cấp…

(8) Nêu khái quát nội dung kế hoạch thanh tra: Tổng số cuộc thanh tra sẽ thực hiện, đối tượng thanh tra; nội dung thanh tra tập trung trên các lĩnh vực nào trong công tác quản lý nhà nước, quản lý kinh tế, xã hội; thanh tra theo yêu cầu công tác phòng, chống tham nhũng; thanh tra trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức, cá nhân; thanh tra chuyên đề, diện rộng…

(9) Nêu khái quát nội dung kế hoạch thanh tra: Tổng số cuộc thanh tra sẽ thực hiện, đối tượng thanh tra; nội dung thanh tra của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo ngành, lĩnh vực đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong việc chấp hành pháp luật chuyên ngành, quy định về chuyên môn – kỹ thuật, quy tắc quản lý thuộc ngành, lĩnh vực.

(10) Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng bản phát hành (nếu cần).

(11) Chức vụ của người ký như Chánh Thanh tra Bộ, Chánh Thanh tra tỉnh…

Biểu mẫuThuế - Kế toán - Kiểm toán

Tờ khai về người dự thi ngạch Kiểm toán viên nhà nước

Mẫu thông tin về người dự thi ngạch Kiểm toán viên nhà nước
91

Mẫu thông tin về người dự thi ngạch Kiểm toán viên nhà nước

Tờ khai về người dự thi ngạch Kiểm toán viên nhà nước

Tờ khai về người dự thi ngạch Kiểm toán viên nhà nước là mẫu kê khai đầy đủ thông tin của người đăng ký dự thi kỳ thi ngạch kiểm toán viên nhà nước kèm theo Quyết định 1731/QĐ-KTNN năm 2016 Quy chế thi ngạch Kiểm toán viên nhà nước ban hành ngày 13/10/2016.

Mẫu đơn đăng ký dự thi ngạch kiểm toán viên

Mẫu quyết định bổ nhiệm kế toán trưởng, trưởng phòng

Bảng cân đối kế toán

Mẫu thông tin về người dự thi ngạch Kiểm toán viên nhà nước

Mẫu thông tin về người dự thi ngạch Kiểm toán viên nhà nước

Nội dung chi tiết của Mẫu thông tin về người dự thi ngạch Kiểm toán viên nhà nước như sau:

THÔNG TIN VỀ NGƯỜI DỰ THI
KỲ THI NGẠCH KIỂM TOÁN VIÊN NHÀ NƯỚC

Năm……..

I. Thông tin chung

1. Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………………………………

2. Tên gọi khác: ………………………………………………………………………………………………………………

3. Ngày tháng năm sinh:………………………………….., Giới tính: ……………………………………………….

4. Đơn vị công tác: …………………………………………………………………………………………………………..

5. Chức vụ: …………………………………………………………………………………………………………………….

6. Ngạch công chức: ……………… Mã ngạch:…………….. Thời gian bổ nhiệm ngạch:………………….

7. Bậc lương: …………..Hệ số:………….. Thời gian tính nâng lương lần sau: …………………………….

8. Ngày tuyển dụng vào biên chế nhà nước: ………………………………………………………………………

9. Ngày về Kiểm toán nhà nước: ……………………………………………………………………………………….

10. Trình độ chuyên môn cao nhất: …………., chuyên ngành: ………………………………………………..

(Ghi rõ trình độ: TSKH, TS, Ths, Cử nhân, kỹ sư; chuyên ngành đào tạo)

II. Quá trình đào tạo

(Văn bằng đại học, chứng chỉ ngạch, chứng chỉ bồi dưỡng chuyên môn, lý luận chính trị, quản lý nhà nước,…)

Tên trường Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng Từ tháng, năm đến tháng, năm Hình thức đào tạo Tên văn bằng, chứng chỉ, trình độ

III. Tóm tắt quá trình công tác

(Trong đó ghi rõ thời gian làm việc liên tục theo chuyên ngành được đào tạo và thời gian làm nghiệp vụ kiểm toán ở KTNN)

STT Từ tháng, năm đến tháng, năm Chức vụ, đơn vị công tác

IV. Khen thưởng – kỷ luật

Khen thưởng: ……………………………………………………..Kỷ luật: …………………………………………………..

(Ghi rõ hình thức, thời gian, cấp có thẩm quyền khen thưởng, kỷ luật theo quyết định)

V. Diễn biến tiền lương (kể từ năm 20…đến nay)

STT Ngày tháng Ngạch Bậc lương Hệ số lương

Tôi xin cam đoan những thông tin kê khai ở trên là đúng, nếu có điều gì sai trái tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.

Xác nhận của Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)

………., ngày…….tháng……..năm 20………

Người làm đơn
(Ký, ghi rõ họ tên)