Biểu mẫuViệc làm - Nhân sự

Mẫu biên bản thỏa thuận về việc hỗ trợ chi phí đào tạo cho người lao động

Biên bản thỏa thuận về việc hỗ trợ chi phí đào tạo cho người lao động
196

Biên bản thỏa thuận về việc hỗ trợ chi phí đào tạo cho người lao động

Mẫu biên bản thỏa thuận về việc hỗ trợ chi phí đào tạo cho người lao động

Mẫu biên bản thỏa thuận về việc hỗ trợ chi phí đào tạo cho người lao động là mẫu biên bản được lập ra khi có sự hỗ trợ chi phí đào tạo cho người lao động khi đi đào tạo. Mẫu nêu rõ thông tin của bên sử dụng lao động và bên người lao động, kèm theo là cam kết của hai bên. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu biên bản thỏa thuận về việc hỗ trợ chi phí đào tạo cho người lao động tại đây.

Mẫu bản cam kết sau đào tạo

Mẫu quyết định cử đi đào tạo

Mẫu tờ trình về việc cử cán bộ đi đào tạo

Mẫu biên bản thỏa thuận về việc hỗ trợ chi phí đào tạo cho người lao động

Mẫu biên bản thỏa thuận về việc hỗ trợ chi phí đào tạo cho người lao động

Nội dung cơ bản của mẫu biên bản thỏa thuận về việc hỗ trợ chi phí đào tạo cho người lao động như sau:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————-

BẢN THỎA THUẬN
(V/v: Hỗ trợ chi phí đào tạo cho người lao động)

– Căn cứ qui định tại Bộ luật Dân sự và Bộ luật Lao động.

– Theo sự thỏa thuận của hai bên.

Hôm nay: ngày …… tháng ……… năm ………

Tại: Văn phòng công ty ……………………………………………………………………………

Hai bên gồm:

1. Bên sử dụng lao động: CÔNG TY ………………………………………………………….

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại: ……………………………………………………………………………………………..

Đại diện: ………………………………………………………………………- Giám đốc công ty.

Sau đây gọi tắt là “công ty”

2. Bên Người lao động : Ông (Bà) …………………………………………………………….

Số CMND: …………………………………………………………………………………………….

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………..

Là: ………………………………………………………………………………………………………

Sau đây gọi tắt là “………………………………….”

Sau khi trao đổi và đồng thuận, hai bên thống nhất lập Bản Thỏa thuận này với nội dung như sau

Điều 1: NỘI DUNG THỎA THUẬN

1.1. Theo thỏa thuận giữa công ty và Ông (Bà) ……………………………., công ty đồng ý hỗ trợ chi phí đào tạo cho Ông (Bà) …………………………………….. tham dự đào tạo, huấn luyện về ………………………….. do ………………………….tổ chức tại ………………………………………….. Bao gồm chí phí đào tạo, đi lại (vé máy bay), khách sạn, ăn ở … – trong thời gian 1 tháng : từ …./……../…… đến ……/……./………. (có nội dung chi tiết như phụ lục đính kèm).

1.2. Giá trị khoản chi phí hỗ trợ:

Giá trị chi phí hỗ trợ của Công ty tạm tính như sau:

– Chi phí đạo tạo: ………………………… VND (…………………..)

– Chi phí đi lại, ăn ở: …………………….. VND (………………….).

=> Tổng cộng: ……………………………….VND (…………………..)

Điều 2: THỜI GIAN VÀ HÌNH THỨC HỖ TRỢ

Công ty sẽ thanh toán một lần toàn bộ khoản chi phí trên cho Ông (Bà) ………………….. vào ngày …………

Điều 3: CAM KẾT CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG

Để bảo đảm sự công bằng trong việc được hỗ trợ chi phí đào tạo như nêu tại điều 1, Ông (Bà)………………….tự nguyện cam kết với công ty như sau :

– Người lao động cam kết sẽ tiếp tục phục vụ (làm việc) tại công ty ít nhất là hai (2) năm kể từ khi kết thúc khóa đào tạo.

– Người lao động cam kết hoàn trả toàn bộ (100%) khoản chi phí hỗ trợ đã nhận từ công ty trong các trường hợp sau:

• Tự ý bỏ việc, đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động – bất kể vì lý do gì trong vòng 2 năm kể từ khi kết thúc khóa đào tạo.

• Vi phạm kỷ luật lao động đến mức Công ty phải chấm dứt hợp đồng lao động/sa thải – vì lỗi của Người lao động.

Điều 4: THỎA THUẬN CHUNG

– Trong thời gian Ông (Bà)…………………… đi học, nếu xảy ra những tình huống khách quan có thể làm ảnh hưởng đến việc thực hiện hợp đồng này hai bên sẽ cùng nhau thỏa thuận, giải quyết trên cơ sở thực tế theo hướng hai bên cùng có lợi, bảo toàn những chi phí mà công ty đã bỏ ra hỗ trợ cho Ông (Bà)…………………………..

– Bản thỏa thuận này không làm thay đổi Hợp đồng lao động đã ký giữa hai bên. Hai bên vẫn có đầy đủ các quyền và nghĩa vụ của bên sử dụng lao động và bên người lao động – theo qui định của pháp luật lao động.

– Nếu có những tranh chấp liên quan đến bản thỏa thuận này không thể giải quyết được, hai bên đồng ý sẽ đưa vụ việc ra tòa án có thẩm quyền tại ………………………………để giải quyết theo qui định của pháp luật.

Bản thỏa thuận này có hiệu lực kể từ khi hai bên cùng ký vào, được làm thành 2 bản, có giá trị như nhau, mỗi bên giữ một bản. Các bên cam kết hoàn toàn tự nguyện và đều hiểu rõ các điều kiện và thỏa thuận nêu trên và đồng ý ký dưới đây.

NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY

Biểu mẫuGiáo dục - Đào tạo

Mẫu cam kết đi đào tạo nước ngoài – Dành cho viên chức

Mẫu cam kết đi đào tạo nước ngoài
232

Mẫu cam kết đi đào tạo nước ngoài

Mẫu cam kết đi đào tạo nước ngoài – Dành cho viên chức

Mẫu cam kết đi đào tạo nước ngoài – Dành cho viên chức là mẫu cam kết của cá nhân người được đi đào tạo tại nước ngoài gửi tới ban giám hiệu nhà trường về việc cam kết thực hiện nghĩa vụ của viên chức khi được cử đi đào tạo tại nước ngoài. Mẫu nêu rõ thông tin lý lịch của người được cử đi đào tạo, những cam kết của người đào tạo…. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu cam kết đi đào tạo nước ngoài dành cho viên chức tại đây.

Mẫu bản cam kết sau đào tạo

Mẫu quyết định cử đi đào tạo

Mẫu tờ trình về việc cử cán bộ đi đào tạo

Mẫu cam kết đi đào tạo nước ngoài – Dành cho viên chức

Mẫu cam kết đi đào tạo nước ngoài - Dành cho viên chức

Nội dung cơ bản của mẫu cam kết đi đào tạo nước ngoài – Dành cho viên chức như sau:

ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
TRƯỜNG …………….
———-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———————-

……….., ngày ……..tháng năm……

BẢN CAM KẾT THỰC HIỆN NGHĨA VỤ
CỦA
VIÊN CHỨC ĐƯỢC CỬ ĐI ĐÀO TẠO Ở NƯỚC NGOÀI

(Thời gian từ 3 tháng trở lên)

Kính gửi:

Ban Giám hiệu Trường ……………..

Tôi tên là: ………………………………………………….. Sinh ngày: ……………………………..

Số CMND hoặc hộ chiếu: ………………………………………… Hiện là cán bộ (1): …………….

Đơn vị: …………………………………………………… Học hàm, học vị: ……………………………

Thời gian bắt đầu làm việc chuyên môn theo Hợp đồng từ tháng ……. năm ………………….

Biên chế từ tháng ……. năm …………….

Được cử đi học sau đại học tại nước ngoài (2): ………………….. Loại hình (3): ………………

Tôi cam kết thực hiện đúng nghĩa vụ của người được Nhà trường cử đi đào tạo ở nước ngoài như sau:

1. Phấn đấu học tập, nghiên cứu để hoàn thành chương trình đào tạo đúng thời hạn. Nếu hết hạn thì phải xin phép gia hạn.

2. Sau khi kết thúc chương trình đào tạo, tôi xin chấp hành theo sự phân công của đơn vị/nhà trường, phát huy tính năng động, sáng tạo trong công tác.

3. Sau khi tốt nghiệp về nước ngay và cam kết thực hiện nghĩa vụ, làm việc lâu dài cho Nhà trường (ít nhất 5 năm đối với Tiến sĩ và 3 năm đối với Thạc sỹ)

4. Thường xuyên liên lạc (bằng email, điện thoại, thư,…) với Phòng Tổ chức – Hành chính trường về địa chỉ nơi ở, nơi học tập, email và tiến độ học tập, nghiên cứu của mình.

5. Nếu không thực hiện đúng cam kết trên đây, tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc xử lý cán bộ, công chức theo quy định của Trường, của Pháp lệnh Công chức và bồi hoàn toàn bộ chi phí đào tạo theo quy định của Chính phủ.

Người cam kết
(Ký và ghi rõ họ tên)

Ý kiến xác nhận, bảo lãnh của Khoa, Trung tâm

Xác nhận Anh/ Chị ………………………. , hiện đang là viên chức (1) ………………………. của Khoa, Trung tâm. Đơn vị chúng tôi cam kết thực hiện trách nhiệm:

1. Tiếp nhận lại và bố trí công tác phù hợp với chuyên môn và trình độ đào tạo sau khi cán bộ có tên trên tốt nghiệp về nước.

2. Nhắc nhở Anh/ Chị thường xuyên giữ liên lạc với Khoa, Trung tâm và Phòng Tổ chức – Hành chính trường về địa chỉ nơi ở, nơi học tập, nghiên cứu, chỗ ở và tiến độ học tập, nghiên cứu.

3. Phối hợp với Nhà trường yêu cầu viên chức có tên trên thực hiện đúng lời cam kết trên đây.

……………, ngày…….tháng…..năm…..
Thủ trưởng đơn vị

Chú thích: :

(1) Ghi rõ cán bộ biên chế hay hợp đồng.

(2) Ghi rõ theo dạng nào (Học bổng nước ngoài, Nhà nước)

(3) Thực tập sinh, Nghiên cứu sinh (Tiến sĩ), Cao học.

Biểu mẫuGiáo dục - Đào tạo

Mẫu bản cam kết sau đào tạo

Bản cam kết sau đào tạo
209

Bản cam kết sau đào tạo

Mẫu bản cam kết sau đào tạo

Mẫu bản cam kết sau đào tạo là mẫu bản cam kết của cá nhân người được đào tạo gửi tới ban giám hiệu nhà trường, phòng hành chính nhân sự, phòng quản trị nhân sự về việc cam kết thực hiện các nghĩa vụ sau khi được đi đào tạo về. Mẫu nêu rõ thông tin lý lịch của người được tham gia đào tạo, các cam kết của người được đào tạo….. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu bản cam kết sau đào tạo tại đây.

Mẫu quyết định cử đi đào tạo

Mẫu tờ trình về việc cử cán bộ đi đào tạo

Tờ khai đề nghị giải quyết chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo

Mẫu bản cam kết sau đào tạo

Mẫu bản cam kết sau đào tạo

Nội dung cơ bản của mẫu bản cam kết sau đào tạo như sau:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———————————-

BẢN CAM KẾT SAU ĐÀO TẠO

Kính gửi:

– Ban Giám hiệu;

– Phòng Hành chính – Tổ chức;

– Phòng Quản trị Nhân sự.

Tôi tên:………………………………………………………………… sinh ngày:……………………..

Chức danh, chức vụ:……………………………………………………………………………………

Đơn vị công tác:………………………………………….…………………………………………….

Thời gian công tác: Từ…………………………..………………đến nay

Được cử đi học sau đại học :

– Chuyên ngành:…………………………………….…………………………………………………..

– Nơi đào tạo:…………………………………………………………………………………………….

– Thời gian đào tạo:………………….……….(từ năm………….đến năm…………)

– Kinh phí đào tạo:……………………………………………..………………………………………..

Theo Quyết định số………………..ngày………….. của …………………… về việc …………….

Tôi cam kết thực hiện các nghĩa vụ của người được Nhà trường cử đi đào tạo như sau:

– Cam kết phục vụ ít nhất gấp 03 lần thời gian đào tạo trở lên theo Quyết định cử đi học và đóng góp cho sự phát triển của Nhà trường bằng năng lực, kinh nghiệm và kiến thức đã được đào tạo.

– Thực hiện công việc theo sự phân công, điều động của lãnh đạo Nhà trường, không xin chuyển đổi vị trí, đơn vị công tác.

Nếu không thực hiện đúng các nội dung cam kết trên, tôi sẽ hoàn toàn chịu trách nhiệm và bồi hoàn theo yêu cầu của cơ quan về toàn bộ chi phí của quá trình học tập kể cả tiền lương, lương tăng thêm, các khoản phụ cấp khác (nếu có) trong khoản thời gian đi học tập trung và thời gian không có làm việc tại đơn vị, Trường.

…………., ngày….tháng…..năm….

XÁC NHẬN CỦA TRƯỜNG
TL. HIỆU TRƯỞNG

TRƯỞNG PHÒNG QUẢN TRỊ NHÂN SỰ

NGƯỜI CAM KẾT

Biểu mẫuViệc làm - Nhân sự

Mẫu tờ trình về việc cử cán bộ đi đào tạo

Mẫu tờ trình cử đi đào tạo
448

Mẫu tờ trình cử đi đào tạo

Mẫu tờ trình về việc cử cán bộ đi đào tạo

Mẫu tờ trình về việc cử cán bộ đi đào tạo là mẫu tờ trình được trưởng các phòng ban gửi tới ban giám đốc, phòng hành chính nhân sự của công ty để trình về việc cử cán bộ đi đào tạo. Mẫu nêu rõ thông tin của các cán bộ được cử đi đào tạo, nội dung khóa đào tạo, địa điểm đào tạo, kinh phí cho khóa đào tạo…. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu tờ trình về việc cử cán bộ đi đào tạo tại đây.

Mẫu tờ trình xin phê duyệt sử dụng phương tiện công tác vượt khung

Mẫu tờ trình

Mẫu tờ trình thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình

Mẫu tờ trình về việc cử cán bộ đi đào tạo

Mẫu tờ trình về việc cử cán bộ đi đào tạo

Nội dung cơ bản của mẫu tờ trình về việc cử cán bộ đi đào tạo như sau:

ỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

TỜ TRÌNH
V/v cử cán bộ đi đào tạo

Kính gửi: TỔNG GIÁM ĐỐC CÔNG TY

– Căn cứ kế hoạch đào tạo số…………ngày……………..của………………………………

– Phòng HCNS đề nghị Tổng Giám đốc duyệt tổ chức việc đào tạo cho nhân viên công ty như sau:

1. Nội dung khoá đào tạo

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

2. Địa điểm

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

3. Thời gian

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

4. Thành phần

Stt

Họ và tên

Đơn vị

Ghi chú

5. Kinh phí:

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

Người lập

Trưởng Phòng HCNS

Tổng Giám đốc

Biểu mẫuBiểu mẫu Giao thông vận tải

Mẫu đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa

Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa
208

Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa

Mẫu đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa

Mẫu đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa là mẫu đơn được các cá nhân là chủ phương tiện gửi tới cơ quan có thẩm quyền về việc đề nghị được đăng ký phương tiện thủy nội địa. Mẫu nêu rõ tên người đăng ký, tên loại phương tiện… Mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 75/2014/TT-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa tại đây.

Đơn đề nghị đăng ký vàng mã để in

Đơn đề nghị đăng ký biến động

Mẫu số 01/ĐK-TĐT: Tờ khai đăng ký giao dịch với cơ quan thuế bằng phương thức điện tử

Mẫu đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa

Mẫu đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa

Nội dung cơ bản của mẫu đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa như sau:

Mẫu số 2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———————-

ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

(Dùng cho phương tiện chưa khai thác, đăng ký lần đầu)

Kính gửi: ………………………………………………….

– Tổ chức, cá nhân đăng ký: ……………………… đại diện cho các đồng sở hữu …………….

– Trụ sở chính: (1) ………………………………………………………………………………………….

– Điện thoại: ……………………………………….. Email: ………………………………………………

Đề nghị cơ quan cấp đăng ký phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:

Tên phương tiện: …………………………………….. Ký hiệu thiết kế: ……………………………..

Công dụng: …………………………………………………………………………………………………..

Năm và nơi đóng: …………………………………………………………………………………………..

Cấp tàu: …………………………………………….. Vật liệu vỏ: ……………………………………….

Chiều dài thiết kế: ………………… m Chiều dài lớn nhất:……………………………………. m

Chiều rộng thiết kế: ………………. m Chiều rộng lớn nhất: ………………………………… m

Chiều cao mạn: ……………… m Chiều chìm: ………………………… m

Mạn khô: ……………………. m Trọng tải toàn phần: ………………… tấn

Số người được phép chở: ……………………người Sức kéo, đẩy: ………….. tấn

Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất): …………………………………………

Máy phụ (nếu có): …………………………………………………………………………………………

Giấy phép nhập khẩu số (nếu có): ……………..ngày ….. tháng ….. năm 20 …….

Do cơ quan ………………………………………………………. cấp.

Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường số: ……………………………… do cơ quan …………………………….. cấp.

Hóa đơn nộp lệ phí trước bạ số ………. ngày ……. tháng …….. năm 20 ……….

Tôi cam đoan chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.

………., ngày ….. tháng ….. năm 20…
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)

Ghi chú:

(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.

(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.

Biểu mẫuViệc làm - Nhân sự

Mẫu tờ trình xin phê duyệt sử dụng phương tiện công tác vượt khung

Tờ trình xin phê duyệt sử dụng phương tiện công tác vượt khung
166

Tờ trình xin phê duyệt sử dụng phương tiện công tác vượt khung

Mẫu tờ trình xin phê duyệt sử dụng phương tiện công tác vượt khung

Mẫu tờ trình xin phê duyệt sử dụng phương tiện công tác vượt khung là mẫu tờ trình do cá nhân người được bổ nhiệm đi công tác gửi tới ban giám đốc của công ty về việc xin phê duyệt được sử dụng phương tiện đi công tác vượt khung. Mẫu nêu rõ thông tin người xin sử dụng phương tiện, lý do xin phê duyệt…. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu tờ trình xin phê duyệt sử dụng phương tiện công tác vượt khung tại đây.

Mẫu tờ trình công nhận BCH công đoàn cơ sở

Mẫu tờ trình

Mẫu tờ trình thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình

Mẫu tờ trình xin phê duyệt sử dụng phương tiện công tác vượt khung

Mẫu tờ trình xin phê duyệt sử dụng phương tiện công tác vượt khung

Nội dung cơ bản của mẫu tờ trình xin phê duyệt sử dụng phương tiện công tác vượt khung như sau:

Đơn vị:……………………

Bộ phận:………………….

Mã đơn vị SDNS:………..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———————–

Số:…………………………..

………………….., ngày…….tháng…..năm….

Tờ trình xin phê duyệt
V/v được sử dụng phương tiện đi công tác vượt khung hạng

– Căn cứ: ……………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………..

– Căn cứ Quy chế chi tiêu hành chính ban hành kèm theo Quyết định số: ………… ngày ……….. của Tổng Giám đốc công ty.

Kính đề nghị Tổng Giám đốc phê duyệt cho sử dụng phương tiện đi công tác vượt khung hạng như sau:

1. Họ và tên người đi công tác: ……….………………… chức danh: …………………………

2. Được đi công tác bằng phương tiện: ……………………… hạng: …………………………..

3. Lý do: ……………………………………………………………………………………………….

Người lập

(Ký, ghi rõ họ tên)

Trưởng bộ phận

(Ký, ghi rõ họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, ghi rõ họ tên)

Giám đốc

(Ký, ghi rõ họ tên)

Biểu mẫuThủ tục hành chính

Biên bản bàn giao hồ sơ, tang vật, phương tiện vi phạm hành chính về hóa đơn

Ban hành theo Thông tư số 10/2014/TT-BTC về hướng dẫn xử phạt vi phạm hành chính về hóa đơn
137

Ban hành theo Thông tư số 10/2014/TT-BTC về hướng dẫn xử phạt vi phạm hành chính về hóa đơn

Biên bản bàn giao hồ sơ, tang vật, phương tiện vi phạm hành chính về hóa đơn

Biên bản bàn giao hồ sơ, tang vật, phương tiện vi phạm hành chính về hóa đơn là mẫu biên bản được lập ra khi có sự bàn giao về hồ sơ, tang vật, phương tiện vi phạm hành chính về hóa đơn. Mẫu biên bản bàn giao này nêu rõ thông tin người giao, số phương tiện tang vật. Mẫu biên bản được ban hành kèm theo Thông tư số 10/2014/TT-BTC về hướng dẫn xử phạt vi phạm hành chính về hóa đơn. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về biên bản bàn giao hồ sơ, tang vật, phương tiện vi phạm hành chính về hóa đơn tại đây.

Mẫu quyết định tạm giữ tang vật phương tiện theo thủ tục hành chính

Mẫu quyết định khám người theo thủ tục hành chính

Mẫu quyết định tạm giữ người theo thủ tục hành chính

Biên bản bàn giao hồ sơ, tang vật, phương tiện vi phạm hành chính về hóa đơn

Biên bản bàn giao hồ sơ, tang vật, phương tiện vi phạm hành chính về hóa đơn

Nội dung cơ bản của biên bản bàn giao hồ sơ, tang vật, phương tiện vi phạm hành chính về hóa đơn như sau:

Mẫu số 02

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN1
TÊN CƠ QUAN LẬP BIÊN BẢN
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …/BB-BGHS-TV-PT

BIÊN BẢN
Bàn giao hồ sơ, tang vật, phương tiện vi phạm hành chính về hóa đơn

Hôm nay, hồi ……….. giờ ……. ngày …….. tháng ……….. năm ………………………………….

Tại: ………………………………………………………………………………………………………

Chúng tôi gồm:

1. Ông (bà): ………………………. Chức vụ: …………………………… Đơn vị: …………………..

2. Ông (bà): ………………………. Chức vụ: …………………………… Đơn vị: …………………..

Đại diện bên giao:

Đã tiến hành giao hồ sơ, tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa đơn của3 ……………………………………………………………………….

cho ……………………………………………………………………………………………………………..

1. Ông (bà): ………………………… Chức vụ: ……………………………. Đơn vị: …………………

2. Ông (bà): ……………………….. Chức vụ: ………………………… Đơn vị: ……………………

Đại diện bên nhận:

HỒ SƠ GỒM4

Số thứ tự

Tên bút lục hồ sơ

Số trang

Ghi chú

TANG VẬT, PHƯƠNG TIỆN GỒM5

Số thứ tự

Tang vật, phương tiện

Trọng lượng, số lượng

Ghi chú

Chúng tôi lập biên bản bàn giao hồ sơ, tang vật, phương tiện ghi trên để xử lý theo quy định …………..

Các tang vật đã được kiểm tra lại, nhận đầy đủ và niêm phong, giao cho ông (bà) ………………………………………………… là người chịu trách nhiệm coi giữ.

Biên bản kết thúc vào hồi ……….. giờ ……… ngày ………. tháng ……… năm ………………..

Biên bản được lập thành ……….. bản; mỗi bản gồm …………. trang; có nội dung và có giá trị như nhau. Đã giao cho ………………… 01 bản và một bản lưu hồ sơ.

Sau khi đọc biên bản, những người có mặt đồng ý về nội dung biên bản và cùng ký vào biên bản.

Ý kiến bổ sung khác (nếu có)6

…………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………..

Biên bản này gồm …….. trang, được những người có mặt cùng ký xác nhận vào từng trang.

Đại diện bên nhận

(Ký, ghi rõ họ tên)

Đại diện bên giao

(Ký, ghi rõ họ tên)


Người chịu trách nhiệm coi giữ

(Ký, ghi rõ họ tên)

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Ghi chú:

1. Ghi tên theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính.

3. Ghi tên cá nhân/tổ chức vi phạm.

4. Nếu hồ sơ, tang vật, phương tiện nhiều, lập thành danh mục đính kèm. Danh mục phải có đầy đủ chữ ký của những người có tên trong biên bản.

5. Ghi rõ tên hàng, quy cách, chất lượng. Nếu hồ sơ, tang vật, phương tiện nhiều, lập thành danh mục đính kèm. Danh mục phải có đầy đủ chữ ký của những người có tên trong biên bản.

6. Những người có ý kiến khác về nội dung biên bản phải tự ghi ý kiến của mình, lý do có ý kiến khác, ký và ghi rõ họ tên.

Biểu mẫuHợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý

Mẫu hợp đồng mua bán phương tiện thủy nội địa

Hợp đồng mua bán phương tiện thủy nội địa
254

Hợp đồng mua bán phương tiện thủy nội địa

Mẫu Hợp đồng mua bán phương tiện thủy nội địa

Mẫu hợp đồng mua bán phương tiện thủy nội địa là mẫu hợp đồng được lập ra khi có sự đồng ý thỏa thuận mua bán các phương tiện thủy nội địa. Mẫu nêu rõ thông tin bên mua, bên bán, loại phương tiện, số hiệu của phương tiện, quyền và nghĩa vụ của hai bên. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu hợp đồng mua bán phương tiện thủy nội địa tại đây.

Mẫu hợp đồng mua bán phương tiện giao thông

Mẫu hợp đồng đặt cọc

Mẫu hợp đồng mua bán căn hộ chung cư

Mẫu hợp đồng mua bán phương tiện thủy nội địa

Mẫu hợp đồng mua bán phương tiện thủy nội địa

Nội dung cơ bản của mẫu hợp đồng mua bán phương tiện thủy nội địa như sau:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———————————–

HỢP ĐỒNG MUA BÁN
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

Số:…/…

Tại Phòng Công chứng số… thành phố…….. (Trường hợp việc công chứng được thực hiện ngoài trụ sở, thì ghi địa điểm thực hiện công chứng và Phòng Công chứng), chúng tôi gồm có:

BÊN BÁN (sau đây gọi là Bên A):

Ông (Bà):…………………………………………………………………………………………………….

Sinh ngày:……………………………………………………………………………………………………

Chứng minh nhân dân số:………………………..cấp ngày…………………………………………..

tại………………………………………………………………………………………………………………

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):….

Hoặc có thể chọn một trong các chủ thể sau:

1. Chủ thể là vợ chồng:

Ông:…………………………………………………………………………………………………………….

Sinh ngày:…………………………………………………………………………………………………….

Chứng minh nhân dân số:……………………………….cấp ngày…………………………………….

tại……………………………………………………………………………………………………………….

Hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………………….

Cùng vợ là bà: ………………………………………………………………………………………………

Sinh ngày:…………………………………………………………………………………………………….

Chứng minh nhân dân số:…………………………………….cấp ngày……………………………….

tại……………………………………………………………………………………………………………….

Hộ khẩu thường trú:………………………………………………………………………………………..

(Trường hợp vợ chồng có hộ khẩu thường trú khác nhau, thì ghi hộ khẩu thường trú của từng người).

2. Chủ thể là hộ gia đình:

Họ và tên chủ hộ: …………………………………………………………………………………………..

Sinh ngày:…………………………………………………………………………………………………….

Chứng minh nhân dân số:……………………………….cấp ngày…………………………………….

tại……………………………………………………………………………………………………………….

Hộ khẩu thường trú:………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………..

Các thành viên của hộ gia đình:

– Họ và tên:……………………………………………………………………………………………………

Sinh ngày:……………………………………………………………………………………………………..

Chứng minh nhân dân số:…………………………. cấp ngày………………………….. tại…………

Hộ khẩu thường trú:…………………………………………………………………………………………

* Trong trường hợp các chủ thể nêu trên có đại diện thì ghi:

Họ và tên người đại diện:…………………………………………………………………………………..

Sinh ngày:……………………………………………………………………………………………………..

Chứng minh nhân dân số:………………………………cấp ngày………………………………………

tại………………………………………………………………………………………………………………..

Hộ khẩu thường trú:…………………………………………………………………………………………

Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: …………………………………….

ngày……….do…………………………………………………………………………………………. lập.

3. Chủ thể là tổ chức:

Tên tổ chức: ………………………………………………………………………………………………….

Trụ sở: …………………………………………………………………………………………………………

Quyết định thành lập số:……………………………………………..ngày…..tháng……năm…………

do …………………………………………………………………………………………………………. cấp.

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:…………………..ngày……..tháng……….năm………..

do …………………………………………………………………………………………………………… cấp.

Số Fax:………………………………………………….Số điện thoại:…………………………………….

Họ và tên người đại diện: ………………………………………………………………………………….

Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………………….

Sinh ngày:……………………………………………………………………………………………………….

Chứng minh nhân dân số:……………………………………………………………………….. cấp ngày

…………………………………………………………………………………………………………………….

tại………………………………………………………………………………………………………………….

Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số:

ngày………… do ………………………………………………………………………………………… lập.

BÊN MUA (sau đây gọi là Bên B):

(Chọn một trong các chủ thể nêu trên)

Hai bên đồng ý thực hiện việc mua bán phương tiện thủy nội địa với các thỏa thuận sau đây:

ĐIỀU 1. PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA MUA BÁN

1. Đặc điểm phương tiện thủy nội địa:

Tên phương tiện:………………………………………………………………………………………………. ;

Số đăng ký: ……………………………………………………………………………………………………. ;

Cấp phương tiện: …………………………………………………………………………………………….. ;

Công dụng: …………………………………………………………………………………………………….. ;

Năm và nơi đóng: …………………………………………………………………………………………….. ;

Số hiệu thiết kế:………………………………………………………………………………………………. ;

Chiều dài thiết kế:……………………………………………………………………………………………. ;

Chiều dài lớn nhất: ………………………………………………………………………………………….. ;

Chiều rộng thiết kế: …………………………………………………………………………………………. ;

Chiều rộng lớn nhất: ………………………………………………………………………………………… ;

Chiều cao mạn:………………………………………………………………………………………………. ;

Chiều chìm: ………………………………………………………………………………………………….. ;

Mạn khô: ……………………………………………………………………………………………………… ;

Máy chính:……………………………………………………………………………………………………. ;

– Tên, loại và kiểu máy: ……………………………………………………………………………………. ;

– Công suất: ………………………………………………………………………………………………….. ;

– Số máy: …………………………………………………………………………………………………….. ;

– Nước sản xuất:……………………………………………………………………………………………. ;

Máy phụ:……………………………………………………………………………………………………….

– Tên, loại và kiểu máy: …………………………………………………………………………………… ;

– Công suất: ………………………………………………………………………………………………… ;

– Số máy:……………………………………………………………………………………………………. ;

– Nước sản xuất:…………………………………………………………………………………………. ;

Trọng tải: ………………………………………………………………………………………………….. ;

Vùng hoạt động: ………………………………………………………………………………………….. ;

2. Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa số….. do……..cấp ngày…………

ĐIỀU 2. GIÁ MUA BÁN VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

1. Giá mua bán phương tiện nêu tại Điều 1 là:………………………………………………………….

(bằng chữ …………………………………………………………………………………………………… )

2. Phương thức thanh toán: ………………………………………………………………………………

3. Việc thanh toán số tiền nêu trên do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.

ĐIỀU 3. THỜI HẠN, ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG THỨC

GIAO PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

Do các bên thỏa thuận

ĐIỀU 4. QUYỀN SỞ HỮU ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

1. Quyền sở hữu đối với phương tiện nêu tại Điều 1 được chuyển cho Bên B, kể từ thời điểm thực hiện xong thủ tục đăng ký quyền sở hữu;

2. Bên…. có trách nhiệm thực hiện thủ tục đăng ký quyền sở hữu đối với phương tiện nêu tại Điều 1 tại cơ quan có thẩm quyền;

ĐIỀU 5. VIỆC NỘP THUẾ VÀ LỆ PHÍ CÔNG CHỨNG

Thuế và lệ phí liên quan đến việc mua bán phương tiện nêu tại Điều 1 theo Hợp đồng này do Bên….. chịu trách nhiệm nộp.

ĐIỀU 6. PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

Trong quá trình thực hiện Hợp đồng mà phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu tòa án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 7. CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Bên A cam đoan:

2. Bên B cam đoan:

ĐIỀU 8. ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

1. Hai bên công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này;

2. Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;

Hoặc có thể chọn một trong các trường hợp sau đây:

3. Hợp đồng có hiệu lực từ: …………………………………………………………………………………

Bên A
(Ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)
Bên A
(Ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)
Biểu mẫuHợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý

Mẫu hợp đồng mua bán phương tiện giao thông

Hợp đồng mua bán phương tiện giao thông
202

Hợp đồng mua bán phương tiện giao thông

Mẫu hợp đồng mua bán phương tiện giao thông

Mẫu hợp đồng mua bán phương tiện giao thông là mẫu hợp đồng dùng trong trường hợp mua bán phương tiện giao thông. Mẫu hợp đồng được lập ra khi có sự đồng ý thỏa thuận về các điều khoản mà bên mua và bên bán đưa ra. Mẫu nêu rõ thông tin của bên mua và bên bán cũng như loại xe…. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu hợp đồng mua bán phương tiện giao thông tại đây.

Mẫu hợp đồng đặt cọc

Mẫu hợp đồng mua bán căn hộ chung cư

Mẫu hợp đồng kinh tế giao nhận thầu xây lắp công trình

Mẫu hợp đồng mua bán phương tiện giao thông

Mẫu hợp đồng mua bán phương tiện giao thông

Nội dung cơ bản của mẫu hợp đồng mua bán phương tiện giao thông như sau:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

HỢP ĐỒNG MUA BÁN XE

Tại Phòng Công chứng số ……. thành phố Hồ Chí Minh (Trường hợp việc công chứng được thực hiện ngoài trụ sở, thì ghi địa điểm thực hiện công chứng và Phòng Công chứng), chúng tôi gồm có:

Bên bán (sau đây gọi là Bên A):

Ông (Bà): ……………………………………………………………………………………………….

Sinh ngày: ……………………………………………………………………………………………..

Chứng minh nhân dân số: ……………………… cấp ngày ………… tại …………………….

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú)

…………………………………………………………………………………………………………….

Hoặc có thể chọn một trong các chủ thể sau: …………………………………………………

1. Chủ thể là vợ chồng:

Ông: ……………………………………………………………………………………………………..

Sinh ngày: ………………………………………………………………………………………………

Chứng minh nhân dân số: ……………………… cấp ngày …….. tại …………………………

Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………….

Cùng vợ là bà: …………………………………………………………………………………………

Sinh ngày: ………………………………………………………………………………………………

Chứng minh nhân dân số: ……………………… cấp ngày …….. tại …………………………

Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………….

(Trường hợp vợ chồng có hộ khẩu thường trú khác nhau, thì ghi hộ khẩu thường trú của từng người).

2. Chủ thể là hộ gia đình:

Họ và tên chủ hộ: …………………………………………………………………………………….

Sinh ngày: ……………………………………………………………………………………………..

Chứng minh nhân dân số: ……………………… cấp ngày …….. tại …………………………

Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………….

Các thành viên của hộ gia đình:

– Họ và tên: …………………………………………………………………………………………….

Sinh ngày: ………………………………………………………………………………………………

Chứng minh nhân dân số: ……………………………. cấp ngày ……………………………….

tại …………………………………………………………………………………………………………

Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………….

* Trong trường hợp các chủ thể nêu trên có đại diện thì ghi:

Họ và tên người đại diện: …………………………………………………………………………..

Sinh ngày: ………………………………………………………………………………………………

Chứng minh nhân dân số: ………………………………. cấp ngày …………………………….

tại …………………………………………………………………………………………………………

Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………….

Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: ……………………….. ngày ……………….do ……………………………………………………..lập.

3. Chủ thể là tổ chức:

Tên tổ chức: …………………………………………………………………………………………..

Trụ sở: ………………………………………………………………………………………………….

Quyết định thành lập số: …………………………. ngày…………..tháng……..năm………… do ………………………………………. cấp.

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ………….. ngày…..tháng…….năm…….. do …………………… cấp.

Số Fax: ………………………………………. Số điện thoại: …………………………………….

Họ và tên người đại diện: …………………………………………………………………………..

Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………..

Sinh ngày: ………………………………………………………………………………………………

Chứng minh nhân dân số: ………………………………….. cấp ngày …………………………

tại …………………………………………………………………………………………………………

Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: ………………………………

ngày ……………….do ……………………………………………………..lập.

Bên mua (sau đây gọi là Bên B):

(Chọn một trong các chủ thể nêu trên)

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Hai bên đồng ý thực hiện việc mua bán xe với các thỏa thuận sau đây:

ĐIỀU 1: XE MUA BÁN

1. Đặc điểm xe: ………………………………………………………………………………………

2. Giấy đăng ký xe số: ……………….. do ………………………………. Cấp ngày ………………

(Nếu tài sản mua bán có số lượng nhiều thì lần lượt liệt kê đặc điểm và Giấy đăng ký của từng xe như nêu trên)

ĐIỀU 2: GIÁ MUA BÁN VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

1. Giá mua bán xe nêu tại Điều 1 là: … ……………………………………………………………..

(bằng chữ ………………………………………………………………………………………………….)

2. Phương thức thanh toán: ……………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

3. Việc thanh toán số tiền nêu trên do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.

ĐIỀU 3: THỜI HẠN, ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG THỨC GIAO XE

Do các bên thỏa thuận …………………………………………………………………………………..

ĐIỀU 4: QUYỀN SỞ HỮU ĐỐI VỚI XE MUA BÁN

1. Bên ….. có trách nhiệm thực hiện việc đăng ký quyền sở hữu đối với xe tại cơ quan có thẩm quyền (ghi rõ các thỏa thuận liên quan đến việc đăng ký);

………………………………………………………………………………………………………………….

2. Quyền sở hữu đối với xe nêu trên được chuyển cho Bên B, kể từ thời điểm thực hiện xong các thủ tục đăng ký quyền sở hữu xe;

ĐIỀU 5: VIỆC NỘP THUẾ VÀ LỆ PHÍ CÔNG CHỨNG

Thuế và lệ phí liên quan đến việc mua bán chiếc xe theo Hợp đồng này do Bên ….. chịu trách nhiệm nộp.

ĐIỀU 6: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

Trong quá trình thực hiện Hợp đồng mà phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 7: CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Bên A cam đoan:

2. Bên B cam đoan:

Mời các bạn cùng tải về bản DOC hoặc PDF để xem đầy đủ nội dung thông tin của mẫu hợp đồng mua bán phương tiện giao thông

Biểu mẫuBiểu mẫu Giao thông vận tải

Mẫu quyết định tạm giữ tang vật phương tiện theo thủ tục hành chính

Mẫu quyết định tạm giữ tang vật, phương tiện, giấy phép, chứng chỉ theo thủ tục hành chính
295

Mẫu quyết định tạm giữ tang vật, phương tiện, giấy phép, chứng chỉ theo thủ tục hành chính

Mẫu quyết định tạm giữ tang vật phương tiện theo thủ tục hành chính

Mẫu quyết định tạm giữ tang vật phương tiện theo thủ tục hành chính là mẫu quyết định được cơ quan có thẩm quyền lập ra để quyết định về việc tạm giữ những tang vật, phương tiện, giấp phép, chứng chỉ theo thủ tục hành chính. Mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 155/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn xử phạt vi phạm hành chính hải quan. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu quyết định tạm giữ tang vật, phương tiện theo thủ tục hành chính tại đây.

Mẫu quyết định khám người theo thủ tục hành chính

Mẫu quyết định tạm giữ người theo thủ tục hành chính

Mẫu quyết định tiêu hủy tang vật vi phạm hành chính

Mẫu quyết định tạm giữ tang vật phương tiện theo thủ tục hành chính

Mẫu quyết định tạm giữ tang vật phương tiện theo thủ tục hành chính

Nội dung cơ bản của mẫu quyết định tạm giữ tang vật phương tiện theo thủ tục hành chính như sau:

Mẫu QĐ-31

…………….(1)
……………………….
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: ………../QĐ-(2)

…………….(3), ngày……tháng…..năm…..

QUYẾT ĐỊNH
Tạm giữ tài liệu, tang vật, phương tiện, giấy phép, chứng chỉ hành nghề theo thủ tục hành chính

…………………………………….(4)

Căn cứ Điều 119 và Điều 125 Luật xử lý vi phạm hành chính số 15/2012/QH13 ngày 20/6/2012;

Xét cần phải áp dụng biện pháp tạm giữ tài liệu, tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan để (5) …………………………

Tôi ……………………………………. Chức vụ: …………………………. Đơn vị: …………………..

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Tạm giữ tài liệu, tang vật, phương tiện, giấy phép, chứng chỉ hành nghề vi phạm hành chính của:

Ông (bà)/Tổ chức:(6) ……………………………………………………………………………………….

Năm sinh ……………………. Quốc tịch ………………………………………………………………….

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………

Nghề nghiệp/ lĩnh vực hoạt động: ………………………………………………………………………..

Giấy CMND/Hộ chiếu/Thẻ căn cước số: ………………. Ngày cấp ………… Nơi cấp ………….

Quyết định thành lập/ Giấy chứng nhận ĐKKD (hoặc ĐKDN) số: …………………………………

Ngày cấp …………………………………………… Nơi cấp ……………………………………………..

Những tài liệu, tang vật, phương tiện, giấy phép, chứng chỉ hành nghề vi phạm hành chính về hải quan sau đây bị tạm giữ(7):

STT Tên tài liệu, tang vật, phương tiện, giấy phép, chứng chỉ hành nghề bị tạm giữ Đơn vị tính Số lượng, khối lượng, trọng lượng Đặc điểm, chủng loại, nhãn hiệu, xuất xứ, tình trạng tang vật, phương tiện, giấy phép, chứng chỉ hành nghề Ghi chú

Điều 2. Thời hạn tạm giữ tính từ ngày …………. tháng …….. năm …………. đến ngày ……… tháng ………… năm (8) ………

Địa điểm tạm giữ: ……………………………………………………………………………………………

Điều 3. Việc tạm giữ tài liệu, tang vật, phương tiện, giấy phép, chứng chỉ hành nghề vi phạm hành chính được lập biên bản (kèm theo Quyết định này).

Điều 4. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, được giao cho:

1. Ông (bà)/Tổ chức …………………………………………….. để chấp hành. Ông (bà)/Tổ chức có quyền khiếu nại hoặc khởi kiện hành chính đối với Quyết định này theo quy định của pháp luật.

2. Gửi (9) …………………………………………………………………………………………………….;

3. Gửi …………………………………………………………………………………………………………;

Nơi nhận:

– Như Điều 4 …………..bản;

– ………………………… bản;

– Lưu: …………………….bản.

NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH
(Ký, ghi rõ chức vụ, họ tên và đóng dấu)

Ghi chú:

(1) Dòng trên ghi tên cơ quan chủ quản cấp trên trực tiếp, dòng dưới ghi tên cơ quan ra quyết định;

(2) Ghi chữ viết tắt tên cơ quan ban hành Quyết định;

(3) Ghi địa danh hành chính;

(4) Ghi thẩm quyền ban hành quyết định;

(5) Ghi rõ lý do tạm giữ tài liệu, tang vật, phương tiện vi phạm hành chính theo quy định tại khoản 1 Điều 125 Luật xử lý vi phạm hành chính hoặc Điều 90 Luật quản lý thuế (như xác minh tình tiết làm rõ căn cứ ra quyết định xử phạt hoặc ngăn chặn hành vi vi phạm,…);

(6) Ghi tên cá nhân, tổ chức có tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ;

(7) Nếu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính nhiều thì lập bảng thống kê như mẫu đính kèm Quyết định; và danh mục phải có đầy đủ chữ ký của những người có tên trong biên bản này; ghi rõ những tang vật, phương tiện phải niêm phong.

(8) Ghi thời hạn tạm giữ theo quy định tại Điều 125 Luật xử lý vi phạm hành chính 15/2012/QH13 ngày 20/6/2012;

(9) Trường hợp người quyết định tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính không phải là người có thẩm quyền quy định tại Điều 125 Luật xử lý vi phạm hành chính số 15/2012/QH13 ngày 20/6/2012 thì QĐ này phải được gửi để báo cáo thủ trưởng của người ra quyết định tạm giữ;