Biểu mẫuGiáo dục - Đào tạo

Đơn xin mượn vốn hỗ trợ sinh viên

Biểu mẫu xin mượn tiền dành cho sinh viên
174

Biểu mẫu xin mượn tiền dành cho sinh viên

Mẫu đơn xin mượn vốn hỗ trợ sinh viên mới nhất

Bạn đang là sinh viên và đang gặp khó khăn trong cuộc sống, cũng như việc trang trải học sinh và sinh hoạt phí hàng ngày? Thiquocgia.vn xin gửi tới bạn đọc mẫu đơn xin mượn vốn hỗ trợ sinh viên để bạn đọc cùng tham khảo. Mẫu đơn xin nêu rõ thông tin người làm đơn, số tiền xin mượn, lý do xin mượn… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu đơn xin mượn vốn hỗ trợ sinh viên tại đây.

Giấy đề nghị chi kinh phí hỗ trợ thu BHYT học sinh sinh viên

Đơn xin hỗ trợ khó khăn đột xuất

Đơn xin hỗ trợ khó khăn đột xuất dành cho sinh viên

Mẫu đơn xin mượn vốn hỗ trợ sinh viên

Mẫu đơn xin mượn vốn hỗ trợ sinh viên

Nội dung cơ bản của mẫu đơn xin mượn vốn hỗ trợ sinh viên như sau:

Trong đơn, bạn cần nêu rõ thông tin cá nhân của mình như: họ tên, lớp, số điện thoại, hiện đang làm sinh viên năm mấy, chuyên ngành gì và khóa nào, tiếp đó, bạn trình bày lí do muốn xin mượn vốn, số tiền cần mượn và cam kết sẽ hoàn trả lại số tiền đó cho Quỹ hỗ trợ sinh viên của trường trước khi tốt nghiệp. Đơn này sẽ được gửi đến Ban Giám hiệu nhà trường, phòng công tác học sinh sinh viên để chờ xét duyệt.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——————-

ĐƠN XIN MƯỢN VỐN HỖ TRỢ SINH VIÊN

Kính gửi: Ban Giám Hiệu,
Phòng Công tác Học sinh sinh viên,
Phòng Kế hoạch – Tài vụ,
Giáo viên chủ nhiệm lớp

Em tên:……………………………………………………………………………………………………………….

Lớp:……………………………………………………………………………………………………………………

MSSV:………………………………………………………………………………………………………………..

Địa chỉ liên lạc (ghi rõ số nhà, đường (ấp), phường (xã), quận (huyện), tỉnh):………………

………………………………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại liên lạc: Di động………………………………………… Bàn (nhà):…………………………

Hiện là HSSV lớp:……………………… năm thứ:……………………….khoa:………………………………………. thuộc hệ đào tạo (chính quy/không chính quy) ……………………………………… của trường.

Nay em kính đơn này đến Ban Giám Hiệu, Phòng Công tác Học sinh sinh viên, Phòng Kế hoạch – Tài vụ, Giáo viên chủ nhiệm lớp xem xét cho em được mượn vốn từ Quỹ hỗ trợ sinh viên của trường, số tiền là: …………………. đồng (Viết bằng chữ:…………………………… đồng).

Lý do:…………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………..

Rất mong sự xem xét chấp thuận của nhà trường. Em chân thành cảm ơn và cam kết hoàn trả đủ tiền trước khi nhận bằng tốt nghiệp.

………………., ngày…..tháng …..năm 20……

XÁC NHẬN CỦA CHÍNH QUYỀN
ĐỊA PHƯƠNG VỀ HOÀN CẢNH
CỦA SINH VIÊN
NGƯỜI VIẾT ĐƠN
(Ký, ghi rõ họ tên)
CAM KẾT CỦA PHỤ
HUYNH SINH VIÊN
XÁC NHẬN CỦA GVCN
(Ghi rõ thái độ, tinh thần học tập,
đạo đức …. của SV)
Ý KIẾN CỦA PHÒNG
CÔNG TÁC HSSV
Ý KIẾN CỦA BAN
GIÁM HIỆU TRƯỜNG
Biểu mẫuGiáo dục - Đào tạo

Mẫu phiếu thanh toán ra trường dành cho cá nhân

Giấy thanh toán ra trường
210

Giấy thanh toán ra trường

Mẫu phiếu thanh toán ra trường (dành cho cá nhân)

Mẫu phiếu thanh toán ra trường dành cho cá nhân là mẫu phiếu được nhà trường lập ra để ghi chép lại việc thanh toán khi sinh viên ra trường. Mẫu phiếu thanh toán nêu rõ thông tin của sinh viên, đơn vị thanh toán, nội dung thanh toán, ngày thanh toán cho sinh viên. Mẫu phiếu thanh toán ra trường này áp dụng cho từng cá nhân sinh viên. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu phiếu thanh toán ra trường tại đây.

Đơn xin xác nhận thông tin sinh viên

Mẫu đơn xin xác nhận đã học xong chương trình

Đơn xin xác nhận là sinh viên đang học tại trường

Đơn xin rút lệ phí thi TOEIC

Mẫu đơn xin xác nhận là sinh viên

Mẫu phiếu thanh toán ra trường dành cho cá nhân

Mẫu phiếu thanh toán ra trường dành cho cá nhân

Nội dung cơ bản của mẫu phiếu thanh toán ra trường dành cho cá nhân như sau:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ………………………………

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——————

…………, ngày…..tháng…..năm…..

PHIẾU THANH TOÁN RA TRƯỜNG

Họ và tên sinh viên:……………………………………………… MSSV:………………………………..

Lớp:…………………………………………………………………… Khóa:………………………………….

Thanh toán ra trường theo Quyết định số:……………………… Ngày……………………………

Lý do:………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………….

TL. HIỆU TRƯỞNG
TRƯỞNG KHOA

ĐƠN VỊ THANH TOÁN

NỘI DUNG THANH TOÁN

NGÀY

KÝ XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ

Lớp

Đơn vị quản lý (Khoa, Bộ môn, Viện, Trung tâm)

Đoàn TNCS HCM

Trung tâm học liệu

Công tác Sinh viên (Tổ Quản lý Nội – Ngoại trú)

Thư viện………………………

Phòng Tài vụ

Lưu ý:

– Xác nhận của Đoàn TNCS HCM, chỉ cần xác nhận của Đoàn Khoa, Bộ môn, Viện, Trung tâm trực thuộc;

– Sinh viên thực hiện việc thanh toán tại các đơn vị trên, thanh toán xong mang Phiếu này đến phòng Công tác Sinh viên để nhận Quyết định ra trường và liên hệ Phòng Đào tạo để nhận Bằng tốt nghiệp chính thức.

Biểu mẫuGiáo dục - Đào tạo

Đơn xin nghỉ học có thời hạn

Đơn xin phép nghỉ học dành cho học sinh, sinh viên
212

Đơn xin phép nghỉ học dành cho học sinh, sinh viên

Mẫu đơn xin nghỉ học có thời hạn

Nhằm giúp bạn đọc trình bày các mẫu đơn, các biểu mẫu văn bản đúng quy định của nhà nước, Thư viện điện tử Thiquocgia.vn đã tổng hợp các mẫu đơn, các biểu mẫu thành bộ sưu tập để các bạn tiện theo dõi trên website Vndoc.com. Thiquocgia.vn xin giới thiệu đến các bạn mẫu Đơn xin nghỉ học có thời hạn được cập nhật mới nhất hiện nay, Mẫu đơn xin nêu rõ thông tin sinh viên làm đơn, lý do xin nghỉ, thời gian xin nghỉ. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu đơn xin nghỉ học có thời hạn tại đây.

Đơn xin nghỉ học

Đơn xin tạm nghỉ học

Đơn xin nghỉ học để đi học nước ngoài

Đơn xin nghỉ học tạm thời và bảo lưu KQ học tập

Đơn xin nghỉ học có thời hạn

Đơn xin nghỉ học có thời hạnNội dung cơ bản của đơn xin nghỉ học có thời hạn như sau:

TRƯỜNG……………………..

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

ĐƠN XIN NGHỈ HỌC CÓ THỜI HẠN

Kính gửi: Ban giám hiệu Trường……………………………….
(qua Phòng Công tác Sinh viên)

Họ và tên:……………………………………………………… Mã số SV:……………………………………………………

Ngày sinh:…………………………………… Lớp:………………………………………………………………………………

Ngành học:………………………………….. Khóa:…………………………………………………………………………….

Địa chỉ liên hệ:……………………………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại:………………………………………………….. Email:…………………………………………………………….

Lý do xin nghỉ học có thời hạn:………………………………………………………………………………………………

Xin nghỉ học từ ngày:…………………………………………….. đến ngày:………………………………………………

Em xin chân thành cảm ơn!

Ý kiến của phụ huynh …………., ngày…..tháng…..năm………
Người làm đơn
(ký, ghi rõ họ tên)
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ/PHƯỜNG/
CƠ QUAN CÔNG TÁC CỦA BỐ, MẸ
(xác nhận thông tin người ghi ở mục “Ý kiến của phụ huynh”
là phụ huynh của sinh viên)
………………, ngày……….tháng……….năm ……..
Ý KIẾN CỦA BAN CHỦ NHIỆM KHOA
(đề nghị ghi ý kiến, ký và ghi rõ họ tên)
………………, ngày……….tháng……….năm ……..
Ý KIẾN CỦA PHÒNG KẾ HOẠCH – TÀI CHÍNH
(đề nghị ghi ý kiến, ký và ghi rõ họ tên)
………………, ngày……….tháng……….năm ……..
Ý KIẾN CỦA PHÒNG ĐÀO TẠO
(đề nghị ghi ý kiến, ký và ghi rõ họ tên)
………………., ngày……….tháng……….năm ……..
Ý KIẾN CỦA PHÒNG CÔNG TÁC SINH VIÊN
(đề nghị ghi ý kiến, ký và ghi rõ họ tên)
Biểu mẫuGiáo dục - Đào tạo

Phiếu thông tin cá nhân đầu khóa

Mẫu thông tin cá nhân sinh viên đầu năm học
185

Mẫu thông tin cá nhân sinh viên đầu năm học

Mẫu phiếu thông tin cá nhân đầu khóa mới nhất

Thiquocgia.vn xin giới thiệu đến các bạn sinh viên mẫu phiếu thông tin cá nhân đầu khóa mới nhất hiện nay. Trong phiếu thông tin cá nhân đầu khóa, sinh viên phải nêu rõ các thông tin cá nhân cơ bản như họ và tên, mã số sinh viên, ngày tháng năm sinh, nơi sinh, dân tộc, tôn giáo, ngày vào Đoàn/Đảng… mọi thông tin phải được nêu chi tiết, chính xác và thống nhất với các loại giấy tờ khác trong hồ sơ nhập học. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu phiếu thông tin cá nhân đầu khóa tại đây.

Phiếu thông tin khách hàng

Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin

Phiếu thông tin về đại diện giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài

Mẫu phiếu thông tin cá nhân đầu khóa

Mẫu phiếu thông tin cá nhân đầu khóa

Nội dung cơ bản của mẫu phiếu thông tin cá nhân đầu khóa như sau:

Phiếu thông tin cá nhân đầu khóa phải trình bày thông tin cụ thể về cha mẹ, địa chỉ và số điện thoại liên lạc với gia đình, hộ khẩu thường trú, địa chỉ sinh viên tạm trú trong thời gian học tập tại trường… Nếu có bất cứ thay đổi nào trong các mục thông tin kể trên, sinh viên cần báo ngay cho Phòng Công tác sinh viên để kịp thời sửa đổi hoặc bổ sung.

Ngoài ra, trong Phiếu thông tin cá nhân đầu khóa, sinh viên phải nêu rõ mình thuộc diện hoàn cảnh đặc biệt nào và làm thủ tục liên quan tại Phòng Công tác sinh viên để được hưởng ưu tiên, chẳng hạn như miền núi, vùng sâu, người dân tộc thiểu số, mồ côi cha hoặc mẹ, gia đình có cha hoặc mẹ là thương binh bệnh binh…

UBND TỈNH.…………………………..
TRƯỜNG ……………………………..
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———————

PHIẾU THÔNG TIN CÁ NHÂN ĐẦU KHÓA

Khoá:………………… Ngành học:……………………………..

1. Họ và tên:……………………………………………………………………………………………………….

2. Mã số sinh viên:………………………………………………………………………………………………

3. Ngày sinh:…………/…………../…………………;

4. Nơi sinh (huyện,tỉnh):……………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………….

5. Dân tộc:………………………………………………………………………………………………………….

6. Tôn giáo:…………………………………………………………………………………………………………

7. Ngày vào Đoàn TNCS HCM:……………………………………………………………………………..

8. Ngày vào Đảng CSVN:……………………………………………………………………………………..

9. Họ tên cha:………………………………………………………………..; Năm sinh:…………………….

Nghề nghiệp hiện nay:……………………………………………………………………………………

10. Họ tên mẹ:………………………………………………………………; Năm sinh:……………………..

Nghề nghiệp hiện nay:……………………………………………………………………………………

11. Điạ chỉ liên lạc với gia đình (Số nhà, ấp/tên đường,xã/phường,…….):……………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………..

12. Hộ khẩu thường trú của gia đình (Số nhà, ấp/tên đường,xã/phường,…….):…………….

…………………………………………………………………………………………………………………………..

13. Địa chỉ SV tạm trú khi đi học (Số nhà, tên đường, phường……… khi thay đổi chỗ ở phải báo địa chỉ cho Phòng Công tác sinh viên):…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………..

14. Điện thoại liên hệ: *gia đình:………………………………..; *sinh viên:…………………………..

15. Sinh viên thuộc các diện sau đánh chéo vào ô (Sinh viên phải đến P. Công tác sinh viên hoàn tất các thủ tục cần thiết để được hưởng ưu tiên):

 MN- Miền núi, vùng khó khăn;

 VS- Vùng sâu;

 DT- Người dân tộc thiểu số (Khơ-me, Chăm, Tày…);

 MC-Mồ côi cha mẹ;

 TT- Tàn tật>40%;

 TB-Tàn tật>21%;

 HN- Hộ nghèo;

 HD- Hộ đói;

 LS- Con liệt sĩ;

– Con thương binh: T1- 1/4…….; T2- 2/4……..; T3- 3/4……..; T4- 4/4……..

– Con bệnh binh: B2-14(81%)……..; B3- 13(61%)………; B4- 12(50%)………

……………, ngày….. tháng…..năm………
(Sinh viên ký tên, ghi rõ họ tên)

Biểu mẫuThủ tục hành chính

Mẫu quyết định xử phạt vi phạm hành chính theo thủ tục xử phạt không lập biên bản

Quyết định xử phạt vi phạm hành chính theo thủ tục xử phạt không lập biên bản
166

Quyết định xử phạt vi phạm hành chính theo thủ tục xử phạt không lập biên bản

Mẫu quyết định về việc xử phạt vi phạm hành chính theo thủ tục xử phạt không lập biên bản

Mẫu quyết định xử phạt vi phạm hành chính theo thủ tục xử phạt không lập biên bản là mẫu bản quyết định được lập ra để quyết định về việc xử phạt vi phạm hành chính theo thủ tục xử phạt không lập biên bản. Mẫu quyết định nêu rõ các hình thức xử phạt. Mẫu được ban hành kèm theo Nghị định 97/2017/NĐ-CP của Chính phủ. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu quyết định xử phạt vi phạm hành chính tại đây.

Mẫu biên bản xác minh tình tiết của vụ việc vi phạm hành chính

Mẫu biên bản khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính

Mẫu biên bản mở niêm phong tang vật, phương tiện vi phạm hành chính

Mẫu quyết định xử phạt vi phạm hành chính theo thủ tục xử phạt không lập biên bản

Mẫu quyết định xử phạt vi phạm hành chính theo thủ tục xử phạt không lập biên bản

Nội dung cơ bản của mẫu quyết định xử phạt vi phạm hành chính theo thủ tục xử phạt không lập biên bản như sau:

CƠ QUAN (1)
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …../QĐ-XPVPHC

(2) …………., ngày …. tháng …. năm……

QUYẾT ĐỊNH

Xử phạt vi phạm hành chính theo thủ tục xử phạt không lập biên bản*

Căn cứ Điều 56 Luật xử lý vi phạm hành chính;

Căn cứ (3) ……………………………………………………………………………………………..;

Căn cứ Quyết định về việc giao quyền xử phạt vi phạm hành chính số …./QĐ-GQXP ngày …./…./ (nếu có),

Tôi: …………………………………………………………………………………………………………

Chức vụ (4): …………………………………………………………………………………………….

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xử phạt vi phạm hành chính theo thủ tục xử phạt không lập biên bản đối với <ông (bà)/tổ chức> có tên sau đây:

<1. Họ và tên>: …………………………………………Giới tính: ………………………

Ngày, tháng, năm sinh:…./…./ …………….Quốc tịch: ……………………………………

Nghề nghiệp: …………………………………………………………………………………………..

Nơi ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………….

Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu:………………………; ngày cấp:…./…./……..; nơi cấp: …..

<1. Tên tổ chức vi phạm >: ………………………………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………….

Mã số doanh nghiệp: …………………………………………………………………………………

Số GCN đăng ký đầu tư/doanh nghiệp hoặc GP thành lập/đăng ký hoạt động:

………………………………………………………………………………………………………………..

Ngày cấp: …./…/ ……………………………………….; nơi cấp: …………………………

Người đại diện theo pháp luậ t(5): …………………………………………. Giới tính: …………

Chức danh (6): …………………………………………………………………………………………..

2. Đã thực hiện hành vi vi phạm hành chính (7): ……………………………………………

3. Quy định tại (8): ……………………………………………………………………………………..

4. Địa điểm xảy ra vi phạm: …………………………………………………………………………

5. Các tình tiết liên quan đến việc giải quyết vi phạm (nếu có): ………………………..

Điều 2. Các hình thức xử phạt và biện pháp khắc phục hậu quả được áp dụng:

1. Hình thức xử phạt chính (9): ……………………………………………………………………

Mức phạt (10): …………………………………………………………………………………………..

(Bằng chữ: …………………………………………………………………………………………………)

2. Hình thức xử phạt bổ sung (nếu có) (11): ………………………………………………….

3. Biện pháp khắc phục hậu quả (nếu có) (12): ……………………………………………..

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Quyết định này được:

1. Giao cho ông (bà) (13) …………………………………………….là cá nhân vi phạm/đại diện cho tổ chức vi phạm có tên tại Điều 1 Quyết định này để chấp hành.

a) Trong trường hợp bị xử phạt tiền, ông (bà)/tổ chức có tên tại Điều 1 nộp tiền phạt tại chỗ cho người đã ra quyết định xử phạt.

Trường hợp không nộp tiền phạt tại chỗ, thì ông (bà)/tổ chức có tên tại

Điều 1 phải nộp tiền phạt tại (14) ………………………………………………………………..

hoặc nộp tiền phạt vào tài khoản số (15) ……………………………………….: của (16) ………..

trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định này.

b) Thời hạn thực hiện hình thức xử phạt bổ sung là …. ngày; thời hạn thực hiện các biện pháp khắc phục hậu quả là …. ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định này.

Nếu quá thời hạn trên mà ông (bà)/tổ chức (17) ……………………………………………..

không tự nguyện chấp hành thì sẽ bị cưỡng chế thi hành.

c) Ông (bà)/Tổ chức có tên tại Điều 1 bị tạm giữ (18) ………………………………………

để bảo đảm thi hành quyết định xử phạt.

d) Ông (bà)/Tổ chức (17) …………………………………………………..có quyền khiếu nại hoặc khởi kiện hành chính đối với Quyết định này theo quy định của pháp luật.

2. Gửi cho (16) ……………………………………………………….. để thu tiền phạt.

3. Gửi cho (19) …………………………………………………. để tổ chức thực hiện.

4. Gửi cho (20) …………………………………………… để biết./.

Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Lưu: Hồ sơ.

NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH
(Ký tên, ghi rõ chức vụ, họ và tên)

* Mẫu này được sử dụng để xử phạt vi phạm hành chính theo thủ tục không lập biên bản quy định tại Điều 56 Luật xử lý vi phạm hành chính.

(1) Ghi tên cơ quan của người có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính. Trường hợp người ra thuyết định xử phạt vi phạm hành chính là Chủ tịch Ủy ban nhân dân, thì ghi tên cơ quan theo hướng dẫn về thể thức cửa Bộ Nội vụ.

(2) Ghi địa danh theo hướng dẫn về thể thức của Bộ Nội vụ

(3) Ghi đầy đủ tên loại văn bản; số, ký hiệu văn bản; ngày tháng năm ban hành văn bản; tên cơ quan ban hành và tên gọi văn bản (tên của nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực cụ thể).

(4) Ghi chức danh và cơ quan của người ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính.

(5) Ghi họ và tên của người đại diện theo pháp luật nếu là công ty TNHH một thành viên, công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần; ghi họ và tên của chủ doanh nghiệp nếu là doanh nghiệp tư nhân; Ghi họ và tên của người đứng đầu tổ chức không phải là doanh nghiệp.

(6) Ghi chức danh của người đại diện theo pháp luật nếu là công ty TNHH một thành viên, công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần; ghi chức danh chủ doanh nghiệp nếu là doanh nghiệp tư nhân; ghi chức danh cửa người đứng đầu tổ chức không phải là doanh nghiệp.

(7) Ghi tóm tắt mô tả hành vi vi phạm.

(8) Ghi điểm, khoản, điều của nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực cụ thể.

(9) Ghi rõ một trong các hình thức xử phạt quy định tại khoản 1 Điều 56 Luật xử lý vi phạm hành chính (cảnh cáo hoặc phạt tiền).

(10) Trường hợp phạt tiền, thì ghi rõ mức tiền phạt bằng số và bằng chữ.

(11) Ghi chi tiết hình thức xử phạt bổ sung (trường hợp tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ hành nghề hoặc đình chỉ hoạt động có thời hạn, thì ghi rõ thời hạn, thời điểm tước hoặc đình chỉ; trường hợp tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, thì ghi rõ tên tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu, đơn vị tính, số lượng, chủng loại, tình trạng, chất lượng hoặc số tiền (ghi cả bằng số và bằng chữ) tương đương trị giá tang vật, phương tiện vi phạm bị tạm giữ do bị chiếm đoạt, sử dụng trái phép để vi phạm hành chính thuộc trường hợp bị tịch thu, nếu có biên bản kèm theo thì phải ghi rõ).

(12) Ghi cụ thể các biện pháp khắc phục hậu quả mà cá nhân/tổ chức vi phạm phải thực hiện.

(13) Ghi họ và tên của cá nhân vi phạm/người đại diện tổ chức vi phạm.

(14) Ghi đầy đủ tên, địa chỉ Kho bạc nhà nước hoặc tên, địa chỉ Ngân hàng thương mại được Kho bạc nhà nước ủy nhiệm thu tiền phạt.

(15) Ghi số tài khoản mà cá nhân/tổ chức vi phạm phải nộp tiền phạt trực tiếp hoặc chuyển khoản.

(16) Ghi tên của Kho bạc nhà nước.

(17) Ghi họ và tên của cá nhân/tên của tổ chức vi phạm.

(18) Trong trường hợp quyết định xử phạt chỉ áp dụng hình thức phạt tiền mà cá nhân/tổ chức vi phạm không có tiền nộp phạt tại chỗ, thì ghi rõ một trong các loại giấy tờ được tạm giữ quy định tại khoản 6 Điều 125 Luật xử lý vi phạm hành chính.

(19) Ghi họ và tên của cá nhân/tên của tổ chức có trách nhiệm chủ trì tổ chức thi hành Quyết định.

(20) Ghi họ và tên của cha/mẹ hoặc người giám hộ của người chưa thành niên trong trường hợp người chưa thành niên bị xử phạt cảnh cáo quy định tại khoản 1 Điều 69 Luật xử lý vi phạm hành chính.

Biểu mẫuThủ tục hành chính

Thủ tục thi tuyển dụng công chức mới nhất

Hướng dẫn chuẩn bị hồ sơ thi tuyển công chức 2017
145

Hướng dẫn chuẩn bị hồ sơ thi tuyển công chức 2017

Thủ tục thi tuyển dụng công chức

Thủ tục thi tuyển dụng công chức bao gồm những gì và quy trình thực hiện như thế nào? Thiquocgia.vn mời các bạn cùng tham khảo hướng dẫn chuẩn bị hồ sơ thi tuyển công chức và thủ tục thi tuyển dụng công chức.

Đơn đăng ký dự tuyển công chức

Sơ yếu lý lịch cán bộ, công chức

Mẫu đơn xin phúc khảo bài thi công chức

Mẫu bản kiểm điểm dành cho công chức

1. Tên thủ tục: Tuyển dụng công chức

2. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của Pháp luật

Bước 2: Nộp hồ sơ đến cơ quan thông báo tuyển cán bộ, công chức.

Công chức nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đảm bảo thì công chức tiếp nhận hướng dẫn theo quy định để người đến nộp hồ sơ làm lại.

Khi đầy đủ hồ sơ cơ quan tuyển cán bộ, công chức tổ chức thi tuyển, làm tờ trình, trình Sở Nội vụ thẩm định. Khi có ý kiến thống nhất của Sở Nội vụ, cơ quan tuyển dụng ra quyết định tuyển dụng công chức

Thời gian làm việc: theo giờ hành chính.

Bước 3: Nhận Quyết định của cơ quan tuyển dụng trực tiếp tại cơ quan hành chính hoặc nhận theo đường bưu điện.

3. Cách thực hiện:

Trực tiếp tại cơ quan tuyển dụng.

4. Hồ sơ:

1) Thành phần hồ sơ bao gồm:

2. Số lượng hồ sơ: 02 bộ

5. Thời hạn giải quyết Thủ tục hành chính:

60 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

6. Đối tượng thực hiện Thủ tục hành chính:

Cá nhân

7. Cơ quan thực hiện Thủ tục hành chính:

1) Các Sở, ban ngành, UBND huyện, thị xã, thành phố.

2) Các Sở, ban ngành, UBND huyện, thị xã, thành phố.

3.) Sở Nội vụ

8. Phí, lệ phí:

Đối với dự thi tuyển công chức, cơ quan tổ chức thi căn cứ vào số lượng thí sinh đủ điều kiện dự thi để áp dụng theo các mức:

9. Yêu cầu và điều kiện tuyển dụng viên chức:

9.1 Đối tượng được đăng ký dự tuyển vào công chức:

1. Những đối tượng được đăng ký dự tuyển vào công chức gồm:

2. Những đối tượng khác có nguyện vọng được tuyển dụng và bổ nhiệm vào công chức (loại A hoặc loại B) thì đăng ký dự tuyển vào công chức dự bị và phải thực hiện chế độ công chức dự bị theo quy định hiện hành trước khi xem xét tuyển dụng và bổ nhiệm vào ngạch công chức.

3. Những người đăng ký dự tuyển vào các ngạch thuộc công chức loại C thì phải đạt đủ các điều kiện và tiêu chuẩn quy định tại khoản 4 (không bao gồm điểm e khoản 4) Điều này. Các trường hợp này được tuyển theo chỉ tiêu biên chế công chức và không thực hiện chế độ công chức dự bị.

9.2 Điều kiện và tiêu chuẩn của người được đăng ký dự tuyển vào công chức:

Căn cứu vào tính chất và đặc điểm chuyên môn nghiệp vụ, cơ quan tuyển dụng có thể bổ sung thêm một số điều kiện đối với người dự tuyển.

Ngoài ra có những người sau đây không được đăng ký dự tuyển công chức:

– Những người sau đây không được đăng ký dự tuyển công chức:

– Thời gian tập sự được quy định như sau:

9.3 Điều kiện ưu tiên trong thi tuyển công chức:

9.4 Ưu tiên trong xét tuyển công chức:

Những người cam kết tình nguyện làm việc từ năm năm trở lên ở vùng cao, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo được xét tuyển theo thứ tự ưu tiên sau đây:

10. Căn cứ pháp lý:

1. Thông tư số 13/2010/TT-BNV của Bộ Nội vụ: Quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;

2. Căn cứ Nghị định số 09/2007/NĐ-CP ngày 15/01/2007 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 117/2003/NĐ-CP ngày 10/10/2003 của Chính phủ về việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các cơ quan nhà nước;

3. Thông tư số 07/2007/TT-BNV ngày 4/7/2007 hướng dẫn nghị định số 09/NĐ-CP và Nghị định 117/NĐ-CP về quy định tuyển dụng, sử dụng, quản lý cán bộ công chức, viên chức trong các cơ quan hành chính Nhà nước;

4. Thông tư liên tịch số 101/2003/TTLT/BTC-BNV ngày 29/10/2003 quy định chế độ thu và quản lý sử dụng phí dự thi tuyển công chức và thi nâng ngạch cán bộ, công chức.

5. Căn cứ Điều 36 Luật cán bộ, công chức 2008 quy định về điều kiện đăng tuyển dụng công chức

6. Căn cứ Điều 20 Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức

Biểu mẫuViệc làm - Nhân sự

Mẫu đơn đề nghị xác nhận về việc chưa đăng ký thất nghiệp

Đơn đề nghị xác nhận về việc chưa đăng ký thất nghiệp
212

Đơn đề nghị xác nhận về việc chưa đăng ký thất nghiệp

Mẫu đơn đề nghị xác nhận chưa đăng ký thất nghiệp

Mẫu đơn đề nghị xác nhận chưa đăng ký thất nghiệp là mẫu đơn đề nghị được lập ra và gửi tới cơ quan có thẩm quyền để xin được đề nghị về việc xác nhận chưa đăng ký thất nghiệp. Mẫu đơn đề nghị nêu rõ thông tin người làm đơn, nội dung đề nghị… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu đơn đề nghị xác nhận tại đây.

Mẫu đơn đề nghị hưởng bảo hiểm thất nghiệp

Mẫu quyết định về việc hưởng trợ cấp thất nghiệp

Thủ tục và hồ sơ hưởng bảo hiểm thất nghiệp

Mẫu đơn đề nghị xác nhận chưa đăng ký thất nghiệp

Mẫu đơn đề nghị xác nhận chưa đăng ký thất nghiệp

Nội dung cơ bản của mẫu đơn đề nghị xác nhận chưa đăng ký thất nghiệp như sau:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————-

ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN

Về việc chưa đăng ký thất nghiệp

Kính gửi: Trung tâm Giới thiệu việc làm tỉnh/thành phố …………

Tên tôi là: …………………………………………………………………………………………

Sinh ngày: ……………………………………………………………………………………….

Số CMND ………………………………………………. Ngày cấp ………………………..

Nơi cấp …………………………………………………………………………………………..

Số Sổ bảo hiểm xã hội (nếu xác định được số sổ) ……………………………….

Ngày ………./……../…………….. tôi (mất việc làm hoặc chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc) …………………….. với đơn vị ………………………. đóng tại

Tôi chưa đăng ký thất nghiệp tại Trung tâm Giới thiệu việc làm ……………………….. và đề nghị quý Trung tâm xác nhận cho tôi là chưa đăng ký thất nghiệp.

Tôi có trách nhiệm bảo quản và nộp bản xác nhận về việc chưa đăng ký thất nghiệp cho Trung tâm Giới thiệu việc làm nơi đến đăng ký thất nghiệp khi đăng ký thất nghiệp.

………, ngày…tháng…năm…

Người đề nghị

(Ký và ghi rõ họ tên)

Biểu mẫuHôn nhân - Gia đình

Mẫu tờ khai điều chỉnh nội dung trong các giấy tờ hộ tịch khác (không phải Giấy khai sinh)

Tờ khai điều chỉnh nội dung trong các giấy tờ hộ tịch khác (không phải Giấy khai sinh)
154

Tờ khai điều chỉnh nội dung trong các giấy tờ hộ tịch khác (không phải Giấy khai sinh)

Mẫu tờ khai điều chỉnh nội dung trong các giấy tờ hộ tịch khác

Tờ khai điều chỉnh nội dung trong các giấy tờ hộ tịch khác (không phải Giấy khai sinh) là tờ khai dùng cho đối tượng muốn thay đổi lại các nội dung về nhân thân trong các giấy tờ hộ tịch khác không phải giấy khai sinh như: giấy chứng nhận đăng ký kết hôn, giấy xác nhận tình trạng hôn nhân, giấy khai tử… Mẫu tờ khai nêu rõ thông tin người khai, nội dung khai điều chỉnh… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu tờ khai điều chỉnh nội dung tại đây.

Thủ tục cấp lại Giấy khai sinh bản chính

Thủ tục và thẩm quyền đăng ký lại giấy khai sinh

Bộ câu hỏi trắc nghiệm thi công chức cấp xã ngành Tư pháp – Hộ tịch

Mẫu tờ khai điều chỉnh nội dung trong các giấy tờ hộ tịch khác (không phải Giấy khai sinh)

Mẫu tờ khai điều chỉnh nội dung trong các giấy tờ hộ tịch khác (không phải Giấy khai sinh)

Nội dung cơ bản của mẫu tờ khai điều chỉnh nội dung trong các giấy tờ hộ tịch khác (không phải Giấy khai sinh) như sau:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

——————

TỜ KHAI ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG
TRONG CÁC GIẤY TỜ HỘ TỊCH KHÁC

(Không phải là Giấy khai sinh)

Kính gửi: (1)……………………………………………………………….

Họ và tên người khai:………………………………………………………………………………………………

Nơi thường trú/tạm trú: (2)………………………………………………………………………………………….

Số Giấy CMND/Giấy tờ hợp lệ thay thế: (3)………………………………………………………………….

Quan hệ với người được điều chỉnh hộ tịch:…………………………………………………………………

Đề nghị (1)………………………………….. điều chỉnh (4)…………………………………………………….

cho người có tên dưới đây:

Họ và tên: ……………………………………………………………. Giới tính:……………………………………

Ngày, tháng, năm sinh:……………………………………………………………………………………………….

Dân tộc: …………………………………………………… Quốc tịch:………………………………………………

Số Giấy CMND/Giấy tờ hợp lệ thay thế:……………………………………………………………………….

Nơi thường trú/tạm trú:………………………………………………………………………………………………

Đã đăng ký (5)………………………………….. tại………………………………………………………………….

ngày …………. tháng …………… năm ……………………………………………………………………………..

Theo (6):…………………………………..Số:…………………………..Quyển số:………………………………

từ (7)………………………………………………………………………………………………………………………..

thành (7):…………………………………………………………………………………………………………………..

Lý do:……………………………………………………………………………………………………………………….

Tôi cam đoan những nội dung khai trên đây là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam đoan của mình.

…………, ngày…tháng…năm…

Người khai

(Ký, ghi rõ họ tên)
………………..

Các giấy tờ kèm theo (nếu có) để chứng minh nội dung điều chỉnh
………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………….

Chú thích:

(1) Ghi rõ tên cơ quan thực hiện việc điều chỉnh nội dung trong các giấy tờ hộ tịch khác (không phải là Giấy khai sinh).

(2) Ghi theo địa chỉ đăng ký thường trú và gạch cụm từ “tạm trú”; nếu không có nơi đăng ký thường trú thì gạch hai từ “thường trú” và ghi theo địa chỉ đăng ký tạm trú.

(3) Nếu ghi theo số CMND, thì gạch cụm từ “Giấy tờ hợp lệ thay thế”; nếu ghi theo số Giấy tờ hợp lệ thay thế thì ghi rõ tên giấy tờ và gạch cụm từ “CMND”.

(4) Ghi rõ nội dung và loại giấy tờ cần điều chỉnh (ví dụ: ngày chết trong Giấy chứng tử).

(5) Ghi rõ loại việc đã đăng ký (ví dụ: khai tử).

(6) Ghi rõ loại giấy tờ cần điều chỉnh (ví dụ: Giấy chứng tử).

(7) Ghi rõ nội dung điều chỉnh, ví dụ: Từ: chết ngày 10/4/2010

Thành: chết ngày 15/4/2010.

Biểu mẫuĐầu tư - Kinh doanh

Biên bản góp vốn thành lập công ty cổ phần

Mẫu biên bản họp đại hội cổ đông về góp vốn
163

Mẫu biên bản họp đại hội cổ đông về góp vốn

Mẫu biên bản góp vốn công ty cổ phần mới nhất

Mẫu biên bản họp đại hồi đồng cổ đông về việc góp vốn thành lập công ty cổ phần được các thành viên trong hội đồng cổ đông nhất trí và thỏa thuận góp vốn. Trong biên bản góp vốn công ty cổ phần sẽ bao gồm các thành viên tham gia và số cổ phần được quyền biểu quyết của từng thành viên. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu biên bản góp vốn công ty cổ phần tại đây.

Mẫu Hợp đồng góp vốn

Biên bản thỏa thuận góp vốn kinh doanh

Biên bản góp vốn thành lập công ty cổ phần

Mẫu Giấy chứng nhận góp vốn

Mẫu biên bản góp vốn công ty cổ phần

Mẫu biên bản góp vốn công ty cổ phần

Nội dung cơ bản của mẫu biên bản góp vốn công ty cổ phần như sau:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————–

BIÊN BẢN HỌP ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG

(V/v: Góp vốn thành lập Công ty Cổ phần…)

Hôm nay, ngày………tháng …..năm …., hồi …. tại trụ sở ……. Chúng tôi gồm:

Họ và Tên:…………………………………………………………………………………………………………………………..

Ngày sinh:……………………………………………………………………………………………………………………………

Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………………………………

Chổ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………………………..

CMND số: …………………………………………………………………………………………………………………………..

Số cổ phần được quyền biểu quyết: ……………………………………………………………………………………….

Họ và Tên:…………………………………………………………………………………………………………………………..

Ngày sinh:…………………………………………………………………………………………………………………………….

Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………………………………

Chổ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………………………..

CMND số: …………………………………………………………………………………………………………………………..

Số cổ phần được quyền biểu quyết: ……………………………………………………………………………………….

Họ và Tên:…………………………………………………………………………………………………………………………..

Ngày sinh:…………………………………………………………………………………………………………………………….

Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………………………………

Chổ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………………………..

CMND số: …………………………………………………………………………………………………………………………..

Số cổ phần được quyền biểu quyết: ………………………………………………………………………………………..

Họ và Tên:…………………………………………………………………………………………………………………………..

Ngày sinh:…………………………………………………………………………………………………………………………….

Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………………………………

Chổ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………………………..

CMND số: …………………………………………………………………………………………………………………………..

Số cổ phần được quyền biểu quyết: ………………………………………………………………………………………..

Là các cổ đông CÔNG TY ……….. cùng nhau bàn bạc, thỏa thuận và đi đến quyết định các vấn đề sau:

I. GÓP VỐN THÀNH LẬP CÔNG TY ……………..

1. Ông ………………………………góp bằng tiền mặt ….……đồng, chiếm ……………….……. tổng vốn điều lệ.

2. Ông ………………………………góp bằng tiền mặt ……….đồng, chiếm …………………….. tổng vốn điều lệ.

3. Ông ………………………………góp bằng tiền mặt ……….đồng, chiếm …………………….. tổng vốn điều lệ.

4. Ông ………………………………góp bằng tiền mặt ……….đồng, chiếm …………………….. tổng vốn điều lệ.

II. PHƯƠNG THỨC GÓP VỐN: Các cổ đông công ty cam kết góp vốn trong 1 đợt:

1. Ông ………………………………góp bằng tiền mặt ……….đồng, chiếm …………………….. tổng vốn điều lệ.

2. Ông ………………………………góp bằng tiền mặt ……….đồng, chiếm …………………….. tổng vốn điều lệ.

3. Ông ………………………………góp bằng tiền mặt ……….đồng, chiếm …………………….. tổng vốn điều lệ.

4. Ông ………………………………góp bằng tiền mặt ……….đồng, chiếm …………………….. tổng vốn điều lệ.

III. SỐ VÀ NGÀY CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN PHẦN VỐN GÓP:

Sau khi góp đủ vốn, các thành viên được người đại diện theo pháp luật của công ty cấp Giấy Chứng nhận góp vốn theo các nội dung sau:

Giấy chứng nhận phần vốn góp của…………………………………………………………………..

Số 01/GCN cấp ngày …./…./…..

Giấy chứng nhận phần vốn góp của…………………………………………………………………..

Số 02/GCN cấp ngày ……/…./…..

Giấy chứng nhận phần vốn góp của…………………………………………………………………..

Số 03/GCN cấp ngày ……/…./…..

Giấy chứng nhận phần vốn góp của…………………………………………………………………..

Số 04/GCN cấp ngày ……/…/……..

Các thành viên đã góp đủ phần vốn của mình vào Vốn điều lệ công ty, danh sách những người góp vốn đã được lập trong Sổ đăng ký Cổ đông, và có Thông báo lập Sổ đăng ký Cổ đông gửi Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư ……………………………………………………………………………………

IV. BẦU CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ:

Bầu Ông Hoàng Văn B giữ chức Chủ tịch Hội đồng Quản Trị Công ty ……………………………………………

V. CỬ NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT:

Nhất trí cử Ông Hoàng Văn B là người Đại diện theo Pháp luật của công ty với chức danh là Giám Đốc.

Cuộc họp kết thúc lúc 11h cùng ngày.

LÊ VĂN A

(Ký, ghi rõ họ tên)

HOÀNG VĂN B

(Ký, ghi rõ họ tên)

LÊ VĂN C
(Ký, ghi rõ họ tên)

NGUYỄN THỊ D

(Ký, ghi rõ họ tên)

Biểu mẫuGiáo dục - Đào tạo

Mẫu đề nghị học sinh cần giúp đỡ

Mẫu đề nghị học sinh cần giúp đỡ mới nhất
106

Mẫu đề nghị học sinh cần giúp đỡ mới nhất

Mẫu đề nghị học sinh cần giúp đỡ 2017

Mẫu đề nghị học sinh cần giúp đỡ là mẫu đơn mới nhất hiện nay dùng cho giáo viên. Mẫu đơn nêu rõ danh sách học sinh cần giúp đỡ và giáo viên được phân công giúp đỡ học sinh. Nội dung chi tiết của mẫu đơn mời các bạn cùng tham khảo.

Mẫu báo cáo kết quả giúp đỡ học sinh yếu

Đơn xin nghỉ học

Mẫu thời khóa biểu

Mẫu đề nghị học sinh cần giúp đỡ

Mẫu đề nghị học sinh cần giúp đỡ

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THÀNH PHỐ ……………………

TRƯỜNG …………………………

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

DANH SÁCH HỌC SINH CẦN GIÚP ĐỠ ĐỢT…..

LỚP ……….. NĂM HỌC: ………………

Nội dung chi tiết của Mẫu đề nghị học sinh cần giúp đỡ:

STT

Họ và tên học sinh

Điểm TB học kỳ I

Xếp Loại học tập học kỳ I

Xếp loại hạnh kiểm học kỳ I

Nhận xét của GVCN đối với học sinh ở tình hình hiện tại.

1
2
3
4

Giáo viên chủ nhiệm

Ký và ghi rõ họ tên

Mời các bạn cùng tải Mẫu đề nghị học sinh cần giúp đỡ này về sử dụng.