Biểu mẫuBiểu mẫu Giao thông vận tải

Thông báo công khai đăng ký xe máy chuyên dùng

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT
177

Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT

Mẫu thông báo công khai đăng ký xe máy chuyên dùng

Thông báo công khai đăng ký xe máy chuyên dùng là mẫu bản thông báo được lập ra để thông báo về việc công khai đăng ký xe máy chuyên dùng. Mẫu thông báo nêu rõ thông tin chủ sở hữu, thông tin về xe máy chuyên dùng… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu thông báo tại đây.

Mã số cấp đăng ký xe máy chuyên dùng

Mẫu báo cáo cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Thủ tục đăng ký sang tên đổi chủ ô tô, xe máy trong cùng tỉnh

Thông báo công khai đăng ký xe máy chuyên dùng

Thông báo công khai đăng ký xe máy chuyên dùng

Nội dung cơ bản của thông báo công khai đăng ký xe máy chuyên dùng như sau:

Để xử lý các trường hợp vướng mắc về hồ sơ thì cần phải làm các bước sau:

– Trường hợp chủ sở hữu xe máy chuyên dùng không có chứng từ nguồn gốc theo quy định tại Điều 7 của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT này hoặc mất toàn bộ hồ sơ di chuyển:

+ Chủ sở hữu lập bản cam đoan theo mẫu quy định tại Phụ lục 19 và thông báo công khai trên phương tiện thông tin đại chúng tại địa phương trong 7 ngày mỗi ngày 01 lần theo mẫu quy định tại Phụ lục 20 (mẫu thông báo công khai đăng ký xe máy chuyên dùng) của Thông tư này;

+ Sau 07 ngày kể từ ngày thông báo công khai lần cuối, nếu không có tranh chấp, Sở Giao thông vận tải làm thủ tục cấp đăng ký cho chủ sở hữu. Trường hợp mất do thiên tai, hỏa hoạn có giấy xác nhận của chính quyền địa phương thì không phải thực hiện thông báo công khai.

Để thông báo công khai đăng ký xe máy chuyên dùng có thể tham khảo mẫu đơn sau:

Phụ lục 20

MẪU THÔNG BÁO CÔNG KHAI ĐĂNG KÝ
XE MÁY CHUYÊN DÙNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30 tháng 7 năm 2010)

Tên Sở GTVT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——————-

THÔNG BÁO CÔNG KHAI ĐĂNG KÝ
XE MÁY CHUYÊN DÙNG

Tên chủ sở hữu: …………………………………………………………………………………..

Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………………………..

Số CMND hoặc số hộ chiếu: ………………….……………………………………………………..

Ngày cấp: ………………………………….. Nơi cấp: …………………………………………..

Hiện tôi là chủ sở hữu xe máy chuyên dùng có đặc điểm sau:

Loại xe máy chuyên dùng: …………………………………… Màu sơn: ………………………….

Nhãn hiệu (mác, kiểu): ……………………………… Công suất: ………………………………

Nước sản xuất: ………………………………………… Năm sản xuất: …….…………………

Số động cơ: …………………………………………….Số khung: …….……………………….

Kích thước bao (dài x rộng x cao): ……………………… Trọng lượng: …………….…………

Nay tôi xin thông báo công khai, nếu ai có tranh chấp quyền sở hữu chiếc xe máy chuyên dùng nêu trên xin gửi về Sở Giao thông vận tải ………………………………..

Sau 7 ngày kể từ khi thực hiện thông báo này, nếu không có tranh chấp, Sở Giao thông vận tải sẽ tiến hành làm thủ tục đăng ký cho tôi theo quy định của pháp luật.

Xác nhận của đơn vị đăng thông báo:

Đã thực hiện thông báo công khai tại………..

Thời hạn thông báo là 07 ngày: Từ ngày…/…./…. đến ngày…./…./…..

……………, ngày…..tháng ….. năm…….

Thủ trưởng đơn vị thông báo

(Ký tên, đống dấu)

Chủ phương tiện
(Ký, ghi rõ họ tên)

* Ghi chú: Bản thông báo này được lưu trong hồ sơ tại Sở Giao thông vận tải.

Biểu mẫuBiểu mẫu Giao thông vận tải

Mẫu báo cáo cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Báo cáo cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
184

Báo cáo cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Mẫu báo cáo cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Mẫu báo cáo cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng là mẫu bản báo cáo được lập ra để báo cáo về việc cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng. Mẫu báo cáo nêu rõ thông tin số lượng giấy chứng nhận đăng ký, biển số đã cấp, thông tin về xe máy chuyên dùng… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu báo cáo tại đây.

Mẫu hợp đồng mua bán xe máy

Mẫu hợp đồng mua bán xe

Thủ tục đăng ký sang tên đổi chủ ô tô, xe máy trong cùng tỉnh

Mẫu báo cáo cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Mẫu báo cáo cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Nội dung cơ bản của mẫu báo cáo cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng như sau:

Tên Sở GTVT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————–

Số ………../BCXMCD

………, ngày …… tháng …… năm ………

BÁO CÁO
CÔNG TÁC CẤP ĐĂNG KÝ, BIỂN SỐ XE MÁY CHUYÊN DÙNG

Kính gửi: Tổng cục Đường bộ Việt Nam

Thực hiện Thông tư số …………………… ngày …/…/…….. của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp,đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ, Sở Giao thông vận tải …………. báo cáo kết quả thực hiện năm …….. như sau:

1. Số lượng giấy chứng nhận đăng ký, biển số đã cấp:

1.1. Tổng số giấy chứng nhận đăng ký đã cấp: …………………./chiếc.

Trong đó:

– Cấp mới: ……/chiếc, từ số ………… đến số ……………..

– Cấp lại: ……../chiếc, từ số …………. đến số ……………..

– Phôi chứng chỉ bị hỏng:

1.2. Tổng số biển số đã cấp: ……./bộ.

Trong đó:

+ Bánh lốp: ………./bộ, từ số …………..….. đến số ……….

+ Bánh xích: ……../bộ, từ số ………………. đến số …………

+ Bánh thép: ………/bộ, từ số ……………… đến số ……………….

2. Xe máy chuyên dùng đóng lại số động cơ, số khung, tổng số: ……………/chiếc.

Trong đó:

+ Bánh lốp: ………./bộ, từ số …………..….. đến số ……….

+ Bánh xích: ……../bộ, từ số ………………. đến số …………

+ Bánh thép: ………/bộ, từ số ……………… đến số ……………….

3. Xe máy chuyên dùng di chuyển: ………../chiếc.

Trong đó:

+ Di chuyển đi: ……………./chiếc.

+ Di chuyển đến: ……………./chiếc.

4. Xe máy chuyên dùng xóa sổ đăng ký: ……………../chiếc.

5. Đề xuất, kiến nghị trong công tác cấp, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng.

Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)

Biểu mẫuBiểu mẫu Giao thông vận tải

Mẫu danh sách thí sinh dự sát hạch

Danh sách thí sinh dự sát hạch
216

Danh sách thí sinh dự sát hạch

Mẫu danh sách thí sinh dự sát hạch lái xe

Mẫu danh sách thí sinh dự sát hạch là mẫu danh sách được lập ra để ghi chép lại danh sách thí sinh dự sát hạch bằng lái xe. Mẫu danh sách nêu rõ thời gian khai giảng, thời gian mãn khóa, thông tin của thí sinh, thâm niên lái xe, số chứng chỉ nghề… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu danh sách thí sinh dự sát hạch lái xe tại đây.

Mẫu báo cáo đề nghị tổ chức sát hạch lái xe

Mẫu đơn đề nghị học sát hạch để cấp giấy phép lái xe

Đơn đề nghị học và sát hạch cấp giấy phép lái xe quân sự

Mẫu danh sách thí sinh dự sát hạch

Mẫu danh sách thí sinh dự sát hạch

Nội dung cơ bản của mẫu danh sách thí sinh dự sát hạch như sau:

CƠ QUAN CHỦ QUẢN…
TÊN CƠ SỞ ĐÀO TẠO

DANH SÁCH THÍ SINH DỰ SÁT HẠCH

Cấp giấy phép lái xe hạng:…………
Khoá:………………………………………
(Mỗi hạng lập 1 danh sách riêng)

BÁO CÁO 2
Thời gian đào tạo:……….tháng
Ngày khai giảng:……………….
Ngày mãn khoá:…………………

STT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Số CMND

Nơi đăng ký hộ khẩu

Giấy chứng nhận sức khoẻ hợp lệ

Đã có giấy phép lái xe hạng

Thâm niên lái xe

Số

chứng

Ghi chú

Số năm lái xe

Số km lái xe an toàn

chỉ nghề, giấy chứng nhận tốt nghiệp

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

Tên xếp theo vần A, B, C…

………., ngày…tháng…năm…

THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ ĐÀO TẠO
(Ký tên, đóng dấu)

Biểu mẫuThủ tục hành chính

Quy chế tuyển dụng công chức Viện kiểm sát

Những quy định mới trong công tác tuyển dụng công chức Viện kiểm sát nhân dân
250

Những quy định mới trong công tác tuyển dụng công chức Viện kiểm sát nhân dân

Công tác tuyển dụng công chức Viện kiểm sát nhân dân

Quyết định 494/QĐ-VKSTC (có hiệu lực từ ngày 01/9/2016) việc tuyển dụng công chức vào ngành Kiểm sát nhân dân có hiệu lực từ ngày 01/9/2016.

Hướng dẫn khai lý lịch cán bộ, công chức Mẫu 2c-BNV/2008

Mẫu kê khai tài sản cán bộ công chức

Tiêu chuẩn đăng ký dự tuyển:

Người đăng ký dự tuyển công chức, ngoài đáp ứng các điều kiện của Luật cán bộ, công chức 2008, còn phải đảm bảo các tiêu chuẩn sau:

Hình thức tuyển dụng:

Việc tuyển dụng được thực hiện không quá 02 kỳ trong một năm. Việc tuyển dụng công chức được thực hiện bằng một trong các hình thức sau:

Thi tuyển

Căn cứ vào Kế hoạch tuyển dụng được Viện kiểm sát nhân dân (VKSND) tối cao phê duyệt, VKSND cấp cao, VKSND cấp tỉnh thành lập Hội đồng tuyển dụng công chức của cấp mình để tiến hành sơ tuyển, tiếp nhận hồ sơ dự tuyển, báo cáo VKSND tối cao thẩm định, phê duyệt để tổ chức thi tuyển.

Xét tuyển

Căn cứ vào các địa bàn thuộc diện xét tuyển và Kế hoạch tuyển dụng được VKSND tối cao phê duyệt, VKSND cấp tỉnh thành lập Hội đồng xét tuyển công chức của cấp mình để tiến hành tiếp nhận hồ sơ, sơ tuyển, báo cáo Viện kiểm sát nhân dân tối cao thẩm định, phê duyệt để tổ chức xét tuyển.

Ưu tiên tuyển dụng:

Hồ sơ đăng ký dự tuyển thi công chức

Biểu mẫuBiểu mẫu Giao thông vận tải

Mẫu danh sách học sinh lái xe

Danh sách học sinh lái xe
202

Danh sách học sinh lái xe

Mẫu danh sách học sinh lái xe

Mẫu danh sách học sinh lái xe là mẫu bản danh sách được lập ra để ghi chép lại danh sách học sinh học lái xe. Mẫu danh sách nêu rõ thông tin học sinh, ngày tháng năm sinh, thâm niên lái xe… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu danh sách học sinh học lái xe tại đây.

Mẫu báo cáo đề nghị tổ chức sát hạch lái xe

Mẫu đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe cơ giới đường bộ cho người nước ngoài

Hướng dẫn thủ tục cấp lại giấy tờ xe bị mất

Mẫu danh sách học sinh lái xe

Mẫu danh sách học sinh lái xe

Nội dung cơ bản của mẫu danh sách học sinh lái xe như sau:

CƠ QUAN CHỦ QUẢN…
TÊN CƠ SỞ ĐÀO TẠO

DANH SÁCH HỌC SINH

Học lái xe hạng:…………. Khoá:………
(Mỗi hạng lập 1 danh sách riêng)

BÁO CÁO 1
Thời gian đào tạo:……………tháng

STT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Số CMND

Nơi cư trú

Giấy chứng nhận sức khoẻ hợp lệ

Đã có giấy phép lái xe hạng

Thâm niên lái xe

Ghi chú

Số năm lái xe

Số km lái xe an toàn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

Tên xếp theo vần A, B, C…

……….., ngày…tháng…năm…

THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ ĐÀO TẠO
(Ký tên, đóng dấu)

Biểu mẫuThủ tục hành chính

Hướng dẫn khai lý lịch cán bộ, công chức Mẫu 2c-BNV/2008

Cách viết hồ sơ cán bộ, công chức
167

Cách viết hồ sơ cán bộ, công chức

Hướng dẫn viết hồ sơ cán bộ, công chức

Theo quy định hiện nay, sơ yếu lý lịch cán bộ, công chức (CBCC) Mẫu 2c-BNV/2008 được sử dụng thống nhất thay thế mẫu Sơ yếu lý lịch 02a-BNV/2007.

Sơ yếu lý lịch cán bộ, công chức – Mẫu 2C-BNV/2008

1. Họ và tên khai sinh: Viết chữ in hoa đúng với họ và tên trong giấy khai sinh

2. Tên gọi khác: Là tên gọi khác hoặc bí danh khác dùng trong hoạt động cách mạng, báo chí, văn học nghệ thuật,… (nếu có)

3. Sinh ngày: Ghi đầy đủ ngày, tháng năm sinh như trong giấy khai sinh

4. Nơi sinh: Nơi CBCC được sinh ra (ghi đúng như trong giấy khai sinh). Nếu có thay đổi địa danh đơn vị hành chính thì ghi <tên cũ>, nay là <tên mới>.

5. Quê quán: Ghi nơi sinh trưởng của cha đẻ/ông nội của CBCC Trường hợp đặc biệt có thể ghi theo quê quán của mẹ đẻ/người nuôi dưỡng mình từ nhỏ (nếu không biết rõ cha, mẹ đẻ).

6. Dân tộc: Ghi rõ tên dân tộc theo quy định của Nhà nước như: Kinh, Tày, Nùng, Thái, Mường, Mông, Ê đê, Kh’me,..

7. Tôn giáo: Công giáo, Phật giáo, Hồi giáo, Cao Đài,… Nếu không theo tôn giáo nào, thì ghi là “Không”, không được bỏ trống.

8. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Ghi theo địa chỉ nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

9. Nơi ở hiện nay: Ghi theo địa chỉ nơi đang ở hiện tại

10. Nghề nghiệp khi được tuyển dụng: Ghi rõ đã làm nghề gì để kiếm sống trước khi được tuyển dụng. Nếu chưa có nghề, sống phụ thuộc vào gia đình, thì ghi là “Không nghề nghiệp”.

11. Ngày tuyển dụng: Ngày, tháng, năm có quyết định tuyển dụng

12. Chức vụ (chức danh) hiện tại: Chức vụ, chức danh công việc chính được phân công đảm nhiệm về chính quyền (hoặc Đảng, đoàn thể), kể cả kiêm nhiệm

13. Công việc chính được giao: Tên công việc chính được lãnh đạo phân công đảm nhiệm

14. Ngạch công chức (viên chức): Tên ngạch công chức hoặc viên chức được bổ nhiệm

15.1. Trình độ giáo dục phổ thông: Đã tốt nghiệp lớp mấy, thuộc hệ đào tạo phổ thông nào. Ví dụ: Lớp 10/10 (đối với người tốt nghiệp lớp 10 hệ 10 năm); Lớp 12/12 (đối với người tốt nghiệp lớp 12 hệ 12 năm)

15.2. Trình độ chuyên môn cao nhất: Trình độ chuyên môn cao nhất được đào tạo, bồi dưỡng tại thời điểm kê khai kèm theo chuyên ngành đào tạo. VD: Người có nhiều văn bằng đào tạo như: kỹ sư, cử nhân, thạc sĩ và tiến sĩ thì chỉ kê khai trình độ chuyên môn cao nhất hiện tại là: Tiến sĩ + chuyên ngành đào tạo.

15.3 Lý luận chính trị: Trình độ lý luận chính trị cao nhất đã được đào tạo, bồi dưỡng

15.4. Quản lý nhà nước:

15.5. Ngoại ngữ:

15.6. Tin học: Ghi trình độ tin học cao nhất phù hợp với văn bằng, chứng chỉ của CBCC được cơ quan có thẩm quyền cấp. Ví dụ như: Tin học Văn phòng A, B, C hoặc Kỹ sư, Cử nhân, Thạc sĩ, Tiến sĩ.

16. Ngày vào Đảng cộng sản Việt Nam:

17. Ngày tham gia tổ chức chính trị – xã hội: Ghi ngày, tháng, năm tham gia tổ chức Đoàn, Hội,…và ghi rõ làm việc gì trong tổ chức.

18. Ngày nhập ngũ:

19. Danh hiệu được phong tặng cao nhất: Danh hiệu anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang, nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ nhân dân, ưu tú,… (nếu có) và năm được phong tặng.

20. Sở trường công tác: Làm việc gì thì thích hợp nhất, có hiệu quả nhất (công tác Đảng, đoàn thể; quản lý kinh tế, hành chính, doanh nghiệp; sở trường nghiên cứu về…, giảng dạy về…; nghệ nhân gì, viết văn, họa sĩ, ca sĩ, diễn viên, vận động viên,…).

21. Khen thưởng:

22. Kỷ luật:

23. Tình trạng sức khỏe: Tình trạng sức khỏe bản thân hiện tại (Tốt, trung bình, kém); có bệnh gì mãn tính, ghi rõ chiều cao cơ thể, ghi rõ cân nặng cơ thể và nhóm máu gì.

24. Là thương binh hạng: Ghi rõ là thương binh hạng mấy trên mấy (nếu có). Trường hợp là con gia đình thuộc diện chính sách, thì ghi rõ là con thương binh, con liệt sĩ, con người nhiễm chất độc da cam Dioxin,…

25. Số CMND: Số CMND, ngày cấp và nơi cấp

26. Số sổ BHXH: Ghi rõ các chữ số thể hiện trên sổ BHXH

27. Đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, lý luận chính trị, ngoại ngữ, tin học: Chỉ kê khai sau khi đã tốt nghiệp đối với các chương trình, đào tạo, bồi dưỡng đó.

28. Tóm tắt quá trình công tác: Ghi rõ các mốc thời gian (Tháng + năm) tương ứng với chức danh, chức vụ, đơn vị công tác.

29. Đặc điểm lịch sử bản thân: Đảm bảo Kê khai trung thực và đầy đủ các thông tin liên quan đến bản thân và thân nhân của CBCC.

30. Quan hệ gia đình: Nêu rõ mối quan hệ, kê khai tóm tắt những đặc điểm các thông tin chính.

31. Diễn biến quá trình lương của cán bộ, công chức: Kê khai theo các thông tin yêu cầu: Tháng/năm, Mã ngạch/bậc, Hệ số lương

32. Nhận xét, đánh giá của cơ quan, đơn vị quản lý và sử dụng cán bộ, công chức: Phần này do cơ quan cơ quan, đơn vị quản lý và sử dụng CBCC đánh giá.

Biểu mẫuGiáo dục - Đào tạo

Đơn xin học bổng

Mẫu đơn xin học bổng
113

Mẫu đơn xin học bổng

Đơn xin học bổng – Mẫu đơn xin học bổng

Đơn xin học bổng là mẫu đơn xin nhận học bổng tham khảo để các bạn nghiên cứu, áp dụng, giúp các bạn nhận được những học bổng hỗ trợ, giúp giảm bớt những khó khăn về kinh tế, tài chính, đảm bảo việc học tập của các bạn cũng như giảm không phải quá lo lắng nhiều về vấn đề học phí. Mời các bạn tham khảo Mẫu đơn xin học bổng dưới đây:

Mẫu đơn đề nghị hỗ trợ học tập

Đơn xin xác nhận hoàn cảnh khó khăn

Mẫu đơn đề nghị miễn, giảm học phí

15 đối tượng được miễn học phí theo quy định mới

Trong File tải về có File định dạng .DOC và .PDF các bạn chú ý khi tải về.

Đơn xin học bổng

Mẫu đơn xin học bổng

Ngoài ra, có thêm mẫu Đơn xin học bổng song ngữ dành cho các bạn tham khảo khi xin học bổng của các chương trình, tổ chức, quỹ cấp học bổng để có thể nắm được những nội dung cơ bản, luyện dần cách viết đơn xin học bổng được cụ thể, súc tích, thành thạo nhất.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

———————————–

ĐƠN XIN HỌC BỔNG: …………………………

Học kỳ: ……..Năm học: …../….

Kính gửi:

– ………………………………………………………………………..

– …………………………………………………………………………….

I. SƠ LƯỢC VỀ BẢN THÂN:

– Họ tên: …………………………………………………………………. Ngày sinh: …………………………..

– Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………….

– Số CMTND:…………………………Ngày cấp:………………………….Nơi cấp:………………………….

– Sinh viên lớp: ………………………………………………………….. MSSV:………………………………

– Khoa:……………………………………………………………..Trường:……………………………………….

– Điểm trung bình học kỳ I năm học: ………………/…………….(vừa qua):………………………………

– Điểm trung bình học kỳ II năm học: ……………./…………….(vừa qua):……………………………….

– Địa chỉ nơi trọ: ……………………………………………………………………………………………………..

II. HOÀN CẢNH GIA ĐÌNH: (Sinh viên ghi rõ chi tiết về hoàn cảnh kinh tế gia đình hiện nay)

– Họ và tên cha:…………………………………………………………………….. Tuổi:……………………….

– Nghề nghiệp: ……………………………………………………………………………………………………….

– Họ và tên mẹ: ……………………………………………………………………. Tuổi:………………………..

– Nghề nghiệp: ……………………………………………………………………………………………………….

– Địa chỉ cha mẹ:…………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………

– Tài sản: ruộng, vườn và các cơ sở hoạt động có thu khác: …………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………

– Thu nhập bình quân hằng tháng: ……………………………………………………………………………….

– Tên họ, tuổi, địa chỉ, nghề nghiệp, thu nhập của anh, chị, em ruột:

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………….

III. LÝ DO XIN HỌC BỔNG: (Sinh viên trình bày thêm về mức độ khó khăn, hoàn cảnh đặc biệt hiện tại, mục đích sử dụng tiền học bổng )

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………..

Ghi chú: Nếu gia đình thuộc diện nghèo thì nộp kèm bản sao giấy chứng nhận hộ nghèo.

Sinh viên ký tên

(Ghi rõ họ, tên)

______________________________________________

XÁC NHẬN CỦA CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG

Biểu mẫuGiáo dục - Đào tạo

Mẫu sổ ghi điểm của giáo viên

Sổ ghi điểm của giáo viên
397

Sổ ghi điểm của giáo viên

Mẫu sổ điểm cá nhân của giáo viên

Mẫu sổ điểm cá nhân của giáo viên là mẫu sổ được cá nhân giáo viên lập ra để ghi chép lại điểm của học sinh theo từng bộ môn giáo viên đó giảng dạy. Mẫu sổ ghi rõ thông tin của giáo viên, bộ môn giảng dạy, lớp tham gia giảng dạy… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu sổ điểm cá nhân của giáo viên tại đây.

Phiếu đánh giá tiết dạy ở cấp tiểu học

Mẫu đăng ký thi đua của tổ chuyên môn

Phân phối chương trình bậc tiểu học

Mẫu sổ điểm cá nhân của giáo viên

Mẫu sổ điểm cá nhân của giáo viên

Nội dung cơ bản của mẫu sổ điểm cá nhân của giáo viên như sau:

Lớp: ……………………… Môn: …………………………..

STT Họ và tên HỌC KỲ I HỌC KỲ II CẢ NĂM
Điểm HS 1
(hoặc xếp loại KT thường xuyên)
Điểm HS 2
(hoặc xếp loại KT định kỳ)
ĐKT hk (hoặc XL KT học kỳ) ĐTB m (hoặc XL) Điểm HS 1
(hoặc xếp loại KT thường xuyên)
Điểm HS 2
(hoặc xếp loại KT định kỳ)
ĐKT hk (hoặc XL KT học kỳ) ĐTB m (hoặc XL) ĐTB CN (hoặc XL) Ghi chú
M V M V
1
2
3
4
5
6

Mời bạn đọc cùng tải về bản PDF hoặc XLS để xem đầy đủ nội dung thông tin

Biểu mẫuĐầu tư - Kinh doanh

Mẫu bảng chi tiết nguồn vốn đầu tư

Chi tiết nguồn vốn đầu tư
156

Chi tiết nguồn vốn đầu tư

Mẫu bảng thống kê chi tiết nguồn vốn đầu tư

Mẫu bảng chi tiết nguồn vốn đầu tư là mẫu bảng được lập ra để ghi chép lại chi tiết nguồn vốn đầu tư của doanh nghiệp. Mẫu bảng thống kê nêu rõ thông tin dự án công trình đầu tư, số dư đầu quý, số dư cuối quý… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu bảng thống kê chi tiết nguồn vốn đầu tư tại đây.

Mẫu nguồn vốn đầu tư

Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư

Biểu mẫu báo cáo nguồn vốn đầu tư

Mẫu bảng chi tiết nguồn vốn đầu tư

Mẫu bảng chi tiết nguồn vốn đầu tư

Nội dung cơ bản của mẫu bảng chi tiết nguồn vốn đầu tư như sau:

Cơ quan cấp trên:…………………..

Đơn vị chủ đầu tư:…………………

Ban quản lý dự án:………………..

CHI TIẾT NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ

Tên nguồn vốn đầu tư:….

Quý……..năm…………….

Đơn vị tính:….

Tên dự án, công trình

hạng mục công trình

Số dư đầu quý

Phát sinh tăng

Phát sinh giảm

Số dư cuối quý

Quý báo cáo

Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý báo cáo

Luỹ kế từ khởi công

đến cuối quý báo cáo

Quý báo cáo

Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý báo cáo

Luỹ kế từ khởi công

đến cuối quý báo cáo

A

1

2

3

4

5

6

7

8

1. Dự án A

– Công trình

+ HMCT

+ HMCT

+ …

– Công trình

+ HMCT

+ HMCT

+ …

2. Dự án B

– Công trình

+ HMCT

+ HMCT

+ …

– Công trình

+ HMCT

+ HMCT

+ …

3. …

– …

– …

Tổng cộng

…………., ngày…tháng…năm…

Người lập

(Chữ ký, họ tên)

Phụ trách kế toán

(Chữ ký, họ tên)

Thủ trưởng đơn vị

(Chữ ký, họ tên, đóng dấu)

Biểu mẫuĐầu tư - Kinh doanh

Mẫu thống kê biên bản bàn giao

Thống kê biên bản bàn giao
190

Thống kê biên bản bàn giao

Mẫu thống kê biên bản bàn giao

Mẫu thống kê biên bản bàn giao là mẫu thống kê được lập ra để thống kê về số viên bản bàn giao. Mẫu bản thống kê nêu rõ thông tin về số, ngày biên bản bàn giao, đơn vị hải quan làm thủ tục, tình trạng hàng hóa… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu thống kê biên bản bàn giao tại đây.

Mẫu biên bản giao hàng

Mẫu biên bản bàn giao công việc

Mẫu biên bản bàn giao tài liệu

Mẫu thống kê biên bản bàn giao

Mẫu thống kê biên bản bàn giao

Nội dung cơ bản của mẫu thống kê biên bản bàn giao như sau:

ĐƠN VỊ CẤP TRÊN
ĐƠN VỊ BAN HÀNH VĂN BẢN
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

Số: ……../BBBG-ĐVBH

………….., ngày…tháng…năm…

THỐNG KÊ BIÊN BẢN BÀN GIAO

STT

SỐ, NGÀY BIÊN BẢN BÀN GIAO

SỐ, KÝ HIỆU, NGÀY TỜ KHAI HẢI QUAN

ĐƠN VỊ HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC

TÌNH TRẠNG HÀNG HÓA KHI NHẬN

GHI CHÚ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

CHI CỤC HẢI QUAN NƠI LẬP
(Ký, đóng dấu công chức)

* Ghi chú: Người ký là Công chức do lãnh đạo Chi cục phân công.