Biểu mẫuĐầu tư - Kinh doanh

Mẫu báo cáo tình hình tăng giảm dụng cụ

Báo cáo tình hình tăng giảm dụng cụ
113

Báo cáo tình hình tăng giảm dụng cụ

Mẫu bảng báo cáo tình hình tăng giảm dụng cụ

Mẫu báo cáo tình hình tăng giảm dụng cụ là mẫu bảng báo cáo được lập ra để báo cáo về tình hình tăng giảm dụng cụ của đơn vị. Mẫu bản báo cáo nêu rõ thông tin của đơn vị, thời gian báo cáo, nội dung báo cáo… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu bảng báo cáo tình hình tăng giảm dụng cụ tại đây.

Mẫu bảng báo cáo tài sản cố định mới tăng

Mẫu biên bản bàn giao tài sản, dụng cụ

Mẫu sổ tài sản y dụng cụ

Mẫu báo cáo tình hình tăng giảm dụng cụ

Mẫu báo cáo tình hình tăng giảm dụng cụ

Nội dung cơ bản của mẫu báo cáo tình hình tăng giảm dụng cụ như sau:

Bộ, Sở: ……….
Đơn vị: …………

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TĂNG GIẢM DỤNG CỤ

Từ ngày:……………….Đến ngày:…………….

Phòng ban:…………………………………………………………..

Nhóm dụng cụ:…………………………………………………….

STT

Công cụ, dụng cụ

Đầu kỳ

Ghi tăng trong kỳ

Ghi giảm trong kỳ

Cuối kỳ

Tên

Đơn vị

Số lượng

Thành tiền

Số lượng

Thành tiền

Số lượng

Thành tiền

Số lượng

Thành tiền

Cộng:

…………., ngày…tháng…năm…

Người ghi sổ

(Chữ ký, họ tên)

Phụ trách kế toán

(Chữ ký, họ tên)

Thủ trưởng đơn vị

(Chữ ký, họ tên, đóng dấu)

Note: Group by Department, nhóm công cụ

Biểu mẫuThủ tục hành chính

Mẫu quyết định chấm dứt việc tạm giữ người theo thủ tục hành chính

Quyết định chấm dứt việc tạm giữ người theo thủ tục hành chính
99

Quyết định chấm dứt việc tạm giữ người theo thủ tục hành chính

Mẫu quyết định chấm dứt việc tạm giữ người

Mẫu quyết định chấm dứt việc tạm giữ người theo thủ tục hành chính là mẫu bản quyết định được lập ra để quyết định về việc chấm dứt tạm giữ người theo thủ tục hành chính. Mẫu quyết định nêu rõ thông tin người bị tạm giữ, lý do chấm dứt tạm giữ. Mẫu được ban hành kèm theo Nghị định 97/2017/NĐ-CP của Chính phủ. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu quyết định chấm dứt việc tạm giữ người theo thủ tục hành chính tại đây.

Mẫu quyết định kéo dài thời hạn tạm giữ người theo thủ tục hành chính

Mẫu quyết định chấm dứt việc tạm đình chỉ thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính

Mẫu quyết định giao quyền cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính

Mẫu quyết định chấm dứt việc tạm giữ người

Mẫu quyết định chấm dứt việc tạm giữ người

Nội dung cơ bản của mẫu quyết định chấm dứt việc tạm giữ người như sau:

CƠ QUAN (1)
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …../QĐ-CDTGN

(2)…………., ngày …. tháng …. năm……

QUYẾT ĐỊNH

Chấm dứt việc tạm giữ người theo thủ tục hành chính*

Căn cứ Luật xử lý vi phạm hành chính;

Căn cứ Điều 102 Luật hải quan;

Căn cứ Nghị định số 112/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định hình thức xử phạt trục xuất, biện pháp tạm giữ người, áp giải người vi phạm theo thủ tục hành chính và quản lý người nước ngoài vi phạm pháp luật Việt Nam trong thời gian làm thủ tục trục xuất;

Căn cứ Quyết định tạm giữ người theo thủ tục hành chính số ………………./QĐ-TGN ngày …../……/………..của(3) ;

Căn cứ Quyết định kéo dài thời gian tạm giữ người theo thủ tục hành chính số…../QĐ-KDTHTGN ngày…./…./…….của (4)……………………………………………….(nếu có);

Căn cứ Quyết định về việc giao quyền tạm giữ người theo thủ tục hành chính số …./QĐ-GQTG ngày …../……/………(nếu có),

Xét đề nghị của (5) ………………………………………………………………………………………

Tôi: ……………………………………………………………………………………………………………

Chức vụ (4): ……………………………………………………………………………………………….

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chấm dứt việc tạm giữ người theo thủ tục hành chính theo Quyết định số …./QĐ-TGN ngày …./…./…….. của (3)

và Quyết định số …./QĐ-KDTHTGN ngày …./…./ ………của (4)………………………………….

……………………………………………………………………………………………………… <nếu có>

đối với ông (bà) có tên sau đây:

1. Họ và tên: ………………………………………Giới tính: ……………………………….

Ngày, tháng, năm sinh:……./……../………………….. Quốc tịch: ……………………….

Nghề nghiệp: …………………………………………………………………………………………….

Nơi ở hiện tại: …………………………………………………………………………………………..

Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu:………………….; ngày cấp:……/……../…………..;

nơi cấp: ……………………………………………………………………………………………………

2. Lý do chấm dứt việc tạm giữ người theo thủ tục hành chính (7): ………………….

………………………………………………………………………………………………………………..

3. Thời điểm chấm dứt việc tạm giữ người: …. giờ …. phút, ngày…../……/………

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Quyết định này được:

1. Giao cho ông (bà) (8)……………………………….. là cá nhân vi phạm có tên tại Điều 1 Quyết định này để chấp hành.

Ông (bà) có tên tại Điều 1 có quyền khiếu nại hoặc khởi kiện hành chính đối với Quyết định này theo quy định của pháp luật.

2. Gửi cho (9) ………………………………………………………………….. để tổ chức thực hiện./.

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Lưu: Hồ sơ.

NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ chức vụ, họ và tên)

* Mẫu này được sử dụng để chấm dứt việc tạm giữ người theo thủ tục hành chính.

(1) Ghi tên cơ quan của người có thẩm quyền ra quyết định chấm dứt tạm giữ người theo thủ tục hành chính. Trường hợp người ra quyết định là Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, thì ghi tên cơ quan theo hướng dẫn về thể thức của Bộ Nội vụ.

(2) Ghi địa danh theo hướng dẫn về thể thức của Bộ Nội vụ.

(3) Ghi chức danh và cơ quan của người ra quyết định tạm giữ người theo thủ tục hành chính.

(3) Ghi chức danh và cơ quan của người ra quyết định kéo dài thời hạn tạm giữ người theo thủ tục hành chính.

(4) Ghi chức vụ của người đứng đầu bộ phận tham mưu cho người có thẩm quyền ra quyết định.

(6) Ghi chức danh và cơ quan của người ra quyết định.

(7) Ghi rõ lý do chấm dứt việc tạm giữ người theo từng trường hợp cụ thể.

(8) Ghi họ và tên của cá nhân vi phạm.

(9) Ghi họ và tên của cá nhân/tên của tổ chức có trách nhiệm chủ trì tổ chức thi hành Quyết định.

Biểu mẫuThủ tục hành chính

Mẫu quyết định kéo dài thời hạn tạm giữ người theo thủ tục hành chính

Quyết định kéo dài thời hạn tạm giữ người theo thủ tục hành chính
166

Quyết định kéo dài thời hạn tạm giữ người theo thủ tục hành chính

Mẫu quyết định kéo dài thời hạn tạm giữ người theo thủ tục hành chính

Mẫu quyết định kéo dài thời hạn tạm giữ người theo thủ tục hành chính là mẫu bản quyết định được lập ra để quyết định về việc kéo dài thời hạn tạm giữ người theo thủ tục hành chính. Mẫu quyết định nêu rõ thông tin người bị tạm giữ, thời hạn tạm giữ. Mẫu được ban hành kèm theo Nghị định 97/2017/NĐ-CP của Chính phủ. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu quyết định tại đây.

Mẫu quyết định chấm dứt việc tạm đình chỉ thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính

Mẫu quyết định giao quyền cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính

Mẫu quyết định về việc giao quyền tạm giữ người theo thủ tục hành chính

Mẫu quyết định kéo dài thời hạn tạm giữ người theo thủ tục hành chính

Mẫu quyết định kéo dài thời hạn tạm giữ người theo thủ tục hành chính

Nội dung cơ bản của mẫu quyết định kéo dài thời hạn tạm giữ người theo thủ tục hành chính như sau:

CƠ QUAN (1)
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …../QĐ-KDTHTGN

(2)…………., ngày …. tháng …. năm……

QUYẾT ĐỊNH

Kéo dài thời hạn tạm giữ người theo thủ tục hành chính*

Căn cứ Điều 122, khoản 2 Điều 123 Luật xử lý vi phạm hành chính;

Căn cứ Điều 102 Luật hải quan;

Căn cứ Điều 13 Nghị định số 112/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định hình thức xử phạt trục xuất, biện pháp tạm giữ người, áp giải người vi phạm theo thủ tục hành chính và quản lý người nước ngoài vi phạm pháp luật Việt Nam trong thời gian làm thủ tục trục xuất;

Căn cứ Quyết định tạm giữ người theo thủ tục hành chính số ………………./QĐ-TGN ngày …../……/………..của (3) …..;

Căn cứ Quyết định về việc giao quyền tạm giữ người theo thủ tục hành chính số …./QĐ-GQTG ngày …../……/………(nếu có),

Tôi: ………………………………………………………………………………………………….

Chức vụ (4): ……………………………………………………………………………………..

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Kéo dài thời hạn tạm giữ người theo thủ tục hành chính đối với ông (bà) có tên sau đây:

1. Họ và tên: ………………………………………Giới tính: …………………………

Ngày, tháng, năm sinh:……./……../………………….. Quốc tịch: ………………..

Nghề nghiệp: ……………………………………………………………………………………..

Nơi ở hiện tại: …………………………………………………………………………………….

Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu:………………….; ngày cấp:……/……../…………..;

nơi cấp: …………………………………………………………………………………………….

Họ và tên cha/mẹ hoặc người giám hộ**: ………………………………………………

2. Đang bị áp dụng biện pháp ngăn chặn tạm giữ theo Quyết định tạm giữ người theo thủ tục hành chính số …./QĐ-TGN ngày …./…./…… của (3) ………………………………………………………………………..

có thời hạn tạm giữ là …. giờ …. phút, kể từ …. giờ …. phút ngày …./…./…

3. Lý do kéo dài thời hạn tạm giữ (5): ……………………………………………………..

4. Thời hạn kéo dài là …. giờ …. phút, từ …. giờ …. phút ngày…../……/…

5. Việc kéo dài thời hạn tạm giữ đã thông báo cho (6) ……………………………..

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Quyết định này được:

1. Giao cho ông (bà) có tên tại Điều 1 Quyết định này để chấp hành.

Ông (bà) (7) …………………………………..có quyền khiếu nại hoặc khởi kiện hành chính đối với Quyết định này theo quy định của pháp luật.

2. Gửi cho (8) ………………………………………………………………….. để tổ chức thực hiện./.

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Lưu: Hồ sơ.

NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ chức vụ, họ và tên)

* Mẫu này được sử dụng để kéo dài thời gian áp dụng biện pháp ngăn chặn tạm giữ người theo thủ tục hành chính quy định tại khoản 3 Điều 122 Luật xử lý vi phạm hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 1 Điều 102 Luật hải quan).

** Ghi họ và tên cha/mẹ hoặc người giám hộ đối với trường hợp người bị kéo dài thời hạn tạm giữ là người chưa thành niên.

(1) Ghi tên cơ quan của người có thẩm quyền ra quyết định áp dụng biện pháp ngăn chặn tạm giữ người theo thủ tục hành chính. Trường hợp người ra quyết định là Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, thì ghi tên cơ quan theo hướng dẫn về thể thức của Bộ Nội vụ.

(2) Ghi địa danh theo hướng dẫn về thể thức của Bộ Nội vụ.

(3) Ghi chức danh và cơ quan của người ra quyết định tạm giữ người theo thủ tục hành chính.

(4) Ghi chức danh và cơ quan của người ra quyết định.

(5) Ghi rõ lý do kéo dài thời gian tạm giữ người theo từng trường hợp cụ thể.

(6) Ghi đầy đủ họ và tên, địa chỉ thân nhân hoặc tên, địa chỉ cơ quan nơi làm việc hoặc học tập của người bị kéo dài thời hạn tạm giữ (người ra quyết định tạm giữ hỏi và theo yêu cầu của người bị tạm giữ).

(7) Ghi họ và tên của cá nhân bị kéo dài thời hạn áp dụng biện pháp ngăn chặn tạm giữ người theo thủ tục hành chính.

(8) Ghi họ và tên của cá nhân/tên của tổ chức có trách nhiệm chủ trì tổ chức thi hành Quyết định.

Biểu mẫuThủ tục hành chính

Mẫu quyết định cưỡng chế buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả

Quyết định cưỡng chế buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả
195

Quyết định cưỡng chế buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả

Mẫu quyết định cưỡng chế thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả

Mẫu quyết định cưỡng chế thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả là mẫu bản quyết định được lập ra để quyết định về việc cưỡng chế buộc phải thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả. Mẫu quyết định nêu rõ thông tin cá nhân thực hiện khắc phục hậu quả, nội dung của quyết định… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu quyết định cưỡng chế tại đây.

Mẫu quyết định chấm dứt việc tạm đình chỉ thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính

Mẫu quyết định giao quyền cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính

Mẫu quyết định về việc giao quyền tạm giữ người theo thủ tục hành chính

Mẫu quyết định cưỡng chế thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả

Mẫu quyết định cưỡng chế thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả

Nội dung cơ bản của mẫu quyết định cưỡng chế thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả như sau:

CƠ QUAN (1)
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …../QĐ-CCXP

(2)…………., ngày …. tháng …. năm……

QUYẾT ĐỊNH

Cưỡng chế buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả*

Căn cứ Điều 28, Điều 86, Điều 87 Luật xử lý vi phạm hành chính;

Căn cứ Điều 33 Nghị định số 166/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính;

Căn cứ Quyết định về việc giao quyền cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính số …./QĐ-GQCC ngày ……/…./…. (nếu có);

Để bảo đảm thi hành Quyết định xử phạt vi phạm hành chính số ………….

/QĐ-XPVPHC ngày …./…/….. của (3) ………………………………………………..

Tôi: ………………………………………………………………………………………………..

Chức vụ (4): ……………………………………………………………………………………

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cưỡng chế buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả đối với <ông (bà)/tổ chức> có tên sau đây:

<1. Họ và tên>: ………………………………………Giới tính: ………………..

Ngày, tháng, năm sinh:……./……../………………….. Quốc tịch: ……………

Nghề nghiệp: …………………………………………………………………………………

Nơi ở hiện tại: ………………………………………………………………………………..

Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu:……………….. ..; ngày cấp:……/……../…………..;

nơi cấp: …………………………………………………………………………………………

<1. Tên tổ chức vi phạm>: ……………………………………………………………….

Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………..

Mã số doanh nghiệp: ……………………………………………………………………….

Số GCN đăng ký đầu tư/doanh nghiệp hoặc GP thành lập/đăng ký hoạt động: ……………

Ngày cấp: ……../………../……………….; nơi cấp: ……………………………….

Người đại diện theo pháp luật(5): …………………..Giới tính: ………………..

Chức danh (6): ……………………………………………………………………………….

2. Phải thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả do đã có hành vi vi phạm hành chính quy định tại:

a) Điểm …. Khoản …. Điều …. Nghị định số …./…../NĐ-CP ngày ……./……./……… quy định xử phạt vi phạm hành chính

b) Điểm …. Khoản …. Điều …. Nghị định số /NĐ-CP ngày ……./……./……… quy định xử phạt vi phạm hành chính

3. Hậu quả do hành vi vi phạm hành chính gây ra cần được khắc phục là (7):………………..

a) ………………………………………………………………………………………………….

b) ………………………………………………………………………………………………….

4. Biện pháp khắc phục hậu quả phải thực hiện, gồm (8):

a) …………………………………………………………………………………………………..

b) …………………………………………………………………………………………………..

5. Mọi chi phí tổ chức thi hành biện pháp khắc phục hậu quả do cá nhân/tổ chức vi phạm có tên tại Điều này chi trả.

Ông (bà)/Tổ chức có tên tại Điều này phải hoàn trả số kinh phí là: ………..

(Bằng chữ: ……………………………………………………………………………………..)

cho (9): ……………………………………………………………………………………………

là cơ quan đã thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả theo quy định tại khoản 5 Điều 85 Luật xử lý vi phạm hành chính.

Điều 2.

1. Thời gian thực hiện: …. ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định này.

2. Địa điểm thực hiện (10): ……………………………………………………………….

3. Cơ quan, tổ chức phối hợp (11): ……………………………………………………

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày

Điều 4. Quyết định này được:

1. Giao cho ông (bà) (12) ……………………………..là cá nhân vi phạm/đại diện cho tổ chức vi phạm có tên tại Điều 1 Quyết định này để chấp hành.

Trong thời hạn …. ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định này, ông (bà)/tổ chức (13) …………………

có trách nhiệm thực hiện Quyết định. Nếu quá thời hạn mà ông (bà)/tổ chức(13) ………………………..

không tự nguyện chấp hành thì sẽ bị cưỡng chế thi hành theo quy định của pháp luật.

Ông (bà)/Tổ chức (13) …………………………………..có quyền khiếu nại hoặc khởi kiện hành chính đối với Quyết định này theo quy định của pháp luật.

2. Gửi cho (14) …………………………………………………………………. để tổ chức thực hiện./.

Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Lưu: VT,…..

NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ chức vụ, họ và tên)

* Mẫu này được sử dụng để cưỡng chế buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả đối với cá nhân/tổ chức vi phạm không tự nguyện chấp hành Quyết định xử phạt vi phạm hành chính quy định tại Điều 86 Luật xử lý vi phạm hành chính.

(1) Ghi tên cơ quan của người có thẩm quyền ra quyết định cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính. Trường hợp người ra quyết định là Chủ tịch Ủy ban nhân dân, thì ghi tên cơ quan theo hướng dẫn về thể thức của Bộ Nội vụ.

(2) Ghi địa danh theo hướng dẫn về thể thức của Bộ Nội vụ.

(3) Ghi chức danh và cơ quan của người ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính.

(4) Ghi chức danh và cơ quan của người ra quyết định.

(5) Ghi họ và tên của người đại diện theo pháp luật nếu là công ty TNHH một thành viên, công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần; ghi họ và tên của chủ doanh nghiệp nếu là doanh nghiệp tư nhân; ghi họ và tên của người đứng đầu tổ chức không phải là doanh nghiệp.

(6) Ghi chức danh của người đại diện theo pháp luật nếu là công ty TNHH một thành viên, công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần; ghi chức danh chủ doanh nghiệp nếu là doanh nghiệp tư nhân; ghi chức danh của người đứng đầu tổ chức không phải là doanh nghiệp.

(7) Ghi rõ hậu quả do hành vi vi phạm hành chính gây ra cần được khắc phục.

(8) Ghi cụ thể từng biện pháp khắc phục hậu quả phải thực hiện và thời hạn thực hiện của từng biện pháp.

(9) Trong trường hợp khẩn cấp, cần khắc phục ngay hậu quả để kịp thời bảo vệ môi trường, bảo đảm giao thông, cơ quan nhà nước đã tổ chức thi hành biện pháp khắc phục hậu quả theo quy định tại khoản 5 Điều 85 Luật xử lý vi phạm hành chính, thì ghi tên của cơ quan đã thi hành biện pháp khắc phục hậu quả.

(10) Ghi rõ địa chỉ nơi thực hiện cưỡng chế.

(11) Ghi tên của cơ quan, tổ chức có trách nhiệm phối hợp trong việc tổ chức thi hành Quyết định cưỡng chế buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả.

(12) Ghi họ và tên của cá nhân/người đại diện tổ chức bị áp dụng biện pháp cưỡng chế.

(13) Ghi họ và tên của cá nhân/tên của tổ chức bị áp dụng biện pháp cưỡng chế.

(14) Ghi họ và tên của cá nhân/tên của tổ chức có trách nhiệm chủ trì tổ chức thi hành Quyết định.

Biểu mẫuViệc làm - Nhân sự

Phiếu tự kiểm tra thực hiện pháp luật lao động

Mẫu phiếu tự kiểm tra thực hiện pháp luật lao động
156

Mẫu phiếu tự kiểm tra thực hiện pháp luật lao động

Phiếu tự kiểm tra thực hiện pháp luật lao động

Phiếu tự kiểm tra thực hiện pháp luật lao động là mẫu phiếu tự kiểm tra việc thực hiện pháp luật lao động của các doanh nghiệp. Mẫu được ban hành kèm theo Quyết định 02/2006/QĐ-BLĐTBXH của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành quy chế sử dụng phiếu tự kiểm tra thực hiện pháp luật lao động, mời các bạn cùng xem và tải về bản phiếu tự kiểm tra thực hiện pháp luật lao động tại đây.

Mẫu giấy giới thiệu của người sử dụng lao động

Giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng bảo hiểm xã hội

Thủ tục mua hóa đơn của cơ quan Thuế mới nhất

Phiếu tự kiểm tra thực hiện pháp luật lao động

Phiếu tự kiểm tra thực hiện pháp luật lao động

Nội dung cơ bản của phiếu tự kiểm tra thực hiện pháp luật lao động:

CƠ QUAN QUẢN LÝ:…….
TÊN DOANH NGHIỆP:….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

……………, ngày …… tháng …..năm ……….

PHIẾU TỰ KIỂM TRA THỰC HIỆN PHÁP LUẬT LAO ĐỘNG

(Ban hành kèm theo Quy chế sử dụng Phiếu tự kiểm tra thực hiện pháp luật lao động tại Quyết định số:….QĐ-LĐTBXH ngày…. tháng…. năm ….)

1. Tên doanh nghiệp: ………………………….………………………….…………………….…….

2. Loại hình doanh nghiệp: …………………………….………….. Năm thành lập:………………

3. Trụ sở chính của doanh nghiệp (tại Việt Nam):………………………………………………….

Số Điện thoại:…………………………………….……………… Fax:……………………………….

4. Lĩnh vực sản xuất kinh doanh chủ yếu……………………………………………………………

5. Tổ chức Công đoàn:

Đã thành lập /Chưa thành lập:……………………..

Năm thành lập:…………………………………….………………………….………………………..

I. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN PHÁP LUẬT LAO ĐỘNG

1. Các loại báo cáo định kỳ.

1.1. Khai trình, báo cáo định kỳ về tuyển dụng, sử dụng lao động với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội:

Có/Không:………………..

1.2. Báo cáo định kỳ về công tác Bảo hộ lao động với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội:

Có/Không:………………..

1.3. Báo cáo định kỳ về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội:

Có/Không:………………..

2. Lao động:

2.1. Tổng số lao động có mặt đến thời điểm tự kiểm tra:……………………………………………

Trong đó: – Lao động nữ:……………………………………………….…………………. người

– Lao động chưa thành niên: ……………………………………………….……….……. người

– Lao động là người cao tuổi: ……………………………………………….……….……. người

– Lao động là người tàn tật: ……………………………………………….………………. người

– Lao động là người nước ngoài: người

Trong đó: + Thuộc đối tượng phải cấp giấy phép lao động:………….. người

+ Đã được cấp giấy phép lao động: người

– Lao động làm công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm…………………………………………………………….. người

– Lao động làm công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động:………. người

2.2. Số lao động phải giao kết HĐLĐ:………. người

– Số lao động đã ký kết HĐLĐ:………. người , chia ra:

+ HĐLĐ không xác định thời hạn:…………………………

+ HĐLĐ có thời hạn xác định từ 12 tháng đến 36 tháng:………………

+ HĐLĐ có thời hạn xác định từ 3 tháng đến dưới 12 tháng:………………

+ HĐLĐ theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định dưới 3 tháng:………

– Số lao động chưa ký HĐLĐ:…………..người, lý do:……………

– Số lao động đã được cấp sổ lao động:……………. người

2.3. Thời gian thử việc:

– Quá 60 ngày đối với lao động có chức danh nghề cần trình độ chuyên môn kỹ thuật từ cao đẳng trở lên: [ ]

– Quá 30 ngày đối với lao động có chức danh nghề cần trình độ chuyên môn kỹ thuật trung cấp, công nhân kỹ thuật, nhân viên nghiệp vụ: [ ]

– Quá 6 ngày đối với lao động khác: [ ]

2.4. Mất việc làm:

– Số lao động bị mất việc làm:……………. người

– Trợ cấp mất việc làm:

Có [ ] Không [ ]

– Báo cáo với Sở LĐTBXH trước khi cho nhiều lao động thôi việc do mất việc làm:

Có [ ] Không [ ]

3. Thỏa ước lao động tập thể:

Năm ký kết:……………… Đã đăng ký: [ ] Chưa đăng ký: [ ]

4. Tiền lương:

4.1. Mức lương tối thiểu DN đang áp dụng:……………….. đồng

4.2. Hình thức trả lương:

Lương thời gian [ ] Lương sản phẩm [ ] Lương khoán [ ]

4.3. Xây dựng định mức lao động:

Có [ ] Không [ ]

4.4. Xây dựng thang lương, bảng lương:

Có [ ] Không [ ]

4.5. Đăng ký thang lương, bảng lương với Sở LĐTBXH:

Có [ ] Không [ ]

4.6. Trả lương làm thêm giờ:

Có [ ] Không [ ]

Nếu có: Căn cứ để trả lương làm thêm giờ

Lương thời gian [ ] Lương SP [ ] Lương khoán [ ]

– Mức trả:

+ Ca đêm:…………………………..%

+ Ngày thường:…………………….%

+ Ngày nghỉ hàng tuần:……………%

+ Ngày lễ, tết:……………………….%

4.7. Trả lương làm đêm:

Có [ ] Không [ ]

Nếu có: Căn cứ để trả lương làm đêm

Lương thời gian [ ] Lương SP [ ] Lương khoán [ ]

– Mức trả:……………………%

4.8. Phạt tiền, phạt trừ lương:

Có [ ] Không [ ]

– Nếu có, đã phạt:………………………. trường hợp, mức phạt:……………

4.9. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm:

Có [ ] Không [ ]

Nếu có, số tiền đã trích lập:……………. đồng, chiếm………..% tổng quỹ lương

4.10. Trợ cấp thôi việc:

Có [ ] Không [ ]

– Số lao động thôi việc:……………… người, đã trả:………………….người

4.11. Ngừng việc:

Có [ ] Không [ ]

Trả lương ngừng việc:

Có [ ] Không [ ]

5. Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi:

5.1. Làm thêm giờ:

Có [ ] Không [ ]

– Số giờ làm thêm cao nhất trong ngày:……….. giờ/người trong năm:…. giờ/người.

5.2. Làm đêm:

Có [ ] Không [ ]

5.3. Thực hiện nghỉ phép hàng năm hưởng nguyên lương.

Có [ ] Không [ ]

– Nếu có:
+ Lao động làm công việc bình thường:…………… ngày/năm

+ Lao động làm công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm:………… ngày/năm

+ Lao động làm công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm:……… ngày/năm

6. Bảo hiểm xã hội

6.1. Tổng số người thuộc đối tượng tham gia BHXH bắt buộc:………… người

– Trong đó số người đã tham gia BHXH:……………………………….. người

6.2. Tổng số tiền nợ Bảo hiểm xã hội (nếu có):………………………………

6.3. Số người được cấp sổ BHXH:……………………………………….. người

Chủ tịch Công đoàn
(Ký tên, đóng dấu)
Chủ doanh nghiệp hoặc cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)

Các bạn có thể tải bản DOC hoặc PDF về để xem đầy đủ thông tin phiếu tự kiểm tra thực hiện pháp luật lao động.

Biểu mẫuThuế - Kế toán - Kiểm toán

Mẫu tờ khai quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài

Tờ khai quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài
174

Tờ khai quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài

Mẫu tờ khai quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài mới nhất

Mẫu tờ khai quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài là mẫu tờ khai được lập ra để khai báo về việc quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài. Mẫu tờ khai nêu rõ thông tin của bên khấu trừ, mã số thuế, nội dung quyết toán… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu tờ khai quyết toán thuế tại đây.

Mẫu số 10-MST: Giấy chứng nhận đăng ký thuế

Mẫu tờ khai tạm nộp thuế thu nhập cá nhân

Mức phạt khi làm mất hóa đơn

Mẫu tờ khai quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài

Mẫu tờ khai quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài

Nội dung cơ bản của mẫu tờ khai quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài như sau:

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
——————

TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ NHÀ THẦU NƯỚC NGOÀI
(Dùng cho trường hợp Bên Việt nam khấu trừ và nộp thuế thay cho Nhà thầu nước ngoài)

[01] Kỳ tính thuế: ……………………………………………….

[02] Bên Việt nam khấu trừ và nộp thuế thay: …………………………………………….

[03] Mã số thuế nộp thay NTNN: ………………………………………………………………

[04] Địa chỉ:…………………… [05] Quận/huyện:……….. [06] Tỉnh/ Thành phố:…….

[07] Điện thoại:……………….. [08] Fax:…………………. [09] E-mail:…………………….

PHẦN QUYẾT TOÁN THUẾ:

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Kê khai của bên Việt nam

ký hợp đồng

Ghi chú

Kê khai

Quyết toán

1

Giá trị hợp đồng

2

Doanh thu chịu thuế của Nhà thầu nước ngoài

– Thuế GTGT

– Thuế TNDN

Trường hợp có nhiều NTNN thì lập bảng kê chi tiết đối với từng nhà thầu nước ngoài

3

Doanh thu chịu thuế của Nhà thầu phụ nước ngoài (nếu có)

– Thuế GTGT

– Thuế TNDN

Trường hợp có nhiều NTPNN thì lập bảng kê chi tiết đối với từng NTPNN

4

Số thuế phải nộp của Nhà thầu nước ngoài (a+b-c)

a.Thuế GTGT

b.Thuế TNDN

c. Tiền thù lao

5

Số thuế phải nộp của Nhà thầu phụ nước ngoài ( a+b-c)

a.Thuế GTGT

b.Thuế TNDN

c.Tiền thù lao

6

Tổng cộng số thuế phải nộp của nhà thầu nước ngoài (4+5)

+ Thuế GTGT

+ Thuế TNDN

7

Số thuế đã tạm nộp của nhà thầu nước ngoài

+ Thuế GTGT

+ Thuế TNDN

8

Số thuế nhà thầu nước ngoài nộp thừa/thiếu (6-7)

+ Thuế GTGT

+ Thuế TNDN

PHẦN DÀNH CHO CƠ QUAN THUẾ

1. Xác nhận khi nộp tờ khai quyết toán Thuế TNDN]

– Nơi nhận: Cục thuế/Chi cục thuế tỉnh, tp..

– Ngày nhận:

– Người nhận (Ký và ghi rõ họ tên)

Tôi xin cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã kê khai

…………, ngày………. tháng …….. năm………….

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)

Biểu mẫuThuế - Kế toán - Kiểm toán

Mẫu tờ khai tổng hợp thuế thu nhập cá nhân

Tờ khai tổng hợp thuế thu nhập cá nhân
124

Tờ khai tổng hợp thuế thu nhập cá nhân

Mẫu bản tờ khai tổng hợp thuế thu nhập cá nhân

Mẫu tờ khai tổng hợp thuế thu nhập cá nhân là mẫu tờ khai được lập ra để khai báo về việc tổng hợp thuế thu nhập cá nhân. Mẫu tờ khai nêu rõ thông tin cá nhân, tổ chức trả thu nhập, mã số thuế, nội dung khai báo thông tin… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu bản tờ khai tổng hợp thuế thu nhập cá nhân tại đây.

Mẫu tờ khai tạm nộp thuế thu nhập cá nhân

Mẫu văn bản đề nghị giảm thuế thu nhập cá nhân

Hướng dẫn đăng ký mã số thuế thu nhập cá nhân

Mẫu tờ khai tổng hợp thuế thu nhập cá nhân

Mẫu tờ khai tổng hợp thuế thu nhập cá nhân

Nội dung cơ bản của mẫu tờ khai tổng hợp thuế thu nhập cá nhân như sau:

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

——————————

TỜ KHAI TỔNG HỢP THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

(Dành cho cơ sở giao đại lý bảo hiểm trả thu nhập cho đại lý bảo hiểm)
Chính thức: [………. ] Bổ sung: [……….. ] Lần: [……….. ]
[01] Kỳ tính thuế: Năm………..

[02] Tên tổ chức, cá nhân trả thu nhập:……………………………………….………

[03] Mã số thuế: …………………………………………………………………………………..

[04] Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………

[05] Điện thoại:………………. [06] Fax:…………….…. [07] Email:…………………

STT

Chỉ tiêu

Số lượng/Số tiền

1

Tổng số đại lý bảo hiểm trong kỳ

Người

2

Tổng thu nhập trả cho đại lý bảo hiểm trong kỳ

VNĐ

3

Tổng số đại lý bảo hiểm thuộc diện khấu trừ thuế trong kỳ

Người

4

Tổng thu nhập trả cho đại lý bảo hiểm thuộc diện khấu trừ

VNĐ

5

Tổng số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ

VNĐ

Tr.đó: – Khấu trừ theo tỷ lệ 5%

+ Số đại lý

Người

+ Số thuế đã khấu trừ

VNĐ

– Khấu trừ theo tỷ lệ 10%

+ Số đại lý

Người

+ Số thuế đã khấu trừ

VNĐ

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.

…………, ngày…tháng…năm….

NGƯỜI ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP
CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRẢ THU NHẬP
Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)

Biểu mẫuHợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý

Mẫu hợp đồng bán hàng bằng tiếng Anh – Contract for Sale of Goods

Hợp đồng bán hàng bằng tiếng Anh - Contract for Sale of Goods
166

Hợp đồng bán hàng bằng tiếng Anh – Contract for Sale of Goods

Mẫu hợp đồng bán hàng bằng tiếng Anh

Mẫu hợp đồng bán hàng bằng tiếng Anh – Contract for Sale of Goods là mẫu bản hợp đồng được lập ra khi có sự đồng ý thỏa thuận về các điều khoản trong hợp đồng của hai bên. Mẫu hợp đồng nêu rõ thông tin của hai bên, thông tin về hàng hóa trao đổi, quyền lợi và nghĩa vụ của hai bên… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu hợp đồng tại đây.

Mẫu biên bản thanh lý hợp đồng

Hợp đồng mua bán hàng hóa

Mẫu hợp đồng cho vay tiền

Mẫu hợp đồng bán hàng bằng tiếng Anh – Contract for Sale of Goods

Mẫu hợp đồng bán hàng bằng tiếng Anh - Contract for Sale of Goods

Nội dung cơ bản của mẫu hợp đồng bán hàng bằng tiếng Anh – Contract for Sale of Goods như sau:

Contract for Sale of Goods

This Contract for Sale of Goods is made this __ day of _______, 20__ by and between _________, a [STATE OF ORGANIZATION OR RESIDENCE] [CORPORATION/PARTNERSHIP/SOLE PROPRIETORSHIP/RESIDENT], with its principal place of business at [COMPLETE ADDRESS], (“Seller”) and ___________, a [STATE OF ORGANIZATION OR RESIDENCE] [CORPORATION/PARTNERSHIP/SOLE PROPRIETORSHIP/RESIDENT], with its principal place of business at [COMPLETE ADDRESS] (“Buyer”) for the purchase of the goods described below:

Qty.

Item

Description

Price

Total

1. Term. This Contract shall begin on __________, 20__, and end upon the last delivery, which shall be shipped, with or without requisition for the balance of goods then unshipped, by___________, 20__, unless the parties agree otherwise. However, if as of such date, Buyer is in arrears on the account, Seller may then cancel this Contract and sue for its damages, including lost profits, offsetting the deposit there against, and further recover its cost of suit including attorney fees.

2. Delivery. Buyer will give Seller _____ days’ advance notice regarding the quantity requested for delivery. Upon receipt of the request for delivery, Seller will arrange for delivery through a carrier chosen by Seller, the costs of which shall be F.O.B.___________.

3. Risk Of Loss. The risk of loss from any casualty to the Goods, regardless of the cause, will be the responsibility of the Seller until the Goods have been received by the Buyer.

4. Acceptance. Buyer will have the right to inspect the goods upon receipt, and within __ business days after delivery, Buyer must give notice to Seller of any claim for damages on account of condition, quality, or grade of the goods, and Buyer must specify the basis of the claim in detail. Failure of Buyer to comply with these conditions will constitute irrevocable acceptance of the goods by Buyer. All notices between the parties must be in writing and delivered by courier or by certified mail, return receipt requested.

5. Charges. Seller shall invoice Buyer upon and for each shipment. Buyer shall pay all charges on terms of ___________________. Any late payment shall bear a late charge of ___%. Overdue invoices shall also bear interest at the rate of ___% per ______. If Seller undertakes collection or enforcement efforts, Buyer shall be liable for all costs thereof, including attorney fees. If Buyer is in arrears on any invoice, Seller may, on notice to Buyer, apply the deposit thereto and withhold further delivery until the deposit and all arrearages are brought current.

6. Deposit. Upon signing this Contract, Buyer shall pay Seller a deposit of $_________ toward the total price as a precondition for Seller’s performance, which deposit is to be credited to the last shipment.

7. Warranty. Seller warrants that the goods sold hereunder are new and free from substantive defects in workmanship and materials. Seller’s liability under the foregoing warranty is limited to replacement of goods or repair of defects or refund of the purchase price at Seller’s sole option. No other warranty, express or implied, is made by Seller, and none shall be imputed or presumed.

8. Taxes. All sales taxes, tariffs, and other governmental charges shall be paid by Buyer and are Buyer’s Responsibility Except As Limited By Law.

9. Governing Law. This Contract shall be governed by the laws of the State of _______. Any disputes hereunder will be heard in the appropriate federal and state courts located in [NAME OF COUNTY], [STATE].

10. Force Majeure. Seller may, without liability, delay performance or cancel this Contract on account of force majeure events or other circumstances beyond its control, including, but not limited to, strikes, acts of God, political unrest, embargo, failure of source of supply, or casualty.

11. Miscellaneous. This Contract contains the entire agreement between the parties and supersedes and replaces all such prior agreements with respect to matters expressly set forth herein. No modification shall be made to this Contract except in writing and signed by both parties. This Contract shall be binding upon the parties and their respective heirs, executors, administrators, successors, assigns and personal representatives.

Date …../…./…..

Date …./…./….

Seller

Buyer

Biểu mẫuThuế - Kế toán - Kiểm toán

Mẫu tờ khai tạm nộp thuế thu nhập cá nhân

Tờ khai tạm nộp thuế thu nhập cá nhân
125

Tờ khai tạm nộp thuế thu nhập cá nhân

Mẫu bản tờ khai tạm nộp thuế thu nhập cá nhân

Mẫu tờ khai tạm nộp thuế thu nhập cá nhân là mẫu tờ khai được lập ra để khai báo tạm nộp thuế thu nhập cá nhân. Mẫu tờ khai nêu rõ thông tin người nộp thuế, mã số thuế, tên đại lý thuế, nội dung khai báo… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu bản tờ khai tạm nộp thuế thu nhập cá nhân tại đây.

Mẫu văn bản đề nghị giảm thuế thu nhập cá nhân

Hướng dẫn kê khai thuế thu nhập cá nhân

Hướng dẫn đăng ký mã số thuế thu nhập cá nhân

Mẫu tờ khai tạm nộp thuế thu nhập cá nhân

Mẫu tờ khai tạm nộp thuế thu nhập cá nhân

Nội dung cơ bản của mẫu tờ khai tạm nộp thuế thu nhập cá nhân như sau:

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———————–

TỜ KHAI TẠM NỘP THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

(Dành cho cá nhân kinh doanh thực hiện nộp thuế theo kê khai)

Kỳ tính thuế: – [x] Năm………

– [x] Từ ………..đến ………………

Lần đầu:

Bổ sung lần thứ:

Tên người nộp thuế: ………………………………………………………………………………………

Mã số thuế: …………………………………………………………………………………………………..

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………

Quận: …………………………………………………………………………………………………………..

Tên đại lý thuế (nếu có):…..……………………………………………………………………..

Mã số thuế:…………………………………………………………………………….….….

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………….……….

Quận/huyện: …………………. Tỉnh/thành phố: ……………………………………………………..

Điện thoại: …………………… Fax: ……………… Email: …………………………………………

Hợp đồng đại lý thuế: Số: ……………………………….Ngày:……………………………………….

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

STT

Chỉ tiêu

Số tiền

1

Tổng doanh thu phát sinh

2

Tổng chi phí phát sinh

3

Tổng thu nhập chịu thuế

4

Các khoản giảm trừ

a

Cho bản thân

b

Cho người phụ thuộc

c

Cho từ thiện, nhân đạo, khuyến học

d

Các khoản đóng bảo hiểm bắt buộc đã đóng

5

Thu nhập tính thuế

6

Thuế TNCN tạm tính

7

Thu nhập chịu thuế làm căn cứ tính giảm thuế

8

Thuế TNCN được giảm

9

Thuế TNCN tạm nộp

Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai.

Ngày…… tháng…….năm ……….

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên: ……………………

Chứng chỉ hành nghề số:……….

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)

Biểu mẫuĐầu tư - Kinh doanh

Mẫu báo cáo thẩm định về kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Báo cáo thẩm định về kế hoạch lựa chọn nhà thầu
184

Báo cáo thẩm định về kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Mẫu báo cáo thẩm định về kế hoạch lựa chọn nhà thầu cho dự án

Mẫu báo cáo thẩm định về kế hoạch lựa chọn nhà thầu là mẫu bản báo cáo được lập ra để báo cáo về việc thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu. Mẫu báo cáo nêu rõ thông tin về dự án, tổ chức thẩm định, kết quả thẩm định. Mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 10/2015/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu báo cáo tại đây.

Mẫu tờ trình phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Mẫu số 8: Mẫu bảo lãnh dự thầu mua sắm hàng hóa qua mạng

Cách tính thuế nhà thầu nước ngoài mới nhất

Mẫu báo cáo thẩm định về kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Mẫu báo cáo thẩm định về kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Nội dung cơ bản của mẫu báo cáo thẩm định về kế hoạch lựa chọn nhà thầu như sau:

[ CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN]
[TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH]
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: ____

____ ngày ___ tháng___năm___

BÁO CÁO THẨM ĐỊNH

về kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án:___ [ghi tên dự án]

Kính gửi:____[ghi tên người có thẩm quyền]

– Căn cứ___[Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc hội];

– Căn cứ___[Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu];

– Căn cứ___[căn cứ tính chất, yêu cầu của dự án mà quy định các căn cứ pháp lý cho phù hợp];

– Căn cứ ___[văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ của tổ chức thẩm định, văn bản giao nhiệm vụ thẩm định];

– Trên cơ sở tờ trình của ___[ghi tên tổ chức có trách nhiệm trình duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu] về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu và các tài liệu liên quan được cung cấp,_____[ghi tên tổ chức thẩm định] đã tiến hành thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án___[ghi tên dự án] từ ngày__tháng__năm__[ghi ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình duyệt] đến ngày___tháng__năm__[ghi ngày có báo cáo thẩm định] và báo cáo về kết quả thẩm định như sau:

I. THÔNG TIN CƠ BẢN

1. Khái quát về dự án:

Phần này nêu khái quát về nội dung chính của dự án như sau:

a) Tên dự án;

b) Tổng mức đầu tư;

c) Nguồn vốn;

d) Tên chủ đầu tư;

đ) Thời gian thực hiện dự án;

e) Địa điểm, quy mô dự án;

g) Các thông tin khác (nếu có).

2. Tóm tắt nội dung văn bản trình duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu:

Tổ chức thẩm định tóm tắt các nội dung theo tờ trình của chủ đầu tư, cụ thể như sau:

a) Tổng giá trị phần công việc đã thực hiện:___[ghi giá trị];

b) Tổng giá trị phần công việc chưa thực hiện mà không áp dụng được một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu:___ [ghi giá trị];

c) Tổng giá trị phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu:____ [ghi giá trị];

d) Tổng giá trị phần công việc chưa đủ điều kiện lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu (nếu có):___ [ghi giá trị];

đ) Tổng giá trị các phần công việc:__[bằng tổng các giá trị tại điểm a, b, c và d Mục này];

e) Tổng mức đầu tư của dự án:___[ghi giá trị].

3. Tổ chức thẩm định:

Phần này nêu rõ cách thức làm việc của tổ chức thẩm định là theo nhóm hoặc độc lập trong quá trình thẩm định và cách thức thẩm định khi có một hoặc một số thành viên có ý kiến thẩm định khác biệt với đa số thành viên còn lại.

II. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH

1. Căn cứ pháp lý để lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu:

a) Tổng hợp kết quả thẩm định về căn cứ pháp lý:

Kết quả thẩm định về căn cứ pháp lý của việc lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu được tổng hợp theo Bảng số 1 dưới đây:

Bảng số 1

STT

Nội dung kiểm tra

Kết quả thẩm định

Không có

(1)

(2)

(3)

1

Quyết định phê duyệt dự án hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

2

Văn bản phê duyệt nguồn vốn cho dự án

3

Hiệp định, hợp đồng vay vốn (nếu có)

4

Các văn bản pháp lý liên quan

Ghi chú:

– Cột (1) ghi rõ tên, số, ngày ký, phê duyệt văn bản.

– Cột (2) đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với từng văn bản nêu tại cột (1) mà tổ chức thẩm định nhận được.

– Cột (3) đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với từng văn bản nêu tại cột (1) mà tổ chức thẩm định không nhận được (sau khi đã yêu cầu bổ sung tài liệu).

b) Ý kiến thẩm định về căn cứ pháp lý:___[căn cứ các tài liệu chủ đầu tư trình và kết quả thẩm định được tổng hợp tại Bảng số 1, tổ chức thẩm định đưa ra ý kiến nhận xét về cơ sở pháp lý của việc lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu và những lưu ý cần thiết (nếu có)].

2. Phân chia dự án thành các gói thầu:

Tổ chức thẩm định kiểm tra và có ý kiến nhận xét về việc phân chia dự án thành các gói thầu căn cứ theo tính chất kỹ thuật, trình tự thực hiện, tính đồng bộ của dự án và quy mô gói thầu hợp lý.

3. Nội dung tờ trình phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu:

a) Phần công việc không thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu:

– Phần công việc đã thực hiện:___[tổ chức thẩm định kiểm tra và có ý kiến về sự phù hợp giữa phần công việc đã thực hiện với kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt trước đây];

– Phần công việc không áp dụng được một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu:___[tổ chức thẩm định kiểm tra và có ý kiến (nếu có) đối với phần công việc không áp dụng được một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu];

– Phần công việc chưa đủ điều kiện lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu (nếu có):___[tổ chức thẩm định kiểm tra và có ý kiến (nếu có) đối với phần công việc chưa đủ điều kiện lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu];

b) Phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu:

Tổ chức thẩm định kiểm tra và có ý kiến về kế hoạch lựa chọn nhà thầu đối với các nội dung theo Bảng số 2 dưới đây:

Bảng số 2

TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH NỘI DUNG
KẾ HOẠCH LỰA CHỌN NHÀ THẦU

STT

Nội dung thẩm định

(1)

Kết quả thẩm định

Tuân thủ, phù hợp

(2)

Không tuân thủ hoặc không phù hợp

(3)

1

Tên gói thầu

2

Giá gói thầu

3

Nguồn vốn

4

Hình thức và phương thức lựa chọn nhà thầu

5

Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu

6

Loại hợp đồng

7

Thời gian thực hiện hợp đồng

Ghi chú:

– Cột số (2): đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với từng nội dung tại cột số (1) nếu kết quả kiểm tra về nội dung kế hoạch lựa chọn nhà thầu của tổ chức thẩm định là tuân thủ quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan; phù hợp với yêu cầu của dự án.

– Cột số (3): đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với từng nội dung tại cột số (1) nếu kết quả kiểm tra về nội dung kế hoạch lựa chọn nhà thầu của tổ chức thẩm định là không tuân thủ quy định của pháp luật về đấu thầu và pháp luật có liên quan hoặc không phù hợp với yêu cầu của dự án. Đối với trường hợp này phải nêu rõ lý do không tuân thủ hoặc có nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện theo quy định của pháp luật về đấu thầu và pháp luật liên quan hoặc không phù hợp với dự án, kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt, tính chất, yêu cầu của gói thầu.

– Ý kiến thẩm định về nội dung kế hoạch lựa chọn nhà thầu:___[căn cứ tài liệu do tổ chức có trách nhiệm trình duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu và kết quả thẩm định được tổng hợp tại Bảng số 2, tổ chức thẩm định đưa ra những ý kiến thẩm định về nội dung kế hoạch lựa chọn nhà thầu căn cứ vào quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan, yêu cầu của dự án và những lưu ý cần thiết khác (nếu có).

Đối với nội dung kế hoạch lựa chọn nhà thầu được đánh giá là không tuân thủ hoặc không phù hợp hoặc có nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện sẽ được thuyết minh tại phần này lý do và cách thức cần thực hiện để bảo đảm tuân thủ quy định của pháp luật về đấu thầu. Những nội dung không tuân thủ hoặc không phù hợp cần được nêu cụ thể].

c) Ý kiến thẩm định về tổng giá trị của các phần công việc:___[tổng giá trị của phần công việc đã thực hiện, phần công việc chưa thực hiện mà không áp dụng được một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu, phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu, phần công việc chưa đủ điều kiện lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu (nếu có) có bằng tổng mức đầu tư hay không và nêu những nội dung cần chỉnh sửa cho phù hợp].

III. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ

1. Nhận xét về nội dung kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Trên cơ sở tổng hợp kết quả thẩm định theo từng nội dung nêu trên, tổ chức thẩm định đưa ra nhận xét chung về kế hoạch lựa chọn nhà thầu. Trong phần này cần đưa ra ý kiến thống nhất hay không thống nhất với đề nghị của chủ đầu tư về kế hoạch lựa chọn nhà thầu. Trường hợp không thống nhất phải đưa ra lý do cụ thể.

Phần này nêu rõ ý kiến bảo lưu của thành viên thẩm định trong quá trình thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu.

Đối với gói thầu áp dụng hình thức chỉ định thầu, các gói thầu có giá trị lớn, đặc thù, yêu cầu cao về kỹ thuật hoặc trong từng trường hợp cụ thể (nếu cần thiết), tổ chức thẩm định có ý kiến đối với việc người có thẩm quyền giám sát, theo dõi hoạt động đấu thầu của các gói thầu thuộc dự án theo quy định tại Điều 126 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.

2. Kiến nghị

a) Trường hợp nội dung kế hoạch lựa chọn nhà thầu phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan và đáp ứng yêu cầu thì tổ chức thẩm định đề nghị người có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu theo nội dung dưới đây:

Trên cơ sở tờ trình của ___[ghi tên chủ đầu tư] về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu và kết quả thẩm định, phân tích như trên, ___[ghi tên tổ chức thẩm định] đề nghị ___[ghi tên người có thẩm quyền]:

– Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án___[ghi tên dự án].

– Cử cá nhân hoặc đơn vị có chức năng quản lý về hoạt động đấu thầu tham gia giám sát, theo dõi việc thực hiện đối với gói thầu:___[ghi tên gói thầu] trong nội dung kế hoạch lựa chọn nhà thầu để bảo đảm tuân thủ theo đúng quy định của pháp luật về đấu thầu [1].

b) Trường hợp tổ chức thẩm định không thống nhất với đề nghị của chủ đầu tư thì cần đề xuất biện pháp giải quyết tại điểm này để trình người có thẩm quyền xem xét, quyết định.

Nơi nhận:
– Như trên;
– Chủ đầu tư;
– Lưu VT.

[ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA
TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH]

[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu (nếu có)]

PHỤ LỤC BÁO CÁO THẨM ĐỊNH

(Kèm theo Báo cáo thẩm định số__ ngày__tháng__năm__)

BẢNG TÀI LIỆU KÈM THEO BÁO CÁO THẨM ĐỊNH

STT

Nội dung

Ghi chú

1

Văn bản trình duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Bản chính/Bản chụp

2

Văn bản của tổ chức thẩm định đề nghị chủ đầu tư bổ sung tài liệu, giải trình (nếu có)

Bản chính/Bản chụp

3

Văn bản giải trình, bổ sung tài liệu của chủ đầu tư (nếu có)

Bản chính/Bản chụp

4

Ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có)

Bản chính/Bản chụp

5

Biên bản họp thẩm định của tổ chức thẩm định (nếu có)

Bản chính/Bản chụp

6

Ý kiến bảo lưu của cá nhân thuộc tổ chức thẩm định (nếu có)

Bản chính/Bản chụp

7

– Danh sách các thành viên tham gia tổ chức thẩm định và phân công công việc giữa các thành viên (nếu có);

– Chứng chỉ đào tạo về đấu thầu của các thành viên trong tổ chức thẩm định;

– Các chứng chỉ liên quan khác (nếu có).

8

Các tài liệu có liên quan khác.