Biểu mẫuGiáo dục - Đào tạo

Mẫu thông báo công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông năm học 2017-2018

Thông báo công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông
108

Thông báo công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông

Mẫu thông báo công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông

Mẫu thông báo công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông năm học 2017-2018 là mẫu bản thông báo được lập ra để thông báo về việc công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông. Mẫu bản thông báo nêu rõ nội dung thông báo, tổng số học sinh… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu thông báo tại đây.

Mẫu thông báo công khai thông tin đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục năm học 2017-2018

Mẫu thông báo công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học năm học 2017-2018

Mẫu thông báo công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế năm học 2017-2018

Mẫu thông báo công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông năm học 2017-2018

Mẫu thông báo công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông năm học 2017-2018

Nội dung cơ bản của mẫu thông báo công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông năm học 2017-2018 như sau:

Biểu mẫu 09

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)

Phòng GD&ĐT ……………
Trường ………………………..

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học ……..

STT

Nội dung

Tổng

số

Chia ra theo khối lớp

Lớp1

Lớp2

Lớp3

Lớp4

Lớp5

I

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

II

Số học sinh chia theo học lực

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

5

Kém

(tỷ lệ so với tổng số)

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

a

HS hoàn thành xuất sác các nội dung học tập

(tỷ lệ so với tổng số)

b

Học sinh có thành tích vượt bậc từng mặt

(tỷ lệ so với tổng số)

2

Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

3

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

4

Chuyển trường đến/đi

(tỷ lệ so với tổng số)

5

Bị đuổi học

(tỷ lệ so với tổng số)

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi

học sinh giỏi

1

Cấp tỉnh/thành phố

2

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

V

Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

VI

Số học sinh được công nhận tốt nghiệp

1

HS hoàn thành xuất sác các nội dung học tập

(tỷ lệ so với tổng số)

2

Học sinh có thành tích vượt bậc từng mặt

(tỷ lệ so với tổng số)

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

VII

Số học sinh nam/số học sinh nữ

VIII

Số học sinh dân tộc thiểu số

………., ngày…tháng…năm…

Thủ trưởng đơn vị

Biểu mẫuGiáo dục - Đào tạo

Mẫu thông báo công khai thông tin đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục năm học 2017-2018

Thông báo công khai thông tin đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục
81

Thông báo công khai thông tin đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục

Mẫu thông báo công khai thông tin đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục tiểu học năm học 2017-2018

Mẫu thông báo công khai thông tin đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục năm học 2017-2018 là mẫu bản thông báo về việc công khai thông tin đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục. Mẫu thông báo nêu rõ thông tin nội dung của bản thông báo, hình thức tuyển dụng giáo viên… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu thông báo tại đây.

Mẫu thông báo công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học năm học 2017-2018

Mẫu thông báo công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế năm học 2017-2018

Mẫu thông báo cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông năm học 2017-2018

Mẫu thông báo công khai thông tin đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục năm học 2017-2018

Mẫu thông báo công khai thông tin đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục năm học 2017-2018

Nội dung cơ bản của mẫu thông báo công khai thông tin đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục năm học 2017-2018 như sau:

Biểu mẫu 08

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)

(Tên cơ sở giáo dục)

Phòng GD &ĐT ……………

Trường ………………………..

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học …………….

STT

Nội dung

Tổng số

Hình thức tuyển dụng

Trình độ đào tạo

Ghi chú

Tuyển dụng trước

NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116

(Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)

Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)

TS

ThS

ĐH

TCCN

Dưới TCCN

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và

nhân viên

I

Giáo viên

Trong đó số giáo viên chuyên biệt:

1

Mĩ thuật

2

Thể dục

3

Âm nhạc

4

Tiếng nước ngoài

5

Tin học

II

Cán bộ quản lý

1

Hiệu trưởng

2

Phó hiệu trưởng

III

Nhân viên

1

Nhân viên văn thư

2

Nhân viên kế toán

3

Thủ quĩ

4

Nhân viên y tế

5

Nhân viên thư viện

6

Nhân viên khác

……., ngày…tháng…năm…

Thủ trưởng đơn vị

Biểu mẫuGiáo dục - Đào tạo

Mẫu thông báo công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học năm học 2017-2018

Thông báo công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học
97

Thông báo công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học

Mẫu thông báo công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục năm học 2017-2018

Mẫu thông báo công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục năm học 2017-2018 là mẫu bản thông báo được lập ra để thông báo công khai về thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học. Mẫu thông báo nêu rõ thông tin nội dung thông báo… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu thông báo tại đây.

Mẫu thông báo công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế năm học 2017-2018

Mẫu thông báo cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông năm học 2017-2018

Thông báo về việc chuyển trả trợ cấp thôi việc

Mẫu thông báo công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục năm học 2017-2018

Mẫu thông báo công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục năm học 2017-2018

Nội dung cơ bản của mẫu thông báo công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục năm học 2017-2018 như sau:

Biểu mẫu 07

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)

(Tên cơ sở giá dục)

Phòng GD & ĐT ………….
Trường ……………..

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học …….

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học/số lớp

II

Loại phòng học

1

Phòng học kiên cố

2

Phòng học bán kiên cố

3

Phòng học tạm

4

Phòng học nhờ

III

Số điểm trường

IV

Tổng diện tích đất (m2)

V

Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

VI

Tổng diện tích các phòng

1

Diện tích phòng học (m2)

2

Diện tích phòng chuẩn bị (m2)

3

Diện tích thư viện (m2)

4

Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

5

Diện tích phòng khác (….)(m2)

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

1

Khối lớp 1

2

Khối lớp 2

3

Khối lớp 3

4

Khối lớp 4

5

Khối lớp 5

VIII

Tổng số máy vi tính đang được sử dụng

phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)

Bộ

IX

Tổng số thiết bị

1

Ti vi

2

Cát xét

3

Đầu Video/đầu đĩa

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

5

Thiết bị khác…

6

…..

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

XI

Nhà ăn

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích

bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho

học sinh bán trú

XIII

Khu nội trú

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu).

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

XVII

Kết nối internet (ADSL)

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

XIX

Tường rào xây

…….., ngày…tháng…năm….

Thủ trưởng đơn vị

Biểu mẫuThủ tục hành chính

Mẫu bảng kê người lao động đã nhận trợ cấp

Bảng kê người lao động đã nhận trợ cấp
116

Bảng kê người lao động đã nhận trợ cấp

Mẫu bảng kê người lao động đã nhận trợ cấp của doanh nghiệp

Mẫu bảng kê người lao động đã nhận trợ cấp là mẫu bảng kê được lập ra để kê khai số lao động đã nhận trợ cấp của doanh nghiệp. Mẫu bảng kê khai nêu rõ thông tin của lao động trường hợp nghỉ việc, tổng số trợ cấp đã nhận… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu bảng kê người lao động đã nhận trợ cấp tại đây.

Thông báo về việc chuyển trả trợ cấp thôi việc

Mẫu đơn đề nghị hưởng bảo hiểm thất nghiệp

Mẫu quyết định về việc hưởng trợ cấp thất nghiệp

Mẫu bảng kê người lao động đã nhận trợ cấp

Mẫu bảng kê người lao động đã nhận trợ cấp

Nội dung cơ bản của Mẫu bảng kê người lao động đã nhận trợ cấp như sau:

Tên cơ quan nhà nước có thẩm quyền ………..

Tên công ty …………..

Bảng kê người lao động đã nhận trợ cấp

Từ ngày… tháng … năm … đến ngày …tháng… năm …

Đơn vị tính: đồng

STT

Họ và tên

Tháng năm sinh

Đối

tượng

03 chức

danh

nghỉ

hưu

trước

tuổi

Đôi tượng 3 chức danh bị thôi việc

Lao động nghỉ hưu trước tuổi

Lao

động

hợp

đồng

không

xác

định

thời

hạn

Lao động

hợp đồng

đủ 12

đến 36

tháng bị

mất việc

Lao động nông lâm trường

Tổng số tiền trợ cấp đã nhận

Đã nhận phiếu học nghề miễn phí

Ký tên

Nam

nữ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

Tổng cộng:

Ghi chú: Cột 5, 6, 7, 8, 9, 10: người lao động thuộc đối tượng cột nào thì đánh dấu x vào cột đó.

Cột 10: đối tượng lao động của nông lâm trường chấm dứt quan hệ lao động theo quy định tại Điều 42 Bộ luật Lao động

……, ngày…tháng…năm…

……, ngày…tháng…năm…

……, ngày…tháng…năm…

THẨM ĐỊNH CỦA CƠ QUAN PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP LAO ĐỘNG

Ý KIẾN CỦA TỔNG CÔNG TY

(Đối với đơn vị thuộc tổng

công ty)

GIÁM ĐỐC CÔNG TY

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Biểu mẫuGiáo dục - Đào tạo

Đơn đăng ký tham gia lại buổi đánh giá học phần lý thuyết

Biểu mẫu xin tham gia lại buổi học phần lý thuyết
85

Biểu mẫu xin tham gia lại buổi học phần lý thuyết

Mẫu đơn đăng ký tham gia lại buổi đánh giá học phần lý thuyết mới nhất

Mẫu đơn đăng ký tham gia lại buổi đánh giá học phần lý thuyết là mẫu đơn được cá nhân sinh viên lập ra và gửi tới ban giám hiệu nhà trường để xin được đăng ký tham gia lại buổi đánh giá học phần lý thuyết. Mẫu đơn đăng ký nêu rõ thông tin học sinh, sinh viên, nội dung đăng ký… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu đơn đăng ký tại đây.

Đơn đăng ký tham gia lại buổi thực hành

Đơn đăng ký học nghề

Đơn xin mượn vốn hỗ trợ sinh viên

Đơn xin tham gia câu lạc bộ hè

Đơn xin gia nhập câu lạc bộ năng khiếu

Mẫu đơn đăng ký tham gia lại buổi đánh giá học phần lý thuyết

Mẫu đơn đăng ký tham gia lại buổi đánh giá học phần lý thuyết

Nội dung cơ bản của mẫu đơn đăng ký tham gia lại buổi đánh giá học phần lý thuyết như sau:

Trong đơn này, bạn cần nêu rõ thông tin về sinh viên như họ và tên, mã số sinh viên, lớp, khóa, mã nhóm học lý thuyết cũng như buổi học và ngày học lý thuyết đã vắng, sau đó là lí do vắng mặt buổi học hôm đó. Cuối cùng là bày tỏ mong muốn của bản thân: được tham gia lại một buổi học phần lý thuyết tương tự, cùng với nó là cam kết chấp hành tốt những yêu cầu mà nhà trường đề ra.

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————–

ĐƠN ĐĂNG KÝ THAM GIA LẠI
BUỔI ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN LÝ THUYẾT

Kính gửi: Phòng Đào tạo và Công tác sinh viên

Họ và tên sinh viên:………………………………………………………….. Ngày sinh:……………………………….

Mã số sinh viên:………………………………. Ngành học:………………………………………………………………

Mã lớp (nếu có):………………………………. Điện thoại liên hệ:……………………………………………………..

Nay tôi làm đơn này để thông báo đến phòng Đào tạo và Công tác sinh viên về việc tôi đã vắng (hoặc dự kiến vắng) buổi đánh giá (giữa kỳ hoặc cuối kỳ)……………………… học phần lý thuyết ………………, vào lúc……… ngày……………, mã nhóm học là………………………

Lý do vắng:………………………………………………………………………………………………………………………..

Tôi có nhu cầu tham gia lại buổi đánh giá học phần lý thuyết đã vắng (hoặc dự kiến vắng). Tôi cam kết tự chịu trách nhiệm về kinh phí để tham gia buổi đánh giá học phần lý thuyết đã vắng (hoặc dự kiến vắng) nêu trên và sẽ hoàn thành nghĩa vụ tài chính theo thời hạn quy định của nhà trường.

Kính đề nghị phòng Đào tạo và Công tác sinh viên xem xét và chấp thuận. ​

Trân trọng kính chào./.

…………., ngày…..tháng……năm…….
Sinh viên
(Ký, ghi rõ họ tên)

Biểu mẫuGiáo dục - Đào tạo

Đơn xin cấp giấy chứng nhận tương đương trình độ A – Pháp văn

Biểu mẫu xin cấp giấy chứng nhận trình độ Pháp văn
112

Biểu mẫu xin cấp giấy chứng nhận trình độ Pháp văn

Mẫu đơn xin cấp giấy chứng nhận tương đương trình độ A – Pháp văn mới nhất

Thiquocgia.vn xin gửi đến các bạn mẫu đơn xin cấp giấy chứng nhận tương đương trình độ A – Pháp văn mới nhất. Trong đơn này, bạn cần trình bày được thông tin cá nhân cũng như quá trình học tập, kết thúc chương trình học và mong muốn được nhà trường cấp giấy chứng nhận tương đương trình độ A – Pháp văn để có thể học tiếp lên trình độ B. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu đơn xin cấp giấy chứng nhận tương đương trình độ A – Pháp văn tại đây.

Đơn xin cấp giấy chứng nhận tương đương trình độ A – Anh văn

Mẫu giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề

Giấy chứng nhận thuộc vùng 135

Đơn xin cấp giấy chứng nhận tương đương trình độ A – Pháp văn

Đơn xin cấp giấy chứng nhận tương đương trình độ A - Pháp văn

Nội dung cơ bản của Đơn xin cấp giấy chứng nhận tương đương trình độ A – Pháp văn như sau:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Ðộc lập – Tự do – Hạnh phúc
———————

ÐƠN XIN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
TƯƠNG ĐƯƠNG TRÌNH ĐỘ A – PHÁP VĂN

Kính gửi: Phòng Đào tạo
Trường………………………….

Tôi tên:………………………………………………………………… MSSV:…………………………………

Ngày sinh:………………………… Nơi sinh:…………………………………………………………………..

Ngành học:…………………………………………………………………. Khóa:……………………………..

Số điện thoại liên hệ:…………………………………………………………………………………………….

Tôi đã hoàn thành các học phần Pháp văn căn bản theo yêu cầu của chương trình đào tạo, nay tôi làm đơn này kính gửi đến Phòng Đào Tạo – Trường …………………….. xin được cấp Giấy chứng nhận tương đương trình độ A – Pháp văn.

Lý do: Bổ sung hồ sơ học tiếp chứng chỉ B – Pháp văn.

Trân trọng kính chào.

……………, ngày……..tháng……..năm …..
Người viết đơn

* Ghi chú: Nộp kèm 2 ảnh 3 x 4

Biểu mẫuGiáo dục - Đào tạo

Đơn xin không tính điểm học phần vào điểm trung bình tích lũy

Mẫu đơn không tính điểm học phần vào điểm trung bình môn
105

Mẫu đơn không tính điểm học phần vào điểm trung bình môn

Mẫu đơn xin không tính điểm học phần vào điểm trung bình tích lũy

Đơn xin không tính điểm học phần vào điểm trung bình tích lũy là dạng đơn nội bộ và được gửi tới Ban chủ nhiệm Khoa nơi trực tiếp quản lý sinh viên để xin được không tính điểm học phần vào điểm trung bình tích lũy. Trong đơn, sinh viên cần nêu rõ thông tin cá nhân như họ tên, mã số sinh viên, ngày tháng năm sinh, chuyên ngành đào tạo và khóa học. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu đơn xin tại đây.

Đơn đề nghị thay đổi thực hiện luận văn thạc sĩ

Đơn đề nghị chuyển điểm

Đơn xin xét tuyển nghiên cứu sinh

Mẫu đơn xin không tính điểm học phần vào điểm trung bình tích lũy

Mẫu đơn xin không tính điểm học phần vào điểm trung bình tích lũy

Nội dung cơ bản của mẫu đơn xin không tính điểm học phần vào điểm trung bình tích lũy như sau:

Trong phần nội dung chính, sinh viên cần điền đầy đủ số liệu về số tín chỉ đã tích lũy, điểm trung bình tích lũy và nguyện vọng muốn không tính điểm học phần vào điểm trung bình tích lũy đối với các học phần cụ thể. Trong đơn, cần nêu lý do vì sao cần điều chỉnh điểm trung bình tích lũy này.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————–

ĐƠN XIN KHÔNG TÍNH ĐIỂM HỌC PHẦN VÀO
ĐIỂM TRUNG BÌNH TÍCH LŨY

Kính gửi: Ban chủ nhiệm Khoa………………………………….

Tôi tên:………………………………………………………………….. Mã số sinh viên:………………………..

Ngày sinh:………………………………………………………………………………………………………………..

Nơi sinh:………………………………………………………………………………………………………………….

Chuyên ngành đào tạo:………………………………………………… Khóa:………………………………….

Tôi đã tích lũy được………………………….. tín chỉ; Điểm TB tích lũy:…………………………………..

Nay tôi xin không tính điểm học phần vào điểm trung bình tích lũy các học phần sau:

TT

Mã HP

Tên học phần

Tín chỉ

Điểm

Học kỳ

Năm học

1

2

3

4

5

Lý do:……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………..

Rất mong được sự chấp thuận của quý Khoa.

Chân thành cảm ơn và kính chào trân trọng./.

……………, ngày…… tháng…..năm…….
Người làm đơn
(chữ ký, ghi rõ họ tên)

………………………………………………………………………………………

KHOA DUYỆT

Đồng ý cho sinh viên không tính điểm tích lũy các học phần:

……………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………..

……….., ngày….. tháng……năm………..
TRƯỞNG KHOA

Biểu mẫuThủ tục hành chính

Mẫu báo cáo của Đảng ủy hàng tháng

Báo cáo tháng của Đảng ủy
170

Báo cáo tháng của Đảng ủy

Mẫu báo cáo tháng của cấp ủy

Mẫu báo cáo của cấp ủy hàng tháng được Thiquocgia.vn sưu tầm và đăng tải, là mẫu báo cáo tình hình diễn ra tại Đảng ủy trong vòng 1 tháng, báo cáo được nộp vào ngày 20 hàng tháng.

Mẫu kiểm điểm chi bộ theo nghị quyết trung ương 4 khóa 12

Báo cáo công tác phòng chống tham nhũng

Mẫu báo cáo của cấp ủy hàng tháng

ĐẢNG BỘ KHỐI CCQ TỈNH ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

ĐẢNG UỶ/CHI ỦY ………….. ………….., ngày tháng năm 201…

*

Số BC/ĐU/CB

BÁO CÁO THÁNG…../201…

I- NHỮNG VẤN ĐỀ NỔI LÊN VỀ TƯ TƯỞNG, TÂM TƯ, NGUYỆN VỌNG, DƯ LUẬN TRONG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, CHI BỘ, ĐẢNG BỘ:

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

II. LÃNH ĐẠO THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CHÍNH TRỊ:

Tổ chức đảng tập trung lãnh đạo nội dung nhiệm vụ vụ gì? Kết quả thực hiện? (về chuyên môn, cải cách hành chính, thực hiện quy chế dân chủ cơ quan, an ninh chính trị, trật tự an toàn cơ quan….)

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

III. LÃNH ĐẠO THỰC HIỆN CÔNG TÁC TỔ CHỨC VÀ CÁN BỘ

1. Tổ chức đảng có bàn (hoặc tham gia) về công tác tổ chức bộ máy và cán bộ của tổ chức đảng, của cơ quan không? Nội dung, phạm vi, mức độ bàn?

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

2. Tổ chức bộ máy, cán bộ có thay đổi, điều chỉnh gì không (đề bạt, luân chuyển, nghỉ hưu…)

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

IV. LÃNH ĐẠO CÔNG TÁC TƯ TƯỞNG, NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐẢNG VIÊN.

1. Tổ chức cho cán bộ, đảng viên trong cơ quan nghe thời sự,phổ biến các chủ trương, nghị quyết, chính sách, các văn bản pháp luật mới? Nội dung? Phạm vị và cách thức phổ biến?

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

2. Kết quả giải quyết những vấn đề tư tưởng của cán bộ, đảng viên trong cơ quan, đơn vị, chi bộ, đảng bộ?

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

3. Kết quả thực hiện Chỉ thị 03 của Bộ chính trị về đẩy mạnh thực hiện học tập và làm theo tấm gương đạo đức hồ Chí Minh, thực hiện Nghị quyết TW 4 (khóa XI) của Đảng.

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

V. LÃNH ĐẠO CÁC ĐOÀN THỂ QUẦN CHÚNG.

1. Nội dung làm việc giữa cấp ủy, chuyên môn với các đoàn thể, tổ chức quần chúng trong cơ quan?

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

2. Hoạt động của các tổ chức đoàn thể tập trung vào nội dung gì?

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

VI. CÔNG TÁC XÂY DỰNG NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TỔ CHỨC ĐẢNG.

1. Nội dung sinh hoạt đảng ủy, chi ủy?

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

2. Số chi bộ sinh hoạt chuyên đề, nội dung chuyên đề :

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

3. Nội dung thực hiện công tác kiểm tra, giám sát trong tháng? Kết quả thực hiện?

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

4. Kết quả đào tạo, bồi dưỡng lý luận chính trị, phát triển đảng viên

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

VII. NHỮNG TỒN TẠI VÀ KẾ HOẠCH CHƯA THỰC HIỆN ĐƯỢC:

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

VIII. NHỮNG VƯỚNG MẮC TRONG QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG:

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT VỚI TRUNG ƯƠNG, TỈNH ỦY, UBND TỈNH, ĐẢNG ỦY KHỐI CÁC CƠ QUAN TỈNH (Ghi rõ cấp nào):

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

T/M BCH ĐẢNG BỘ (CHI BỘ)

Biểu mẫuThủ tục hành chính

Mẫu báo cáo công tác kiểm tra, giám sát quý, năm của Đảng ủy

Báo cáo công tác kiểm tra giám sát và thi hành kỷ luật trong đảng
176

Báo cáo công tác kiểm tra giám sát và thi hành kỷ luật trong đảng

Báo cáo quý, năm công tác kiểm tra giám sát và thi hành kỷ luật trong đảng

Mẫu báo cáo công tác kiểm tra, giám sát quý, năm của Đảng ủy đưa ra những nội dung chính, trọng tâm của từng quý, từng năm. Trong bài viết này, Thiquocgia.vn mời các bạn theo dõi bài báo cáo mẫu của Đảng ủy.

Mẫu báo cáo của Đảng ủy hàng tháng

Báo cáo kết quả công tác kiểm tra, giám sát, kỷ luật đảng năm cuối năm

Mẫu: BC2

ĐẢNG UỶ …

ỦY BAN KIỂM TRA

*

Số – BC/KT

ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

……………, ngày tháng năm 20…

BÁO CÁO

Kết quả công tác kiểm tra, giám sát Quý… năm 20….

A- Kết quả thực hiện nhiệm vụ công tác kiểm tra:

I- Kiểm tra theo Điều 32 Điều lệ Đảng quy định:

1- Kiểm tra đảng viên, tổ chức đảng có dấu hiệu vi phạm:

2- Kiểm tra việc thực hiện NVKT và THKL trong Đảng:

3- Thi hành kỷ luật đảng viên, tổ chức đảng:

4- Giải quyết tố cáo đảng viên, tổ chức đảng:

5- Giải quyết khiếu nại về kỷ luật đảng:

6- Kiểm tra tài chính- ngân sách, thu nộp và sử dụng đảng phí:

II- Công tác xây dựng ngành:

III- Tham mưu giúp cấp uỷ thực hiện nhiệm vụ theo Điều 30 ĐL Đảng:

2- Thực hiện nhiệm vụ cấp uỷ giao:

B- Công tác giám sát:

C- Nhiệm vụ trọng tâm tháng tới:

Nơi nhân:

– UBKT Đảng uỷ Khối (báo cáo).

– Đảng uỷ …;

– Lưu UBKT, VT.

T/M UỶ BAN KIỂM TRA

CHỦ NHIỆM

PHỤ LỤC BÁO CÁO QUÝ…/…
VỀ CÔNG TÁC KIỂM TRA, GIÁM SÁT VÀ THI HÀNH KỶ LUẬT TRONG ĐẢNG

STT

NỘI DUNG

KẾT QUẢ

Tổng số

Cấp thực hiện

Cấp tỉnh và tương đương

Cấp huyện và tương đương

Cấp
cơ sở

Chi bộ

1

2

3

4

5

6

7

A

KIỂM TRA, GIÁM SÁT THEO ĐIỀU 30 ĐIỀU LỆ ĐẢNG

I

KIỂM TRA

1

Kiểm tra đảng viên

Tổng số đảng viên được kiểm tra

Trong đó: Cấp uỷ viên các cấp

Đã kiểm tra xong, kết luận

Có khuyết điểm, vi phạm

Phải thi hành kỷ luật

Đã thi hành kỷ luật

Trong đó: Cấp uỷ viên

2

Kiểm tra tổ chức đảng

Tổng số tổ chức đảng được kiểm tra

Đã kiểm tra xong, kết luận

Có khuyết điểm, vi phạm

Phải thi hành kỷ luật

Đã thi hành kỷ luật

II

GIÁM SÁT

1

Giám sát đảng viên

Tổng số đảng viên được giám sát

Trong đó: Cấp uỷ viên các cấp

Đã thực hiện xong:

Trong đó: Phát hiện có dấu hiệu vi phạm

Chuyển kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm

2

Giám sát tổ chức đảng

Tổng số tổ chức đảng được giám sát (các chi bộ)

Đã kết thực hiện xong:

Trong đó phát hiện có dấu hiệu vi phạm

Chuyển kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm

III

THI HÀNH KỶ LUẬT CỦA CẤP UỶ CÁC CẤP VÀ CHI BỘ

1

Thi hành kỷ luật đảng viên

Tổng số đảng viên bị thi hành kỷ luật

Trong đó: Cấp ủy viên các cấp

Hình thức kỷ luật

Khiển trách

Cảnh cáo

Cách chức

Khai trừ

2

Xử lý khác đối với đảng viên

Đình chỉ sinh hoạt

Xoá tên, cho rút

Xử lý pháp luật

Xử lý hành chính

3

Thi hành kỷ luật tổ chức đảng

Tổng số tổ chức đảng bị thi hành kỷ luật

Hình thức kỷ luật

Khiển trách

Cảnh cáo

Giải tán

IV

GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI KỶ LUẬT ĐẢNG CỦA CẤP UỶ CÁC CẤP

1

Giải quyết khiếu nại kỷ luật của đảng viên

Tổng số phải giải quyết

Đã giải quyết xong, kết luận

Giữ nguyên hình thức kỷ luật

Thay đổi hình thức kỷ luật

Trong đó: Tăng hình thức kỷ luật

Giảm hình thức kỷ luật

Xoá kỷ luật

2

Giải quyết khiếu nại kỷ luật của tổ chức đảng

Tổng số phải giải quyết

Đã giải quyết xong, kết luận

Giữ nguyên hình thức kỷ luật

Thay đổi hình thức kỷ luật

Trong đó: Tăng hình thức kỷ luật

Giảm hình thức kỷ luật

Xoá kỷ luật

B

KIỂM TRA, GIÁM SÁT THEO ĐIỀU 32 ĐIỀU LỆ ĐẢNG

I

KIỂM TRA ĐẢNG VIÊN VÀ TỔ CHỨC ĐẢNG KHI CÓ DẤU HIỆU VI PHẠM CỦA ỦY BAN KIỂM TRA CÁC CẤP VÀ CHI BỘ

1

Kiểm tra đảng viên

Tổng số đảng viên được kiểm tra

Trong đó: Cấp uỷ viên các cấp

Đã kiểm tra xong, kết luận

Đảng viên có vi phạm

Phải thi hành kỷ luật

Đã thi hành kỷ luật

Trong đó: Cấp uỷ viên

2

Kiểm tra tổ chức đảng

Tổng số tổ chức đảng được kiểm tra

Đã kiểm tra xong, kết luận

Tổ chức đảng có vi phạm

Phải thi hành kỷ luật

Đã thi hành kỷ luật

II

KIỂM TRA TỔ CHỨC ĐẢNG CẤP DƯỚI THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KIỂM TRA, GIÁM SÁT VÀ THI HÀNH KỶ LUẬT TRONG ĐẢNG CỦA ỦY BAN KIỂM TRA CÁC CẤP

1

Kiểm tra tổ chức đảng cấp dưới thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, giám sát

Tổng số tổ chức đảng được kiểm tra

Đã kiểm tra xong, kết luận

Số tổ chức đảng thực hiện tốt nội dung được kiểm tra

Số tổ chức đảng chưa thực hiện tốt các nội dung được kiểm tra

2

Kiểm tra việc thi hành kỷ luật của tổ chức đảng cấp dưới

Tổng số tổ chức đảng được kiểm tra

Đã kiểm tra xong, kết luận

Số tổ chức đảng thực hiện tốt công tác thi hành kỷ luật

Số đảng viên bị thi hành kỷ luật không đúng thẩm quyền

Số đảng viên bị thi hành kỷ luật không đúng nguyên tắc, thủ tục

Số đảng viên có vi phạm đến mức phải thi hành kỷ luật nhưng không thi hành kỷ luật

Số đảng viên bị oan, sai

III

GIÁM SÁT TỔ CHỨC ĐẢNG VÀ ĐẢNG VIÊN CỦA ỦY BAN KIỂM TRA CÁC CẤP

1

Giám sát đảng viên

Tổng số đảng viên được giám sát

Trong đó: Cấp ủy viên các cấp

Đã thực hiện xong:

Trong đó: Phát hiện có dấu hiệu vi phạm

Chuyển kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm

2

Giám sát tổ chức đảng

Tổng số tổ chức đảng được giám sát

Đã kết thực hiện xong:

Trong đó: Phát hiện có dấu hiệu vi phạm

Chuyển kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm

IV

THI HÀNH KỶ LUẬT ĐẢNG VIÊN CỦA ỦY BAN KIỂM TRA CÁC CẤP

Tổng số đảng viên bị thi hành kỷ luật

Trong đó: Cấp ủy viên các cấp

Hình thức kỷ luật

Khiển trách

Cảnh cáo

Cách chức

Khai trừ

V

GIẢI QUYẾT TỐ CÁO CỦA ỦY BAN KIỂM TRA CÁC CẤP

1

Giải quyết tố cáo đảng viên

Tổng số phải giải quyết

Trong đó: Cấp uỷ viên các cấp

Đã giải quyết xong, kết luận

Chưa có cơ sở kết luận

Tố sai

Tố đúng và đúng một phần

Trong đó: Đúng có vi phạm

Phải thi hành kỷ luật

Đã thi hành kỷ luật

2

Giải quyết tố cáo tổ chức đảng

Tổng số phải giải quyết

Đã giải quyết xong, kết luận

Chưa có cơ sở kết luận

Tố sai

Tố đúng và đúng một phần

Trong đó: Đúng có vi phạm

Phải thi hành kỷ luật

Đã thi hành kỷ luật

VI

GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI KỶ LUẬT ĐẢNG VIÊN CỦA UỶ BAN KIỂM TRA CÁC CẤP

Tổng số phải giải quyết

Đã giải quyết xong, kết luận

Giữ nguyên hình thức kỷ luật

Thay đổi hình thức kỷ luật

Trong đó: Tăng hình thức kỷ luật

Giảm hình thức kỷ luật

Xoá kỷ luật

VII

KIỂM TRA TÀI CHÍNH ĐẢNG

1

Về thu, chi ngân sách và sản xuất kinh doanh

Tổng số tổ chức được kiểm tra

Đã kiểm tra xong, kết luận

Có vi phạm

Phải thi hành kỷ luật

Số tiền sai phạm phải truy thu (triệu đồng)

Đã thu (triệu đồng)

Số đảng viên có vi phạm

Số đảng viên bị thi hành kỷ luật

2

Về thu, nộp, quản lý và sử dụng đảng phí

Tổng số tổ chức được kiểm tra

Đã kiểm tra xong, kết luận

Có vi phạm

Số tiền đảng phí phải truy thu (1.000đ)

Tổng số đảng viên được kiểm tra

Đã kiểm tra xong, kết luận

Số đảng viên có vi phạm

Số đảng viên bị thi hành kỷ luật

Số tiền đảng phí phải truy thu (1.000đ)

Thống kê đảng viên, tổ chức đảng vi phạm

TT

Họ và tên

Đơn vị

công tác

Chức vụ

Nội dung

lỗi phạm

Hình thức xử lý

Cơ quan xử lý

1

2

3

4

5

6

7

Mẫu: BC3

ĐẢNG ỦY …

ỦY BAN KIỂM TRA

*

Số – BC/UBKT

ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

……………, ngày tháng năm 20…

BÁO CÁO

Tình hình thực hiện công tác kiểm tra, giám sát, kỷ luật đảng năm …, phương hướng, nhiệm vụ năm …

I- ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH

Khái quát tình hình chung có tác động đến công tác kiểm tra, giám sát, kỷ luật đảng (thuận lợi, khó khăn), nêu một số nội dung thể hiện trong nghị quyết, chỉ thị của Đảng có tính định hướng chung cho công tác kiểm tra.

II- TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CÔNG TÁC KIỂM TRA, GIÁM SÁT, KỶ LUẬT ĐẢNG NĂM…

1- Kết quả thực hiện nhiệm vụ:

1.1- Kiểm tra đảng viên, tổ chức đảng có dấu hiệu vi phạm:

1.2- Kiểm tra việc thực hiện NVKT và THKL trong Đảng:

1.3- Thi hành kỷ luật đảng viên, tổ chức đảng:

1.4- Giải quyết tố cáo đảng viên, tổ chức đảng:

1.5- Giải quyết khiếu nại về kỷ luật đảng:

1.6- Kiểm tra tài chính- ngân sách, thu nộp và sử dụng đảng phí:

2- Công tác tham mưu, giúp cấp ủy và thực hiện nhiệm vụ do cấp ủy giao.

3- Đánh giá chung.

(Ưu điểm, khuyết điểm, nguyên nhân; những kinh nghiệm rút ra từ thực tiễn công tác kiểm tra, giam sát, thi hành kỷ luật đảng trong năm).

III- PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ, GIẢI PHÁP CHỦ YẾU THỰC HIỆN CÔNG TÁC KIỂM TRA, GIÁM SÁT NĂM …

– Căn cứ những định hướng tại nghị quyết, chỉ thị của cấp ủy cấp trên và cấp mình về thực hiện nhiệm vụ chính trị và công tác xây dựng Đảng, chỉ đạo của UBKT cấp trên để đề ra phương hướng, nhiệm vụ cụ thể về công tác kiểm tra, giám sát, kỷ luật đảng của cấp mình cho phù hợp, thiết thực.

– Nêu những biện pháp chủ yếu để thực hiện phương hướng, nhiệm vụ nêu trên.

IV- ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ

Nêu ngắn gọn những đề xuất, kiến nghị cần thiết qua thực hiện công tác kiểm tra, giám sát, kỷ luật đảng.

Nơi nhận:

– UBKT Đảng ủy Khối (báo cáo);

– Đảng ủy (báo cáo);

– Các chi bộ;

– Lưu ĐU, UBKT.

T/M ỦY BAN KIỂM TRA…

CHỦ NHIỆM

Biểu mẫuGiáo dục - Đào tạo

Nội dung chương trình phát động chủ đề năm học 2017-2018

Chương trình phát động chủ đề công tác Đội và phong trào thiếu nhi
84

Chương trình phát động chủ đề công tác Đội và phong trào thiếu nhi

Nội dung chương trình phát động chủ đề công tác Đội và phong trào thiếu nhi năm học 2017-2018

Thiquocgia.vn xin gửi tới bạn đọc nội dung chương trình phát động chủ đề công tác Đội và phong trào thiếu nhi năm học 2017-2018 để bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết nêu rõ những nội dung của công tác Đội và phong trào thiếu nhi trong năm học mới. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết bài viết tại đây.

Mẫu báo cáo sau khai giảng năm học mới

Mẫu danh sách học sinh phục vụ thống kê phổ cập giáo dục

Mẫu danh sách học sinh toàn trường năm học 2017-2018

Nội dung chương trình phát động chủ đề công tác Đội và phong trào thiếu nhi năm học 2017-2018

Nội dung chương trình phát động chủ đề công tác Đội và phong trào thiếu nhi năm học 2017-2018

Nội dung cơ bản của nội dung chương trình phát động chủ đề công tác Đội và phong trào thiếu nhi năm học 2017-2018 như sau:

ĐỘI TNTP HỒ CHÍ MINH

LIÊN ĐỘI TRƯỜNG

TIỂU HỌC …………………..

……………., ngày …. ngày…tháng…năm…

PHÁT ĐỘNG CHỦ ĐỀ

Công tác Đội và phong trào thiếu nhi

Năm học 2017 – 2018

Căn cứ Chương trình công tác Đội và phong trào thiếu nhi năm học 2017 – 2018 của Hội đồng Đội Trung ương; Chương trình công tác Đoàn và phong trào thanh thiếu nhi năm 2017 của Ban Thường vụ Tỉnh Đoàn ………………….., Hội đồng Đội tỉnh ban hành chương trình công tác Đội và phong trào thiếu nhi trường học năm học 2017 – 2018, cụ thể như sau:

I. CHỦ ĐỀ NĂM HỌC:

“Vâng lời Bác Hồ dạy

Học tốt, rèn luyện chăm

Xây dựng Đội vững mạnh

Cùng tiến bước lên Đoàn”.

II. CHỦ ĐIỂM HOẠT ĐỘNG TỪNG THÁNG:

– Tháng 9: Vui hội đến trường

– Tháng 10: Chăm ngoan học giỏi

– Tháng 11: Nhớ ơn thầy cô

– Tháng 12: Uống nước nhớ nguồn

– Tháng 1: Chào mừng năm mới

– Tháng 2: Mừng Đảng – mừng xuân

– Tháng 3: Thiếu nhi vui khỏe – tiến bước lên Đoàn

– Tháng 4 : Mừng no sông đất nước

– Tháng 5: Tự hào đội viên.

Mọi hoạt động của liên đội ta trong năm học 2017 – 2018 đều xoay quanh các yêu cầu của 5 chương trình hoạt động đó là:

Chương trình 1: Nuôi dưỡng tâm hồn – Thắp sáng ước mơ.

Chương trình 2: Thân thiện đến trường.

Chương trình 3: Vui khỏe chăm ngoan

Chương trình 4: Đội ta vững mạnh

Chương trình 5: Phụ trách tài năng.

Mục tiêu: Nhằm đẩy mạnh nâng cao phát triển toàn diện, hiệu quả hơn nữa các hoạt động của Đội TNTP Hồ Chí Minh liên đội trường tiểu học …………………….. Phấn đấu giữ vững Liên đội xuất sắc cấp Tỉnh

Đề nghị các em hãy nỗ một tràng pháo tay thật lớn để thể hiện quyết tâm của liên đội trong năm học 2017 – 2018.

Cuối cùng xin kính chúc các vị đại biểu, các thầy cô giáo, các bậc CMHS dồi dào sức khỏe. luôn theo dõi, cổ vũ các hoạt động của liên đội thành công hơn nữa trong năm học mới này. Chúc các em mạnh khỏe, chăm ngoan học giỏi và có một buổi lễ khai giảng đầy ý nghĩa và tràn ngập niềm vui.

Xin chân thành cảm ơn!