Biểu mẫuGiáo dục - Đào tạo

Mẫu báo cáo quá trình thực hiện và kết quả phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

Báo cáo quá trình thực hiện và kết quả phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
193

Báo cáo quá trình thực hiện và kết quả phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

Mẫu báo cáo quá trình thực hiện và kết quả phổ cập giáo dục, xóa mù chữ năm 2017

Mẫu báo cáo quá trình thực hiện và kết quả phổ cập giáo dục, xóa mù chữ năm 2017 là mẫu bản báo cáo được lập ra để báo cáo về quá trình thực hiện và kết quả phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. Mẫu báo cáo nêu rõ thông tin đặc điểm tình hình, kết quả thực hiện… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu báo cáo tại đây.

Mẫu biên bản kiểm tra công tác phổ cập giáo dục

Mẫu kết quả kiểm tra phổ cập giáo dục

Mẫu danh sách học sinh phục vụ thống kê phổ cập giáo dục

Mẫu báo cáo quá trình thực hiện và kết quả phổ cập giáo dục, xóa mù chữ năm 2017

Mẫu báo cáo quá trình thực hiện và kết quả phổ cập giáo dục, xóa mù chữ năm 2017

Nội dung cơ bản của mẫu báo cáo quá trình thực hiện và kết quả phổ cập giáo dục, xóa mù chữ năm 2017 như sau:

UBND PHƯỜNG

BAN CHỈ ĐẠO XÂY DỰNG
XÃ HỘI HỌC TẬP

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——————-

Số: ……../BC-BCĐXDXHHT

………, ngày…tháng…năm….

BÁO CÁO

Quá trình thực hiện và kết quả phổ cập giáo dục, xóa mù chữ năm 20

Căn cứ Kế hoạch số …/KH- …;

Căn cứ tình hình thực hiện và kết quả kiểm tra công tác phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi, phổ cập giáo dục tiểu học, phổ cập giáo dục trung học cơ sở, phổ cập bậc trung học và công tác xóa mù chữ trên địa bàn;

Ban chỉ đạo xây dựng xã hội học tập phường ……………. báo cáo kết quả thực hiện công tác phổ cập giáo dục, xoá mù chữ năm ……… như sau:

I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH

1. Tình hình chung

………………………………………………………………………………………………………

2. Thuận lợi

………………………………………………………………………………………………………

3. Khó khăn

………………………………………………………………………………………………………

II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN

1. Công tác chỉ đạo, triển khai thực hiện kế hoạch phổ cập giáo dục, xóa mù chữ; công tác phối hợp với các ban ngành, đoàn thể

2. Phát triển cơ sở vật chất, quy hoạch mạng lưới giáo dục, chuẩn hóa đội ngũ giáo viên

3. Công tác quản lý,theo dõi, điều tra, lưu trữ, kiểm tra công nhận phường, xã, thị trấn, cập nhật hệ thống thông tin quản lý

4. Công tác vận động, tuyên truyền, huy động trẻ đến trường và tổ chức lớp linh hoạt

5. Công tác tài chính, xây dựng chính sách và huy động nguồn lực xã hội

6. Kết quả cụ thể:

– Tỷ lệ huy động người khuyết tật có khả năng học tập tiếp cận giáo dục: ….. %

a) Phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi

+ Về trẻ em:

– Số trẻ em 5 tuổi đến lớp:………………………; tỷ lệ: …………………….%

– Số trẻ em 5 tuổi hoàn thành chương trình giáo dục mầm non:………….; tỷ lệ:……%

+ Về giáo viên:

– Số giáo viên được hưởng chế độ chính sách theo quy định hiện hành:……./…….; tỷ lệ:……….

– Số giáo viên dạy lớp 5 tuổi: ……..… ./……………lớp.

– Số giáo viên dạy lớp 5 tuổi đạt chuẩn trình độ đào tạo ………/……; tỷ lệ:………. Trong đó: trên chuẩn ………./………..; tỷ lệ: …………)

– Số giáo viên dạy lớp 5 tuổi đạt chuẩn nghề nghiệp ………../……..…; tỷ lệ:……….

+ Về cơ sở vật chất:

– Số phòng học cho lớp 5 tuổi: ………………………… Trong đó:

Số phòng kiên cố: ……………/…………….phòng.

Số phòng bán kiên cố: ………../……………phòng.

Số phòng tạm:…………../……………..phòng.

Số phòng học nhờ: ………../…………..phòng.

– Số lớp 5 tuổi có đủ đồ dùng, đồ chơi, thiết bị dạy học tối thiểu:…………..; tỷ lệ:……..

Kết luận: Số phường/xã/thị trấn đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi: ………./………; tỷ lệ:………….

b) Phổ cập giáo dục tiểu học

– Thống kê trẻ em 6 – 14 tuổi (Mẫu 01)

– Thống kê đội ngũ giáo viên tiểu học (Mẫu 02)

– Thống kê cơ sở vật chất giáo dục tiểu học (Mẫu 03)

– Đủ giáo viên và nhân viên theo quy định tại Thông tư liên tịch số …………………… ngày…tháng…năm…. (Đủ c ; Chưa đủ c )

– Đủ thiết bị dạy học tối thiểu quy định tại Thông tư số…………… ngày…tháng…năm….của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo(Đủ c ; Chưa đủ c )

– Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn đào tạo: ……%.

– Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn nghề nghiệp: …… %.

– Tỷ lệ số phòng học: …….. phòng/lớp.

– Số phường/xã/thị trấn đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi mức độ 1: …./…. phường/xã/thị trấn, đạt tỷ lệ: …….%.

– Số phường/xã/thị trấn đạt chuẩn phổ cập giáo tiểu học đúng độ tuổi mức độ 2: …./…. phường/xã/thị trấn, đạt tỷ lệ: …….%.

– Số phường/xã/thị trấn đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi mức độ 3: …./…. phường/xã/thị trấn, đạt tỷ lệ: …….%.

c) Phổ cập giáo dục trung học cơ sở

– Tổng hợp thanh thiếu niên (Mẫu 01-THCS-TTN)

– Tổng hợp kết quả Cán bộ quản lý – Giáo viên(Mẫu 02-THCS-GV)

– Tổng hợp cơ sở vật chất (Mẫu 03-THCS-CSVC)

– Tổng hợp kết quả phổ cập giáo dục THCS(Mẫu 04-THCS)

– Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn đào tạo: ……%.

– Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn nghề nghiệp: …… %.

– Tỷ lệ số phòng học: …….. phòng/lớp.

– Số phường/xã/thị trấn đạt chuẩn phổ cập giáo dục trung học cơ sở mức độ 1: …./…. phường/xã/thị trấn, đạt tỷ lệ: …….%.

– Số phường/xã/thị trấn đạt chuẩn phổ cập giáo dục trung học cơ sở mức độ 2: …./…. phường/xã/thị trấn, đạt tỷ lệ: …….%.

– Số phường/xã/thị trấn đạt chuẩn phổ cập giáo dục trung học cơ sở mức độ 3: …./…. phường/xã/thị trấn, đạt tỷ lệ: …….%.

– Tỷ lệ thanh niên, thiếu niên trong độ tuổi từ 15 đến 18 đang học chương trình giáo dục phổ thông hoặc giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông hoặc giáo dục nghề nghiệp: …….%.

– Đánh giá mức độ đạt chuẩn phổ cập giáo dục trung học cơ sở của quận/huyện: ….

d) Phổ cập giáo dục bậc trung học

– Tổng hợp kết quả phổ cập bậc trung học(Mẫu 01-THPT-KQ)

– Tổng hợp kết quả huy động phổ cập bậc trung học (Mẫu 02-THPT-HĐ)

– Tổng hợp hiệu quả phổ cập bậc trung học (Mẫu 03-THPT-HQ)

– Tổng hợp trường, trung tâm, cơ sở dạy nghề (Mẫu 04-THPT-CSVC)

– Số phường/xã/thị trấn đạt chuẩn phổ cập giáo dục bậc trung học: …./…. phường/xã/thị trấn, đạt tỷ lệ: …….%.

– Đánh giá mức độ đạt chuẩn phổ cập giáo dục bậc trung học của quận/huyện: ….

e) Xóa mù chữ

III. ĐÁNH GIÁ CHUNG

1. Mặt đạt được

2. Mặt hạn chế

IV. PHƯƠNG HƯỚNG NĂM 20

Nơi nhận:

– Phòng GDĐT;

– TV BCĐ XDXHHT;

– Lưu: VT.

TRƯỞNG BAN

PHÓ CHỦ TỊCH UBND

Biểu mẫuGiáo dục - Đào tạo

Mẫu biên bản kiểm tra công tác phổ cập giáo dục

Biên bản kiểm tra công tác phổ cập giáo dục
165

Biên bản kiểm tra công tác phổ cập giáo dục

Mẫu biên bản kiểm tra công tác phổ cập giáo dục năm học 2017-2018

Mẫu biên bản kiểm tra công tác phổ cập giáo dục năm học 2017-2018 là mẫu biên bản được lập ra để ghi chép lại việc kiểm tra công tác phổ cập giáo dục. Mẫu biên bản nêu rõ thời gian, địa điểm kiểm tra, nội dung kiểm tra công tác phổ cập… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu biên bản kiểm tra công tác phổ cập giáo dục tại đây.

Mẫu kết quả kiểm tra phổ cập giáo dục

Mẫu danh sách học sinh phục vụ thống kê phổ cập giáo dục

Mẫu phiếu điều tra phổ cập giáo dục chống mù chữ

Mẫu biên bản kiểm tra công tác phổ cập giáo dục năm học 2017-2018

Mẫu biên bản kiểm tra công tác phổ cập giáo dục năm học 2017-2018

Nội dung cơ bản của mẫu biên bản kiểm tra công tác phổ cập giáo dục năm học 2017-2018 như sau:

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ …..

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————–

…………, ngày…tháng…năm….

BIÊN BẢN KIỂM TRA

CÔNG TÁC PHỔ CẬP BẬC TRUNG HỌC

NĂM …..

PHƯỜNG (XÃ):…………………. QUẬN (HUYỆN): …………………………

+ Thời gian: ………giờ………phút, ngày ………tháng … năm 20……

+ Địa điểm: ……………………………………………………………………………………….

+ Tổ trưởng – Thành phần tổ kiểm tra: (theo Quyết định số ……../QĐ-GDĐT-TC ngày…tháng…năm….. của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố …….)

+ Nội dung kiểm tra:

– Công tác chỉ đạo, triển khai, báo cáo và kết quả thực hiện công tác phổ cập giáo dục THCS và bậc trung học.

– Hồ sơ, sổ sách phổ cập giáo dục.

– Thực hiện phần mềm phổ cập giáo dục.

I.- CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO – TRIỂN KHAI – BÁO CÁO:

a) Quyết định thành lập Ban chỉ đạo:

……………………………………………………………………………………………………………

b) Báo cáo quá trình thực hiện và kết quả thực hiện:

…………………………………………………………………………………………………………….

c) Biên bản tự kiểm tra phường (xã):

…………………………………………………………………………………………………………….

II.- TÌNH TRẠNG CÁC LOẠI HỒ SƠ.

1- SỔ PHỔ CẬP – PHIẾU ĐIỀU TRA – DANH SÁCH HS TN THCS-THPT – PHẦN MỀM PCGD.

(Chú ý: Kiểm tra tính hệ thống, chính xác và tính pháp lý của các loại hồ sơ)

a) Sổ theo dõi phổ cập:

……………………………………………………………………………………………………………

b) Phiếu điều tra:

…………………………………………………………………………………………………………..

c) Danh sách học sinh tốt nghiệp THCS – THPT, có chứng chỷ nghề:

……………………………………………………………………………………………………………

d) Việc thực hiện phần mềm phổ cập giáo dục:

……………………………………………………………………………………………………………

2- CÁC BIỂU THỐNG KÊ PHỔ CẬP GIÁO DỤC (so sánh với số liệu phần mềm).

a) Tổng hợp thanh thiếu niên (Mẫu 01-THCS-TTN):

……………………………………………………………………………………………………………

b) Tổng hợp kết quả Cán bộ quản lý – Giáo viên (Mẫu 02-THCS-GV):

……………………………………………………………………………………………………………

c) Tổng hợp cơ sở vật chất (Mẫu 03-THCS-CSVC):

……………………………………………………………………………………………………………

d) Tổng hợp kết quả phổ cập giáo dục THCS (Mẫu 04-THCS):

……………………………………………………………………………………………………………

e) Tổng hợp kết quả phổ cập bậc trung học (Mẫu 01-THPT-KQ):

…………………………………………………………………………………………………………..

f) Tổng hợp kết quả huy động phổ cập bậc trung học (Mẫu 02-THPT-HĐ):

…………………………………………………………………………………………………………..

g) Tổng hợp hiệu quả phổ cập bậc trung học (Mẫu 03-THPT-HQ):

……………………………………………………………………………………………………………

3- NHẬN XÉT CHUNG.

…………………………………………………………………………………………………………..

III.- KẾT QUẢ KIỂM TRA.

1- Phổ cập giáo dục THCS.

– Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn đào tạo: ……%.

– Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn nghề nghiệp: …… %.

– Tỷ lệ số phòng học: …….. phòng/lớp.

– Số người theo dõi công tác PCGD: ………….. người

– Kết luận điều kiện về đội ngũ giáo viên và nhân viên, cơ sở giáo dục phổ thông: ĐẠT, KHÔNG ĐẠT – Kết luận điều kiện về cơ sở vật chất, thiết bị dạy học: ĐẠT, KHÔNG ĐẠT 

– Đạt chuẩn PCGD tiểu học mức độ ……

– Đạt chuẩn XMC mức độ ……

– Tỷ lệ thanh thiếu niên trong độ tuổi 15 đến 18 có bằng TN.THCS đạ…… %, (……. /…..……)

– Tỷ lệ thanh thiếu niên trong độ tuổi 15 đến 18 đang học chương trình giáo dục phổ thông hoặc giáo dục thường xuyên cấp THPT hoặc giáo dục nghề nghiệp đạt: ……… %, (………… /……..……)

Kết luận: Phường (xã) ………..…………..………….………..…………………………… (đạt – không đạt) chuẩn phổ cập giáo dục THCS năm 20 …… mức độ …….

2- Phổ cập bậc Trung học.

– Số học sinh tốt nghiệp THCS năm học 20 …… – 20 ……: …….…….. học sinh. Số học sinh được huy động vào các lớp đầu cấp bậc trung học năm học 20 …… – 20 ……: …….…….. học sinh, tỷ lệ …….……..%.

– Số học sinh dự thi TN.THPT (2 hệ) năm học 20 …… – 20 ……: …….…….. học sinh. Số học sinh tốt nghiệp : …….…….. học sinh, tỷ lệ : …….…….. %.

– Tỷ lệ đối tượng 18 – 21 tuổi có bằng TN bậc Trung học (THPT, GDTX cấp THPT, TCCN, TCN): …….…….. %.

Kết luận: Phường (xã) ………..…………..………….………..…… (đạt – không đạt) chuẩn phổ cập bậc trung học năm 20 ……..

IV.- KIẾN NGHỊ CỦA TỔ KIỂM TRA.

…………………………………………………………………………………………………………..

CB CHUYÊN TRÁCH PCGD-XMC

(Ký và ghi rõ họ tên)

TỔ TRƯỞNG TỔ KIỂM TRA

(Ký và ghi rõ họ tên)

Biểu mẫuĐầu tư - Kinh doanh

Mẫu kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Kế hoạch lựa chọn nhà thầu
338

Kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Mẫu kế hoạch lựa chọn nhà thầu: Mua sắm thiết bị

Mẫu kế hoạch lựa chọn nhà thầu: Mua sắm thiết bị là mẫu kế hoạch được lập ra để lên kế hoạch về việc lựa chọn nhà thầu mua sắm thiết bị. Mẫu kế hoạch nêu rõ thông tin cơ quan đăng ký thông báo, nội dung của kế hoạch lựa chọn nhà thầu… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu kế hoạch lựa chọn nhà thầu tại đây.

Mẫu tờ trình phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Mẫu báo cáo thẩm định về kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Mẫu quyết định về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Mẫu kế hoạch lựa chọn nhà thầu: Mua sắm thiết bị

Mẫu kế hoạch lựa chọn nhà thầu: Mua sắm thiết bị

Nội dung cơ bản của mẫu kế hoạch lựa chọn nhà thầu: Mua sắm thiết bị như sau:

Kế hoạch lựa chọn nhà thầu: Mua sắm thiết bị

A. Thông tin chung:

1. Tên cơ quan/đơn vị đăng ký thông báo: ………………………………………………….

– Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………

– Điện thoại: …………………………………………. Fax: …………………………………………

– Email: …………………………………………………………………………………………………..

2. Tên dự án: ………………………………………………………………………………………….

3. Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu: ………………………………….

4. Chủ đầu tư: …………………………………………………………………………………………

5. Tổng mức đầu tư: ………………………………………………………………………………..

B. Nội dung của kế hoạch lựa chọn nhà thầu:

TT

Tên gói thầu

Giá gói thầu (Việt Nam đồng)

Nguồn vốn

Hình thức lựa chọn nhà thầu

Phương thức đấu thầu

Thời gian lựa chọn nhà thầu

Hình thức hợp đồng

Thời gian thực hiện hợp đồng

1

2

3

Tổng cộng

Biểu mẫuThủ tục hành chính

Mẫu quyết định khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính

Quyết định khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính
109

Quyết định khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính

Mẫu quyết định khám phương tiện vận tải, đồ vật

Mẫu quyết định khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính là mẫu bản quyết định được lập ra để quyết định về việc khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính. Mẫu quyết định nêu rõ thông tin phương tiện, đồ vật khám, nội dung quyết định. Mẫu được ban hành kèm theo Nghị định 97/2017/NĐ-CP của Chính phủ. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu quyết định tại đây.

Mẫu quyết định kéo dài thời hạn tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính

Mẫu quyết định chấm dứt việc tạm giữ người theo thủ tục hành chính

Mẫu quyết định kéo dài thời hạn tạm giữ người theo thủ tục hành chính

Mẫu quyết định khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính

Mẫu quyết định khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính

Nội dung cơ bản của mẫu quyết định khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính như sau:

CƠ QUAN (1)
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …../QĐ-KPTVTĐV

(2)…………., ngày …. tháng …. năm……

QUYẾT ĐỊNH

Khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính*

Căn cứ khoản 1 Điều 123, Điều 128 Luật xử lý vi phạm hành chính;

Căn cứ Quyết định về việc giao quyền tạm giữ người theo thủ tục hành chính số …./QĐ-GQTG ngày …../……/………(nếu có),

Tôi: ……………………………………………………………………………………………….

Chức vụ (3): …………………………………………………………………………………..

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Khám phương tiện vận tải, đồ vật (4): …………………………………….

1. Số giấy đăng ký phương tiện: …………………………….; ngày cấp: …../……/……

Nơi cấp: ………………………………………………………………………………………..

2. Biển số đăng ký phương tiện vận tải (nếu có) (5): ……………………………

3. Tại khu vực (6): ……………………………………………………………………………

4. Do ông (bà) có tên sau đây là chủ phương tiện vận tải, đồ vật/người điều khiển phương tiện vận tải:

Họ và tên: …………………………………….………… Giới tính: ……………..

Ngày, tháng, năm sinh:……./……../………………….. Quốc tịch: ……………..

Nghề nghiệp: ……………………………………………………………………………………

Nơi ở hiện tại: …………………………………………………………………………………..

Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu:………………….; ngày cấp:……/……../…………..;

nơi cấp: …………………………………………………………………………………………..

5. Lý do khám (7): ……………………………………………………………………………..

6. Phạm vi khám (8): ………………………………………………………………………….

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Quyết định này được:

1. Giao cho ông (bà) có tên tại Điều 1 Quyết định này để chấp hành.

Ông (bà) (9) ……………………………………….. có quyền khiếu nại hoặc khởi kiện hành chính đối với Quyết định này theo quy định của pháp luật.

2. Gửi cho (10)…………………………………………………………………. để tổ chức thực hiện./.

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Lưu: Hồ sơ.

NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ chức vụ, họ và tên)

* Mẫu này được sử dụng để áp dụng biện pháp ngăn chặn khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính quy định tại Điều 128 Luật xử lý vi phạm hành chính.

(1) Ghi tên cơ quan của người có thẩm quyền ra quyết định áp dụng biện pháp ngăn chặn khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính. Trường hợp người ra quyết định là Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, thì ghi tên cơ quan theo hướng dẫn về thể thức của Bộ Nội vụ.

(2) Ghi địa danh theo hướng dẫn về thể thức của Bộ Nội vụ.

(3) Ghi chức danh và cơ quan của người ra quyết định.

(4) Ghi cụ thể loại phương tiện vận tải hoặc đồ vật bị khám.

(5) Ghi rõ biển số đăng ký phương tiện vận tải (ô tô, tàu, thuyền…).

(6) Ghi cụ thể địa điểm khám phương tiện vận tải hoặc đồ vật.

(7) Ghi rõ lý do khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính theo từng trường hợp cụ thể quy định tại khoản 1 Điều 128 Luật xử lý vi phạm hành chính.

(8) Ghi rõ khám một phần hay toàn bộ phương tiện vận tải hoặc đồ vật.

(9) Ghi họ và tên của cá nhân đang sở hữu, quản lý, sử dụng đối với phương tiện vận tải hoặc đồ vật bị khám.

(10) Ghi họ và tên của cá nhân/tên của tổ chức có trách nhiệm chủ trì thực hiện việc khám.

Biểu mẫuThuế - Kế toán - Kiểm toán

Mẫu tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế

Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế
84

Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế

Mẫu tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế mới nhất

Mẫu tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế là mẫu tờ khai được lập ra để khai về thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế. Mẫu tờ khai nêu rõ thông người nộp thuế, mã số thuế, nội dung khai… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tại đây.

Mẫu tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp khấu trừ tại nguồn đối với tiền hoa hồng đại lý

Mẫu tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp ưu đãi

Mẫu tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp

Mẫu tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế

Mẫu tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế

Nội dung cơ bản của mẫu tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế như sau:

THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐÃ NỘP Ở NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC TRỪ TRONG KỲ TÍNH THUẾ

Kèm theo Tờ khai quyết toán thuế TNDN năm ….

Người nộp thuế…………………………….…………………………………..…………

Mã số thuế:…………………………………………………………………………………

STT

Tên và địa chỉ của Người nộp thuế khấu trừ thuế ở nước ngoài

Thu nhập nhận được ở nước ngoài

Thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài cho phần thu nhập nhận đuợc

Thu nhập chịu thuế theo Luật thuế TNDN

Xác định thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài được trừ

Ngoại tệ

VND (đồng)

Ngoại tệ

VND (đồng)

Ngoại tệ

VND (đồng)

Thuế suất thuế TNDN

Số thuế phải nộp theo Luật thuế TNDN

Số thuế đã nộp ở nước ngoài được khấu trừ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(3)+(5)

(8)= (4)+(6)

(9)

(10)= (8)x(9)

(11)

Tổng cộng:

….., ngày…tháng….năm….

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)

Biểu mẫuThuế - Kế toán - Kiểm toán

Mẫu tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp khấu trừ tại nguồn đối với tiền hoa hồng đại lý

Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp khấu trừ tại nguồn đối với tiền hoa hồng đại lý
87

Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp khấu trừ tại nguồn đối với tiền hoa hồng đại lý

Mẫu tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp khấu trừ tại nguồn đối với tiền hoa hồng đại lý mới nhất

Mẫu tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp khấu trừ tại nguồn đối với tiền hoa hồng đại lý là mẫu tờ khai được lập ra để khai về thuế thu nhập doanh nghiệp khấu trừ tại nguồn đối với tiền hoa hồng đại lý. Mẫu tờ khai nêu rõ thông tin người nộp thuế, mã số thuế, nội dung khai thuế… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu tờ khai thuế tại đây.

Mẫu tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp ưu đãi

Mẫu tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp

Mẫu bài tập thuế thu nhập doanh nghiệp

Mẫu tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp khấu trừ tại nguồn đối với tiền hoa hồng đại lý

Mẫu tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp khấu trừ tại nguồn đối với tiền hoa hồng đại lý

Nội dung cơ bản của mẫu tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp khấu trừ tại nguồn đối với tiền hoa hồng đại lý như sau:

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————————

TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
KHẤU TRỪ TẠI NGUỒN ĐỐI VỚI TIỀN HOA HỒNG ĐẠI LÝ

(Áp dụng đối với trường hợp Người nộp thuế giao đại lý cho tổ chức
không được thành lập theo Luật doanh nghiệp và đại lý là cá nhân bán đúng giá, hưởng hoa hồng)

[01] Kỳ tính thuế: Tháng…. năm …….

[02] Người nộp thuế: …………………………………………………………………………………

[03] Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

[04] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………..

[05] Quận/huyện: ………………. [06] Tỉnh/Thành phố: ……………………………………..

[07] Điện thoại: ………………… [08] Fax: ……………… [09] Email: ……………………….

THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐƯỢC KHẤU TRỪ:

Đơn vị tiền: đồng Việt nam

STT

Tên tổ chức, cá nhân nhận đại lý bị khấu trừ thuế

Mã số thuế

Hợp đồng đại lý (số … ngày…)

Ngày thanh toán tiền

Số tiền hoa hồng thanh toán

Tỷ lệ khấu trừ

Thuế TNDN phải nộp

Ghi chú

Tổng cộng

Tổng số tiền thuế TNDN nộp thay (bằng chữ):

Tôi cam đoan là các số liệu kê khai này là đúng và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã kê khai./.

…………., ngày…tháng…năm…

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)

Biểu mẫuThuế - Kế toán - Kiểm toán

Mẫu tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp ưu đãi

Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp ưu đãi
120

Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp ưu đãi

Mẫu tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp ưu đãi mới nhất

Mẫu tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp ưu đãi là mẫu tờ khai được lập ra để khai về thuế thu nhập doanh nghiệp ưu đãi. Mẫu tờ khai nêu rõ điều kiện và mức độ ưu đãi thuế, xác định thuế được ưu đãi… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp ưu đãi tại đây.

Hướng dẫn cách tính thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính theo quý

Hướng dẫn lập tờ khai quyết toán thuế Thu nhập doanh nghiệp 2017

Mẫu số 01/TNDN: Bảng kê thu mua hàng hóa, dịch vụ mua vào không có hóa đơn

Mẫu tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp ưu đãi

Mẫu tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp ưu đãi

Nội dung cơ bản của Mẫu tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp ưu đãi như sau:

THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐƯỢC ƯU ĐÃI

Đối với cơ sở kinh doanh đầu tư xây dựng dây chuyền sản xuất mới, mở rộng quy mô, đổi mới công nghệ, cải thiện môi trường sinh thái, nâng cao năng lực sản xuất

Kèm theo Tờ khai quyết toán thuế TNDN năm ….

Người nộp thuế…………………………….…………………………………..

Mã số thuế:………………………………………………………………………

A. Xác định điều kiện và mức độ ưu đãi thuế:

1. Điều kiện ưu đãi:

– Ngành nghề, địa bàn đầu tư:

Đầu tư lắp đặt dây chuyền sản xuất mới không thuộc ngành nghề, lĩnh vực, địa bàn khuyến khích đầu tư.

Đầu tư vào ngành nghề, lĩnh vực thuộc Danh mục lĩnh vực ưu đãi đầu tư do Chính phủ ban hành theo qui định của Luật đầu tư.

Đầu tư vào ngành nghề, lĩnh vực thuộc Danh mục lĩnh vực đặc biệt ưu đãi đầu tư do Chính phủ ban hành theo qui định của Luật đầu tư.

Đầu tư vào địa bàn thuộc Danh mục địa bàn có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn do Chính phủ ban hành theo qui định của Luật đầu tư.

Đầu tư vào địa bàn thuộc Danh mục địa bàn có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn do Chính phủ ban hành theo qui định của Luật đầu tư.

– Dự án đầu tư:

Đầu tư xây dựng dây chuyền sản xuất mới

Đầu tư mở rộng quy mô, đổi mới công nghệ, cải thiện môi trường sinh thái, nâng cao năng lực sản xuất

Trong đó, dự án đầu tư bao gồm các hạng mục đầu tư:

– Hạng mục đầu tư : ……………………………………

– Hạng mục đầu tư:……………………………………..

– Hạng mục đầu tư:……………………………………..

– Thời gian đăng ký bắt đầu thực hiện miễn, giảm thuế:………………..

2. Mức độ ưu đãi thuế:

– Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp ưu đãi:…….%

– Thời hạn áp dụng thuế suất ưu đãi:…… năm, kể từ năm……

– Thời gian miễn thuế: …….. năm, kể từ năm……..

– Thời gian giảm 50% số thuế phải nộp: …….. năm, kể từ năm ……

B. Xác định số thuế được ưu đãi:

Đơn vị tiền: đồng Việt Nam

Chỉ tiêu

Số tiền

3. Xác định thu nhập chịu thuế tăng thêm được hưởng ưu đãi:

3.1. Tổng nguyên giá TSCĐ dùng cho sản xuất, kinh doanh trong kỳ tính thuế

3.2. Tổng giá trị TSCĐ đầu tư mới đã đưa vào sản xuất kinh doanh

3.3. Tổng thu nhập chịu thuế trong năm

3.4. Thu nhập tăng thêm do đầu tư mang lại được miễn hoặc giảm

4. Xác định số thuế TNDN chênh lệch do cơ sở kinh doanh hưởng thuế suất ưu đãi

4.3. Thuế TNDN tính theo thuế suất phổ thông (28%)

4.2. Thuế TNDN tính theo thuế suất ưu đãi

4.4. Thuế TNDN chênh lệch

(4.4 = 4.3 – 4.2)

5. Xác định số thuế được miễn, giảm trong kỳ tính thuế:

5.1. Thuế suất thuế TNDN đang áp dụng (%)

5.2. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp

5.3. Tỷ lệ thuế TNDN được miễn hoặc giảm (%)

5.4. Thuế Thu nhập doanh nghiệp được miễn, giảm

…………, ngày..tháng…năm…

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)

Biểu mẫuThuế - Kế toán - Kiểm toán

Mẫu tờ khai thuế chuyển quyền sử dụng đất

Tờ khai thuế chuyển quyền sử dụng đất
147

Tờ khai thuế chuyển quyền sử dụng đất

Mẫu tờ khai thuế chuyển quyền sử dụng đất mới nhất

Mẫu tờ khai thuế chuyển quyền sử dụng đất là mẫu tờ khai được lập ra để khai về thuế khi chuyển quyền sử dụng đất. Mẫu tờ khai nêu rõ thông tin cá nhân, tổ chức chuyển quyền sử dụng đất, thông tin về bên nhận quyền sử dụng đất, đặc điểm của thửa đất… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu tờ khai thuế chuyển quyền sử dụng đất tại đây.

Mẫu hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất

Mẫu hợp đồng thế chấp bằng giá trị quyền sử dụng đất

Mẫu hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Mẫu tờ khai thuế chuyển quyền sử dụng đất

Mẫu tờ khai thuế chuyển quyền sử dụng đất

Nội dung cơ bản của mẫu tờ khai thuế chuyển quyền sử dụng đất như sau:

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————————

TỜ KHAI THUẾ CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

(Áp dụng đối với tổ chức không kinh doanh; hộ gia đình, cá nhân)

1. Tên tổ chức, cá nhân chuyển quyền sử dụng đất: ……………………………….

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………

2. Tên tổ chức, cá nhân nhận quyền sử dụng đất: …………………………………..

Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………….

3. Họ, tên người kê khai nộp thuế chuyển quyền sử dụng đất: ………………….

3.1. Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền: ……………………………………………………….

3.2. Điện thoại liên hệ (nếu có):……………………………………………………………..

4. Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất: làm tại:………ngày …tháng … năm…. và đã được Công chứng chứng nhận hoặc UBND xã (phường, thị trấn) chứng thực ngày …. tháng …. năm…..

5. Các giấy tờ về quyền sử dụng đất (quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 Luật Đất đai):………….

6. Đặc điểm thửa đất chuyển quyền sử dụng: ………………………………………..

6.1. Địa chỉ thửa đất:……………………………………………………………………………

6.2.Vị trí thửa đất (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm):…………………………….

6.3. Loại đất:……………………………………………………………………………………….

6.4. Diện tích (m2):………………………………………………………………………………

6.5. Giá trị đất chuyển quyền sử dụng (đồng):…………………………………………

7. Các giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất hợp pháp hoặc thuộc đối tượng miễn, giảm thuế CQSDĐ kèm theo, gồm:

– ………………………………………………………………………………………………………..

Tôi xin cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu kê khai./.

……….., ngày…tháng…năm….

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)

Biểu mẫuThủ tục hành chính

Mẫu quyết định kéo dài thời hạn tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính

Quyết định kéo dài thời hạn tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính
175

Quyết định kéo dài thời hạn tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính

Mẫu quyết định kéo dài thời hạn tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề

Mẫu quyết định kéo dài thời hạn tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính là mẫu quyết định được lập ra để quyết định về việc kéo dài thời hạn tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính. Mẫu quyết định nêu rõ thời gian kéo dài, nội dung quyết định. Mẫu được ban hành kèm theo Nghị định 97/2017/NĐ-CP của Chính phủ. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết mẫu quyết định tại đây.

Mẫu quyết định chấm dứt việc tạm giữ người theo thủ tục hành chính

Mẫu quyết định kéo dài thời hạn tạm giữ người theo thủ tục hành chính

Mẫu quyết định chấm dứt việc tạm đình chỉ thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính

Mẫu quyết định kéo dài thời hạn tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính

Mẫu quyết định kéo dài thời hạn tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính

Nội dung cơ bản của mẫu quyết định kéo dài thời hạn tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính như sau:

CƠ QUAN (1)
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …../QĐ-KDTGTVPTGPCC

(2)…………., ngày …. tháng …. năm……

QUYẾT ĐỊNH

Kéo dài thời hạn tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính,

giấy phép, chứng chỉ hành nghề*

Căn cứ Điều 125 Luật xử lý vi phạm hành chính;

Căn cứ Quyết định tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề số …./QĐ-TGTVPTGPCC ngày …../……/………của (3) ………………………………………………..

Căn cứ Quyết định về việc giao quyền xử phạt vi phạm hành chính số ………………./QĐ-GQXP ngày…../……/……… (nếu có),

Tôi: ………………………………………………………………………………………………………….

Chức vụ (4): ……………………………………………………………………………………………..

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Kéo dài thời hạn tạm giữ <tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề> (5) đang bị tạm giữ theo Quyết định tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề số ……………… /QĐ-TGTVPTGPCC ngày …./…./……. của (3)

có thời hạn tạm giữ là …. ngày, kể từ ngày đến ngày ..,./…./…………., đối với <ông (bà)/tổ chức> có tên sau đây:

<1. Họ và tên>: …………………………………………Giới tính: ……………………….

Ngày, tháng, năm sinh:……./……../………………….. Quốc tịch: ………………………

Nghề nghiệp: …………………………………………………………………………………………..

Nơi ở hiện tại: …………………………………………………………………………………………

Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu:………………….; ngày cấp:……/……../………….. ;

nơi cấp: ………………………………………………………………………………………………….

<1. Tên tổ chức vi phạm>: ………………………………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp: ……………………………………………………………………………….

Số GCN đăng ký đầu tư/doanh nghiệp hoặc GP thành lập/đăng ký hoạt động: ……………

Ngày cấp: ……../………../………………………….; nơi cấp: …………………………..

Người đại diện theo pháp luật (6): …………………..Giới tính: ………………………..

Chức danh (7): ………………………………………………………………………………………..

2. <Tang vật, phương tiện vi phạm hành chính/Giấy phép, chứng chỉ hành nghề> (5) bị kéo dài thời hạn tạm giữ đã được lập biên bản kèm theo Quyết định tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề số …./QĐ-TGTVPTGPCC ngày…../……/……… của (3) ……………………………………

3. Tang vật, phương tiện vi phạm hành chính được niêm phong bị kéo dài thời hạn tạm giữ đã được lập biên bản kèm theo Quyết định tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề số ………………………………/QD-TGTVPTGPCC ngày…../……/……… của (3) (nếu có).

4. Lý do kéo dài thời hạn tạm giữ (8): …………………………………………………………

5. Thời hạn kéo dài là………….. ngày, kể từ ngày …../……/……đến ngày …../……/……

6. Việc kéo dài thời hạn tạm giữ đã thông báo cho (9) …………………………………..

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Quyết định này được:

1. Giao cho ông (bà) (10) …………………………..là cá nhân vi phạm/đại diện cho tổ chức vi phạm có tên tại Điều 1 Quyết định này để chấp hành.

Ông (bà)/Tổ chức (11) ………………………………. có quyền khiếu nại hoặc khởi kiện hành chính đối với Quyết định này theo quy định của pháp luật.

2. Gửi cho (2)………………………………………………………………….. để tổ chức thực hiện./.

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Lưu: Hồ sơ.

NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ chức vụ, họ và tên)

* Mẫu này được sử dụng để kéo dài thời hạn áp dụng biện pháp ngăn chặn tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề theo thủ tục hành chính quy định tại khoản 8 Điều 125 Luật xử lý vi phạm hành chính.

(1) Ghi tên cơ quan của người có thẩm quyền ra quyết định áp dụng biện pháp ngăn chặn tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề theo thủ tục hành chính. Trường hợp người ra quyết định là Chủ tịch Ủy ban nhân dân, thì ghi tên cơ quan theo hướng dẫn về thể thức của Bộ Nội vụ.

(2) Ghi địa danh theo hướng dẫn về thể thức của Bộ Nội vụ.

(3) Ghi chức danh và cơ quan của người ra quyết định tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề theo thủ tục hành chính.

(4) Ghi chức danh và cơ quan của người quyết định.

(5) Ghi theo từng trường hợp cụ thể: Nếu kéo dài thời hạn tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, thì ghi «tang vật, phương tiện vi phạm hành chính»; Nếu kéo dài thời hạn tạm giữ giấy phép, chứng chỉ hành nghề, thì ghi «giấy phép, chứng chỉ hành nghề»; nếu kéo dài thời hạn tạm giữ cả tang vật, phương tiện vi phạm hành chính và giấy phép, chứng chỉ hành nghề, thì ghi «tang vật, phương tiện vi phạm hành chính và giấy phép, chứng chỉ hành nghề».

(6) Ghi họ và tên của người đại diện theo pháp luật nếu là công ty TNHH một thành viên, công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần; ghi họ và tên của chủ doanh nghiệp nếu là doanh nghiệp tư nhân; ghi họ và tên của người đứng đầu tổ chức không phải là doanh nghiệp.

(7) Ghi chức danh của người đại diện theo pháp luật nếu là công ty TNHH một thành viên, công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần; ghi chức danh chủ doanh nghiệp nếu là doanh nghiệp tư nhân; ghi chức danh của người đứng đầu tổ chức không phải là doanh nghiệp.

(8) Ghi rõ lý do kéo dài thời hạn tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề theo từng trường hợp cụ thể.

(9) Ghi đầy đủ họ và tên người, tên, địa chỉ cơ quan, tổ chức được thông báo.

(10) Ghi họ và tên của cá nhân/người đại diện tổ chức bị kéo dài thời hạn áp dụng biện pháp ngăn chặn tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề.

(11) Ghi họ và tên của cá nhân/tên của tổ chức bị kéo dài thời hạn áp dụng biện pháp ngăn chặn tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề.

(12) Ghi họ và tên của cá nhân/tên của tổ chức có trách nhiệm chủ trì tổ chức thi hành Quyết định.

Biểu mẫuThuế - Kế toán - Kiểm toán

Mẫu báo cáo thu nộp tiền hàng dự trữ

Báo cáo thu nộp tiền hàng dự trữ
109

Báo cáo thu nộp tiền hàng dự trữ

Mẫu báo cáo thu nộp tiền hàng dự trữ của doanh nghiệp

Mẫu báo cáo thu nộp tiền hàng dự trữ là mẫu bản báo cáo được lập ra để báo cáo về việc thu nộp tiền hàng dự trữ. Mẫu báo cáo nêu rõ thông tin thời gian báo cáo, số phát sinh trong kỳ, lũy kế từ đầu năm… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu báo cáo thu nộp tiền hàng dự trữ của doanh nghiệp tại đây.

Mẫu báo cáo tình hình thu nộp thuế

Mẫu báo cáo tồn kho

Mẫu báo cáo thành tích chiến sĩ thi đua cấp cơ sở

Mẫu báo cáo thu nộp tiền hàng dự trữ

Mẫu báo cáo thu nộp tiền hàng dự trữ

Nội dung cơ bản của mẫu báo cáo thu nộp tiền hàng dự trữ như sau:

BÁO CÁO THU NỘP TIỀN HÀNG DỰ TRỮ

Quý:……………..Năm:…………….

STT

Diễn giải

Mã số

Số phát sinh trong kỳ

Luỹ kế từ đầu năm

1

2

3

4

5

1

Số dư đầu kỳ

01

2

Số thu hàng dự trữ ( 02 = 03 + 04 + 05 + 06)

02

Trong đó

Thu về ban hàng dự trữ

03

Thu tiền cho vay hàng dự trữ

04

Thu nợ thiếu kho

05

Khác

06

3

Phí bán hàng dự trữ theo định mức

07

4

Số tiền hàng dự trữ phải nộp ( 08 = 01 + 02 – 07)

08

5

Số tiền đã nộp

09

6

Số tiển còn phải nộp cuối kỳ ( 10 = 08 -09 )

10

…….., ngày…tháng…năm…

Người lập biểu

(Chữ ký, họ tên)

Phụ trách kế toán

(Chữ ký, họ tên)

Thủ trưởng đơn vị

(Chữ ký, họ tên, đóng dấu)