Biểu mẫuThuế - Kế toán - Kiểm toán

Mẫu tài sản lưu động bàn giao

Tài sản lưu động bàn giao
101

Tài sản lưu động bàn giao

Mẫu bảng tài sản lưu động bàn giao

Mẫu bảng tài sản lưu động bàn giao là mẫu bảng được lập ra để liệt kê tài sản lưu động bàn giao. Mẫu bảng tài sản nêu rõ danh mục tài sản bàn giao, đơn vị tính, số lượng, giá trị của tài sản, đơn vị tiếp nhận sử dụng… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu bảng tài sản lưu động bàn giao tại đây.

Biên bản bàn giao

Mẫu bảng tính hao mòn tài sản cố định

Mẫu kê khai tài sản cán bộ công chức

Mẫu bảng tài sản lưu động bàn giao

Mẫu bảng tài sản lưu động bàn giao

Nội dung cơ bản của mẫu bảng tài sản lưu động bàn giao như sau:

TÀI SẢN LƯU ĐỘNG BÀN GIAO

Đơn vị: đồng

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Số lượng

Giá đơn vị

Giá trị

Đơn vị tiếp nhận sử dụng

Thực tế

Quy đổi

Thực tế

Quy đổi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Tổng số

………, ngày…tháng…năm…

Người lập biểu

(Ký, ghi rõ họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, ghi rõ họ tên)

Chủ đầu tư

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

Bảo hiểmBiểu mẫu

Danh mục dịch vụ kỹ thuật cao chi phí lớn được quỹ BHYT thanh toán

Danh mục các dịch vụ kỹ thuật cao chi phí lớn được quỹ BHYT thanh toán
199

Danh mục các dịch vụ kỹ thuật cao chi phí lớn được quỹ BHYT thanh toán

Danh mục dịch vụ y tế kỹ thuật cao chi phí lớn được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán

Thiquocgia.vn xin gửi tới bạn đọc bài viết danh mục dịch vụ kỹ thuật cao chi phí lớn được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán để bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết nêu rõ những dịch vụ y tế kỹ thuật cao có chi phí lớn được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán. Mời bạn đọc cùng tham khảo bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn.

Mẫu phiếu cấp thẻ BHYT tự nguyện

Mẫu phiếu cấp thẻ BHYT học sinh, sinh viên

Mẫu phiếu hoàn trả tiền đóng BHXH, BHYT tự nguyện

Danh mục dịch vụ kỹ thuật cao chi phí lớn được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán

Danh mục dịch vụ kỹ thuật cao chi phí lớn được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán

Nội dung cơ bản của danh mục dịch vụ kỹ thuật cao chi phí lớn được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán như sau:

DANH MỤC

KỸ THUẬT CAO CHI PHÍ LỚN ĐƯỢC QUỸ BHYT THANH TOÁN

(Kèm theo Quyết định số 36/2005/QĐ-BYT ngày 31/10/2005 của Bộ Y tế)

STT

LOẠI DỊCH VỤ

A

CÁC THỦ THUẬT

1

Lọc máu liên tục

2

Thay huyết tương

3

Sinh thiết cơ tim

4

Đặt stent thực quản qua nội soi

5

Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement

6

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng

B

CÁC PHẪU THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

I

NGOẠI KHOA

7

Tán sỏi ngoài cơ thể

8

Phẫn thuật tim loại Blalock

9

Phẫn thuật cắt ống động mạch

10

Phẫn thuật tạo hình eo động mạch

11

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

12

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo

13

Phẫu thuật tim bẩm sinh

14

Phẫu thuật sửa van tim

15

Phẫu thuật thay van tim

16

Phẫu thuật thay động mạch chủ

17

Phẫu thuật thay động mạch chủ + van động mạch chủ

18

Phẫu thuật ghép van tim homograft (đồng loại)

19

Phẫu thuật u tim, vết thương tim…

20

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành dưới 2 cầu nối

21

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành từ 2 cầu nối trở lên

22

Phẫu thuật các mạch máu lơn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh)

23

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể

24

Thông tim ống lớn

25

Nong van hai lá/ Nong van động mạch phổi/ Nong van động mạch chủ

26

Bịt thông liên nhĩ/ thông liên thất/ bít ống động mạch bằng dụng cụ Amplatzer

27

Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (RF)

28

Cấy máy tạo nhịp + phá rung

29

Đặt máy tạo nhịp vĩnh viễn

30

Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch

31

Núi túi phinh động mạch não

32

Nút thông động tĩnh mạch não

33

Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz

34

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim

35

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

36

Phẫu thuật dẫn lưu não thất – màng bụng

37

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

38

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

39

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

40

Phẫu thuật vi phẫn u não đường giữa

41

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

42

Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống

43

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

44

Đặt sten đường mật/tuỵ

45

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

46

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

47

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày có sử dụng máy cắt nối

48

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột có sử dụng máy cắt nối

49

Phẫu thuật nội soi ung thư đại/trực tràng có sử dụng máy cắt nối

50

Phẫu thuật điều trị kỹ thuật cao (phương pháp Longo)

51

Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt

52

Phẫu thuật nôi soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối

53

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

54

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở OMC lấy sỏi, nối mật-ruột

55

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao

56

Phẫu thuật nội soi cắt gan

57

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

58

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

59

Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc

60

Phẫu thuật thay đốt sống

61

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ

62

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng

63

Phẫu thuật chữa vẹo cột sống

64

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối

65

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần

66

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng

67

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần

68

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao

69

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng

70

Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân

71

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng

72

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân

73

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

74

Phẫu thuật ghép chi

75

Tạo hình khí-phế quản

76

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

77

Phẫu thuật ung thư biểu mô bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

78

Phẫu thuật ghép thận

79

Phẫu thuật ghép gan

II

SẢN PHỤ KHOA

96

Phẫu thuật cắt cổ tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

97

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa

98

Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung

III

MẮT

99

Phẫu thuật lấy thuỷ tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè

100

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng phương pháp Laser Excimer

101

Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco

102

Ghép giác mạc

103

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc

IV

TAI – MŨI – HỌNG

104

Nội soi lấy u, rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ

105

Cấy điện cực ốc tai (trừ chi phí điện cực ốc tai)

106

Phẫu thuật cấy máy điện cực thân não (trừ chi phí điện cực thân não)

107

Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (trừ chi phí máy trợ thính)

108

Phẫu thuật tai trong, u dây thần kinh VII, u dây thần kinh VIII

109

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm

110

Ghép thanh khí quản đặt ống nong

111

Nối khí quản tận-tận

112

Đặt ống nong stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản

113

Cắt thanh quản toàn phần có tái tạo phát âm

114

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

115

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

116

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mủi xoang

117

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

118

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

119

Phẫu thuật phục hồi tái tạo dây thần kinh VII

120

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

121

Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng

122

Phẫu thuật laser trong khối u vùng họng miệng

123

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang

V

RĂNG – HÀM – MẶT

124

Phẫu thuật sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới

125

Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít

126

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít

127

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân và cố định bằng

128

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tại tạo bằng hàm đúc titam, sứ, composite cao cấp

129

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm và tái tạo bằng sụn, xương tự thân

130

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm và tái tạo bằng khớp đúc titan

131

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh

132

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ

133

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

134

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

135

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

136

Phẫu thuật da chấn thương vùng hàm mặt (phần mềm, xương)

137

Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô cơ hướng dẫn

138

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn

VI

CHUYÊN KHOA BỔNG

139

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24h

140

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48h

141

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24h

142

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48h

C

XÉT NGHIỆM

143

Định type hòa hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào

144

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi

145

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn

146

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

147

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn

148

Tự ghép tế bào gốc từ máu ngoại vi

149

Di ghép tế bào gốc tạo máu

150

Xét nghiệm xác định HLA

151

Xét nghiệm định danh kháng thể bất thường

152

Xét nghiệm định lượng virut viêm gan B

153

Xét nghiệm định lượng virut viêm gan C

154

Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein

155

Các xét nghiệm định lương tim độc chất

156

Các xét nghiệm xác định marker ung thư

157

Các xét nghiệm phân tích gen trong chẩn đoán bệnh

D

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

158

Xạ hình tuyến thượng thận vớ I131 MIBG

159

Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I131

160

Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32

161

Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

162

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

163

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ

164

Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P32

165

Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P32

166

Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153

167

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol

168

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium 186

E

MỘT SỐ KỸ THUẬT X QUANG CAN THIỆP VÀ CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

169

Chụp và nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang

170

Nong động mạch (phổi, chủ, vành…) bằng bóng

171

Nong động mạch (phổi, chủ, vành…) và đặt stent

172

Chụp cộng hưởng từ (MRI)

173

Siêu âm doppler mẫu tim/mạch máu qua thực quản

174

Chụp và nút mạch hóa dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE)

G

KỸ THUẬT KHÁC

175

Telemedicines

176

Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL

177

Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma Knife)

Biểu mẫuThủ tục hành chính

Mẫu xác nhận chưa đăng ký thất nghiệp

Xác nhận chưa đăng ký thất nghiệp
122

Xác nhận chưa đăng ký thất nghiệp

Mẫu xác nhận về việc chưa đăng ký thất nghiệp

Mẫu xác nhận chưa đăng ký thất nghiệp là mẫu xác nhận được lập ra để xác nhận về việc chưa đăng ký thất nghiệp. Mẫu giấy xác nhận nêu rõ thông tin người được cơ quan bảo hiểm xác nhận, số sổ bảo hiểm xã hội… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu xác nhận chưa đăng ký thất nghiệp tại đây.

Mẫu quyết định hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp

Mẫu thông báo từ chối hoặc chậm chi trả các chế độ bảo hiểm thất nghiệp

Mẫu đơn đề nghị xác nhận về việc chưa đăng ký thất nghiệp

Mẫu xác nhận chưa đăng ký thất nghiệp

Mẫu xác nhận chưa đăng ký thất nghiệp

Nội dung cơ bản của mẫu xác nhận chưa đăng ký thất nghiệp như sau:

SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH/THÀNH PHỐ …
TRUNG TÂM GIỚI THIỆU VIỆC LÀM
———

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

……….., ngày…tháng…năm…

XÁC NHẬN

Về việc chưa đăng ký thất nghiệp

Theo đề nghị của ông/bà …………………………… đề ngày ………………….

Trung tâm Giới thiệu việc làm xác nhận:

Ông/bà ………………………………………. Sinh ngày ………………………………….

Số CMND …………………………………………. Ngày cấp ……………………………

Số Sổ bảo hiểm xã hội (nếu có): ……………………………………………………….

Chưa thực hiện việc đăng ký thất nghiệp tại Trung tâm Giới thiệu việc làm.

Nơi nhận:
– Ông/bà…,
– Lưu VT.

GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

Bảo hiểmBiểu mẫu

Mẫu quyết định hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp

Quyết định hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp
209

Quyết định hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp

Mẫu quyết định về việc hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp

Mẫu quyết định hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp là mẫu bản quyết định được lập ra để quyết định về việc hủy hưởng trợ cấp thất nghiệp. Mẫu quyết định nêu rõ thông tin người bị hủy quyết định, lý do hủy quyết định trợ cấp thất nghiệp… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu quyết định tại đây.

Mẫu đơn đề nghị hưởng bảo hiểm thất nghiệp

Mẫu quyết định về việc hưởng trợ cấp thất nghiệp

Đề nghị không hưởng trợ cấp thất nghiệp

Mẫu quyết định hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp

Mẫu quyết định hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp

Nội dung cơ bản của mẫu quyết định hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp như sau:

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ …
SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——————–

Số: …../QĐ-LĐTBXH

…………., ngày…tháng…năm…

QUYẾT ĐỊNH

Về việc hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp

GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TỈNH, THÀNH PHỐ………………

Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội;

Nghị định số ……………. ngày…tháng..năm…. của Chính phủ;

Thông tư số …………………. ngày…tháng…năm… của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

Căn cứ đề nghị của ông/bà…………………… (đối với trường hợp người lao động đề nghị không hưởng trợ cấp thất nghiệp);

Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Giới thiệu việc làm,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Hủy Quyết định về việc hưởng trợ cấp thất nghiệp số……………./QĐ-LĐTBXH ngày …./…../…. của Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội đối với ông/bà ……………………………… vì (nêu lý do)

…………………………………………………………………………………………………………….

Điều 2. Thời gian đã đóng bảo hiểm thất nghiệp để làm cơ sở tính hưởng trợ cấp cấp thất nghiệp của ông/bà tại Quyết định số …./QĐ-LĐTBXH nêu trên sẽ được bảo lưu và thực hiện theo quy định tại Điều 21 Nghị định số …………………. nêu trên.

Điều 3. Các ông/bà Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh/thành phố ……………………………………..; Giám đốc Trung tâm Giới thiệu việc làm thuộc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội và ông/bà có tên trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Lưu VT

GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

Biểu mẫuViệc làm - Nhân sự

Mẫu quyết định hủy quyết định hỗ trợ học nghề

Quyết định hủy quyết định hỗ trợ học nghề
114

Quyết định hủy quyết định hỗ trợ học nghề

Mẫu quyết định về việc hủy quyết định hỗ trợ học nghề

Mẫu quyết định hủy quyết định hỗ trợ học nghề là mẫu bản quyết định được lập ra để quyết định về việc hủy quyết định hỗ trợ học nghề. Mẫu bản quyết định nêu rõ thông tin người bị hủy quyết định, lý do hủy quyết định… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu quyết định hủy quyết định hỗ trợ học nghề tạ đây.

Mẫu đơn đăng ký học nghề

Đơn xin học nghề

Đơn xin nghỉ hưu trước tuổi, nghỉ học nghề

Mẫu quyết định hủy quyết định hỗ trợ học nghề

Mẫu quyết định hủy quyết định hỗ trợ học nghề

Nội dung cơ bản của mẫu quyết định hủy quyết định hỗ trợ học nghề như sau:

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ …
SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——————–

Số: …../QĐ-LĐTBXH

………, ngày … tháng … năm ………….

QUYẾT ĐỊNH

Về việc hủy quyết định hỗ trợ học nghề

GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TỈNH, THÀNH PHỐ………..

Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội;

Nghị định số ………………….. ngày ………………… của Chính phủ;

Nghị định số ………………… ngày…tháng…năm….. sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số ………………..;

Thông tư số …………………. ngày………………. của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số ………………………; Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Giới thiệu việc làm,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Hủy Quyết định về việc hỗ trợ học nghề số…………./QĐ-LĐTBXH ngày…./…../….. của Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố đối với ông/bà ……………………………….. vì (nêu lý do)

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

Điều 2. Các ông/bà Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh/thành phố …………………; Giám đốc Trung tâm Giới thiệu việc làm thuộc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; cơ sở dạy nghề và ông/bà có tên trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 2;
– Lưu VT.

GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

Biểu mẫuThuế - Kế toán - Kiểm toán

Thông báo nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp – Mẫu số 04/SDNN

Mẫu khai thuế liên quan đến sử dụng đất đai
90

Mẫu khai thuế liên quan đến sử dụng đất đai

Mẫu thông báo nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp

Mẫu thông báo nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp là mẫu bản thông báo được lập ra để thông báo về việc nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp. Mẫu thông báo nêu rõ thông tin người nộp thuế, mã số thuế, địa chỉ khu đất sử dụng, số tiền thuế phải nộp, nơi nộp thuế… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu thông báo nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp tại đây.

Mẫu đơn xin thuê đất

Mẫu đơn xin giao đất nông nghiệp

Mẫu đơn đề nghị tiếp tục được giao đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân

Mẫu thông báo nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp

Mẫu thông báo nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp

Nội dung cơ bản của mẫu thông báo nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp như sau:

TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN
TÊN CƠ QUAN THUẾ RA THÔNG BÁO

—————–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

——————-

Số: ……………/TB

Ngày ………. tháng …….. năm ……..

THÔNG BÁO
NỘP THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP

Lần ….. năm ………

[1] Tên người nộp thuế: ……………………………………………………………………………

[2] Mã số thuế (nếu có): ……………………………………………………………………………

[3] Địa chỉ liên hệ: ………………………….. Fax: ……………………E mail: ………………….

[4] Đại lý thuế (nếu có): …………………………………………………………………………..

[5] Mã số thuế: ………………………………………………………………………………………..

[6] Địa chỉ lô đất: ………………………………………………………………………………………

[7] Loại đất: ……………………………………………………………………………………………..

[8] Tổng số thuế tính bằng thóc phải nộp trong năm (kg): ………………………………

[9] Giá thóc tính thuế (đồng/kg): ………………………………………………………………….

[10] Số thuế tính bằng tiền phải nộp trong năm (đồng): ………………………………….

[11] Số thuế SDĐNN nộp thiếu hoặc nộp thừa của năm trước: ……………………….

11.1. Số thuế SDĐNN nộp thiếu của năm trước: …………………………………………..

11.2. Số thuế SDĐNN nộp thừa của năm trước: …………………………………………..

[12] Số tiền phải nộp kỳ 1: ([12] = [10] x 50% + [11.1] – [11.2]) ………………………..

Thời hạn nộp tiền kỳ 1: chậm nhất là ngày 31 tháng 5 năm …….

[13] Số tiền phải nộp kỳ 2: ([13] = [10] x 50% + số tiền thuế còn nợ các kỳ trước):

Thời hạn nộp tiền kỳ 2: chậm nhất là ngày 31 tháng 10 năm ……………

Nộp theo chương, ………….. tiểu mục ………………………………………………………….

[14] Nơi nộp tiền thuế: ……………………………………………………………………………..

Quá thời hạn trên mà người nộp thuế chưa nộp đủ số tiền thuế theo thông báo này thì phải chịu phạt chậm nộp theo quy định.

Nếu có vướng mắc, đề nghị người nộp thuế liên hệ với …(tên cơ quan thuế)… theo số điện thoại: ………………………. địa chỉ: ………………………………

(Cơ quan thuế) …. thông báo để người nộp thuế được biết và thực hiện./.

NGƯỜI NHẬN THÔNG BÁO NỘP THUẾ

Ngày … tháng …. năm ….

Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ RA
THÔNG BÁO

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Biểu mẫuThủ tục hành chính

Kế hoạch tổ chức cuộc thi viết “Tìm hiểu về tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh”

Thể lệ Cuộc thi tìm hiểu về tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh năm 2017
180

Thể lệ Cuộc thi tìm hiểu về tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh năm 2017

Cuộc thi viết “Tìm hiểu về tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh”

Nhằm gúp cho cán bộ, đảng viên, quần chúng trong Đảng bộ nhà trường nhận thức sâu sắc những nội dung cơ bản, giá trị to lớn của tư tưởng, đạo đức, phong cách của Chủ tịch Hồ Chí Minh. Thiquocgia.vn xin giới thiệu tới các bạn cuộc thi viết “Tìm hiểu về tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh”. Mời các bạn tham khảo.

Mẫu kế hoạch cá nhân về học tập và làm theo tư tưởng, tấm gương đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh

Bài thu hoạch học tập và làm theo tư tưởng đạo đức phong cách Hồ Chí Minh

Bài dự thi Tuổi trẻ CAND học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh

Thực hiện Chỉ thị số 05-CT/TW, ngày 15/5/2016 của Bộ Chính trị về “Đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh” (sau đây gọi tắt là Chỉ thị 05-CT/TW); Kế hoạch số 17-KH/TU ngày 29/8/2016 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Kế hoạch số 17-KH/ĐUK ngày 07/9/2016 của Đảng ủy Khối về thực hiện Chỉ thị 05-CT/TW và chương trình công tác năm 2017, Kế hoạch số 40-KH/ĐUK ngày 29/3/2017 của Đảng ủy Khối về tổ chức cuộc thi viết “ Tìm hiểu tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh”; kế hoạch số 10- KH/ĐUCĐSP, ngày 14/3/2017 của Đảng ủy trường CĐSP Lạng Sơn về Thực hiện Chỉ thị số 05 về “Đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh” năm 2017. Đảng ủy Trường CĐSP Lạng Sơn ban hành kế hoạch tổ chức cuộc thi viết “Tìm hiểu về tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh” trong toàn Đảng bộ, cụ thể như sau:

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Mục đích

Giúp cho cán bộ, đảng viên, quần chúng trong Đảng bộ nhà trường nhận thức sâu sắc những nội dung cơ bản, giá trị to lớn của tư tưởng, đạo đức, phong cách của Chủ tịch Hồ Chí Minh.

Tăng cường tuyên truyền, giáo dục lý tưởng, đạo đức lối sống, nâng cao ý thức tu dưỡng, rèn luyện và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách của Chủ tịch Hồ Chí Minh.

2. Yêu cầu

Các chi bộ phát động, triển khai cuộc thi đạt hiệu quả, chất lượng. Toàn thể cán bộ, đảng viên, quần chúng của Đảng bộ nhiệt tình hưởng ứng tham gia, tạo thành đợt sinh hoạt chính trị sâu rộng.

Cuộc thi được triển khai đảm bảo nghiêm túc, thiết thực, hiệu quả, tránh hình thức.

II. ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG, HÌNH THỨC, THỜI GIAN, THỂ LỆ CUỘC THI

1. Đối tượng dự thi: Cán bộ, đảng viên, công chức, viên chức, người lao động, đoàn viên, hội viên, học sinh, sinh viên đang công tác, lao động và học tập tại trường

Nội dung: Tìm hiểu về những nội dung cơ bản của tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh theo bộ câu hỏi do Ban Tổ chức cuộc thi Đảng ủy Khối phát hành.

3. Hình thức thi: Cuộc thi được tổ chức bằng hình thức thi viết, viết tay hoặc đánh máy trên giấy khổ A4; sử dụng ngôn ngữ Tiếng Việt, font chữ Times New Roman, cỡ chữ 14 với dung lượng không quá 15.000 chữ viết. Trình bày bài dự thi theo Thể lệ cuộc thi quy định.

4. Câu hỏi và thể lệ cuộc thi

5. Thời gian triển khai

Các chi bộ triển khai, phát động cuộc thi và vận động cán bộ, đảng viên, quần chúng hưởng ứng, tham gia viết bài dự thi bắt đầu từ đầu tháng 5/2017 đến hết ngày 30/6/2017.

III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. BCH Đảng ủy

Thành lập Ban Giám khảo tổng hợp bài dự thi, tổ chức chấm, lựa chọn 18 bài dự thi chất lượng cao, tổng hợp danh sách và xây dựng báo cáo kết quả triển khai cuộc thi gửi về Ban Tổ chức cuộc thi Đảng uỷ Khối ngày 8/8/2017

2. Các chi bộ

Các chi bộ căn cứ Kế hoạch và Thể lệ cuộc thi, phát động, triển khai cuộc thi viết “Tìm hiểu về tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh”; tuyên truyền sâu rộng về mục đích, ý nghĩa, các nội dung liên quan đến cuộc thi; vận động cán bộ, đảng viên, công chức, viên chức, người lao động, học sinh, sinh viên tích cực hưởng ứng tham gia cuộc thi đảm bảo chất lượng, hiệu quả.

Tổng hợp bài dự thi, lựa chọn 03 bài dự thi chất lượng nộp BCH Đảng ủy trường (Đ/c Hà Thị Thúy Hằng) chậm nhất ngày 30/6/2017.

Cuộc thi viết “Tìm hiểu về tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh” là đợt sinh hoạt chính trị sâu rộng nhằm tuyên truyền, giáo dục lý tưởng, đạo đức, lối sống, nâng cao ý thức tu dưỡng, rèn luyện và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách của Chủ tịch Hồ Chí Minh cho đội ngũ cán bộ, đảng viên, quần chúng trong toàn trường. Đồng thời, đây là một trong những tiêu chí làm căn cứ để phân tích, đánh giá chất lượng đảng viên, chi bộ năm 2017. Do vậy, Ban Chấp hành Đảng ủy trường đề nghị cấp ủy các chi bộ triển khai thực hiện nghiêm túc, đạt hiệu quả, chất lượng; Công đoàn và Đoàn Thanh niên đẩy mạnh các hoạt động tuyên truyền về mục đích, ý nghĩa của cuộc thi, đồng thời vận động toàn thể đoàn viên, hội viên của tổ chức mình tích cực tham gia cuộc thi.

Biểu mẫuThuế - Kế toán - Kiểm toán

Mẫu số 01-2/VTN: Bảng kê thu nhập vận tải quốc tế

Dành cho trường hợp hoán đổi/chia chỗ
109

Dành cho trường hợp hoán đổi/chia chỗ

Mẫu bảng kê thu nhập vận tải quốc tế

Mẫu bảng kê thu nhập vận tải quốc tế là mẫu bảng kê được lập ra để kê khai thu nhập vận tải quốc tế. Mẫu bảng kê nêu rõ thông tin tên hãng vận tải nước ngoài, nơi cư trú, tên phương tiện vận chuyển, hóa đơn vận chuyển, cảng đến, cảng đi, thông tin khách hàng… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu bảng kê thu nhập vận tải quốc tế tại đây.

Mẫu quyết định khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính

Mẫu giấy đề nghị đưa bến xe, trạm dừng nghỉ vào khai thác

Mẫu quyết định tạm giữ phương tiện vận tải giao thông vi phạm hành chính

Mẫu bảng kê thu nhập vận tải quốc tế

Mẫu bảng kê thu nhập vận tải quốc tế

Nội dung cơ bản của mẫu bảng kê thu nhập vận tải quốc tế như sau:

PHỤ LỤC
BẢNG KÊ THU NHẬP VẬN TẢI QUỐC TẾ

(Dành cho trường hợp hoán đổi/chia chỗ, kèm theo Tờ khai ngày ………….)

Kỳ tính thuế: Từ ……………….. đến ………………..

Tên hãng vận tải nước ngoài: ……………………………… Nước cư trú: …………………………

Tên/hô hiệu phương tiện vận tải: ………………………………………………………………………..

Bên Việt nam khấu trừ và nộp thuế thay: ……………………………………………………………..

Mã số thuế:

Tên đại lý thuế (nếu có): …………………………………………………………………………………..

Mã số thuế:

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

Chứng
từ vận chuyển
Hóa đơn
Cảng đi Cảng đến

Khách hàng
(tên, địa chỉ, mã số thuế)
Số chỗ hoán
đổi/chia
(theo thỏa thuận hoán đổi/chia chỗ)
Số chỗ hoán
đổi thực tế
Doanh
thu quy đổi

Số thuế TNDN
phải nộp

Số thuế TNDN miễn, giảm theo Hiệp định
Số Ngày
(1) (2a) (2b) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Tổng cộng

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên: …….
Chứng chỉ hành nghề số: …….

Ngày ……. tháng ……. năm …….

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu

Ghi chú:

– Cột (1) đến (5) ghi trên cơ sở vận đơn xuất cho khách hàng.

– Cột (6) ghi số TEU hoặc số chỗ được sử dụng miễn phí quy định trong thỏa thuận hoán đổi/chia chỗ.

– Cột (7) ghi số TEU hoặc số chỗ đã thực tế sử dụng trên tàu của hãng đối tác.

– Cột (8) ghi doanh thu quy đổi đã là số tiền thu được từ khách hàng đối với số chỗ đã sử dụng thực tế không vượt quá hạn mức được sử dụng.

Biểu mẫuThuế - Kế toán - Kiểm toán

Mẫu số 02-1/NTNN: Bảng kê các nhà thầu nước ngoài

Bảng kê các nhà thầu nước ngoài
109

Bảng kê các nhà thầu nước ngoài

Mẫu bảng kê các nhà thầu nước ngoài

Mẫu bảng kê các nhà thầu nước ngoài là mẫu bảng kê được lập ra để kê khai danh sách các nhà thầu nước ngoài. Mẫu bảng kê nêu rõ thông tin tên đại lý thuế, mã số thuế, bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay, thông tin về nhà đầu tư nước ngoài, giá trị hợp đồng… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu bảng kê các nhà thầu nước ngoài tại đây.

Mẫu kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Mẫu tờ khai quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài

Mẫu quyết định về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Mẫu bảng kê các nhà thầu nước ngoài

Mẫu bảng kê các nhà thầu nước ngoài

Nội dung cơ bản của Mẫu bảng kê các nhà thầu nước ngoài như sau:

PHỤ LỤC
BẢNG KÊ CÁC NHÀ THẦU NƯỚC NGOÀI

(Kèm theo Tờ khai Quyết toán thuế Nhà thầu nước ngoài ngày …………..)

Bên Việt nam khấu trừ và nộp thuế thay: ………………………………………………………………

Mã số thuế:

Tên đại lý thuế (nếu có): …………………………………………………………………………………

Mã số thuế:

STT
Tên nhà thầu nước ngoài
Nước cư trú
Mã số thuế tại Việt Nam (Nếu có)
Mã số thuế tại nước ngoài (Nếu có)
Số Hợp đồng
Nội dung Hợp đồng
Địa điểm thực hiện
Thời hạn Hợp đồng
Giá trị Hợp đồng
Giá trị quyết toán Hợp đồng
Số lượng lao động
Giá trị nguyên tệ
Giá trị tiền VN quy đổi
Giá trị nguyên tệ
Giá trị tiền VN quy đổi
(1)
(2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10a) (10b) (11a) (11b) (12)




























Tổng cộng

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên: …….
Chứng chỉ hành nghề số: …….

Ngày ……. tháng ……. năm …….

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu

Biểu mẫuThuế - Kế toán - Kiểm toán

Mẫu số 01/LHT: Lệnh hoàn trả khoản thu ngân sách Nhà nước

Lệnh hoàn trả khoản thu ngân sách Nhà nước
109

Lệnh hoàn trả khoản thu ngân sách Nhà nước

Mẫu lệnh hoàn trả khoản thu ngân sách Nhà nước

Mẫu lệnh hoàn trả khoản thu ngân sách Nhà nước là mẫu lệnh được lập ra để lệnh hoàn trả khoản thu ngân sách Nhà nước. Mẫu lệnh hoàn trả nêu rõ địa chỉ hoàn trả, người nhận hoàn trả, mã số thuế, lý do hoàn trả… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu lệnh hoàn trả khoản thu ngân sách Nhà nước tại đây.

Giấy nộp tiền vào ngân sách Nhà nước

Hướng dẫn cách viết giấy nộp tiền vào ngân sách Nhà nước

Mẫu số 01/ĐNHT: Giấy đề nghị hoàn trả khoản thu ngân sách Nhà nước

Mẫu lệnh hoàn trả khoản thu ngân sách Nhà nước

Mẫu lệnh hoàn trả khoản thu ngân sách Nhà nước

Nội dung cơ bản của mẫu lệnh hoàn trả khoản thu ngân sách Nhà nướcnhư sau:

CƠ QUAN CẤP TRÊN…
CƠ QUAN QUYẾT ĐỊNH HOÀN TRẢ

LỆNH HOÀN TRẢ KHOẢN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Căn cứ Quyết định về việc hoàn thuế số ……… ngày ………….. của ……………

Yêu cầu KBNN (nơi trực tiếp hoàn trả): …………………. Tỉnh, TP ……………………….

Hoàn trả cho: ……………….. Mã số thuế: …………………………

Địa chỉ: ………………………………………………………………. Quận/Huyện ………………………….. Tỉnh/Thành phố ……………..

Hình thức hoàn trả: Tiền mặt:

Chuyển khoản:

Chuyển tiền vào tài khoản số: ……………… Tại Ngân hàng (KBNN) (B): ……………

(hoặc) trả tiền mặt cho: ………………… Số CMND/HC ………………… cấp ngày ………………… tại ………………

Lý do hoàn trả: ……………………………….

Niên độ ngân sách của khoản thu được hoàn trả: …………………… Nội dung khoản hoàn trả: ………………….

STT

Nội dung

khoản nộp NSNN

Mã Chương

NDKT (TM)

KBNN nơi thu NSNN (1)

Mã ĐBHC(1)

Số tiền đã nộp

Số tiền được hoàn trả(2)

Tổng cộng

Tổng số tiền hoàn trả ghi bằng chữ: ……………………………………………………………….

NGƯỜI LẬP
(Ký, ghi họ tên)

Ngày …… tháng ….. năm …….

THỦ TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)

PHẦN KBNN HẠCH TOÁN HOÀN TRẢ

Mã quỹ: Mã ĐBHC:

Mã KBNN:

1. Hạch toán phần hoàn trả:

Niên độ hạch toán hoàn trả

Giảm thu NSNN c

Chi NSNN c Chương …….. Khoản …. ….. TM

nguồn NS

Định khoản

Số tiền

Nợ

Hạch toán báo Nợ KB hoàn trả (nếu có):

– Tại KBNN: Mã KB:

– Tại KBNN: Mã KB:

Nợ

NGƯỜI NHẬN TIỀN
(Ký, ghi rõ họ tên)

KBNN HOÀN TRẢ (A)
Ngày …….. tháng …… năm ……

Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc

NGÂN HÀNG (KBNN) B
Ngày …….. tháng …… năm ……

Kế toán Kế toán trưởng

Ghi chú:

(1) Cột KBNN nơi thu: chỉ ghi khi có khoản chi hoàn trả hộ các KBNN khác, cơ quan thu không phải ghi cột “mã địa bàn thu”;

(2) Trường hợp thực hiện bù trừ nợ thuế, chỉ ghi số tiền NNT còn được hoàn trả sau khi cơ quan thuế bù trừ./.