Biểu mẫuThuế - Kế toán - Kiểm toán

Mẫu số 01/QĐHT: Quyết định về việc hoàn thuế

Quyết định về việc hoàn thuế
153

Quyết định về việc hoàn thuế

Mẫu quyết định về việc hoàn thuế

Mẫu quyết định về việc hoàn thuế là mẫu bản quyết định được lập ra để quyết định về việc hoàn thuế cho cá nhân, tổ chức. Mẫu quyết định nêu rõ thông tin cơ quan thuế ra quyết định, thông tin cá nhân, tổ chức được hoàn thuế… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu quyết định hoàn thuế tại đây.

Mẫu số 02/HT-TB: Thông báo về việc không được hoàn thuế

Mẫu số 01/AĐTH: Quyết định về việc ấn định số thuế phải nộp

Mẫu số 01/XNTH: Đề nghị xóa nợ tiền thuế, tiền phạt

Mẫu quyết định về việc hoàn thuế

Mẫu quyết định về việc hoàn thuế

Nội dung cơ bản của mẫu quyết định về việc hoàn thuế như sau:

TÊN CƠ QUAN CẤP TRÊN
TÊN CƠ QUAN THUẾ RA QUYẾT ĐỊNH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————–

Số: …………………………..

……….., ngày …….. tháng ………. năm ……..

QUYẾT ĐỊNH
Về việc hoàn thuế

CHỨC DANH THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ RA QUYẾT ĐỊNH

– Căn cứ Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành;

– Căn cứ các Luật thuế, Pháp lệnh thuế, Pháp lệnh phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành;

– Căn cứ Quyết định số ……….. ngày ….. tháng …. năm ….. của ………………… quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuế/Cục Thuế/Chi cục Thuế;

– Căn cứ vào Giấy đề nghị hoàn trả khoản thu NSNN số … ngày … tháng … năm… kèm theo hồ sơ của: ….(tên người nộp thuế, mã số thuế)…;

– Theo đề nghị của ……;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Hoàn trả cho (Ông/Bà/Tổ chức): ………………………………………………

Mã số thuế:………………………………………………………………………………………

Tổng số tiền thuế là: ………………………………………………………. đồng

(bằng chữ: ……………………………………………………………………………………).

Trong đó: Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

Tên loại thuế
Số tiền thuế
được hoàn
Thời gian phát sinh số thuế được hoàn
…(chi tiết theo từng loại thuế)…

Lý do hoàn thuế: ……………………………………………………………………………….

Hình thức hoàn trả: Tiền mặt

Chuyển khoản

Nơi nhận tiền hoàn thuế: Kho bạc Nhà nước ………………………………………….

Điều 2: Trả tiền lãi cho thời gian …(ghi rõ số ngày)… chậm giải quyết hồ sơ hoàn thuế của cơ quan thuế là ……………….. đồng.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
….(tên người nộp thuế)…, …(Trưởng các bộ phận liên quan của cơ quan thuế)… chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

Nơi nhận:

– Như Điều 3;
– KK, ………..;
– Lưu: VT, ……..

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

Bảo hiểmBiểu mẫu

Mẫu thông báo từ chối hoặc chậm chi trả các chế độ bảo hiểm thất nghiệp

Thông báo từ chối hoặc chậm chi trả các chế độ bảo hiểm thất nghiệp
165

Thông báo từ chối hoặc chậm chi trả các chế độ bảo hiểm thất nghiệp

Mẫu thông báo từ chối chi trả các chế độ bảo hiểm thất nghiệp

Mẫu thông báo từ chối chi trả các chế độ bảo hiểm thất nghiệp là mẫu bản thông báo được lập ra để thông báo về việc từ chối hoặc chậm chi trả các chế độ bảo hiểm thất nghiệp. Mẫu thông báo nêu rõ thông tin người đề nghị chi trả bảo hiểm, lý do từ chối chi trả, cơ quan bảo hiểm từ chối… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu thông báo từ chối chi trả bảo hiểm thất nghiệp tại đây.

Thủ tục và hồ sơ hưởng bảo hiểm thất nghiệp năm 2017

Mẫu giấy xác định đóng BHXH, BHTN

Mẫu đơn đề nghị hưởng bảo hiểm thất nghiệp

Mẫu thông báo từ chối chi trả các chế độ bảo hiểm thất nghiệp

Mẫu thông báo từ chối chi trả các chế độ bảo hiểm thất nghiệp

Nội dung cơ bản của mẫu thông báo từ chối chi trả các chế độ bảo hiểm thất nghiệp như sau:

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
BHXH TỈNH/THÀNH PHỐ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

…………., ngày…tháng…năm….

THÔNG BÁO

Về việc từ chối (hoặc chậm) chi trả các chế độ bảo hiểm thất nghiệp

Kính gửi:

– Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố
– Ông/bà ……..……..

Theo Quyết định số ……../QĐ-LĐTBXH ngày………tháng……….năm………….. của Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội về việc (*) ……………………… đối với ông/bà ……………………………, Bảo hiểm xã hội tỉnh/thành phố có trách nhiệm chi trả trợ cấp thất nghiệp cho ông/bà …………………………….. theo quy định. Tuy nhiên, do (nêu lý do từ chối chi trả hoặc chậm chi trả) ………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….

nên Bảo hiểm xã hội tỉnh/thành phố ……………………………. từ chối (hoặc chậm) hiện chi trả theo quy định.

Bảo hiểm xã hội tỉnh/thành phố …………………………….. thông báo để quý Sở và ông/bà …………………………………./.

Nơi nhận:
– Như trên;
– Ông/bà………;
– Lưu VT.

Giám đốc bảo hiểm xã hội tỉnh/thànhphố
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

(*) hưởng trợ cấp thất nghiệp, trợ cấp một lần, hỗ trợ học nghề.

Biểu mẫuViệc làm - Nhân sự

Quy định tiêu chí đánh giá công việc của nhân viên

Quy định tiêu chí đánh giá công việc
176

Quy định tiêu chí đánh giá công việc

Quy định tiêu chí đánh giá nhân viên

Thiquocgia.vn xin gửi tới bạn đọc bài viết quy định tiêu chí đánh giá nhân viên để bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết nêu rõ những tiêu chí đánh giá công việc của nhân viên từ tác phong nghề nghiệp cho tới tiến độ thực hiện công việc. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây để có thể hiểu rõ hơn về những tiêu chí đánh giá này.

Bảng nhận xét nhân viên mới nhất

Mẫu bảng tổng hợp kết quả đánh giá nhân sự

Mẫu phiếu xét duyệt hồ sơ nhân viên

QUY ĐỊNH ĐÁNH GIÁ CÔNG VIỆC NHÂN VIÊN

Nhằm mục đích đánh giá hiệu quả công việc của nhân viên trong tháng, làm tiêu chí để xét thưởng cho CNV, công ty quy định về việc đánh giá CNV như sau:

1. Đánh giá về số lượng công việc:

Công ty chưa áp dụng hình thức định mức công việc cho nhân viên công ty, do vậy việc đánh giá số lượng công việc thực hiện của CNV phụ thuộc vào khả năng chủ động, sáng tạo của CNV và được đánh giá theo tiêu chí “không làm việc”. Cụ thể, mỗi lần phát hiện CNV không làm việc hoặc làm việc riêng tư thì bị trự 0.5 điểm.

2. Đánh giá chất lượng công việc.

– Công việc được giao phải thực hiện theo đúng yêu cầu của khách hàng và/hoặc yêu cầu của công ty.

– Mỗi công việc được giao mà không đảm bảo đúng chất lượng theo yêu cầu bị trừ 0.5 điểm, đối với trường hợp không đảm bảo chất lượng ở mức nghiêm trọng (gây thiệt hại về tài sản, uy tín của công ty) thì trừ 1 điểm.

3. Đánh giá tiến độ công việc.

– Những công việc được giao phải hoàn thành theo đúng tiến độ, thời hạn, những trường hợp quá hạn do trường hợp bất khả kháng thì không xét vào quy định này.

– Trường hợp xác định không thể hoàn thành tiến độ, người thực hiện phải báo trước cho người giao việc trước 2 tiếng.

– Mỗi công việc thực hiện không đúng thời hạn bị trừ 0.5 điểm, đối với trường hợp quá hạn nghiêm trọng (quá hạn 5 ngày hoặc gây thiệt hại về tài sản, uy tín của công ty) thì trừ 1 điểm.

4. Đánh giá tác phong làm việc.

– Tác phong làm việc nhanh nhẹn, thái độ làm việc tận tình, hết lòng vì khách hàng.

– Mỗi lần không đảm bảo quy định trên bị trừ 0.5 điểm.

5. Đánh giá thực hiện kỹ luật.:

– Đi muộn 10 phút trừ 0.25 điểm/1 lần.

– La lối, có lời lẽ không văn hoá trừ 0.25 điểm/lần.

– Nhân viên chỉ được nghỉ (có lý do) tối đa là 2 ngày/tháng. Nếu quá thì có lý do hay không đều bị trừ 1 điểm/ngày.

– Nghỉ không lý do trừ 1 điểm/ngày.

Hàng tuần nhân viên tự đánh giá kết quả của mình, gởibản đánh giá cho GĐ. Giám đốc sẽ có quyết định cuối cùng về kết quả công việc hàng tháng của nhân viên.

Bộ phận kế toán tổng hợp kết quả đánh giá cuối tháng làm căn cứ xét thưởng.

Trong quá trình thực hiện, công ty yêu cầu nhân viên thực hiện nghiêm chỉnh các quy định của công ty, các nhân viên có điểm dưới trung bình hai tháng liên tục sẽ bị nhắc nhở, thực hiện các biện pháp kỷ luật.

Trong quá trình thực hiện, có phát sinh, công ty sẽ chỉnh sửa quy định này cho phù hợp. Quy định có giá trị kể từ tháng 7 năm

Biểu mẫuViệc làm - Nhân sự

Mẫu tờ trình về việc miễn nhiệm cán bộ

Tờ trình về việc miễn nhiệm cán bộ
194

Tờ trình về việc miễn nhiệm cán bộ

Mẫu tờ trình miễn nhiệm cán bộ

Mẫu tờ trình về việc miễn nhiệm cán bộ là mẫu tờ trình được lập ra để trình báo về việc miễn nhiệm cán bộ. Mẫu tờ trình nêu rõ thông tin cá nhân của người miễn nhiệm, đơn vị công tác, chức vụ, lý do miễn nhiệm cán bộ… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu tờ trình miễn nhiệm cán bộ tại đây.

Mẫu tờ trình bổ nhiệm cán bộ

Mẫu quyết định miễn nhiệm

Mẫu quyết định bổ nhiệm tổ trưởng chuyên môn

Mẫu tờ trình về việc miễn nhiệm cán bộ

Mẫu tờ trình về việc miễn nhiệm cán bộ

Nội dung cơ bản của mẫu tờ trình về việc miễn nhiệm cán bộ như sau:

LOGO/TÊN ĐƠN VỊ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – tự do – Hạnh phúc

———————–

Số: ……………….

…………., ngày…tháng…năm….

TỜ TRÌNH

(V/v: Miễn nhiệm cán bộ)

Kính gửi: ……………………….

– Căn cứ vào …………………………………………………………………………………………

– Xét tình hình thực tế và năng lực cán bộ.

………………………………..đề nghị tiến hành việc miễn nhiệm đối với cán bộ sau:

I. Đề nghị miễn nhiệm

ĐVT: 1.000

TT

Họ và tên

(1)

Đơn vị (2)

Vị trí công tác (3)

Thu nhập (4)

Hiện nay

Nơi đề nghị đến

Hiện nay

Đề xuất miễn nhiệm

Hiện tại

Đề xuất

01

Cơ bản

Cổ phiếu

Trách nhiệm

Điện thoại

Khu vực

Thu hút

Kiêm nhiệm

Tổng

02

Cơ bản

Cổ phiếu

Trách nhiệm

Điện thoại

Khu vực

Thu hút

Kiêm nhiệm

Tổng

II- Lý do miễn nhiệm:

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

Trân trọng./.

Ban Tổng Giám đốc

Ban Tài chính

Ban NL-HT

Giám đốc đơn vị

Phòng HC-NS (đơn vị)

Diễn giải:

Phần I:

(1)- Ghi rõ họ tên cán bộ được đề nghị miễn nhiệm

(2)- Ghi phòng/ban nơi cán bộ hiện đang công tác

(3)- Vị trí công tác hiện tại đang làm và vị trí công tác đề xuất mới san miễn nhiệm

(4)- Liệt kê các mức thu nhập hiện có của cán bộ được đề nghị miễn nhiệm và mức thu nhập đề xuất cho vị trí bổ nhiệm mới.

Phần II:

– Ghi rõ lý do đơn vị muốn đề xuất miễn nhiệm cán bộ.

Biểu mẫuViệc làm - Nhân sự

Mẫu tờ trình bổ nhiệm cán bộ

Tờ trình bổ nhiệm cán bộ
201

Tờ trình bổ nhiệm cán bộ

Mẫu tờ trình về việc bổ nhiệm cán bộ

Mẫu tờ trình về việc bổ nhiệm cán bộ là mẫu bản tờ trình được lập ra để trình về việc bổ nhiệm cán bộ cho doanh nghiệp. Mẫu tờ trình nêu rõ thông tin cá nhân của người được bổ nhiệm, đơn vị, vị trí công tác, thu nhập, lý do bổ nhiệm, mô tả công việc khi được bổ nhiệm… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu tờ trình bổ nhiệm cán bộ tại đây.

Mẫu quyết định bổ nhiệm kế toán trưởng, trưởng phòng

Mẫu quyết định về bổ nhiệm cán bộ, công chức

Mẫu quyết định bổ nhiệm Phó Giám đốc

Mẫu tờ trình về việc bổ nhiệm cán bộ

Mẫu tờ trình về việc bổ nhiệm cán bộ

Nội dung cơ bản của mẫu tờ trình về việc bổ nhiệm cán bộ như sau:

LOGO/TÊN ĐƠN VỊ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – tự do – Hạnh phúc

———————–

Số: ………………….

…………….., ngày…tháng…năm…

TỜ TRÌNH

(V/v: bổ nhiệm cán bộ)

Kính gửi: ……………………….

– Căn cứ vào …………………………………………………………………………………………

– Xét tình hình thực tế và năng lực cán bộ.

……………………………….. đề nghị tiến hành việc bổ nhiệm đối với cán bộ sau:

I- Đề nghị bổ nhiệm

ĐVT: 1.000

TT

Họ và tên

(1)

Đơn vị(2)

Vị trí công tác(3)

Thu nhập(4)

Hiện nay

Nơi đề nghị đến

Hiện nay

Đề xuất bổ nhiệm

Hiện tại

Đề xuất

01

Cơ bản

Cổ phiếu

Trách nhiệm

Điện thoại

Khu vực

Thu hút

Kiêm nhiệm

Tổng

02

Cơ bản

Cổ phiếu

Trách nhiệm

Điện thoại

Khu vực

Thu hút

Kiêm nhiệm

Tổng

II- Lý do bổ nhiệm:

01- ……………………………………………………………………………………………………….

02- ……………………………………………………………………………………………………….

III- Mô tả quá trình công tác của cán bộ được bổ nhiệm:

01- ……………………………………………………………………………………………………….

02- ……………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

Trân trọng./.

Ban Tổng Giám đốc

Ban Tài chính

Ban NL-HT

Giám đốc đơn vị

Phòng HC-NS (đơn vị)

Diễn giải:

Phần I:

(1)- Ghi rõ họ tên cán bộ được đề xuất bổ nhiệm

(2)- Ghi phòng/ban nơi cán bộ hiện đang công tác và phòng/ban nơi cán bộ được đề xuất chuyển đến.

(3)- Vị trí công tác hiện tại đang có và vị trí công tác đề xuất bổ nhiệm vào

(4)- Liệt kê các mức thu nhập hiện có của cán bộ được đề xuất bổ nhiệm và mức thu nhập đề xuất cho vị trí bổ nhiệm mới.

Phần II:

– Ghi rõ lý do đơn vị muốn đề xuất bổ nhiệm cán bộ.

Phần III:

– Ghi rõ quá trình công tác của các bộ được đề xuất tại GG, và những kinh nghiệm với vị trí công tác mới mà cán bộ được đề nghị bổ nhiệm đã trải qua.

Biểu mẫuThuế - Kế toán - Kiểm toán

Mẫu số 02/HT-TB: Thông báo về việc không được hoàn thuế

Thông báo về việc không được hoàn thuế
124

Thông báo về việc không được hoàn thuế

Mẫu thông báo về việc không được hoàn thuế

Mẫu thông báo về việc không được hoàn thuế là mẫu bản thông báo được cơ quan thuế lập ra để thông báo cho cá nhân, doanh nghiệp biết về việc không được hoàn thuế. Mẫu bản thông báo nêu rõ thông tin cơ quan thuế ra thông báo, cá nhân tổ chức nhận thông báo, nội dung của bản thông báo… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu bản thông báo không được hoàn thuế tại đây.

Mẫu số 01/AĐTH: Quyết định về việc ấn định số thuế phải nộp

Mẫu số 01/XNTH: Đề nghị xóa nợ tiền thuế, tiền phạt

Mẫu số 03/NOPT: Thông báo về việc chấp nhận hồ sơ gia hạn nộp thuế

Mẫu thông báo về việc không được hoàn thuế

Mẫu thông báo về việc không được hoàn thuế

Nội dung cơ bản của mẫu thông báo về việc không được hoàn thuế như sau:

TÊN CƠ QUAN CẤP TRÊN
TÊN CƠ QUAN THUẾ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————

Số: …/TB-…

…, ngày … tháng … năm …

THÔNG BÁO
Về việc không được hoàn thuế

Cơ quan Thuế nhận được Giấy đề nghị hoàn trả khoản thu NSNN số … ngày … tháng … năm … của …(tên người nộp thuế, mã số thuế)… và hồ sơ gửi kèm theo.

Căn cứ Luật Quản lý thuế, Luật thuế có liên quan và các văn bản hướng dẫn thi hành, cơ quan Thuế thông báo: Hồ sơ hoàn thuế hoàn thuế của …(tên người nộp thuế)… không thuộc đối tượng, trường hợp được hoàn thuế hoặc có số tiền thuế không được hoàn là … đồng.

Lý do: …(nêu rõ lý do không được hoàn thuế và căn cứ cụ thể)…

Nếu có vướng mắc, xin liên hệ với cơ quan Thuế để được giải đáp.

Số điện thoại: …

Địa chỉ: …./.

Nơi nhận:

– …(tên người nộp thuế)…;
– ……;
– Lưu VT, …

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

Biểu mẫuThuế - Kế toán - Kiểm toán

Mẫu số 01/AĐTH: Quyết định về việc ấn định số thuế phải nộp

Quyết định về việc ấn định số thuế phải nộp
138

Quyết định về việc ấn định số thuế phải nộp

Mẫu quyết định về việc ấn định số thuế phải nộp

Mẫu quyết định về việc ấn định số thuế phải nộp là mẫu bản quyết định được lập ra để quyết định về việc ấn định số thuế phải nộp của doanh nghiệp. Mẫu quyết định nêu rõ thông tin cơ quan thuế ra quyết định, cá nhân tổ chức nhận quyết định, nội dung quyết định… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu quyết định ấn định số thuế phải nộp tại đây.

Mẫu số 01/XNTH: Đề nghị xóa nợ tiền thuế, tiền phạt

Mẫu số 03/NOPT: Thông báo về việc chấp nhận hồ sơ gia hạn nộp thuế

Mẫu số 03/XNTH: Quyết định về việc xóa nợ tiền thuế, tiền phạt

Mẫu quyết định về việc ấn định số thuế phải nộp

Mẫu quyết định về việc ấn định số thuế phải nộp

Nội dung cơ bản của mẫu quyết định về việc ấn định số thuế phải nộp như sau:

TÊN CƠ QUAN CẤP TRÊN
TÊN CƠ QUAN THUẾ RA QUYẾT ĐỊNH

———-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

————-

Số: …………………………..

……….., ngày …….. tháng ………. năm ……..

QUYẾT ĐỊNH
Về việc ấn định số thuế phải nộp

—————-

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ

– Căn cứ Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành;

– Căn cứ các Luật thuế, Pháp lệnh thuế, Pháp lệnh phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành;

– Căn cứ Quyết định số ……….. ngày ………….. của ………………… quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục thuế/Chi cục thuế;

– Căn cứ Quyết định số ………….. ngày ………………….. của ………………….. về việc kiểm tra (thanh tra) ……………………. tại……………………………

– Căn cứ Biên bản kiểm tra (kết luận thanh tra) …………………………………………….

– Xét đề nghị của ……………………………………………………………………………………….

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Ấn định số thuế phải nộp đối với:

Ông/bà/ tổ chức: …………………………………………. – Mã số thuế: ……………………….

Giấy CMND/Hộ chiếu/Chứng nhận đăng ký kinh doanh/Chứng nhận đăng ký hoạt động số: ……………. do………… cấp ngày…………………….

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………….

Lý do ấn định: …………………………………………………………………………………………..

Số thuế ấn định: ………………………………………………………………………………………..

Số thuế chênh lệch giữa số thuế cơ quan thuế ấn định và số thuế người nộp thuế tự kê khai: …………………………….

Điều 2: Ông/bà/ tổ chức có nghĩa vụ nộp đầy đủ số thuế bị ấn định trong thời hạn …………….. kể từ ngày …………….

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Ông/Bà/Tổ chức có quyền khiếu nại trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày nhận được Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 1;
– Bộ phận KK,…;
– Lưu VT.

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ RA QUYẾT ĐỊNH
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Biểu mẫuThuế - Kế toán - Kiểm toán

Mẫu số 01/XNTH: Đề nghị xóa nợ tiền thuế, tiền phạt

Đề nghị xóa nợ tiền thuế, tiền phạt
253

Đề nghị xóa nợ tiền thuế, tiền phạt

Mẫu đơn đề nghị xóa nợ tiền thuế, tiền phạt cho doanh nghiệp

Mẫu đơn đề nghị xóa nợ tiền thuế, tiền phạt là mẫu đơn đề nghị được lập ra để đề nghị về việc được xóa nợ tiền thuế, tiền phạt cho doanh nghiệp. Mẫu đơn đề nghị nêu rõ thông tin của cơ quan thuế, nội dung đề nghị, tên người nộp thuế, mã số thuế… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu đơn đề nghị xóa nợ tiền thuế, tiền phạt tại đây.

Mẫu bản kê khai thông tin đăng ký thuế

Mẫu số 03/XNTH: Quyết định về việc xóa nợ tiền thuế, tiền phạt

Mẫu số 03/NOPT: Thông báo về việc chấp nhận hồ sơ gia hạn nộp thuế

Mẫu đơn đề nghị xóa nợ tiền thuế, tiền phạt

Mẫu đơn đề nghị xóa nợ tiền thuế, tiền phạt

Nội dung cơ bản của mẫu đơn đề nghị xóa nợ tiền thuế, tiền phạt như sau:

TÊN CƠ QUAN CẤP TRÊN
TÊN CƠ QUAN THUẾ BAN HÀNH VĂN BẢN

————

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

————-

Số: ……………….….

V/v: Đề nghị xóa nợ tiền thuế, tiền phạt

…………, ngày ………. tháng …….. năm …..

Kính gửi: ………………………………………………………………………………………..

Căn cứ Điều 65 Luật Quản lý thuế, cơ quan thuế ……… đề nghị xóa nợ tiền thuế, tiền phạt cho người nộp thuế (hoặc những người nộp thuế theo danh sách) sau đây:

STT
Tên người nộp thuế
Mã số thuế
Trường hợp xóa nợ thuế
Số thuế nợ đề nghị xóa
Tổng số thuế nợ
Thuế GTGT
Thuế TNDN
Thuế…
Số nợ (đồng)
Số nợ (đồng)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
1
2
Cộng

Cơ quan thuế ……………. gửi kèm Công văn này hồ sơ đề nghị xóa nợ cho người nộp thuế.

Đề nghị cơ quan thuế cấp trên giải quyết theo quy định của pháp luật./.

Nơi nhận:
– Như trên;
– Lưu VT;….

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ BAN HÀNH VĂN BẢN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Biểu mẫuThuế - Kế toán - Kiểm toán

Mẫu số 03/NOPT: Thông báo về việc chấp nhận hồ sơ gia hạn nộp thuế

Thông báo về việc chấp nhận hồ sơ gia hạn nộp thuế
127

Thông báo về việc chấp nhận hồ sơ gia hạn nộp thuế

Mẫu thông báo về việc chấp nhận hồ sơ gia hạn nộp thuế

Mẫu thông báo về việc chấp nhận hồ sơ gia hạn nộp thuế là mẫu bản thông báo được cơ quan thuế lập ra để thông báo về việc chấp nhận hồ sơ gia hạn nộp thuế. Mẫu bản thông báo nêu rõ cơ quan, cá nhân nhận thông báo, mã số thuế, nội dung thông báo… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu thông báo chấp nhận hồ sơ gia hạn nộp thuế tại đây.

Mẫu thông báo nộp thuế thu nhập cá nhân

Mẫu báo cáo tình hình thu nộp thuế

Mẫu tờ khai tạm nộp thuế thu nhập cá nhân

Mẫu thông báo về việc chấp nhận hồ sơ gia hạn nộp thuế

Mẫu thông báo về việc chấp nhận hồ sơ gia hạn nộp thuế

Nội dung cơ bản của mẫu thông báo về việc chấp nhận hồ sơ gia hạn nộp thuế như sau:

TÊN CƠ QUAN CẤP TRÊN
TÊN CƠ QUAN THUẾ
BAN HÀNH THÔNG BÁO

—————-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

————-

Số: ……./TB-…………….

…………, ngày………. tháng …….. năm …...

THÔNG BÁO
Về việc chấp nhận hồ sơ gia hạn nộp thuế

Kính gửi:…………………………………………………………………………….

Mã số thuế: …………………………………………………………………………

Địa chỉ nhận thông báo:………………………………………………………..

Căn cứ Điều 49 và Điều 51 của Luật Quản lý thuế.

Sau khi xem xét hồ sơ nghị gia hạn nộp thuế của ……………… nộp ngày ………….,
cơ quan thuế ………………… thông báo:

Hồ sơ đề nghị gia hạn thuế của ………….. đã đầy đủ thủ tục theo quy định. Cơ quan thuế chấp nhận cho ………….. được gia hạn nộp tiền thuế, tiền phạt với số tiền là ……………….. đồng từ ngày ……………………. đến hết ngày ………………………………………….

Trong thời gian được gia hạn nộp tiền thuế, tiền phạt, ………………..(người nộp thuế) không bị phạt hành chính về hành vi chậm nộp thuế. Khi hết thời gian gia hạn nộp tiền thuế, tiền phạt, …………. phải nộp đầy đủ số tiền thuế, tiền phạt vào Ngân sách Nhà nước theo quy định. Trường hợp …………… không nộp đầy đủ và đúng thời hạn nêu trên sẽ bị xử phạt hành chính đối với hành vi vi phạm pháp luật về thuế hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật.

Nếu có vướng mắc, đề nghị người nộp thuế liên hệ với cơ quan thuế ………….. theo số điện thoại: ………………………. địa chỉ: ………………………………………………………….

Cơ quan thuế………. thông báo để người nộp thuế được biết và thực hiện./.

Nơi nhận:
– Như trên;
– Lưu VT;….

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ BAN HÀNH THÔNG BÁO
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Biểu mẫuThuế - Kế toán - Kiểm toán

Mẫu bảng tổng hợp tình hình tiếp nhận kinh phí và chi BHXH

Tổng hợp tình hình tiếp nhận kinh phí và chi BHXH
176

Tổng hợp tình hình tiếp nhận kinh phí và chi BHXH

Mẫu bảng tổng hợp tình hình tiếp nhận kinh phí và chi bảo hiểm xã hội

Mẫu bảng tổng hợp tình hình tiếp nhận kinh phí và chi BHXH là mẫu bảng tổng hợp được lập ra để tổng hơp về tình hình tiếp nhận kinh phí và chi bảo hiểm xã hội. Mẫu bảng tổng hợp gồm các phần tình hình kinh phí, tổng hợp kinh phí đề nghị quyết toán… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu bảng tổng hợp tại đây.

Mẫu phiếu hoàn trả tiền đóng BHXH, BHYT tự nguyện

Mức đóng bảo hiểm xã hội năm 2017 mới nhất (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ)

Tờ khai cung cấp và thay đổi thông tin người tham gia BHXH, BHYT – Mẫu TK1-TS

Mẫu bảng tổng hợp tình hình tiếp nhận kinh phí và chi BHXH

Mẫu bảng tổng hợp tình hình tiếp nhận kinh phí và chi BHXH

Nội dung cơ bản của mẫu bảng tổng hợp tình hình tiếp nhận kinh phí và chi BHXH như sau:

Bảo hiểm xã hội

Mẫu số B06 – BH

………………………

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH TIẾP NHẬN KINH PHÍ VÀ CHI BẢO HIỂM XÃ HỘI

Quý……………Năm……………..

PHẦN I – TÌNH HÌNH KINH PHÍ

STT

Chỉ tiêu

Mã số

Tổng số

Trong đó

Ngân sách

Quỹ

A

B

C

1

2

3

I

Kinh phí quý trước chưa quyết toán chuyển sang

01

II

Kinh phí được cấp

1

Cấp trong quý

02

2

Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý này

03

III

Kinh phí khác

1

Thu trong quý

04

2

Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý này

05

IV

Kinh phí được sử dụng

1

Tổng KP được sử dụng trong quý ( 06 = 01+ 02 + 04 )

06

2

Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý này

07

V

Kinh phí đã chi đề nghị quyết toán

1

Tổng kinh phí đã chi đề nghị quyết toán

08

2

Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý này

09

VI

Kinh phí chưa quyết toán chuyển kỳ sau ( 10 = 06 – 08 )

10

PHẦN II – TỔNG HỢP KINH PHÍ ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN CHI BẢO HIỂM XÃ HỘI

Mục

Tiểu mục

Nội dung

Tổng số

Do NSNN

Do quỹ BHXH

Trong quý

Luỹ kế từ đầu năm

Trong quý

Luỹ kế từ đầu năm

Trong quý

Luỹ kế từ đầu năm

A

B

C

1

2

3

4

5

6

124

Hỗ trợ quỹ BHXH

01

Bảo hiểm y tế cho đối tượng hưởng BHXH

02

Lương hưu

03

Ốm đau

04

Thai sản

05

Nghỉ dưỡng sức

06

Công nhân cao su

07

Mất sức lao động

08

Tai nạn lao động – Bệnh nghề nghiệp

09

Mai táng phí

10

Tử tuất

11

Trang cấp dụng cụ chỉnh hình

12

Chi khám chữa bệnh bắt buộc

13

Chi khám chữa bệnh tự nguyện

14

Lệ phí chi trả

99

Khác

Cộng

PHẦN III – PHÂN TÍCH CHI TIẾT CHI KHÁM CHỮA BỆNH

STT

Nội dung

Tổng số

Trong quý

Luỹ kế từ đầu năm

A

B

1

2

I

Chi khám chữa bệnh bắt buộc

1

Chi cho y tế cơ sở

2

Thanh toán cho cơ sở KCB

Nội trú

Ngoại trú

3

Thanh toán trực tiếp cho người bệnh

Nội trú

Ngoại trú

4

Chi khám chữa bệnh tự nguyện

1

Chi cho y tế học đường

2

Chi hỗ trợ mai táng phí

3

Thanh toán cho cơ sở KCB

Nội trú

Ngoại trú

4

Thanh toán trực tiếp cho người bệnh

Cộng