STT
|
Mẫu số
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
C1-04/NS
|
Lệnh hoàn trả khoản thu ngân sách nhà nước
|
2
|
C1-05/NS
|
Lệnh hoàn trả kiêm bù trừ thu ngân sách nhà nước
|
3
|
C1-07a/NS
|
Giấy đề nghị điều chỉnh thu ngân sách nhà nước
|
4
|
C1-07b/NS
|
Giấy đề nghị điều chỉnh thu nsnn bằng ngoại tệ
|
5
|
C1-08/NS
|
Lệnh ghi thu ngân sách
|
6
|
C2-01a/NS
|
Lệnh chi tiền
|
7
|
C2-01b/NS
|
Lệnh chi tiền (phục hồi)
|
8
|
C2-01c/NS
|
Lệnh chi tiền
|
9
|
C2-02a/NS
|
Giấy rút dự toán ngân sách
|
10
|
C2-02b/NS
|
Giấy rút dự toán ngân sách (khấu trừ thuế)
|
11
|
C2-03/NS
|
Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước
|
12
|
C2-04/NS
|
Giấy đề nghị thu hồi ứng trước
|
13
|
C2-05a/NS
|
Giấy nộp trả kinh phí
|
14
|
C2-05b/NS
|
Giấy nộp trả kinh phí cho ngân sách cấp trên
|
15
|
C2-05c/NS
|
Giấy nộp trả kinh phí cho ngân sách cấp huyện
|
16
|
C2-06/NS
|
Giấy rút dự toán ngân sách bằng ngoại tệ
|
17
|
C2-07/NS
|
Giấy đề nghị chi ngoại tệ
|
18
|
C2-08/NS
|
Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước bằng ngoại tệ
|
19
|
C2-09/NS
|
Giấy đề nghị thu hồi ứng trước bằng ngoại tệ
|
20
|
C2-10/NS
|
Phiếu điều chỉnh số liệu ngân sách
|
21
|
C2-11a/NS
|
Giấy rút dự toán bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
22
|
C2-11b/NS
|
Giấy rút dự toán bổ sung từ ngân sách cấp huyện
|
23
|
C2-12 /CKC
|
Giấy đề nghị cam kết chi ngân sách nhà nước
|
24
|
C2-13/NS
|
Phiếu điều chỉnh cam kết chi
|
25
|
C2-14a/NS
|
Lệnh chi trả nợ trong nước bằng đồng Việt Nam
|
26
|
C2-14b/NS
|
Lệnh chi trả nợ trong nước bằng đồng Việt Nam
|
27
|
C2-15/NS
|
Lệnh chi trả nợ trong nước bằng ngoại tệ
|
28
|
C2-16/NS
|
Lệnh chi trả nợ nước ngoài bằng ngoại tệ
|
29
|
C2-17a/NS
|
Lệnh ghi thu, ghi chi ngân sách – Kho bạc Nhà nước
|
30
|
C2-17b/NS
|
Lệnh ghi thu, ghi chi ngân sách – Cơ quan tài chính
|
31
|
C2-18/NS
|
Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn vay, viện trợ đã ghi thu, ghi chi
|
32
|
C2-19/NS
|
Giấy đề nghị ghi thu, ghi chi vốn oda, vốn vay ưu đãi nước ngoài
|
33
|
C3-01/NS
|
Giấy rút vốn đầu tư
|
34
|
C3-02/NS
|
Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước vốn đầu tư
|
35
|
C3-03/NS
|
Giấy đề nghị thu hồi ứng trước vốn đầu tư
|
36
|
C3-04/NS
|
Giấy nộp trả vốn đầu tư
|
37
|
C3-05/NS
|
Phiếu điều chỉnh các khoản chi ngân sách nhà nước
|
38
|
C4-01/KB
|
Ủy nhiệm thu
|
39
|
C4-02a/KB
|
Ủy nhiệm chi chuyển khoản, chuyển tiền điện tử
|
40
|
C4-02b/KB
|
Ủy nhiệm chi (ngoại tệ)
|
41
|
C4-02c/KB
|
Ủy nhiệm chi
|
42
|
C4-03/KB
|
Ủy nhiệm chi (dùng trong thanh toán chuyển tiếp)
|
43
|
C4-04/KB
|
Lệnh chuyển có
|
44
|
C4-08/KB
|
Giấy nộp tiền vào tài khoản
|
45
|
C4-09/KB
|
Giấy rút tiền mặt từ tài khoản tiền gửi
|
46
|
C4-10/KB
|
Bảng kê các khoản thanh toán bằng séc qua ngân hàng
|
47
|
C4-11/KB
|
Giấy chuyển tiền – chuyển khoản, chuyển tiền điện tử
|
48
|
C5-01/NS
|
Biên lai thu nợ
|
49
|
C5-02/NS
|
Bảng kê biên lai thu nợ
|
50
|
C6-01/NS
|
Phiếu nhập dự toán ngân sách
|
51
|
C6-02/NS
|
Phiếu nhập dự toán cấp 0
|
52
|
C6-03/NS
|
Phiếu phân bổ dự toán
|
53
|
C6-04/NS
|
Phiếu điều chỉnh dự toán
|
54
|
C6-05/NS
|
Phiếu thu
|
55
|
C6-06/NS
|
Phiếu chi
|
56
|
C6-07/NS
|
Phiếu chuyển tiêu
|
57
|
C6-08/NS
|
Phiếu chuyển khoản
|
58
|
C6-09/NS
|
Phiếu điều chỉnh
|
59
|
C6-10/NS
|
Bảng điều chỉnh tỷ giá các tài khoản ngoại tệ
|
60
|
C6-11/NS
|
Phiếu nhập kho
|
61
|
C6-12/NS
|
Phiếu xuất kho
|
62
|
C6-13/NS
|
Giấy đề nghị tạm cấp dự toán ngân sách
|
63
|
C6-14/NS
|
Bảng kê thanh toán lãi tiền gửi tại kho bạc nhà nước
|
64
|
C6-15/NS
|
Bảng kê thu phí chuyển tiển qua kho bạc nhà nước
|
65
|
C6-16/NS
|
Bảng kê tính phí tạm ứng tồn ngân
|
66
|
C6-17/NS
|
Bảng kê yctt, thanh toán hủy, đảo
|
67
|
C7-01/KB
|
Bảng kê phát hành trái phiếu, công trái (Bằng tiền mặt)
|
68
|
C7-02/KB
|
Bảng kê phát hành trái phiếu, công trái (Bằng chuyển khoản
|
69
|
C7-03/KB
|
Bảng kê trái phiếu chuyển sổ
|
70
|
C7-04/KB
|
Bảng kê thanh toán tại chỗ (Bằng tiền mặt)
|
71
|
C7-05/KB
|
Bảng kê thanh toán tại chỗ (bằng tiền mặt)
|
72
|
C7-06/KB
|
Bảng kê thanh toán tại chỗ (bằng chuyển khoản)
|
73
|
C7-07/KB
|
Bảng kê thanh toán tại chỗ (bằng chuyển khoản)
|
74
|
C7-08/KB
|
Bảng kê thanh toán công trái (bằng tiền mặt)
|
75
|
C7-09/KB
|
Bảng kê thanh toán công trái (bằng chuyển khoản)
|
76
|
C7-10/KB
|
Bảng kê thanh toán công trái
|
77
|
C7-11/KB
|
Bảng kê thanh toán hộ trái phiếu, công trái
|
78
|
C7-12/KB
|
Bảng kê trái phiếu, công trái được thanh toán hộ
|
79
|
C7-13/KB
|
Bảng kê tổng số thanh toán
|
80
|
C7-14/KB
|
Bảng kê tổng số thanh toán
|
81
|
C7-15/KB
|
Bảng kê trái phiếu, công trái quá hạn thanh toán
|
82
|
C7-16/NS
|
Giấy đề nghị ghi nhận nợ nước ngoài
|