Biểu mẫuKhiếu nại - Tố cáo

Mẫu 11-DS biên bản không tiến hành định giá được tài sản

Mẫu kèm theo Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐTP
89

Mẫu kèm theo Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐTP

Mẫu 11-DS – Biên bản không tiến hành định giá được tài sản

Thiquocgia.vn xin giới thiệu tới các bạn Mẫu 11-DS – Biên bản không tiến hành định giá được tài sản mới nhất ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐTP ngày 13/01/2017. Đây là mẫu sử dụng phổ biến tại các tòa án nhân dân trong trường hợp tài sản không tiến hành định giá được. Mời các bạn tải về.

Mẫu số 05-DS: Quyết định xem xét, thẩm định tại chỗ

Mẫu số 04-DS: Thông báo nộp tiền tạm ứng chi phí tố tụng

Mẫu số 03-DS: Biên bản lấy lời khai của người làm chứng

Nội dung cơ bản của biên bản không tiến hành định giá được tài sản như sau:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

….., ngày ….. tháng …… năm………..

BIÊN BẢN
KHÔNG TIẾN HÀNH ĐỊNH GIÁ ĐƯỢC TÀI SẢN

Hồi………giờ……….phút, ngày……..tháng…….. năm………, tại (1)……………………………………..

Hội đồng định giá theo Quyết định định giá tài sản và thành lập Hội đồng định giá tài sản số…..ngày…….tháng…….năm……, gồm có:

1) Ông (Bà) ………………………………… chức vụ……………………………………..

Công tác tại …………………………………………………….là Chủ tịch Hội đồng.

2) Ông (Bà) ……………………………….. chức vụ…………………………………….

Công tác tại …………………………………………………..là thành viên Hội đồng.

3) Ông (Bà) ………………………………..chức vụ……………………………………..

Công tác tại …………………………………………………..là thành viên Hội đồng.

4) Ông (Bà) ………………………………….chức vụ……………………………………

Công tác tại …………………………………………………..là thành viên Hội đồng.

5) Ông (Bà) …………………………………..chức vụ…………………………………..

Công tác tại …………………………………………………..là thành viên Hội đồng.

Tiến hành định giá tài sản đang tranh chấp trong vụ án về (2)…………………………………….

giữa:……………………………………………………………………………………………………………..

Nguyên đơn:…………………………………………………………………………………………………..

Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………..

Bị đơn:……………………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………..

Người có quyền, nghĩa vụ liên quan:…………………………………………………………………..

Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………………

Đại diện Ủy ban nhân dân ……………….ông (bà)……………………………. chức vụ……………………

Thư ký ghi biên bản: Ông (bà)…………………………..- Thư ký Tòa án…………………………………..

Hội đồng định giá đã không tiến hành định giá được các tài sản sau đây: (3)……………………………….

Lý do việc không tiến hành định giá được tài sản: (4)………………………………………………………………………

Ý kiến của các thành viên của Hội đồng định giá tài sản:…………………………………………………….

Ý kiến của đại diện Uỷ ban nhân dân xã nơi có tài sản định giá:…………………………………………..

Biên bản lập xong vào hồi …….. giờ……. phút cùng ngày và đã đọc lại cho tất cả những người có mặt cùng nghe.

THƯ KÝ GHI BIÊN BẢN

(Ký tên, ghi rõ họ tên)

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG ĐỊNH GIÁ

(Ký tên, ghi rõ họ tên)

CÁC THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG ĐỊNH GIÁ

(Ký tên, ghi rõ họ tên)

ĐƯƠNG SỰ

(Ký tên, ghi rõ họ tên hoặc điểm chỉ)

NGƯỜI CHỨNG KIẾN

((Ký tên, ghi rõ họ tên hoặc điểm chỉ)

Hướng dẫn sử dụng mẫu số 11-DS:

(1) Ghi địa điểm nơi tiến hành định giá tài sản.

(2) Ghi loại tranh chấp của vụ việc có tài sản tiến hành định giá (ví dụ: tranh chấp quyền sử dụng đất).

(3) Ghi cụ thể từng loại tài sản cần được định giá.

(4) Ghi cụ thể về các hành vi cản trở việc tiến hành định giá tài sản.

Mẫu biên bản không tiến hành định giá được tài sản

Biên bản không tiến hành định giá được tài sản

Biểu mẫuKhiếu nại - Tố cáo

Mẫu 01-DS mẫu biên bản giao nhận tài liệu, chứng cứ

Mẫu kèm theo Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐTP
154

Mẫu kèm theo Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐTP

Bản in

Mẫu biên bản giao nhận tài liệu, chứng cứ mới nhất

Mẫu 01-DS – Biên bản giao nhận tài liệu chứng cứ là mẫu biên bản được lập ra để ghi chép lại việc giao nhận chứng cứ, tài liệu. Mẫu biên bản nêu rõ thông tin của người nhận chứng cứ, người giao chứng cứ, thời gian và địa điểm giao nhận chứng cứ, nội dung của biên bản giao nhận… Mời bạn đọc cùng tham khảo và tải về.

Mẫu số 13-DS: Quyết định ủy thác thu thập chứng cứ

Mẫu số 12-DS: Quyết định yêu cầu cung cấp chứng cứ

Mẫu TP-CC-20: Lời chứng của công chứng viên đối với hợp đồng giao dịch

Nội dung cơ bản của mẫu biên bản giao nhận tài liệu, chứng cứ như sau:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BIÊN BẢN GIAO NHẬN TÀI LIỆU, CHỨNG CỨ

Hồi …..giờ….phút, ngày……. tháng…….. năm………………………………………..

Tại:……………………………………………………………………………………………………

Người giao nộp tài liệu, chứng cứ: (1)……………………………………………………………….

Là:……………….….. (2) trong vụ án về (3)………………………………………………

Người nhận tài liệu, chứng cứ: (4)………………………………………………………………………

Đã tiến hành việc giao nhận tài liệu, chứng cứ sau đây:(5)

Biên bản này được lập thành hai bản, một bản giao cho người giao nộp tài liệu, chứng cứ và một bản lưu hồ sơ vụ án.

NGƯỜI GIAO NỘP

TÀI LIỆU, CHỨNG CỨ

(Ký tên, ghi rõ họ tên hoặc điểm chỉ)

NGƯỜI NHẬN

TÀI LIỆU, CHỨNG CỨ

(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Hướng dẫn sử dụng mẫu số 01-DS:

(1) Ghi đầy đủ họ, tên, chức vụ và địa chỉ hoặc cơ quan công tác của người giao nộp tài liệu, chứng cứ.

(2) Nếu là đương sự thì ghi tư cách đương sự của người giao nộp tài liệu, chứng cứ trong vụ án; nếu là cá nhân hoặc đại diện cho cơ quan, tổ chức được yêu cầu giao nộp tài liệu, chứng cứ thì ghi “là người được yêu cầu giao nộp tài liệu, chứng cứ” hoặc “là người đại diện cho cơ quan, tổ chức được yêu cầu giao nộp tài liệu, chứng cứ”.

(3) Ghi quan hệ tranh chấp mà Tòa án đang giải quyết.

(4) Ghi đầy đủ họ, tên, chức vụ của người nhận tài liệu, chứng cứ và địa chỉ của Tòa án nơi nhận tài liệu, chứng cứ.

(5) Ghi rõ tên gọi, hình thức, nội dung, đặc điểm của từng tài liệu, chứng cứ. Ví dụ: tài liệu, chứng cứ là văn bản thì ghi rõ số bản, số trang của từng tài liệu, chứng cứ.

Mẫu biên bản giao nhận tài liệu, chứng cứ

Biên bản giao nhận tài liệu, chứng cứ

Bảo hiểmBiểu mẫu

Mẫu số 14/BHYT: Thống kê chi phí khám, chữa bệnh BHYT ngoại, nội trú

Ban hành theo thông tư liên tịch 41/2014/TTLT-BYT-BTC
167

Ban hành theo thông tư liên tịch 41/2014/TTLT-BYT-BTC

Mẫu thống kê chi phí khám, chữa bệnh BHYT ngoại, nội trú tại cơ sở y tế

Mẫu số 14/BHYT: Thống kê chi phí khám, chữa bệnh BHYT ngoại, nội trú là mẫu bản thống kê được lập ra để thống kê về chi phí khám, chữa bệnh BHYT ngoại trú, nội trú tại các cơ sở y tế. Mẫu thống kê nêu rõ thông tin tên cơ sở y tế, số lượt khám, chi phí khám… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu thống kê tại đây.

Mẫu số 11/BHYT: Tổng hợp thanh toán đa tuyến ngoại tỉnh

Mẫu số 12/BHYT: Bảng tổng hợp đề nghị tạm ứng kinh phí khám, chữa bệnh BHYT

Mẫu số 13/BHYT: Báo cáo kết quả ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh BHYT

Nội dung cơ bản của mẫu số 14/BHYT: Thống kê chi phí khám, chữa bệnh BHYT ngoại, nội trú như sau:

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

BHXH TỈNH ………………

Mẫu số 14/BHYT

THỐNG KÊ CHI PHÍ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BHYT NGOẠI TRÚ, NỘI TRÚ TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ

Quý ….. Năm ……….

Đơn vị: 1000 đồng

STT

Tên cơ sở y tế


cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Số lượt

Số ngày điều trị

CHI PHÍ KHÁM CHỮA BỆNH BHYT TẠI CƠ SỞ Y TẾ

Đúng tuyến

Trái tuyến

Tổng cộng

Không áp dụng tỷ lệ

Áp dụng tỷ lệ

Xét nghiệm

CĐHA TDCN

Thuốc

Máu

TT-PT

VTYT

DVKT

Thuốc

VTYT

A

B

C

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

Ngoại trú

1

BV A

2

BV B

3

II

Nội trú

1

BV A

2

BV B

III

Tổng cộng

…………, ngày…tháng…năm….

Người lập biểu

(Ký, họ tên)

Trưởng phòng Giám định BHYT

(Ký, họ tên)

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Mẫu số 14/BHYT: Thống kê chi phí khám, chữa bệnh BHYT ngoại, nội trú

Mẫu số 14/BHYT: Thống kê chi phí khám, chữa bệnh BHYT ngoại, nội trú

Bảo hiểmBiểu mẫu

Mẫu số 12/BHYT: Bảng tổng hợp đề nghị tạm ứng kinh phí khám, chữa bệnh BHYT

Ban hành theo Thông tư liên tịch 41/2014/TTLT-BYT-BTC
149

Ban hành theo Thông tư liên tịch 41/2014/TTLT-BYT-BTC

Mẫu bảng tổng hợp đề nghị tạm ứng kinh phí khám, chữa bệnh bằng bảo hiểm y tế

Mẫu số 12/BHYT: Bảng tổng hợp đề nghị tạm ứng kinh phí khám, chữa bệnh BHYT là mẫu bảng tổng hợp được lập ra để tổng hợp đề nghị tạm ứng kinh phí khám, chữa bệnh bằng bảo hiểm y tế. Mẫu bảng nêu rõ thông tin của cơ sở y tế, mã cơ sở y tế, chi phí đề nghị tạm ứng… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu bảng tổng hợp đề nghị tạm ứng tại đây.

Mẫu số 09/BHYT: Biên bản thẩm định nguyên nhân vượt quỹ khám, chữa bệnh BHYT

Mẫu số 10/BHYT: Biên bản thẩm định nguyên nhân vượt trần đa tuyến

Mẫu số 11/BHYT: Tổng hợp thanh toán đa tuyến ngoại tỉnh

Nội dung cơ bản của mẫu bảng tổng hợp đề nghị tạm ứng kinh phí khám, chữa bệnh bằng bảo hiểm y tế như sau:

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

BẢO HIỂM XÃ HỘI ……………………

Mẫu số 12/BHYT

BẢNG TỔNG HỢP ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG KINH PHÍ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ QUÝ…./…..

Kính gửi: ……………. [1]………………….

Đơn vị: đồng

STT

Tên cơ sở y tế

Mã cơ sở y tế

Tổng chi phí khám, chữa bệnh BHYT cơ sở đề nghị quyết toán

Chi phí đề nghị tạm ứng

Cộng

Bệnh nhân nội tỉnh KCB ban đầu

Bệnh nhân nội tỉnh đến

Bệnh nhân ngoại tỉnh đến

A

B

C

(1)=(2)+(3)+(4)

(2)

(3)

(4)

(5)=(1) x 80%

1

2

3

4

5

….

Cộng

………., ngày…tháng…năm…

Người lập biểu

(Ký, họ tên)

Trưởng phòng ……… [2]………

(Ký, họ tên)

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Mẫu số 12/BHYT: Bảng tổng hợp đề nghị tạm ứng kinh phí khám, chữa bệnh BHYT

Mẫu số 12/BHYT: Bảng tổng hợp đề nghị tạm ứng kinh phí khám, chữa bệnh BHYT

Bảo hiểmBiểu mẫu

Mẫu số 11/BHYT: Tổng hợp thanh toán đa tuyến ngoại tỉnh

Ban hành theo Thông tư 41/2014/TTLT-BYT-BTC
121

Ban hành theo Thông tư 41/2014/TTLT-BYT-BTC

Mẫu tổng hợp thanh toán đa tuyến ngoại tỉnh

Mẫu số 11/BHYT: Tổng hợp thanh toán đa tuyến ngoại tỉnh là mẫu bảng tổng hợp được lập ra để tổng hợp về việc thanh toán đa tuyến ngoại tỉnh. Mẫu bảng tổng hợp nêu rõ thông tin tên tỉnh phát hành thẻ, đa tuyến kỳ trước, đa tuyến trong kỳ… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu tổng hợp thanh toán đa tuyến ngoại tỉnh tại đây.

Mẫu số 10/BHYT: Biên bản thẩm định nguyên nhân vượt trần đa tuyến

Mẫu số 08/BHYT: Thông báo kết quả giám định chi phí khám bệnh, chữa bệnh BHYT

Mẫu số 09/BHYT: Biên bản thẩm định nguyên nhân vượt quỹ khám, chữa bệnh BHYT

Nội dung cơ bản của mẫu số 11/BHYT: Tổng hợp thanh toán đa tuyến ngoại tỉnh như sau:

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

BHXH TỈNH ………………

Mẫu số 11/BHYT

TỔNG HỢP THANH TOÁN ĐA TUYẾN NGOẠI TỈNH

Quý …. năm …..

Đơn vị tính: đồng

TT

Tên tỉnh phát hành thẻ

Mã tỉnh

Đa tuyến đến kỳ trước

Đa tuyến đến trong kỳ

Điều chỉnh tăng theo kết quả giám định lại

Điều chỉnh giảm theo kết quả giám định lại

Chưa thông báo kỳ trước

Thanh toán với cơ sở KCB

CSSKBĐ

Thanh toán trực tiếp

Số lượt

Số tiền

Số lượt

Số tiền

Số lượt

Số tiền

Số lượt

Số tiền

Số người

Số tiền

Số lượt

Số tiền

A

B

C

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

2

3

4

Tổng cộng

…….., ngày…tháng…năm…

Người lập biểu

(Ký, họ tên)

Trưởng phòng Giám định BHYT

(Ký, họ tên)

Trưởng phòng Kế hoạch-Tài chính

(Ký, họ tên)

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Mẫu số 11/BHYT: Tổng hợp thanh toán đa tuyến ngoại tỉnh

Mẫu số 11/BHYT: Tổng hợp thanh toán đa tuyến ngoại tỉnh

Biểu mẫuViệc làm - Nhân sự

Mẫu đơn đề nghị cấp sổ BHXH

Đơn đề nghị cấp sổ BHXH
116

Đơn đề nghị cấp sổ BHXH

Mẫu đơn đề nghị cấp lại sổ bảo hiểm xã hội

Mẫu đơn đề nghị cấp sổ BHXH là mẫu đơn đề nghị được cá nhân lập ra và gửi tới cơ quan bảo hiểm xã hội để đề nghị về việc cấp lại sổ bảo hiểm xã hội. Mẫu đơn nêu rõ thông tin người làm đơn, nội dung đề nghị, lý do cấp lại sổ bảo hiểm xã hội… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu đơn đề nghị cấp lại sổ bảo hiểm xã hội tại đây.

Mẫu biên bản hủy sổ BHXH, BHYT

Mẫu báo cáo truy thu BHXH, BHYT, BHTN

Mẫu giấy đề nghị nhận chế độ BHXH khi người hưởng đã từ trần

Nội dung cơ bản của mẫu đơn đề nghị cấp sổ BHXH như sau:

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -Tự do – Hạnh phúc
———————

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI SỔ BHXH

Kính gửi: BHXH tỉnh…………….

Tên tôi là:……………….…………………….Giới tính:……………………………………

Ngày, tháng, năm sinh:……………….…………………………………………………….

Nguyên quán:…………………………………………………………………………………

Nơi cư trú (thường trú hoặc tạm trú):………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………..

Giấy chứng minh thư số:…………………………………………………………………….

Nơi cấp:………………………..Ngày cấp…………………………………………………..

Số sổ BHXH:…………………………………………………………………………………..

Nơi cấp sổ BHXH lần đầu (BHXH tỉnh hoặc huyện):……………..……………………..

Nơi làm việc (đối với người tham gia BHXH bắt buộc) hoặc nơi tham gia BHXH

(đối với người tham gia BHXH tự nguyện):……………………………………………….

…..………….…………………………………………………………………………………..

Lý do cấp lại sổ BHXH hoặc trang sổ tờ rời:………………………………………………

………………..…………………………………………………………………………………

Tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung kê khai trên, đề nghị cơ quan BHXH xem xét cấp lại sổ BHXH cho tôi.

………, ngày…tháng…năm…

NGƯỜI ĐỀ NGHỊ

(Ký, ghi rõ họ tên)

Mẫu đơn đề nghị cấp sổ BHXH

Mẫu đơn đề nghị cấp sổ BHXH

Biểu mẫuViệc làm - Nhân sự

Mẫu báo cáo truy thu BHXH, BHYT, BHTN

Báo cáo truy thu BHXH, BHYT, BHTN
79

Báo cáo truy thu BHXH, BHYT, BHTN

Mẫu báo cáo truy thu BHXH, BHYT, BHTN mới nhất

Mẫu báo cáo truy thu BHXH, BHYT, BHTN là mẫu báo cáo được lập ra để báo cáo về việc truy thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp. Mẫu báo cáo nêu rõ thông tin đơn vị, số người tham gia, số người truy đóng, số tiền… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu báo cáo truy thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp tại đây.

Mẫu giấy đề nghị nhận chế độ BHXH một lần qua tài khoản cá nhân

Hướng dẫn tra cứu thông tin bảo hiểm xã hội (BHXH) mới nhất

Mẫu biên bản hủy sổ BHXH, BHYT

Nội dung cơ bản của mẫu báo cáo truy thu BHXH, BHYT, BHTN như sau:

BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH (TP) ……….
BẢO HIỂM XÃ HỘI QUẬN, HUYỆN (TP) ……….

BÁO CÁO
TRUY THU BHXH, BHYT

Quý ….. năm …..

Mẫu B04a-TS

(Ban hành kèm theo QĐ số: /QĐ-BHXH ngày …/…/2011 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên đơn vị

Mã quản lý

Số người

Số tiền phải truy đóng

Ghi chú

Số người đang tham gia

Số người chưa tham gia

Số người truy đóng

Số người truy đóng cộng nối thời gian tham gia BHXH

Số người được cấp mới sổ BHXH

Tổng số người truy đóng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I. BHXH bắt buộc

Cộng

II. BHYT

Cộng

III. BHTN

Cộng

Tổng cộng


NGƯỜI LẬP
(Ký, ghi rõ họ tên)

………, ngày ….. tháng ….. năm …….
GIÁM ĐỐC

Hướng dẫn lập Báo cáo truy thu BHXH, BHYT (Mẫu số B04a-TS):

a. Mục đích: tổng hợp số người truy thu BHXH, BHYT của các đơn vị trong quý gửi BHXH cấp trên để theo dõi.

b. Căn cứ lập: Danh sách tham gia BHXH, BHYT của đơn vị lập trong đó có đề nghị truy thu BHXH, BHYT, danh sách đề nghị truy thu của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.

c. Trách nhiệm lập: BHXH tỉnh, huyện.

d. Thời gian lập: quý, năm.

e. Phương pháp lập:

+ Cột 1: ghi số thứ tự theo từng mục BHXH, BHYT, BHTN tương ứng;

+ Cột 2: ghi tên các đơn vị có số lao động truy thu BHXH, BHYT.

+ Cột 3: ghi mã quản lý của đơn vị.

+ Cột 4: ghi số lao động đang tham gia BHXH, BHYT của đơn vị.

+ Cột 5: ghi số lao động chưa tham gia BHXH, BHYT của đơn vị.

+ Cột 6: ghi số người truy thu để cộng nối thời gian tham gia BHXH.

+ Cột 7: ghi số người được cấp mới sổ BHXH.

+ Cột 8: ghi tổng số người đã thực hiện truy thu.

+ Cột 9: ghi số tiền truy thu phải đóng theo số thời gian truy thu.

Mẫu báo cáo truy thu BHXH, BHYT, BHTN

Mẫu báo cáo truy thu BHXH, BHYT, BHTN

Biểu mẫuKhiếu nại - Tố cáo

Mẫu số 78-DS: Quyết định giải quyết khiếu nại, kiến nghị về quyết định đưa vụ án ra xét xử theo thủ tục rút gọn

Ban hành theo Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐTP
85

Ban hành theo Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐTP

Mẫu quyết định giải quyết khiếu nại, kiến nghị về quyết định đưa vụ án ra xét xử theo thủ tục rút gọn

Mẫu số 78-DS: Quyết định giải quyết khiếu nại, kiến nghị về quyết định đưa vụ án ra xét xử theo thủ tục rút gọn là mẫu bản quyết định được lập ra để quyết định giải quyết khiếu nại, kiến nghị về quyết định đưa vụ án ra xét xử theo thủ tục rút gọn. Mẫu quyết định nêu rõ nội dung khiếu nại, nội dung quyết định… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu quyết định tại đây.

Mẫu số 90-DS: Quyết định Giám đốc thẩm của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao

Mẫu số 87-DS: Thông báo giải quyết văn bản thông báo phát hiện vi phạm

Mẫu số 80-DS: Quyết định đưa vụ án ra xét xử phúc thẩm theo thủ tục rút gọn

Nội dung cơ bản của mẫu số 78-DS: Quyết định giải quyết khiếu nại, kiến nghị về quyết định đưa vụ án ra xét xử theo thủ tục rút gọn như sau:

Mẫu số 78-DS (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐTP

ngày 13 tháng 01 năm 2017 của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao)

TÒA ÁN NHÂN DÂN…..(1)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

Số:…/…../QĐGQ……….(2)

………., ngày…tháng…năm….

QUYẾT ĐỊNH

GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, KIẾN NGHỊ (3)

VỀ QUYẾT ĐỊNH ĐƯA VỤ ÁN RA XÉT XỬ THEO THỦ TỤC RÚT GỌN

Căn cứ vào ….………………………………. (4) của Bộ luật tố tụng dân sự;

Sau khi nghiên cứu (5)…………………………..ngày…tháng…..năm…… đối với Quyết định đưa vụ án ra xét xử theo thủ tục rút gọn số…./…/QĐST-…….ngày…..tháng….. năm ……của Tòa án nhân dân…..về việc (6) ……………..

…………………………………………………………………………………………………………

Xét thấy: (7) ……………………………………………………………………………………….

QUYẾT ĐỊNH: (8)

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Quyết định giải quyết khiếu nại, kiến nghị này là quyết định cuối cùng.

Nơi nhận:

– Các đương sự;

– Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp;

– Lưu hồ tại Tòa án.

CHÁNH ÁN (9)

(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Hướng dẫn sử dụng mẫu số 78-DS:

(1) Ghi tên Tòa án ra quyết định giải quyết khiếu nại, kiến nghị; nếu Tòa án ra quyết định là Tòa án nhân dân cấp huyện cần ghi rõ Tòa án nhân dân huyện nào, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nào (ví dụ: Toà án nhân dân huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hoá). Nếu Tòa án nhân dân cấp tỉnh thì ghi rõ Toà án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nào (ví dụ: Toà án nhân dân thành phố Hà Nội).

(2) Ô thứ nhất ghi số, ô thứ hai ghi năm ra quyết định. Phần cuối tùy từng trường hợp giải quyết khiếu nại, kiến nghị mà ghi KN hay KNKN (ví dụ: Số: 02/2017/QĐ-GQKN; Số: 04/2017/QĐ-GQKNKN).

(3) Tùy từng trường hợp giải quyết khiếu naị, kiến nghị mà ghi cụ thể “QUYẾT ĐỊNH GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI VỀ QUYẾT ĐỊNH ĐƯA VỤ ÁN RA XÉT XỬ THEO THỦ TỤC RÚT GỌN”; “QUYẾT ĐỊNH GIẢI QUYẾT KIẾN NGHỊ VỀ QUYẾT ĐỊNH ĐƯA VỤ ÁN RA XÉT XỬ THEO THỦ TỤC RÚT GỌN”; “QUYẾT ĐỊNH GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, KIẾN NGHỊ VỀ QUYẾT ĐỊNH ĐƯA VỤ ÁN RA XÉT XỬ THEO THỦ TỤC RÚT GỌN”.

(4) Tùy từng trường hợp mà ghi cụ thể các điểm, khoản, điều áp dụng để ra quyết định;

(5) Tùy từng trường hợp mà ghi cụ thể: Nếu giải quyết khiếu nại thì ghi “đơn khiếu nại của” và đơn đó của cá nhân thì ghi họ tên; nếu người khiếu nại là cơ quan, tổ chức thì ghi tên cơ quan, tổ chức và ghi họ, tên của người đại điện hợp pháp của cơ quan, tổ chức khởi kiện đó; nếu giải quyết kiến nghị của Viện kiểm sát thì ghi “văn bản kiến nghị của Viện kiểm sát nhân dân……….”

(6) Ghi quan hệ tranh chấp mà Tòa án giải quyết theo Quyết định đưa vụ án ra xét xử theo thủ tục rút gọn.

(7) Ghi các phân tích, đánh giá, nhận định về Quyết định đưa vụ án ra xét xử theo thủ tục rút gọn, về khiếu nai, kiến nghị để chấp nhận hoặc không chấp nhận khiếu nại của đương sự, kiến nghị của Viện kiểm sát.

(8) Tùy từng trường hợp mà ghi nội dung cụ thể theo quy định tại khoản 2 Điều 319 của Bộ luật tố tụng dân sự.

(9) Trường hợp Chánh án uỷ quyền cho Phó Chánh án ký quyết định thì ghi như sau:

KT. CHÁNH ÁN

PHÓ CHÁNH ÁN

Mẫu số 78-DS: Quyết định giải quyết khiếu nại, kiến nghị về quyết định đưa vụ án ra xét xử theo thủ tục rút gọn

Mẫu số 78-DS: Quyết định giải quyết khiếu nại, kiến nghị về quyết định đưa vụ án ra xét xử theo thủ tục rút gọn

Biểu mẫuHợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý

Phụ lục hợp đồng xây dựng

Mẫu phụ lục hợp đồng xây dựng
136

Mẫu phụ lục hợp đồng xây dựng

Bản in

Mẫu phụ lục hợp đồng xây dựng mới nhất

Thiquocgia.vn xin giới thiệu tới các bạn mẫu phụ lục hợp đồng xây dựng mới nhất hiện nay. Mẫu phụ lục hợp đồng xây dựng được thể hiện gồm thông tin về hợp đồng xây dựng đã triển khai, thông tin các bên, lý do và nội dung ký phụ lục bổ sung và các vấn đề khác liên quan.

Mẫu hợp đồng kinh tế xây dựng

Hợp đồng dịch vụ ăn uống mới nhất

Hợp đồng lao động

Nội dung cơ bản của mẫu phụ lục hợp đồng xây dựng như sau:

PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG

Số……………../PLHĐ

– Căn cứ theo HĐKT số………………….đã ký ngày ……., tháng……., năm…………

– Căn cứ nhu cầu thực tế 2 bên…………………………………………………………………….

Hôm nay, ngày ….. tháng ….. năm …….. Tại………………………………………………….

Chúng tôi gồm có:

BÊN THUÊ XÂY DỰNG (Bên A):

CÔNG TY:………………………………………………………………………………………………….

Đại diên: Ông………………………………………………………………………………………………

Chức vụ: Giám đốc………………………………………………………………………………………

Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại: +84………….………………….… Fax: +84………………………………………

Mã số thuế:…………………………………………………………………………………………………

Số tài khoản:……………………………………………………………………………………………….

BÊN CUNG CẤP DỊCH VỤ XÂY DỰNG (Bên B):

CÔNG TY……………………………………………………………………………………………………

Đại diên:……………………………………………………………………………………………………..

Chức vụ: Giám đốc

Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: +84………….………………….… Fax: +84……………………………………………

Mã số thuế:………………………………………………………………………………………………………

Số tài khoản:……………………………………………………………………………………………………..

Sau khi xem xét, thỏa thuận hai bên đã đi đến thống nhất ký Phụ Lục HĐMB số ……. về gia hạn hợp đồng đã ký số ….., ngày……, tháng……năm………cụ thể như sau:

1……………………………………………………………………………………………………………………

2…………………………………………………………………………………………………………………..

3…………………………………………………………………………………………………………………..

5. Điều khoản chung :

5.1 Quyền và nghĩa vụ của mỗi bên được quy định trong hợp đồng số ………………………

5.2 Phụ lục hợp đồng được lập thành …bản, có nội dung & giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ ….

5.3 Phụ lục này là một phần không thể tách rời của Hợp đồng …………….. số………………và có giá trị kể từ ngày ký……..

ĐẠI DIỆN BÊN A

GIÁM ĐỐC

ĐẠI DIỆN BÊN B

GIÁM ĐỐC

Mẫu phụ lục hợp đồng xây dựng

Mẫu phụ lục hợp đồng xây dựng

Biểu mẫuGiáo dục - Đào tạo

Nội dung ôn tập thi Chuyên môn, Nghiệp vụ chuyên ngành viên chức giáo dục tỉnh Quảng Nam năm 2017

Đề cương ôn thi Viên chức giáo dục
170

Đề cương ôn thi Viên chức giáo dục

Đề cương thi Chuyên môn, Nghiệp vụ chuyên ngành viên chức giáo dục

Hội đồng thi tuyển Quảng Ngãi đã đưa ra thông báo chính thức về chỉ tiêu thi tuyển viên chức giáo dục năm 2017 trên địa bàn tỉnh. Thiquocgia.vn mời các bạn tham khảo nội dung ôn thi Chuyên môn, Nghiệp vụ chuyên ngành trong kì thi tuyển năm nay trong bài viết này để chuẩn bị tốt nhất.

Đề cương ôn tập môn Kiến thức chung thi viên chức mầm non năm 2017 tỉnh Quảng Nam

Đề cương ôn tập môn Kiến thức chung thi viên chức tiểu học năm 2017 tỉnh Quảng Nam

Đề cương ôn tập môn Kiến thức chung thi viên chức giáo viên THCS năm 2017 tỉnh Quảng Nam

I. Phần thi trắc nghiệm:

Kiến thức liên quan đến chuyên môn, nghiệp vụ chuyên ngành của vị trí dự tuyển

II. Phần thi thực hành (bằng 01 bài viết)

1) Đối với giáo viên mầm non

2) Đối với giáo viên tiểu học

a) Nếu đăng kí vào chỉ tiêu giáo viên dạy học môn cơ bản:

Phần 1:

Phần 2: Xử lý vấn dề liên quan đến phương pháp giảng dạy và tình huống sư phạm.

b) Nếu đăng kí vào chỉ tiêu giáo viên tiểu học dạy môn Tiếng Anh, Tin học:

Phần 1:

Phần 2: Xử lý vấn đề liên quan đến phương pháp giảng dạy và tình huống sư phạm.

c) Nếu đăng kí vào chỉ tiêu giáo viên tiểu học dạy môn Thể dục, Âm nhạc, Mĩ thuật:

Phần 1:

Phần 2: Xử lý vấn đề liên quan đến phương pháp giảng dạy và tình huống sư phạm.

3) Đối với giáo viên trung học cơ sở: