Biểu mẫuGiáo dục - Đào tạo

Phiếu Cán bộ, giáo viên, nhân viên tham gia đánh giá hiệu trưởng

Phụ lục 2 Thông tư số 14/2011/TT-BGDĐT
106

Phụ lục 2 Thông tư số 14/2011/TT-BGDĐT

Phiếu Cán bộ giáo viên nhân viên tham gia đánh giá hiệu trưởng được Thiquocgia.vn sưu tầm và đăng tải trong bài viết này thuộc Thông tư số 14/2011/TT-BGDĐT ban hành ngày 08 tháng 4 năm 2011. Phiếu Cán bộ giáo viên nhân viên tham gia đánh giá hiệu trưởng là bản tổng hợp ý kiến (có thể nặc danh) đưa ra nhận xét về hiệu trưởng hiện nay.

Bản kiểm điểm Đảng viên năm 2017 của cán bộ quản lý, lãnh đạo

Bản kiểm điểm trách nhiệm cá nhân trong thời gian giữ chức vụ hiệu trưởng, giám đốc

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Phiếu Cán bộ, giáo viên, nhân viên tham gia đánh giá hiệu trưởng

(Kèm theo Thông tư số 14/2011/TT-BGDĐT

Ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Phòng Giáo dục và Đào tạo:………………………………………………………………………..

Trường Tiểu học:……………………………………………………………………………………….

Họ và tên hiệu trưởng: ………………………………………………… Năm học: ……………

Tiêu chuẩn

Tiêu chí

Điểm tiêu chí

Tiêu chuẩn 1. Phẩmchất chính trị, đạo đức nghề nghiệp

1. Phẩm chất chính trị

2. Đạo đức nghề nghiệp

3. Lối sống, tác phong

4. Giao tiếp và ứng xử

5. Học tập, bồi dưỡng

Tiêu chuẩn 2. Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm

6. Trình độ chuyên môn

7. Nghiệp vụ sư phạm

Tiêu chuẩn 3. Năng lực quản lý trường tiểu học

8. Hiểu biết nghiệp vụ quản lý

9. Xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch phát triển nhà trường

10. Quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, giáo viên, nhân viên nhà trường

11. Quản lý học sinh

12. Quản lý hoạt động dạy học và giáo dục

13. Quản lý tài chính, tài sản nhà trường

14. Quản lý hành chính và hệ thống thông tin

15. Tổ chức kiểm tra, kiểm định chất lượng giáo dục

16. Thực hiện dân chủ trong hoạt động của nhà trường

Tiêu chuẩn 4. Năng lực tổ chức phối hợp với gia đình học sinh, cộng đồng và xã hội

17. Tổ chức phối hợp với gia đình học sinh

18. Phối hợp giữa nhà trường và địa phương

Tổng điểm

Chú ý:

Cách cho điểm:

Nhận xét chung:

………………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………….

……….. ngày … tháng … năm …

Người đánh giá

(Có thể không ghi tên)

________________

Thêm vào đó, Thông tư 14/2011/TT-BGDĐT cũng kèm theo phụ lục 1 Phiếu hiệu trưởng tự đánh giá theo chuẩn, Phụ lục 3 Tổng hợp kết quả tham gia đánh giá hiệu trưởng của cán bộ, giáo viên, nhân viên; Phụ lục 4 Phiếu Thủ trưởng cơ quan quản lý trực tiếp đánh giá, xếp loại hiệu trưởng. Mời các bạn tham khảo.

Biểu mẫuThủ tục hành chính

Mẫu báo cáo thành tích cá nhân của học sinh

Báo cáo thành tích cá nhân dành cho học sinh
338

Báo cáo thành tích cá nhân dành cho học sinh

Mẫu báo cáo thành tích cá nhân của học sinh nghèo vượt khó

Mẫu báo cáo thành tích cá nhân của học sinh nghèo vượt khó là mẫu bản báo cáo được lập ra để báo cáo về thành tích cá nhân của học sinh. Mẫu báo cáo nêu rõ thông tin của học sinh, thành tích học tập trong năm vừa qua… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu báo cáo thành tích cá nhân của học sinh nghèo vượt khó tại đây.

Mẫu báo cáo thành tích cá nhân của giáo viên

Mẫu báo cáo thành tích đề nghị tặng thưởng huân chương

Mẫu báo cáo thành tích cá nhân của Đoàn viên

Nội dung cơ bản của mẫu báo cáo thành tích cá nhân của học sinh nghèo vượt khó như sau:

…………., ngày….tháng…năm….

BẢNG THÀNH TÍCH CÁ NHÂN

1. Họ và tên: …………………………………………………………………. Dân tộc: ………

– Ngày tháng năm sinh: …………………………………………………………………………

– Chỗ ở hiện nay ………………………………………………………………………………….

– Học lớp:……………………………….. Trường: ……………………………………………..

– Chức vụ Đội: ………………………………. Là Đoàn viên TNCS Hồ chí Minh: …..

2. Thành tích trong học tập:

– Danh hiệu học sinh: …………………………………………………………………………..

– Năm học được nhận: …………………………………………………………………………

3. Các hình thức khen thưởng đã nhận: (Năm được nhận)

– Các giải thưởng đã đạt: …………………………………………………………………….

4. Năng khiếu- sở trường:

– Hát: – Võ thuật: …………………. – Tổ chức trò chơi: …………………………………

– Múa: – Kể chuyện: ………………………………………….. – Khác (ghi rõ): …………

5. Công việc chính của bố mẹ:

– Bố đẻ: …………………………………………………………………………………………….

– Mẹ đẻ: ……………………………………………………………………………………………

– Người đỡ đầu: ………………………………………………………………………………..

6. Hoàn cảnh bản thân, gia đình:

– Hoàn cảnh của bản thân: …………………………………………………………………

– Hoàn cảnh gia đình: ………………………………………………………………………..

7. Trong cuộc sống, học tập, em đã vượt khó và giúp bạn vượt khó như thế nào?

……………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………….

8. Hãy kể một kỷ niệm sâu sắc nhất của em:

……………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………….

9. Để vượt qua những khó khăn hiện nay, em có đề xuất, kiến nghị gì?

……………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………….

10. Ước mơ của em?

……………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………….

Xác nhận của nhà trường

Người báo cáo
(Ký ghi rõ họ tên)

Mẫu báo cáo thành tích cá nhân của học sinh nghèo vượt khó

Mẫu báo cáo thành tích cá nhân của học sinh nghèo vượt khó

Biểu mẫuThủ tục hành chính

Mẫu báo cáo thành tích cá nhân của Đoàn viên

Báo cáo thành tích cá nhân của Đoàn viên
317

Báo cáo thành tích cá nhân của Đoàn viên

Mẫu báo cáo thành tích cá nhân trong công tác Đoàn

Mẫu báo cáo thành tích cá nhân trong công tác Đoàn là mẫu bản báo cáo được lập ra để báo cáo thành tích cá nhân trong công tác Đoàn của đoàn viên. Mẫu báo cáo nêu rõ thông tin của đoàn viên báo cáo, kết quả hoạt động công tác đoàn trong năm qua… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu báo cáo thành tích cá nhân của đoàn viên tại đây.

Mẫu báo cáo thành tích cá nhân của giáo viên

Mẫu báo cáo thành tích của Tổng phụ trách đề nghị tặng bằng khen

Báo cáo thành tích giáo viên chủ nhiệm giỏi

Nội dung cơ bản của mẫu báo cáo thành tích cá nhân trong công tác Đoàn như sau:

ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH

Đoàn trường …………….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————-

………….., ngày…tháng…năm…

Báo cáo thành tích cá nhân

Đề nghị tặng: Danh hiệu: “Bí thư đoàn xuất sắc”

Năm: ……….

I – Sơ lược tiểu sử bản thân:

Họ và tên: ……………………………….. Ngày, tháng, năm sinh: ………………………….

Nguyên quán: ………………………………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện nay: ……………………………………………………………………………………..

Dân tộc: ………………………………………………………………………………………………..

Nơi công tác: ………………………………………………………………………………………..

Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………

Chuyên môn: ………………………………………………………………………………………..

Trình độ đào tạo: …………………………………………………………………………………..

Ngày vào Đảng: ……………………………………………………………………………………

Năm vào ngành GD & ĐT: ……………………………………………………………………..

Số năm trực tiếp giảng dạy: …………………………………………………………………..

II – Quá trình công tác:

Thời gian (Từ tháng, năm, đến)

Nhiệm vụ được giao

Nơi công tác

III – Thành tích đã đạt được:

1. Lập trường tư tưởng chính trị:

Bản thân đó thấm nhuần đường lối của Đảng, tư tưởng Hồ Chí Minh. Vì vậy trong các phong trào luôn có ý thức tự giác hoàn thành nhiệm vụ được giao. Luôn tự đặt ra cho mình mục tiêu phấn đấu học tập và rèn luyện vì ngày mai lập nghiệp, xứng đáng là đội ngũ tiên phong trong phong trào dạy và học. Luôn trương trợ giúp đỡ lẫn nhau, cùng tiến bộ, tạo ra được niềm tin là chỗ dựa tinh thần cho mỗi Đoàn viên được các đoàn thể nhà trường ghi nhận.

2. Công tác Đoàn thanh niờn đó thực hiện được.

– Trong năm qua bản thân tôi đã trực tiếp tham mưu cho Ban Chấp hành Đoàn Trường các hoạt động và công tác tuyên truyền, giáo dục trong thanh thiếu niên. Thường xuyên theo dõi, đun đốc các hoạt động tuyên truyền của cơ sở cũng như tham mưu với thường trực Đoàn xã về việc tổ chức các hoạt động liên quan đến công tác Đoàn. Phối hợp với các ban ngành đoàn thể trong trường tổ chức các hoạt động cho đoàn viên, thanh niên.

– Làm Bí thư chi đoàn trường, tôi luôn tham mưu, ban hành quy chế, xây dựng các báo cáo, chương trình hoạt động của của Đoàn trường trong năm học và định kỳ theo quy định.

– Tham mưu với ban nữ công cơ quan tổ chức các hội thảo chuyên đề, tổ chức các hội thi, hội thảo, hoặc tổ chức sinh hoạt chi đoàn để tuyên truyền thực hiện tốt các nội dung của đoàn cấp trên đề ra.

– Hoàn thành tốt nhiệm vụ được phân công, tham gia các buổi họp giao ban hàng tuần với Ban giám hiệu nhà trường với Ban chấp hành Đoàn xã.

– Phát động và thực hiện tốt các phong trào của Đoàn thanh niên do Đoàn xã ………….. và Huyện Đoàn ………………… đề ra như: phần việc thanh niên; ủng hộ viên gạch hồng; viết bài dự thi về người khuyết tật; viết bài dự thi Nét bút tri ân………

– Tham dự các lớp bồi dưỡng công tác Đoàn do Đoàn xã tổ chức.

– Đạt giải nhất (đơn nữ ) môn cầu lông do Đoàn xã tổ chức chào mừng ngày thành lập Đoàn 26-3.

– Đạt giải nhất (đôi nam nữ) môn cầu lông giải “Cán bộ Đoàn –Đội- Hội” do Huyện Đoàn tổ chức.

– Trong năm qua đạt danh hiệu: “Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở” do UBND Huyện …………………. phong tặng về chuyên môn nghiệp vụ giảng dạy.

– Đạt cá nhân xuất sắc tiêu biểu do Đoàn xã ………. và UBND xã ………… phong tặng.

Trên đây là những thành tích mà tôi đã thực hiện trong những năm qua, đề nghị Thường trực Hội đồng thi đua khen thưởng cơ quan, Ban Vì sự tiến bộ của phụ nữ tỉnh xét tặng giấy khen của Ban Vì sự tiến bộ của phụ nữ tỉnh.

3. Tham gia xây dựng đơn vị:

– Có tinh thần đoàn kết trong tập thể chi đoàn nhà trường và các đoàn thể khác.

– Có trách nhiệm với công việc được giao.

– Tích cực tự bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ.

– Thực hiện tốt quy chế dân chủ.

– Có ý thức xây dựng chi đoàn vững mạnh.

IV- Tự đánh giá

Tôi nhận thấy trong năm …………, tôi đã có những thành tích tốt. Bản thân có nhiều đóng góp vào thành tích chung của chi đoàn ………… và Đoànxã …………….

Tôi tự thấy mình cần cố gắng nhiều hơn nữa, tự tu dưỡng, rèn luyện tốt hơn để có kết quả giảng dạy cao hơn, công tác Đoàn đạt kết quả xuất sắc hơn.

Kính đề nghị Hội đồng thi đua khen – thưởng Huyện Đoàn …………… xem xét quyết định.

Tôi chân thành cảm ơn!

………, ngày…tháng…năm…

Ý kiến xác nhận của Bí thư Đoàn xã

Người báo cáo

Mẫu báo cáo thành tích cá nhân trong công tác Đoàn

Mẫu báo cáo thành tích cá nhân trong công tác Đoàn

Biểu mẫuThủ tục hành chính

Phiếu tự đánh giá xếp loại Đoàn viên

Mẫu phiếu đánh giá Đoàn viên
277

Mẫu phiếu đánh giá Đoàn viên

Phiếu tự đánh giá xếp loại Đoàn viên năm 2017

Vào cuối năm các cơ quan, trường học, cơ sở tiến hành đánh giá, xếp loại Đoàn viên thông qua Phiếu tự đánh giá xếp loại Đoàn viên. Mẫu phiếu bao gồm các thông tin: Họ tên đoàn viên, ngày sinh, địa chỉ, chi đoàn, điểm mạnh, điểm yếu… Mời các bạn tham khảo.

Quy trình kết nạp Đoàn viên

Mẫu bản kiểm điểm Đoàn viên mới nhất 2017

Đơn xin đổi thẻ đoàn viên công đoàn

Nội dung cơ bản của Phiếu tự đánh giá xếp loại Đoàn viên như sau:

ĐOÀN……….

TRƯỜNG ……….

PHIẾU TỰ ĐÁNH GIÁ ĐOÀN VIÊN

Năm học……………

Họ và tên:…………………………………………………………………………..

Ngày sinh:………………………………………………………………………………..

Địa chỉ………………………………………………………………………………..

Chi đoàn:……………………………Ngày vào Đoàn:……………………………………….

Các hoạt động, thành tích đã tham gia và đạt được trong năm học………

Kết quả phân tích chất lượng Hội viên:……………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

Điểm mạnh: ………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………..

Hạn chế: ……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

Kiến nghị, đề xuất giải pháp cho công tác Đoàn (nếu có): ………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

Sau 1 năm học tập và rèn luyện bản thân tại chi đoàn, tôi tự nhận xét xếp loại đoàn viên:

Xuất sắc

Khá

Trung bình

Yếu

Đánh giá BCH chi đoàn

Ký tên

(Ghi rõ họ và tên)

Mẫu phiếu đánh giá Đoàn viên

Mẫu phiếu đánh giá Đoàn viên

Biểu mẫuThủ tục hành chính

Mẫu biên bản kiểm phiếu đề nghị thi hành kỷ luật chi bộ

Biên bản kiểm phiếu đề nghị thi hành kỷ luật chi bộ
204

Biên bản kiểm phiếu đề nghị thi hành kỷ luật chi bộ

Mẫu biên bản kiểm phiếu đề nghị thi hành kỷ luật tổ chức Đảng

Mẫu biên bản kiểm phiếu đề nghị thi hành kỷ luật chi bộ là mẫu biên bản được lập ra để ghi chép về việc kiểm phiếu đề nghị thi hành kỷ luật chi bộ. Mẫu biên bản nêu rõ thông tin thời gian và địa điểm kiểm phiếu, nội dung của biên bản… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu biên bản tại đây.

Mẫu phiếu biểu quyết đề nghị thi hành kỷ luật

Mẫu phiếu biểu quyết đề nghị thi hành kỷ luật tổ chức Đảng

Mẫu biên bản kiểm phiếu thi hành kỷ luật Đảng viên

Nội dung cơ bản của mẫu biên bản kiểm phiếu đề nghị thi hành kỷ luật chi bộ như sau:

ĐẢNG ỦY ……………

ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

…………., ngày…tháng…năm….

BIÊN BẢN

kiểm phiếu đề nghị thi hành kỷ luật Chi bộ (Chi uỷ)…….,

(ghi rõ tên, địa chỉ, tổ chức đảng vi phạm)

Hôm nay, ngày … tháng … năm …, vào hồi …. giờ … phút, tại ……., Ban Chấp hành Đảng bộ cơ sở….cơ quan…. đã tiến hành họp bỏ phiếu biểu quyết đề nghị thi hành kỷ luật đối với (tên tổ chức đảng vi phạm)……………

I. Tổng số dự hội nghị có:

1- Đồng chí: …………….chức vụ đảng, chức vụ chính quyền, đoàn thể ……….

2- Đồng chí: …………….chức vụ đảng, chức vụ chính quyền, đoàn thể ……….

Vắng: ……………….. Có lý do…………………. Không có lý do: ………………………

II- Nội dung hội nghị: Tiến hành xem xét, bỏ phiếu biểu quyết đề nghị thi hành kỷ luật đối với (tên tổ chức đảng vi phạm)……………

Hội nghị đã bầu tổ kiểm phiếu gồm:

1- Đồng chí: ………………………………………………. – Tổ trưởng.

2- Đồng chí: ……………………………………………….. – Thư ký.

2- Đồng chí: ……………………………………………….. – Tổ viên

Số phiếu phát ra: ……… phiếu.

Số phiếu thu vào: ………. phiếu.

Số phiếu hợp lệ: ……… phiếu.

Số phiếu không hợp lệ: …..phiếu.

Kết quả kiểm phiếu cụ thể như sau:

– Không kỷ luật: ……/….. /…….phiếu, bằng ……..%.

– Khiển trách:…….…/….. /…….phiếu, bằng ……..%..

– Cảnh cáo: …………./….. /…….phiếu, bằng ……….%.

– Cách chức…………../….. /…….phiếu, bằng ……….%.

– Khai trừ: ………..…/….. /……. phiếu, bằng ……….%.

Căn cứ kết quả bỏ phiếu, hội nghị nhất trí đề nghị thi hành kỷ luật đối với với (tên tổ chức đảng vi phạm)…………….., …….. bằng hình thức ……………………………………………………………………………………

Trên đây là kết quả bỏ phiếu biểu quyết đề nghị thi hành kỷ luật đối với (tên tổ chức đảng vi phạm)……………..,

Hội nghi kết thúc vào hồi………….giờ……….ngày ……… ./.

CÁC THÀNH VIÊN TỔ KIỂM PHIẾU

(Ký và ghi rõ họ tên từng người)

THƯ KÝ

(Ký và ghi rõ họ tên)

TỔ TRƯỞNG

TỔ KIỂM PHIẾU

(Ký và ghi rõ họ tên)

Mẫu biên bản kiểm phiếu đề nghị thi hành kỷ luật chi bộ

Mẫu biên bản kiểm phiếu đề nghị thi hành kỷ luật chi bộ

Biểu mẫuGiáo dục - Đào tạo

Mẫu phiếu đánh giá phân loại viên chức cán bộ quản lý

Phiếu đánh giá phân loại viên chức
163

Phiếu đánh giá phân loại viên chức

Mẫu phiếu đánh giá phân loại viên chức cán bộ quản lý năm 2017

Mẫu phiếu đánh giá phân loại viên chức cán bộ quản lý là mẫu phiếu được lập ra để đánh giá và phân loại viên chức là cán bộ quản lý. Mẫu phiếu nêu rõ thông tin của viên chức, phần tự đánh giá của viên chức và ý kiến nhận xét của đơn vị tập thể… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu phiếu đánh giá tại đây.

Mẫu phiếu đánh giá và phân loại công chức năm 2017

Mẫu bản tự nhận xét, đánh giá cán bộ, công viên chức

Báo cáo tổng hợp kết quả đánh giá, phân loại viên chức, người lao động

Nội dung cơ bản của mẫu phiếu đánh giá phân loại viên chức cán bộ quản lý như sau:

Tên cơ quan,
tổ chức, đơn vị
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

PHIẾU ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI VIÊN CHỨC

Năm ……

Họ và tên: ………………………………………………………………………………………..

Chức danh nghề nghiệp: ……………………………………………………………………

Đơn vị công tác: ……………………………………………………………………………….

Hạng chức danh nghề nghiệp: ………….. Bậc: ……………….. Hệ số lương: ……..

I. TỰ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CÔNG TÁC, TU DƯỠNG, RÈN LUYỆN CỦA VIÊN CHỨC:

1. Kết quả thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết:

……………………………………………………………………………………………………….

2. Việc thực hiện quy định về đạo đức nghề nghiệp:

………………………………………………………………………………………………………

3. Tinh thần trách nhiệm, thái độ phục vụ nhân dân, tinh thần hợp tác với đồng nghiệp và việc thực hiện quy tắc ứng xử của viên chức:

……………………………………………………………………………………………………..

4. Việc thực hiện các nghĩa vụ khác của viên chức:

…………………………………………………………………………………………………….

PHẦN DÀNH RIÊNG CHO VIÊN CHỨC QUẢN LÝ

5. Năng lực lãnh đạo, quản lý, điều hành và tổ chức thực hiện nhiệm vụ:

…………………………………………………………………………………………………….

6. Kết quả hoạt động của đơn vị được giao quản lý, phụ trách:

…………………………………………………………………………………………………….

II. TỰ ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI CỦA VIÊN CHỨC

1. Đánh giá ưu, nhược điểm:

……………………………………………………………………………………………………

2. Phân loại đánh giá

(Phân loại đánh giá theo 1 trong 4 mức sau; Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ; hoàn thành tốt nhiệm vụ; hoàn thành nhiệm vụ; không hoàn thành nhiệm vụ)

Ngày….tháng….năm 20…

Viên chức tự đánh giá
(ký tên, ghi rõ họ tên)

III. Ý KIẾN CỦA TẬP THỂ ĐƠN VỊ VÀ LÃNH ĐẠO TRỰC TIẾP QUẢN LÝ VIÊN CHỨC

1. Ý kiến của tập thể đơn vị nơi viên chức công tác:

…………………………………………………………………………………………………………

2. Nhận xét của lãnh đạo trực tiếp quản lý viên chức:

………………………………………………………………………………………………………..

Ngày….tháng….năm 20…

Thủ trưởng trực tiếp đánh giá
(ký tên, ghi rõ họ tên)

IV. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI VIÊN CHỨC CỦA CẤP CÓ THẨM QUYỀN

1. Nhận xét ưu, nhược điểm:

………………………………………………………………………………………………………..

2. Kết quả đánh giá, phân loại viên chức:

(Phân loại đánh giá theo 1 trong 4 mức sau: Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ; hoàn thành tốt nhiệm vụ; hoàn thành nhiệm vụ; không hoàn thành nhiệm vụ)

……………………………………………………………………………………………………….

Ngày….tháng….năm 20…

Thủ trưởng đơn vị
(ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Mẫu phiếu đánh giá phân loại viên chức cán bộ quản lý

Mẫu phiếu đánh giá phân loại viên chức cán bộ quản lý

Biểu mẫuViệc làm - Nhân sự

Báo cáo công tác An toàn – Vệ sinh lao động của doanh nghiệp

Báo cáo về công tác an toàn, vệ sinh lao động năm 2017
111

Báo cáo về công tác an toàn, vệ sinh lao động năm 2017

MẪU BÁO CÁO CÔNG TÁC AN TOÀN – VỆ SINH LAO ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Cuối năm doanh nghiệp phải nộp báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động và công tác an toàn, vệ sinh lao động trong Công ty. Báo cáo phải được gửi trước ngày 10 tháng 01 của năm liền sau năm báo cáo.

Mẫu báo cáo đề nghị thi hành kỷ luật Đảng viên

Báo cáo kết quả minh bạch tài sản, thu nhập

Mẫu báo cáo tình hình sử dụng lao động 6 tháng đầu năm (cuối năm)

(Kèm theo Thông tư liên tịch số 01/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 10 tháng 01 năm 2011 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội-Bộ Y tế)

ĐỊA PHƯƠNG: ……………

DOANH NGHIỆP, CƠ SỞ:….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————————–

…….., ngày…..tháng…..năm…..

Kính gửi: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố …………

BÁO CÁO CÔNG TÁC AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG

Kỳ báo cáo: ………………… năm …………..

Tên1: ………………………………………………………………………………………………………..

Nghề nghiệp sản xuất kinh doanh2: ……………………………………………………………..

Loại hình3: ……………………………………………………………………………………………….

Cơ quan cấp trên trực tiếp quản lý4: ……………………………………………………………

Địa chỉ: (Số nhà, đường phố, quận, huyện, thị xã) …………………………………………

TT

Các chỉ tiêu trong kỳ báo cáo

ĐVT

Số liệu

1

Lao động

1.1. Tổng số lao động

Người

– Trong đó: Tổng số lao động nữ

Người

1.2. Số Lao động trực tiếp

Người

– Trong đó:

+ Tổng số lao động nữ

Người

+ Lao động làm việc trong điều kiện nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (điều kiện lao động loại IV, V, VI)

Người

2

Tai nạn lao động

– Tổng số vụ tai nạn lao động

Vụ

+ Trong đó, số vụ có người chết

Vụ

– Tổng số người bị tai nạn lao động

Người

+ Trong đó, số người chết vì tai nạn lao động

Người

– Tổng chi phí cho tai nạn lao động (cấp cứu, điều trị, trả tiền lương trong ngày nghỉ, bồi thường, trợ cấp …)

Triệu đồng

– Thiệt hại về tài sản (tính bằng tiền)

Triệu đồng

– Số ngày công nghỉ vì tai nạn lao động

Ngày

3

Bệnh nghề nghiệp

– Tổng số người bị bệnh nghề nghiệp cộng dồn tại thời điểm báo cáo

Người

Trong đó, số người mắc mới bệnh nghề nghiệp

Người

– Số ngày công nghỉ vì bệnh nghề nghiệp

Ngày

– Số người phải nghỉ trước tuổi hưu vì bệnh nghề nghiệp

Người

– Tổng chi phí cho người bị bệnh nghề nghiệp phát sinh trong năm (Các khoản chi không tính trong kế hoạch an toàn – vệ sinh lao động như: điều trị, trả tiền lương trong ngày nghỉ, bồi thường, trợ cấp …)

Triệu đồng

4

Kết quả phân loại sức khỏe của người lao động

+Loại I

Người

+ Loại II

Người

+ Loại III

Người

+ Loại IV

Người

+ Loại V

Người

5

Huấn luyện về an toàn – vệ sinh lao động

– Tổng số người sử dụng lao động được huấn luyện/ tổng số người sử dụng lao động hiện có

Người/ người

– Tổng số cán bộ an toàn – vệ sinh lao động được huấn luyện/Tổng số cán bộ an toàn – vệ sinh lao động hiện có

Người/ người

– Tổng số an toàn – vệ sinh viên được huấn luyện/Tổng số ATVSV hiện có

Người/ người

– Số người lao động được cấp thẻ an toàn/Tổng số người lao động làm nghề, công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn – vệ sinh lao động

Người/ người

– Tổng số người lao động được huấn luyện

Người

– Tổng chi phí huấn luyện: (Chi phí này nằm trong Chi phí tuyên truyền, huấn luyện nêu tại Điểm 10)

Triệu đồng

6

Máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về AT-VSLĐ

– Tổng số

Cái

– Trong đó: +Số đã được đăng ký

+ Số đã được kiểm định

Cái

Cái

7

Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi

– Số giờ làm thêm bình quân/ngày, người

Giờ

– Số ngày làm thêm bình quân/6 tháng (hoặc cả năm)/ 1 người

Ngày

8

Bồi dưỡng chống độc hại bằng hiện vật

– Tổng số người

Ngày

– Tổng chi phí (Chi phí này nằm trong Chi phí chăm sóc sức khỏe nêu tại Điểm 10)

Triệu đồng

9

Tình hình đo đạc môi trường lao động

– Số mẫu đo môi trường lao động

Mẫu

– Số mẫu không đạt tiêu chuẩn

Mẫu

– Số mẫu không đạt tiêu chuẩn cho phép/Tổng số mẫu đo

+ Nhiệt độ

+ Bụi

+ Ồn

+ Rung

+ Hơi khí độc

+ …

Mẫu/mẫu

10

Chi phí thực hiện kế hoạch an toàn – vệ sinh lao động

– Các biện pháp kỹ thuật an toàn

Triệu đồng

– Các biện pháp kỹ thuật vệ sinh

Triệu đồng

– Trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân

Triệu đồng

– Chăm sóc sức khỏe người lao động

Triệu đồng

– Tuyên truyền, huấn luyện

Triệu đồng

– Chi khác

Triệu đồng

….., ngày … tháng … năm …

Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

_________________________________

Hướng dẫn cách ghi:

– Tên (1) và ngành nghề kinh doanh (2): Ghi theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

– Loại hình doanh nghiệp (3): Ghi theo đối tượng áp dụng của Thông tư này, cụ thể:

+ Doanh nghiệp nhà nước

+ Công ty Trách nhiệm hữu hạn/ Công ty TNHH 01 thành viên

+ Công ty cổ phần/Công ty cổ phần trên 51% vốn thuộc sở hữu Nhà nước

+ Doanh nghiệp tư nhân

+ Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/Công ty 100% vốn nước ngoài

+ Công ty hợp danh

+ Hợp tác xã …

+ Khác

– Cơ quan cấp trên trực tiếp quản lý (4):

+ Ghi tên Công ty mẹ hoặc tập đoàn kinh tế, nếu là doanh nghiệp thành viên trong nhóm công ty;

+ Ghi tên Tổng Công ty, nếu là đơn vị trực thuộc Tổng Công ty;

+ Ghi tên Sở, Ban, Ngành, nếu trực thuộc Sở Ban ngành tại địa phương;

+ Ghi tên Bộ, cơ quan ngang Bộ chủ quản, nếu trực thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ;

+ Không ghi gì nếu không thuộc các loại hình trên.

Biểu mẫuThủ tục hành chính

Báo cáo kết quả minh bạch tài sản, thu nhập

Mẫu báo cáo kết quả minh bạch tài sản, thu nhập 2017
186

Mẫu báo cáo kết quả minh bạch tài sản, thu nhập 2017

Báo cáo kết quả minh bạch tài sản, thu nhập năm 2017

Báo cáo kết quả minh bạch tài sản, thu nhập nhằm phản ánh những phạm vi, đặc điểm về tổ chức bộ máy, hoạt động và việc tổ chức thực hiện công tác minh bạch tài sản, thu nhập của cơ quan, tổ chức, đơn vị hành chính sự nghiệp. Mời các bạn tham khảo.

Mẫu phiếu đánh giá và phân loại công chức năm 2017

Báo cáo tổng hợp kết quả đánh giá, phân loại công chức, người lao động

Báo cáo tổng hợp kết quả đánh giá, phân loại viên chức, người lao động

Nội dung cơ bản của Báo cáo kết quả minh bạch tài sản, thu nhập như sau:

BỘ TƯ PHÁP

Tên Đơn v

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: /

…………, ngày tháng năm

BÁO CÁO
Kết quả minh bạch tài sản, thu nhập năm 2017

Việc thực hiện minh bạch tài sản, thu nhập theo Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17/7/2013 của Chính phủ, Thông tư số 00/2013/TT-TTCP của Thanh tra Chính phủ và các văn bản hướng dẫn hướng dẫn số …… của (tên cơ quan hướng dẫn) về minh bạch tài sản, thu nhập, (tên cơ quan/tổ chức/đơn vị) báo cáo kết quả kê khai tài sản, thu nhập của mình như sau:

I. Quá trình chỉ đạo, triển khai, tổ chức thực hiện quy định về minh bạch tài sản, thu nhập

Nội dung phần báo cáo này nhằm phản ánh những phạm vi, đặc điểm về tổ chức bộ máy, hoạt động và việc tổ chức thực hiện công tác minh bạch tài sản, thu nhập của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong năm bao gồm:

– Phạm vi, đặc điểm tổ chức, hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị;

– Các văn bản pháp luật áp dụng;

– Các văn bản chỉ đạo, đôn đốc của cấp trên;

– Các văn bản cơ quan, đơn vị đã triển khai như: Kế hoạch, phương án, tổ chức tuyên truyền;

– Phân công thực hiện;

– Quá trình thực hiện các nhiệm vụ kê khai, công khai, quản lý hồ sơ, tiến hành xác minh, xem xét kỷ luật, tổng hợp báo cáo …

– Những thuận lợi hay khó khăn, vướng mắc.

2. Kết quả thực hiện minh bạch tài sản, thu nhập

2.1 Kết quả kê khai

Tình hình chung triển khai việc kê khai tài sản, thu nhập của cơ quan, tổ chức, đơn vị bao gồm thời gian tiến hành, cách thức tổ chức, số đơn vị (trực thuộc) phải/đã triển khai thực hiện kê khai tài sản, thu nhập (có thể chia thành các nhóm theo đặc điểm hoạt động); tỷ lệ …. % số cơ quan, tổ chức, đơn vị đã thực hiện; số cơ quan, tổ chức, đơn vị chưa thực hiện hoặc thực hiện kê khai chậm so với thời gian quy định (danh sách), lý do.

Số liệu về số người kê khai gồm:

– Số người phải kê khai tài sản, thu nhập trong năm; trong đó số người phải kê khai tăng/giảm so với năm trước, lý do.

– Số người đã kê khai tài sản, thu nhập trong năm; tỷ lệ .. % số người kê khai;

– Số lượng bản kê khai tài sản, thu nhập lưu giữ tại cơ quan, tổ chức, đơn vị;

– Số lượng và danh sách bản kê khai thuộc diện cấp ủy quản lý;

– Số lượng và danh sách bản kê khai do tổ chức cấp trên quản lý;

2.2 Kết quả công khai

Tình hình chung triển khai việc công khai bản kê khai tài sản, thu nhập của cơ quan, tổ chức, đơn vị bao gồm thời gian tiến hành, cách thức tổ chức, số đơn vị (trực thuộc) phải/đã triển khai thực hiện công khai bản kê khai tài sản, thu nhập; tỷ lệ …. % số cơ quan, tổ chức, đơn vị đã thực hiện kê khai; số cơ quan, đơn vị thực hiện công khai bằng hình thức niêm yết; số điểm niêm yết; số cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện công khai bằng hình thức công bố tại cuộc họp; số cuộc họp; số cơ quan, tổ chức, đơn vị chưa thực hiện công khai hoặc thực hiện chậm so với thời gian quy định (danh sách), lý do.

Tình hình thông tin phản ánh sau khi công khai các bản kê khai tài sản, thu nhập trong năm.

Số liệu về số bản kê khai được công khai:

– Số bản kê khai đã công khai; tỷ lệ ….% so với số bản đã kê khai;

– Số bản kê khai đã công khai theo hình thức niêm yết; tỷ lệ ….% so với số bản đã công khai;

– Số bản kê khai đã công khai theo hình công bố tại cuộc họp; tỷ lệ ….% so với số bản đã công khai.

2.3 Kết quả thực hiện giải trình, xác minh tài sản, thu nhập

Tình hình thực hiện giải trình, xác minh tài sản, thu nhập trong cơ quan, đơn vị bao gồm việc tự kiểm tra, yêu cầu của công tác quản lý cán bộ, yêu cầu xác minh của các cơ quan, đơn vị, cá nhân có thẩm quyền. Việc yêu cầu giải trình và xem xét giải trình trong minh bạch tài sản, thu nhập của cơ quan, đơn vị. Việc xác minh, kết luận về minh bạch tài sản, thu nhập của cơ quan, tổ chức, đơn vị.

Số liệu về giải trình, xác minh tài sản, thu nhập

– Số người yêu cầu giải trình kê khai, nguồn gốc tài sản, thu nhập;

– Số người được xác minh tài sản, thu nhập;

– Số người đã có kết luận về Minh bạch tài sản, thu nhập;

– Số người đã có kết luận không trung thực trong minh bạch tài sản, thu nhập;

2.4 Kết quả xử lý kỷ luật trong xác minh tài sản, thu nhập

Tình hình vi phạm và xem xét xử lý các vi phạm về minh bạch tài sản, thu nhập trong cơ quan, tổ chức, đơn vị.

Số liệu về xử lý vi phạm

– Số người đã bị xử lý kỷ luật do kê khai tài sản, thu nhập không trung thực; chia theo hình thức kỷ luật (cảnh cáo; khiển trách; hình thức khác).

– Số người đã bị xử lý kỷ luật do vi phạm thời hạn trong minh bạch tài sản, thu nhập (chậm tổ chức kê khai, chậm kê khai, chậm tổng hợp, báo cáo kết quả minh bạch tài sản) và chia theo hình thức xử lý kỷ luật.

– Số người đã bị xử lý trách nhiệm trong xác minh tài sản, thu nhập chia theo các lỗi vi phạm và hình thức xử lý.

3. Đánh giá chung.

– Các mặt thuận lợi, khó khăn khi triển khai công tác minh bạch, tài sản trong cơ quan, tổ chức, đơn vị minh.

– Các ý kiến góp ý, đề xuất khắc phục.

Nơi nhận:

Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị

Ký tên, đóng dấu

Biểu mẫuThủ tục hành chính

Mẫu phiếu quản lý cơ sở về công tác phòng cháy chữa cháy

Phiếu phân loại cơ sở về PCCC
399

Phiếu phân loại cơ sở về PCCC

Mẫu phiếu phân loại cơ sở về phòng cháy chữa cháy

Mẫu phiếu phân loại cơ sở về phòng cháy chữa cháy là mẫu phiếu được lập ra để phân loại cơ sở về phòng cháy chữa cháy. Mẫu phiếu nêu rõ thông tin đơn vị cơ sở lập phiếu, nội dung phân loại… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu phiếu phân loại cơ sở về phòng cháy chữa cháy tại đây.

Bảng thống kê phương tiện phòng cháy và chữa cháy

Thủ tục nghiệm thu về phòng cháy chữa cháy

Mẫu đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về phòng cháy chữa cháy

Nội dung cơ bản của mẫu phiếu phân loại cơ sở về phòng cháy chữa cháy như sau:

TRƯỜNG ………….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———————–

…………., ngày…tháng…năm…

PHIẾU QUẢN LÝ CƠ SỞ VỀ CÔNG TÁC PCCC

1. Tên đơn vị cơ sở: …………………………………………………………………………………

2. Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………….

3. Điện thoại: ………………………………………………………………………………………….

4. Lãnh đạo đơn vị, cơ sở phụ trách công tác PCCC: ………………………………….

5. Phụ trách đội PCCC đơn vị, cơ sở: ……………………………………………………….

6. Cấp quản lý đơn vị: …………………………………………………………………………….

7. Cơ quan chủ quản: ……………………………………………………………………………..

8. Tổng số CBCNV của đơn vị, cơ sở: ………………………………………………………

9. Tổng diện tích mặt bằng cơ sở: ……………………………………………………………

10. Tổng xây dựng: ………………….. m2, cấu trúc công trình: ………………………..

11. Tổng giá trị tài sản cố định: ………………………………………………………………..

Máy tính: ………………………………………………………………………………………………

Sách vở: ………………………………………………………………………………………………

Bàn ghế: ………………………………………………………………………………………………

Kho hoá chất

12. Nguồn nước chữa cháy:

– Bên trong cơ sở: …………………………………………………………………………………

– Bên ngoài cơ sở: ………………………………………………………………………………..

13. Giao thông phục vụ chữa cháy:

– Bên trong cơ sở: ………………………………………………………………………………..

– Bên ngoài cơ sở: ……………………………………………………………………………….

HIỆU TRƯỞNG

Mẫu phiếu phân loại cơ sở về phòng cháy chữa cháy

Mẫu phiếu phân loại cơ sở về phòng cháy chữa cháy

Biểu mẫuThủ tục hành chính

Thủ tục chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi

Chuyển đổi đất nông nghiệp sang VAC
150

Chuyển đổi đất nông nghiệp sang VAC

Hướng dẫn thủ tục chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi

Thiquocgia.vn xin gửi tới bạn đọc bài viết hướng dẫn thủ tục chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi để bạn đọc cùng tham khảo và có thể hiểu rõ hơn về thủ tục, hồ sơ khi chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây.

Tờ khai kỹ thuật giống cây trồng

Mẫu đơn xin xuất khẩu/nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp

Mẫu đơn xin chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi

Quy trình thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi

Trong chiến lược phát triển kinh tế – xã hội, Đảng và Nhà nước ta đặc biệt quan tâm đến vấn đề Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa nông nghiệp và nông thôn. Những năm gần đây, phát triển mô hình Kinh tế trang trại là một chủ trương lớn của Chính phủ; chính vì vậy, Huyện ủy, HĐND, UBND huyện đã có chủ trương, chính sách, động viên, khuyến khích nông dân phát triển mô hình kinh tế trang trại.

Và thời gian gần đây, thời tiết ngày càng khắc nghiệt, việc trồng lúa thường xuyên gặp khó khăn, vụ màu thường xuyên bị ngập úng; tình trạng chuột đồng và ốc bươu vàng sinh sản quá nhanh, chúng gây hại, tàn phá cây lúa… dẫn đến sản lượng và chất lượng cây lúa kém hiệu quả. Do đó, tại nhiều địa phương đã thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi, nhằm mục đích không để phí đất nông nghiệp và phát triển kinh tế gia đình.

Dưới đây là thủ tục chuyển đổi đất nông nghiệp trồng lúa kém hiệu quả sang nuôi trồng thủy sản và trồng cây lâu năm.

Trình tự thực hiện Bước 1: Tổ chức đi thực hiện TTHC cần chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo quy định.
Bước 2: Tổ chức nộp hồ sơ tại Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện (Thành phố)
Cán bộ nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
– Nếu hồ sơ hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết giấy hẹn thời gian trả kết quả.
– Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cho tổ chức hoàn thiện bổ sung.
Bước 3: Tổ chức nhận kết quả theo giấy hẹn tại Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện (Thành phố)
Cách thức thực hiện Trực tiếp tại Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện (Thành phố)
Thành phần hồ sơ

– Các nghị quyết của Đảng uỷ, UBND xã cho hộ chuyển đổi.

– Phương án dồn điền, đổi thửa

– Đơn xin chuyển đổi

– Đề án xây dựng mô hình trang trại chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản và cây trồng lâu năm

Số lượng hồ sơ (bộ) 03
Thời hạn giải quyết 10 ngày làm việc
Cơ quan thực hiện TTHC

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND huyện

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Nông nghiệp & PTNT

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Phòng Tài nguyện & Môi trường, Phòng Công thương

Thủ tục chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi sẽ đưa ra những thông tin cụ thể về trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, thành phần giấy tờ, hồ sơ, các cơ quan có thẩm quyền giải quyết,… Bạn cần đọc kỹ các nội dung thông tin hướng dẫn để thực hiện thủ tục một cách chính xác, theo đúng quy trình.

Còn với những ai muốn chuyển đổi mục đích sử dụng đất ban đầu thì cần nắm vững thủ tục chuyển đổi mục đích sử dụng đất gửi đến các cơ quan quản lý đất đai. Cùng với thủ tục chuyển đổi mục đích sử dụng đất cá nhân người sử dụng đất cũng phải chuẩn bị các giấy tờ nhà đất liên quan.

Thủ tục chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi có thể có chút điều chỉnh tùy thuộc theo mỗi địa phương, tùy thuộc vào điều kiện chuyển đổi cây trồng đối với từng địa phương. Vì vậy, bạn cần căn cứ vào quy định cụ thể của địa phương mình để có thể thực hiện thủ tục một cách hoàn thiện.

Bạn có thể click vào nút để tải Biểu mẫu Đơn xin chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôiĐề án xây dựng mô hình trang trại chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản và cây trồng lâu năm.