Bản in
Mẫu số B02 – VSD: Báo cáo kết quả hoạt động là gì? Mẫu báo cáo kết quả hoạt động gồm những nội dung nào? Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn nhé.
1. Định nghĩa mẫu số B02 – VSD: Báo cáo kết quả hoạt động là gì?
Mẫu số B02 – VSD: Báo cáo kết quả hoạt động là mẫu bản báo cáo được lập ra để báo cáo về kết quả hoạt động. Mẫu nêu rõ nội dung báo cáo, thông tin kết quả hoạt động… Mẫu được ban hành theo Thông tư 89/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính.
2. Mẫu số B02 – VSD: Báo cáo kết quả hoạt động
Trung tâm Lưu ký chứng khoán |
Mẫu số B02 – VSD |
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
Năm ……
Đơn vị tính:………
Chỉ tiêu |
Mã số |
Thuyết minh |
Năm nay |
Năm trước |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1. Doanh thu |
01 |
|||
2. Các khoản giảm trừ doanh thu |
02 |
|||
3. Doanh thu thuần về hoạt động kinh doanh (10=01–02) |
10 |
|||
4. Chi phí hoạt động |
11 |
|||
5. Lợi nhuận gộp của hoạt động kinh doanh (20-10-11) |
20 |
|||
6. Doanh thu hoạt động tài chính |
21 |
|||
7. Chi phí tài chính |
22 |
|||
8. Chi phí quản lý doanh nghiệp |
25 |
|||
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh |
30 |
|||
10. Thu nhập khác |
31 |
|||
11. Chi phí khác |
32 |
|||
12. Lợi nhuận khác (40=31-32) |
40 |
|||
13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50=30+40) |
50 |
|||
14. Chi phí thuế TNDN hiện hành |
51 |
|||
15. Chi phí thuế TNDN hoãn lại |
52 |
|||
16. Lợi nhuận sau thuế TNDN (60=50-51-52) |
60 |
Ghi chú: Những chỉ tiêu không có số liệu được được miễn trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.
Người lập biểu |
Kế toán trưởng |
Lập, ngày…tháng…năm… |
Mẫu số B02 – VSD: Báo cáo kết quả hoạt động
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.
Để lại một bình luận