Bản in
Mẫu báo cáo tình hình tài chính của bên vay lại với các chủ nợ là gì? Mẫu báo cáo tình hình tài chính gồm những nội dung nào? Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn nhé.
1. Định nghĩa mẫu báo cáo tình hình tài chính của bên vay lại với các chủ nợ là gì?
Mẫu báo cáo tình hình tài chính của bên vay lại với các chủ nợ là mẫu bản báo cáo được lập ra để báo cáo về tình hình tài chính của bên vay lại với các chủ nợ. Mẫu nêu rõ nội dung báo cáo, thông tin tình hình tài chính… Mẫu được ban hành theo Thông tư 80/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính.
2. Mẫu báo cáo tình hình tài chính của bên vay lại với các chủ nợ
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA BÊN VAY LẠI VỚI CÁC CHỦ NỢ
Cơ quan thực hiện: … (Doanh nghiệp/đơn vị sự nghiệp công lập)
Kỳ báo cáo: từ ngày…….. Đến ngày….
I. Tình hình vay nợ
Đơn vị: Nguyên tệ
STT |
TÊN CHỦ NỢ |
Dư nợ đầu kỳ |
Dư nợ cuối kỳ |
Dư nợ quá hạn cuối kỳ |
|||
Nguyên tệ |
Quy VNĐ |
Nguyên tệ |
Quy VNĐ |
Nguyên tệ |
Quy VNĐ |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
I II III |
Chủ nợ A Chủ nợ B Chủ nợ C Tổng dư nợ (quy VND) |
Ghi chú:
– Cột 4: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ tài chính công bố tại thời điểm đầu kỳ báo cáo
– Cột 6,8: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo
2. Tình hình tài chính
A. Đối với Doanh nghiệp
STT |
Hệ số |
Tỷ lệ |
Ghi chú |
1 |
Hệ số thanh toán nợ ngắn hạn |
||
2. |
Hệ số thanh toán nợ dài hạn |
||
3 |
Nợ phải trả/Vốn chủ sở hữu |
||
4 |
Nợ phải trả/Tổng tài sản |
B. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập
STT |
Hệ số |
Tỷ lệ |
Ghi chú |
1 |
Hệ số thanh toán nợ ngắn hạn |
||
2 |
Hệ số thanh toán nợ dài hạn |
||
3 |
Nợ phải trả/Tổng tài sản |
……, Ngày …… tháng …… năm …… |
|
NGƯỜI LẬP BIỂU |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Mẫu báo cáo tình hình tài chính của bên vay lại với các chủ nợ
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.
Để lại một bình luận