Biểu số 5 – BTCTW: Thống kê tổ chức Đảng và Đảng viên
Biểu số 5 – BTCTW: Thống kê tổ chức Đảng và Đảng viên trong các loại hình cơ sở
Biểu số 5 – BTCTW: Thống kê tổ chức Đảng và Đảng viên trong các loại hình cơ sở là mẫu bản báo cáo được lập ra để báo cáo thống kê tổ chức Đảng và Đảng viên trong các loại hình cơ sở. Mẫu báo cáo nêu rõ các loại hình cơ sở, tổng số Đảng viên… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu báo cáo tại đây.
Mẫu 7A-SHĐ: Quyết định chuyển giao tổ chức Đảng và Đảng viên
Mẫu quyết định kết nạp lại Đảng viên
Mẫu báo cáo đội ngũ Đảng viên
Nội dung cơ bản của biểu số 5 – BTCTW: Thống kê tổ chức Đảng và Đảng viên trong các loại hình cơ sở như sau:
ĐẢNG BỘ KHỐI CÁC CƠ QUAN TỈNH …………..
ĐẢNG BỘ, CHI BỘ CƠ SỞ ……
THỐNG KÊ TỔ CHỨC ĐẢNG VÀ ĐẢNG VIÊN TRONG CÁC LOẠI HÌNH CƠ SỞ
Năm 2017
Loại cơ sở |
Tổ chức đảng |
Tổng số đảng viên |
|
Chia ra |
|||
Đảng bộ bộ phận |
Chi bộ |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
1. Cơ quan Đảng, MTTQ, tổ chức CT-XH |
|||
2. Cơ quan Nhà nước |
|||
3. Đơn vị sự nghiệp, gồm: |
|||
a) Công lập |
|||
b) Ngoài công lập |
|||
4. Doanh nghiệp và hợp tác xã |
|||
a) Doanh nghiệp có vốn Nhà nước |
|||
– Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
|||
– Nhà nước nắm giữ từ 50% vốn điều lệ trở lên |
|||
– Nhà nước nắm giữ dưới 50% vốn điều lệ |
|||
b) Doanh nghiệp không có vốn Nhà nước |
|||
– Công ty Cổ phần |
|||
– Doanh nghiệp tư nhân |
|||
– Công ty trách nhiệm hữu hạn |
|||
– Công ty hợp danh |
|||
– Công ty liên doanh |
|||
Trong đó: 100% vốn đầu tư nước ngoài |
|||
c) Hợp tác xã |
|||
11. Cơ sở khác* |
|||
Cộng (1+….+11) |
……………, ngày…tháng…năm… | |
NGƯỜI LẬP BIỂU | T/M ĐẢNG ỦY (CHI BỘ) BÍ THƯ |
Biểu số 5 – BTCTW: Thống kê tổ chức Đảng và Đảng viên trong các loại hình cơ sở
Mời các bạn tham khảo Mẫu báo cáo thống kê đánh giá chất lượng tổ chức Đảng
Để lại một bình luận