Bản cam kết không sinh con thứ 3
Bản cam kết thực hiện chính sách dân số – kế hoạch hóa gia đình gồm 2 bản: Mẫu 1 dành cho đối tượng là cán bộ, công chức, viên chức, cán bộ chiến sỹ thuộc lực lượng vũ trang, công nhân, người lao động có hưởng lương; Mẫu 2 là dùng cho người dân.
Mẫu bản tự kiểm điểm đảng viên sinh con thứ 3
Hình thức xử lý kỷ luật đối với Đảng viên sinh con thứ 3
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Đơn vi: ……………………………………….(1)
Số:…………………./CK-DS (2)
BẢN CAM KẾTTHỰC HIỆN CHÍNH SÁCH DÂN SỐ – KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
(Dùng cho đối tượng là cán bộ, công chức, viên chức, cán bộ chiến sỹ thuộc
lực lượng vũ trang, công nhân, người lao động có hưởng lương)
Tên tôi là: ……………………………………………………………………
Sinh ngày……………… tháng…………… năm………………………
Chỗ ở hiện nay:……………………………………………………………………………………………………..
Chức vụ, cơ quan công tác:……………………………………………………………………………………..
Hiện tại, tôi (3)………………………………………………. Tôi tự nguyện cam kết với thủ trưởng cơ quan (đơn vị) không sinh con thứ…………………………………. trở lên và thực hiện nghiêm chính sách Dân số – KHHGĐ của Đảng và Nhà nước. Nếu vi phạm, tôi xin chịu trách nhiệm và chấp nhận mọi hình thức xử lý kỷ luật theo quy định và bị khiển trách, làm đơn rút tên khỏi chức danh lãnh đạo (nếu có chức vụ); thuyên chuyển vị trí công tác khác; không đưa vào xem xét quy hoạch bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo trong 5 năm kể từ ngày vi phạm, nếu có trong quy hoạch thì xem xét đưa ra khỏi chức danh quy hoạch hiện tại; không xem xét thi nâng ngạch, chuyển ngạch, không xét nâng bậc lương trong 3 năm kể từ ngày vi phạm.
…………..ngày………. tháng…….. năm 20….. (4)
THỦ TRƯỞNG (Cơ quan, đơn vị) |
NGƯỜI KÝ CAM KẾT (Ký, ghi rõ họ tên) |
Mặt sau của mẫu số 1:
Hướng dẫn cách ghi (1), (2), (3), (4):
(1). Ghi tên cơ quan, đơn vị.
(2). Số thứ thự ký cam kết trong cơ quan, đơn vị.
(3). Nếu mới kết hôn thì ghi mới kết hôn, cam kết không sinh con thứ 3.
– Nếu đã có 1 (hoặc 2 con) ghi rõ 1 (hoặc 2 con), cam kết không sinh con thứ 3.
– Nếu đã có 3 con, ghi đã có 3 con, cam kết không sinh con thứ 4…
(4). Ghi tên xã, phường, thị trấn nơi cơ quan, đơn vị đóng trụ sở.
Hướng dẫn tổ chức, vận động, quản lý.
– Các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm tổ chức vận động mọi đối tượng trong độ tuổi sinh đẻ, đặc biệt là những người mới được tuyển dụng, chuyển đến làm việc ký cam kết (nên gắn với Hội nghị CNVCLĐ hàng năm).
– Mỗi cơ quan, đơn vị lập sổ theo dõi ký cam kết, do Chủ tịch Công đoàn quản lý.
– Bản cam kết do cơ quan, đơn vị giữ.
– Khi thuyên chuyển công tác được lưu vào hồ sơ chuyển đến cơ quan mới.
Mẫu số 2: Dùng cho đối tượng là người dân (Ký cam kết với chính quyền địa phương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Đơn vi: ……………………………………….(1)
Số:…………………./CK-DS (2)
BẢN CAM KẾTTHỰC HIỆN CHÍNH SÁCH DÂN SỐ – KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
(Dùng cho đối tượng là người dân)
Chúng tôi gồm:
Họ và tên vợ: ………………………………………………………………. Sinh ngày……………… tháng…………… năm…………..
Chỗ ở hiện nay:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Nghề nghiệp:…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên chồng: ……………………………………………………….. Sinh ngày……………… tháng…………… năm…………….
Chỗ ở hiện nay:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Nghề nghiệp:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Hiện tại, chúng tôi (3) ……………………………………….. Chúng tôi tự nguyện cam kết không sinh con thứ…………………. trở lên và thực hiện nghiêm chính sách Dân số – KHHGĐ của Đảng và Nhà nước. Nếu vi phạm, chúng tôi xin chịu trách nhiệm và chấp nhận mọi hình thức xử lý kỷ luật theo quy định, cụ thể: Bị khiển trách và phê bình công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương và xử lý theo quy định của hương ước, quy ước nơi cư trú. Không được xét danh hiệu Gia đình văn hóa và đóng góp một khoản kinh phí theo cam kết cho Ban Dân số-KHHGĐ xã, phường, thị trấn có giá trị từ 1 – 2 triệu đồng/1 lần vi phạm.
…………..ngày………. tháng…….. năm 20….. (4)
CHỦ TỊCH UBND XÃ (Phường, thị trấn) |
VỢ (Ký, ghi rõ họ tên) |
CHỒNG (Ký, ghi rõ họ tên) |
Mặt sau của mẫu số 2:
Hướng dẫn cách ghi (1), (2), (3), (4):
(1). Ghi tên xóm, (bản, làng, khối phố).
(2). Số thứ thự ký cam kết trong xóm.
(3). Nếu mới kết hôn thì ghi mới kết hôn, cam kết không sinh con thứ 3.
– Nếu đã có 1 (hoặc 2 con) ghi rõ 1 (hoặc 2 con), cam kết không sinh con thứ 3.
– Nếu đã có 3 con, ghi đã có 3 con, cam kết không sinh con thứ 4…
(4). Ghi tên xã (phường, thị trấn).
Hướng dẫn tổ chức, vận động, quản lý.
– Các địa phương, cán bộ chuyên trách, cộng tác viên Dân số-KHHGĐ thường xuyên tổ chức vận động mọi đối tượng trong độ tuổi sinh đẻ ký cam kết.
– Mỗi xóm lập sổ theo dõi ký cam kết, do cộng tác viên Dân số-KHHGĐ quản lý.
– Mỗi xã (phường, thị trấn) lập sổ tổng hợp chung trong toàn xã do cán bộ chuyên trách Dân số-KHHGĐ quản lý.
– Bản cam kết do UBND xã giữ.