- 1. Báo cáo tình hình hoạt động chứng nhận hợp quy
- 2. Thủ tục chứng nhận hợp quy theo quy định mới
- – TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH VÀ CHỨNG NHẬN 1
- – TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH VÀ CHỨNG NHẬN 2
- – TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH VÀ CHỨNG NHẬN 3
- – Phương thức 1: thử nghiệm mẫu điển hình:
- – Phương thức 5: thử nghiệm mẫu điển hình và đánh giá quá trình sản xuất; giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất hoặc trên thị trường kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất:
- – Phương thức 7: thử nghiệm, đánh giá lô sản phẩm, hàng hóa:
Biểu mẫu Thông tư 10/2020/TT-BTTTT
Chứng nhận hợp quy là hoạt động đánh giá và xác nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật. Báo cáo tình hình hoạt động chứng nhận hợp quy mới nhất ban hành theo Thông tư 10/2020/TT-BTTTT.
1. Báo cáo tình hình hoạt động chứng nhận hợp quy
(Tên Tổ chức chứng nhận hợp quy) ___________ Số: ………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ ………. , ngày…tháng…năm… |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CHỨNG NHẬN HỢP QUY
Từ ngày … đến ngày …
Kính gửi: Cục Viễn thông
1. Tên Tổ chức chứng nhận hợp quy:……………………………………………………………………….
2. Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………..
Điện thoại:………………………… Fax:………………………………… E-mail:……………………………
3. Tình hình hoạt động:
(Tên Tổ chức chứng nhận hợp quy)… báo cáo tình hình hoạt động chứng nhận hợp quy và cấp mã dấu hợp quy từ ngày …/…/… đến ngày …/…/… như sau:
a) Giấy chứng nhận hợp quy đã cấp, cấp lại, cấp sửa đổi bổ sung:
TT | Tổ chức, cá nhân | Địa chỉ | Tên sản phẩm | Quy chuẩn kỹ thuật | Số Giấy chứng nhận hợp quy | Thời gian/ Hiệu lực cấp |
b) Giấy chứng nhận hợp quy đã đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực:
TT | Tổ chức, cá nhân | Địa chỉ | Tên sản phẩm | Quy chuẩn kỹ thuật | Số Giấy chứng nhận hợp quy | Thời gian / Hiệu lực cấp | Lý do bị thu hồi |
c) Mã quản lý của mẫu dấu hợp quy cho sản phẩm, hàng hóa bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy đã cấp:
TT | Tổ chức, cá nhân | Địa chỉ | Mã quản lý Dấu hợp quy đã cấp | Ngày cấp |
4. Các kiến nghị, đề xuất:………………………………………………………………………………………
Tổ chức chứng nhận hợp quy (Đại diện có thẩm quyền ký tên, đóng dấu) |
2. Thủ tục chứng nhận hợp quy theo quy định mới
1. Các Tổ chức chứng nhận hợp quy thuộc Cục Viễn thông
– TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH VÀ CHỨNG NHẬN 1
Địa chỉ: Tầng 8, Tòa nhà VNTA, đường Dương Đình Nghệ, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
– TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH VÀ CHỨNG NHẬN 2
Địa chỉ: Số 60, đường Tân Canh, Phường 1, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
– TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH VÀ CHỨNG NHẬN 3
Địa chỉ: Số 42, đường Trần Quốc Toản, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng
2. Phương thức chứng nhận hợp quy
Các phương thức chứng nhận hợp quy áp dụng tại các Tổ chức chứng nhận hợp quy thuộc Cục Viễn thông gồm các phương thức chứng nhận quy định tại Thông tư số 10/2020/TT-BTTTT ngày 07/05/2020. Cụ thể gồm:
– Phương thức 1: thử nghiệm mẫu điển hình:
Áp dụng để thực hiện cấp Giấy chứng nhận hợp quy cho sản phẩm, hàng hóa được sản xuất trong dây chuyền đã có chứng chỉ chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng (ISO 9001 hoặc tương đương).
– Phương thức 5: thử nghiệm mẫu điển hình và đánh giá quá trình sản xuất; giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất hoặc trên thị trường kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất:
Áp dụng để thực hiện cấp Giấy chứng nhận hợp quy cho sản phẩm, hàng hóa được sản xuất trong dây chuyền chưa có chứng chỉ chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng (ISO 9001 hoặc tương đương) nhưng có quy trình sản xuất và giám sát đảm bảo chất lượng để đánh giá.
– Phương thức 7: thử nghiệm, đánh giá lô sản phẩm, hàng hóa:
Áp dụng để thực hiện cấp Giấy chứng nhận hợp quy cho sản phẩm, hàng hóa không áp dụng được theo phương thức 1 hoặc phương thức 5.
3. Thành phần hồ sơ chứng nhận hợp quy
– Văn bản đề nghị chứng nhận hợp quy
– Bản sao giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân (chỉ nộp khi chứng nhận lần đầu hoặc khi các giấy tờ có sự thay đổi):
+ Đối với tổ chức: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; Quyết định/Giấy phép thành lập, Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư;
+ Đối với cá nhân: Chứng minh nhân dân/hộ chiếu.
– Tài liệu kỹ thuật của sản phẩm đề nghị CNHQ (bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh; thể hiện đầy đủ các nội dung: tên, ký hiệu, các thông tin kỹ thuật của sản phẩm, ảnh chụp bên ngoài, hãng sản xuất);
– Chứng chỉ chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng (áp dụng đối với phương thức 1);
– Kết quả đo kiểm (áp dụng đối với phương thức 1);
– Quy trình sản xuất và quy trình đảm bảo chất lượng sản phẩm (áp dụng đối với phương thức 5);
– Tài liệu liên quan đến lô sản phẩm đề nghị chứng nhận hợp quy (áp dụng đối với phương thức 7).
4. Trình tự xử lý hồ sơ chứng nhận hợp quy
– Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ
– Bước 2: Thỏa thuận chi phí chứng nhận hợp quy;
– Bước 3: Xem xét tính hợp lệ của chứng chỉ chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng (áp dụng đối với phương thức 1);
– Bước 4: Đánh giá quá trình sản xuất (áp dụng đối với phương thức 5);
– Bước 5: Xem xét sự đồng nhất của lô sản phẩm đề nghị chứng nhận hợp quy (áp dụng đối với phương thức 7);
– Bước 6: Lấy mẫu (áp dụng đối với phương thức 5 và 7);
– Bước 7: Đánh giá sự phù hợp của kết quả đo kiểm;
– Bước 8: Trả kết quả xử lý.
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.