Kiểm kê định kỳ diện tích đất đã chuyển mục đích sử dụng
Bản in
Biểu kiểm kê định kỳ diện tích đất đã chuyển mục đích sử dụng
Biểu 06/TKĐĐ: Kiểm kê định kỳ diện tích đất đã chuyển mục đích sử dụng là mẫu bản kiểm kê được lập ra để kiểm kê định kỳ diện tích đất đã chuyển mục đích sử dụng. Mẫu được ban hành theo Thông tư 27/2018/TT-BTNMT. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.
Mẫu kiểm kê định kỳ diện tích đất đã chuyển mục đích sử dụng
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐÃ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG KHÁC VỚI HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH |
Đơn vị báo cáo: Xã:……………..………… Huyện:………..……….. Tỉnh:……….………..……. |
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ |
Loại đất |
Mã |
Tổng số |
Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC) |
Tổ chức kinh tế (TKT) |
|||
Theo loại đất của hồ sơ |
Theo loại đất hiện trạng |
Theo loại đất của hồ sơ |
Theo loại đất hiện trạng |
Theo loại đất của hồ sơ |
Theo loại đất hiện trạng |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
I |
Tổng diện tích đất |
|||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
||||||
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
||||||
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
||||||
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
||||||
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
||||||
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
||||||
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
||||||
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
||||||
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
||||||
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
||||||
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
||||||
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
||||||
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
||||||
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
||||||
2.1 |
Đất ở |
OTC |
||||||
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
||||||
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
||||||
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
||||||
2.2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
||||||
2.2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
||||||
2.2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
||||||
2.2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
||||||
2.2.5 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
||||||
2.2.6 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
||||||
2.3 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
||||||
2.4 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
||||||
2.5 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT |
NTD |
||||||
2.6 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
||||||
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
||||||
2.8 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
||||||
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
||||||
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
||||||
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
||||||
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
||||||
II |
Đất có mặt nước ven biển (quan sát) |
MVB |
||||||
1 |
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản |
MVT |
||||||
2 |
Đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặn |
MVR |
||||||
3 |
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác |
MVK |
Ngày…tháng…năm … |
Ngày…tháng…năm … |
Biểu 06/TKĐĐ: Kiểm kê định kỳ diện tích đất đã chuyển mục đích sử dụng
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục xây dựng nhà đất trong mục biểu mẫu nhé.
Để lại một bình luận