Các mẫu biểu được ban hành theo Nghị định 11/2020/NĐ-CP
Nghị định 11/2020/NĐ-CP quy định về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kho bạc Nhà nước. Theo đó sẽ có các biểu mẫu tờ khai lĩnh vực thu nộp ngân sách nhà nước được ban hành cùng với nghị định 11. Sau đây là nội dung chi tiết phụ lục biểu mẫu nghị định 11/2020 về lĩnh vực kho bạc nhà nước, mời các bạn cùng tham khảo.
Xem chi tiết Nghị định 11/2020/NĐ-CP thủ tục hành chính lĩnh vực Kho bạc Nhà nước.
Phụ lục 1. CÁC MẪU TỜ KHAI THUỘC LĨNH VỰCTHU NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ)
———————————
Mẫu số |
Tên gọi |
Ký hiệu |
01 |
Bảng kê nộp thuế |
01/BKNT |
02 |
Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước |
C1-02/NS |
03a1 |
Biên lai thu phạt vi phạm hành chính không in sẵn mệnh giá |
|
03a2 |
Biên lai thu phạt vi phạm hành chính in sẵn mệnh giá |
|
03b1 |
Biên lai thu thuế, phí, lệ phí không in sẵn mệnh giá |
|
03b2 |
Biên lai thu thuế, phí, lệ phí in sẵn mệnh giá |
|
03c |
Biên lai thu thuế, phí, lệ phí và thu phạt vi phạm hành chính (Áp dụng đối với trường hợp in từ chương trình ứng dụng thu ngân sách nhà nước) |
C1-10/NS |
Mẫu số 01 Mã hiệu Số: ……………… |
BẢNG KÊ NỘP THUẾ
Tiền mặt □ Chuyển khoản □
Loại tiền: VND □ USD □ Khác: …………
Người nộp thuế: Mã số thuế:
Địa chỉ:
Quận/Huyện: Tỉnh, TP:
Người nộp thay:
Địa chỉ:
Quận/Huyện: Tỉnh, TP:
Đề nghị NH/KBNN: trích TK số: …………………………. hoặc thu tiền mặt để nộp NSNN theo: TK thu NSNN □ TK tạm thu □ TK thu hồi hoàn thuế GTGT □
vào tài khoản của KBNN: Tỉnh, TP:
Nộp theo văn bản của cơ quan có thẩm quyền:
Kiểm toán nhà nước □ Thanh tra tài chính □
Thanh tra Chính phủ □ Cơ quan có thẩm quyền khác □
Tên cơ quan quản lý thu: …………………………………………………..
STT |
Số tờ khai/ Số quyết định/ Số thông báo/mã định danh hồ sơ (ID) |
Kỳ thuế/ Ngày quyết định/Ngày thông báo |
Nội dung khoản nộp NSNN |
Số tiền |
Tổng số tiền |
Tổng số tiền ghi bằng chữ:
NGƯỜI NỘP TIỀN Ngày… tháng… năm… |
NGÂN HÀNG/KHO BẠC NHÀ NƯỚC Ngày …..tháng năm…… Người thực hiện giao dịch |
||
Người nộp tiền |
Kế toán trưởng |
Thủ trưởng đơn vị |
Không ghi vào |
GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC Tiền mặt □ Chuyển khoản □ Loại tiền: VND □ USD □ Khác: ………….. |
Mẫu số 02 Mã hiệu: ………….. Số: ………………. |
Số tham chiếu: ……………..
Người nộp thuế: Mã số thuế:
Địa chỉ:
Quận/Huyện: Tỉnh, TP:
Người nộp thay: ……………………………………………………………………………………………..
Địa chỉ: Quận/Huyện: Tỉnh, TP:
Đề nghị NH/KBNN: trích TK số: …………………hoặc thu tiền mặt để nộp NSNN theo: TK thu NSNN □ TK tạm thu □ TK thu hồi hoàn thuế GTGT □
vào tài khoản của KBNN: Tỉnh, TP:
Mở tại NH ủy nhiệm thu:
Nộp theo văn bản của cơ quan có thẩm quyền: Kiểm toán nhà nước □ Thanh tra tài chính □ Thanh tra Chính phủ □ Cơ quan có thầm quyền khác □
Tên cơ quan quản lý thu:
Phần dành cho người nộp thuế ghi |
Phần dành cho NH ủy nhiệm thu/NH phối hợp thu/KBNN ghi |
|||||||
STT |
Số tờ khai/ Số quyết định / Số thông báo/Mã định danh hồ sơ (ID) |
Kỳ thuế/ Ngày quyết định/ Ngày thông báo |
Nội dung các khoản nộp NSNN |
Số nguyên tệ |
Số tiền VND |
Mã chương |
Mã NDKT (TM) |
Mã ĐBHC |
Tổng cộng |
Tổng số tiền ghi bằng chữ :
PHẤN DÀNH CHO KBNN GHI KHI HẠCH TOÁN: Mã CQ thu: …………………………. Nợ TK: ………………………………. Có TK: ……………………………… |
NGƯỜI NỘP TIỀN Ngày… tháng… năm… |
NGÂN HÀNG/KHO BẠC NHÀ NƯỚC Ngày tháng năm…… |
||||
Người nộp tiền |
Kế toán trưởng |
Thủ trưởng đơn vị |
Thủ quỹ |
Kế toán |
Kế toán trưởng |
(ghi chức danh, ký, họ tên và đóng dấu) |
Mẫu số 03a1
Biên lai thu phạt vi phạm hành chính không in sẵn mệnh giá
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC THUẾ ————— Đơn vị thu: ………. Mã số: ………. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM —————- |
AM/… Quyển số: …… Số: ………. |
BIÊN LAI THU TIỀN PHẠT
(Liên ……………………..)
Họ tên người nộp tiền:
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………..
Lý do nộp phạt:
Theo Quyết định xử phạt số: ……………………ngày …………..tháng năm
Cơ quan xử phạt:
Số tiền trên quyết định xử phạt:
(Viết bằng chữ):
Số tiền phạt do chậm thi hành quyết định xử phạt (nếu có):
(Viết bằng chữ):
Tổng số tiền
(Viết bằng chữ):
Người nộp tiền (Ký và ghi rõ họ tên) |
Ngày …..tháng ……năm …. Người thu tiền (Mã số) (Ký và ghi rõ họ tên) |
……………………………………..
Phụ lục II. CÁC MẪU TỜ KHAI THUỘC LĨNH VỰC KIỂM SOÁT CHI NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC QUA KHO BẠC NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Nghị định 11/2020/NĐ-CP ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ)
—————————
Mẫu số |
Tên gọi |
Ký hiệu |
04a |
Giấy đề nghị cam kết chi ngân sách nhà nước |
C2-12/NS |
04b |
Giấy điều chỉnh cam kết chi ngân sách nhà nước |
C2-13/NS |
05a |
Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng (Trường hợp đề nghị thanh toán tạm ứng vốn chi thường xuyên) |
C2-03/NS |
05b |
Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng bằng ngoại tệ (Trường hợp đề nghị thanh toán tạm ứng vốn chi thường xuyên bằng ngoại tệ) |
C2-08/NS |
05c |
Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư (Trường hợp đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư) |
C3-02/NS |
06 |
Giấy nộp trả kinh phí |
C2-05a/NS |
07 |
Bảng kê nội dung thanh toán/tạm ứng |
|
08a |
Bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành (Áp dụng đối với các khoản chi thường xuyên, chi sự nghiệp có tính chất thường xuyên, chi chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu sử dụng kinh phí sự nghiệp) |
|
08b |
Bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành (Áp dụng đối với các khoản thanh toán vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước, vốn ngoài nước) |
|
09 |
Bảng thanh toán cho đối tượng thụ hưởng |
|
10 |
Bảng kê kinh phí đã chi trả cho đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến do ngành Lao động – thương binh và xã hội quản lý |
|
11 |
Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư |
|
12 |
Bảng kê xác nhận giá trị khối lượng công việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã thực hiện |
|
13 |
Bảng phân bổ chi phí quản lý dự án đề nghị thanh toán hoàn tạm ứng chi phí quản lý dự án |
|
14 |
Giấy đề nghị xác nhận chi phí hợp lệ vốn sự nghiệp |
|
15a |
Giấy đề nghị ghi thu, ghi chi vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài |
C2-19/NS |
15b |
Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng số đã ghi thu, ghi chi |
C2-18/NS |
16a1 |
Giấy rút dự toán ngân sách nhà nước (Trường hợp rút dự toán ngân sách nhà nước, không kèm nộp thuế) |
C2-02a/NS |
16a2 |
Giấy rút dự toán ngân sách nhà nước (Trường hợp rút dự toán ngân sách nhà nước kèm nộp thuế) |
C2-02b/NS |
16a3 |
Giấy rút dự toán ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ (Trường hợp rút dự toán ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ) |
C2-06a/NS |
16a4 |
Giấy rút dự toán kiêm thu ngân sách nhà nước (Trường hợp chi từ tài khoản tạm giữ ngoại tệ) |
C2-06b/NS |
16b1 |
Giấy rút vốn đầu tư (Áp dụng cho các trường hợp, trừ trường hợp chi từ tài khoản tạm giữ ngoại tệ dành cho Bộ Ngoại giao) |
C3-01/NS |
16b2 |
Giấy rút vốn đầu tư kiêm thu ngân sách nhà nước (Dành riêng cho Bộ Ngoại giao, trường hợp chi từ tài khoản tạm giữ ngoại tệ) |
C3-06/NS |
16c1 |
ủy nhiệm chi (Trường hợp ủy nhiệm chi không kèm nộp thuế) |
C4-02a/KB |
16c2 |
ủy nhiệm chi ngoại tệ (Trường hợp ủy nhiệm chi bằng ngoại tệ) |
C4-02b/KB |
16c3 |
ủy nhiệm chi (Trường hợp ủy nhiệm chi kèm nộp thuế) |
C4-02c/KB |
16c4 |
ủy nhiệm chi (Trường hợp ủy nhiệm chi chủ dự án đề nghị trích tài khoản ngoại tệ thanh toán cho nhà cung cấp bằng loại tiền khác) |
C4-02d/KB |
Mẫu số 04a
Không ghi vào |
GIẤY ĐỀ NGHỊ CAM KẾT CHI NSNN VNĐ □ Ngoại tệ □ KPTX □ KPĐT □ |
Mẫu số 04a Số: ………………. Năm NS: ………… |
Đơn vị đề nghị cam kết chi NSNN:
Mã đơn vị có quan hệ với ngân sách/Mã dự án đầu tư: …………………………….
Tên dự án đầu tư:
Mở tài khoản tại KBNN
I. Thông tin chung về cam kết chi
Tên nhà cung cấp: TK nhà cung cấp: Tại Ngân hàng: Số hợp đồng giấy: Ngày ký hợp đồng (hoặc ngày hợp đồng có hiệu lực): ….. Mã số hợp đồng khung đã CKC: Giá trị hợp đồng giấy: Số tiền đã CKC các năm trước: |
PHẦN KBNN GHI |
Nợ TK: Có TK: Mã ĐBHC: Số CKC, HĐK: Số CKC, HĐTH: Mã số NCC: |
II. Thông tin chi tiết về cam kết chi
STT |
Mã NDKT |
Mã Cấp NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã CTMT, DA |
Mã Nguồn NSNN |
Ký hiệu ngoại tệ |
Số tiền theo nguyên tệ |
Số tiền quy ra VNĐ |
1 |
|||||||||
2 |
|||||||||
Tổng cộng: |
Tổng số tiền VNĐ bằng chữ: ……………………………………………………….
Tổng Số tiền nguyên tệ bằng chữ:……………………………………………………………
KHO BẠC NHÀ NƯỚC Ngày… tháng… năm… |
ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH Ngày tháng năm…… |
|||
Kế toán |
Kế toán trưởng |
Giám đốc |
Kế toán trưởng (ký, ghi họ tên) |
Thủ trưởng đơn vị (ký, ghi họ tên, đóng dấu) |
Mẫu số 04b
Không ghi vào |
GIẤY ĐIỀU CHỈNH CAM KẾT CHI NSNN VNĐ □ Ngoại tệ □ KPTX □ KPĐT □ |
Mẫu số 04b Số: ………………. Năm NS: ………… |
Đơn vị đề nghị điều chỉnh cam kết chi NSNN: Tên dự án đầu tư: Mã ĐVQHNS/Mã dự án đầu tư: Mở tài khoản tại KBNN: Tên nhà cung cấp: Mã số nhà cung cấp: TK nhà cung cấp: Tại Ngân hàng: Hợp đồng khung, số CKC: Hợp đồng thực hiện, số CKC: Theo hợp đồng giấy số: Ngày ký hợp đồng (hoặc ngày hợp đồng có hiệu lực) |
PHẦN KBNN GHI |
Nợ TK: Có TK: Nợ TK: Có TK: Mã ĐBHC: |
Căn cứ hợp đồng đã được cam kết chi tại KBNN, đề nghị KBNN điều chỉnh một số thông tin liên quan đến cam kết chi như sau:
I. Thông tin chung về cam kết chi
Thông tin đã hạch toán:
Tài khoản nhà cung cấp:
Tên ngân hàng nhà cung cấp:
Thông tin đề nghị □ điều chỉnh □ bổ sung:
Tài khoản nhà cung cấp:
Tên ngân hàng nhà cung cấp:
II. Thông tin chi tiết về cam kết chi
STT |
Thông tin đã hạch toán |
Thông tin đề nghị điều chỉnh lại |
Số tiền |
||||||||||||||
Mã NDKT |
Mã cấp NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã CTMT, DA |
Mã nguồn NSNN |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mã NDKT |
Mã cấp NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã CTMT, DA |
Mã nguồn NSNN |
Ký hiệu ngoại tệ |
Nguyên tệ |
VNĐ |
||
III. Thông tin điều chỉnh về số tiền cam kết chi
STT |
Mã NDKT |
Mã cấp NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã CTMT, DA |
Mã Nguồn NSNN |
Ký hiệu ngoại tệ |
số tiền đã cam kết chi |
Số tiền CKC đề nghị điều chỉnh |
Số tiền CKC sau điều chỉnh |
|||||
Tăng |
Giảm |
Nguyên tệ |
VND |
||||||||||||
Nguyên tệ |
VND |
Nguyên tệ |
VND |
Nguyên tệ |
VND |
||||||||||
1 |
|||||||||||||||
Tống cộng: |
Số tiền bằng chữ: Theo nguyên tệ:…………………………………………………………………
Theo VNĐ:…………………………………………………………………………………………………..
KHO BẠC NHÀ NƯỚC Ngày… tháng… năm… |
ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH Ngày tháng năm…… |
|||
Kế toán |
Kế toán trưởng |
Giám đốc |
Kế toán trưởng (ký, ghi họ tên) |
Thủ trưởng đơn vị (ký, ghi họ tên, đóng dấu) |
………………………………
Phụ lục III. CÁC MẪU TỜ KHAI THUỘC LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ VÀ SỬ DỤNG TÀI KHOẢN
(Kèm theo Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ)
————-
Mẫu số |
Tên gọi |
Ký hiệu |
17 |
Giấy đăng ký sử dụng tài khoản và mẫu dấu, mẫu chữ ký |
01/MTK |
18 |
Giấy đề nghị thay đổi mẫu dấu, mẫu chữ ký |
02/MTK |
19 |
Bảng xác nhận số du tài khoản tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước |
06- ĐCSDTK/KBNN |
20a |
Bảng đối chiếu dự toán kinh phí ngân sách bằng hình thức rút dự toán tại Kho bạc Nhà nước |
01a- SDKP/ĐVDT |
20b |
Bảng đối chiếu dự toán kinh phí ngân sách bằng hình thức lệnh chi tiền tại Kho bạc Nhà nước (Dùng cho cơ quan tài chính) |
01b- SDKP/ĐVDT |
20c |
Bảng đối chiếu tình hình sử dụng kinh phí ngân sách bằng hình thức rút dự toán tại Kho bạc Nhà nước |
02a- SDKP/ĐVDT |
20d |
Bảng đối chiếu tình hình sử dụng kinh phí ngân sách bằng hình thức lệnh chi tiền tại Kho bạc Nhà nước (Dùng cho cơ quan tài chính) |
02b- SDKP/ĐVDT |
20e |
Bảng đối chiếu tiền gửi kinh phí ngân sách nhà nước cấp của đơn vị được chuyển nguồn sang năm sau thuộc ngân sách trung ương (cấp tỉnh/huyện) năm … chuyển sang năm |
03-SDKP/ĐVDT |
20f |
Bảng đối chiếu tình hình thực hiện dự toán của các nhiệm vụ được chuyển nguồn sang năm sau của ngân sách trung ương (cấp tỉnh/cấp huyện) theo hình thức rút dự toán năm … chuyển sang năm… |
04-SDKP/ĐVDT |
Mẫu 20f Nghị định 11:
Bảng đối chiếu tình hình thực hiện dự toán của các nhiệm vụ được chuyển nguồn sang năm sau của ngân sách trung ương.
ĐƠN VỊ (hoặc CHỦ ĐẦU TƯ) ………………. MÃ ĐVSDNS: MÃ CHƯƠNG:…… MÃ KBNN GIAO DỊCH:……….. |
Mẫu số 20f Ký hiệu: 04SDKP/ĐVDT |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ TOÁN CỦA CÁC NHIỆM VỤ ĐƯỢC CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NĂM… CHUYỂN SANG NĂM …………
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Đơn vị |
Tính chất nguồn kinh phí (1) |
Loại, Khoản |
Dự toán năm được chi |
Dự toán đã sử dụng đến 31/01 năm sau |
Dự toán bị hủy |
Số dư tại thòi điểm 31/01 được chuyển sang năm sau |
||||
Tổng số |
Dự toán năm trước chuyển sang (2) |
Dự toán giao đầu năm |
Dự toán điều chỉnh (3) |
Số dư dự toán |
Số dư tạm ứng |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5=6+7+8 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11=5-9 |
12 |
1 |
CHI THƯỜNG XUYÊN(4) |
||||||||||
a) |
– Kinh phí được giao tự chủ |
||||||||||
b) |
– Kinh phí đươc bồ sung sau ngày 30 tháng 9 năm……………………………………. |
||||||||||
… |
…. |
||||||||||
2 |
Kinh phí chương trình MTQG và Chương trình mục tiêu (chi tết từng chương trình) |
||||||||||
3 |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN(5) |
||||||||||
1 |
Dự án A |
||||||||||
2 |
……. |
Ghi chú: Mẫu biểu sử dụng cho cả chi thường xuyên, chi đầu tư phát triển.
(1) Do Kho bạc Nhà nước thực hiện.
(2) Dự toán năm trước chuyển sang, gồm: số dư dự toán và số dư tạm ứng năm trước được chuyển sang năm sau.
(3) Dự toán điều chỉnh là hiệu số giữa số bổ sung với số giảm dự toán trong năm; nếu dương thì ghi dấu cộng (+), nếu âm thì ghi dấu trừ (-).
(4) Chi tiết theo từng nội dung được phép chuyển nguồn sang năm sao theo quy định của Luật NSNN và Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ.
(5) Đối với chi đầu tư phát triển, số dư tạm ứng (chưa thanh toán) theo chế độ, được chuyển sang năm sau (không phải xét chuyển).
Ngày … tháng … năm…. KBNN nơi giao dịch xác nhận về sử dụng dự toán của đơn vị (Ghi rõ tổng số tiền ở cột số 5,9,10,11) |
Ngày … tháng … năm…. Thủ trưởng đơn vị |
Mời các bạn sử dụng file tải về để xem đầy đủ chi tiết các biểu mẫu phụ lục Nghị định 11 2020 bản word.