Thuật ngữ

Celebration là gì? Ý nghĩa và cách dùng chi tiết

Ở bài viết này, VerbaLearn sẽ giúp bạn hiểu được celebration là gì cùng một số cụm từ chỉ ngày lễ thường sử dụng trong tiếng Anh.
610

Home » Từ điển

26/07/2020

Trong một năm có rất nhiều “celebration” đúng không bạn nhỉ. Tuy nhiên bạn có biết “celebration là gì” và tên gọi của những dịp đó không nhỉ? Với một “celebration” quan trọng nhất trong năm thì có những từ vựng, cách giao tiếp như thế nào. Hãy cùng theo dõi bài viết này bạn nhé.

Mục lục1.Celebration là gì?2.Tên của các ngày lễ trong năm bằng tiếng anh3.Những cụm từ liên quan đến Tết4.Những câu giao tiếp tiếng anh trong ngày Tết5.Tham khảo

Celebration là gì?

  • Loại từ: Danh từ
  • Phiên âm: UK: /ˌsel.əˈbreɪ.ʃən/; US: /ˌsel.əˈbreɪ.ʃən/
  • Định nghĩa: Là một sự kiện đặc biệt như là một bữa tiệc, khi mà bạn tổ chức bữa tiệc đó ra. Hay còn được gọi là lễ kỷ niệm, sự ca tụng hay sự tán dương.

Ex: In celebration of Fred’s return to Bird Song, Dean didn’t bother to protest.

(Trong lễ kỷ niệm Fred trở lại Bird Song, Dean đã không buồn phản đối.)

Ex: 1769, a celebration in honour of the poet was organized by David Garrick.

(Năm 1769, một lễ kỷ niệm để vinh danh nhà thơ được tổ chức bởi David Garrick.)

Ex: They clung to each other in celebration of the occasion.

(Họ bám lấy nhau trong lễ kỷ niệm dịp này.)

Ex: Gradually winter released its grip and flowers erupted from the ground in celebration of spring.

(Dần dần mùa đông giải phóng sự kìm kẹp và hoa phun ra từ mặt đất trong lễ mừng xuân.)

Ex: We note for the first time definite regulations respecting Passover and the close union of that celebration with Massoth or ” unleavened bread.”

(Chúng tôi lưu ý lần đầu tiên các quy định nhất định tôn trọng Lễ Vượt qua và sự kết hợp chặt chẽ của lễ kỷ niệm đó với Massoth hoặc “bánh không men”.)

Ex: All were mellowing on two bottles of cognac Paul Dawkins provided, in smiling celebration of some event known only to him and Paulette.

(Tất cả đều ủ rũ trên hai chai rượu cognac Paul Dawkins cung cấp, trong nụ cười mỉm của một số sự kiện chỉ có anh và Paulette biết.)

Ex: I’m not sure anyone else in our group was in shape to drive home after our champagne celebration of the scary new life each of us agreed to embrace.

(Tôi không chắc có ai khác trong nhóm chúng tôi có thể lái xe về nhà sau lễ kỷ niệm rượu sâm banh của chúng tôi về cuộc sống mới đáng sợ mà mỗi chúng tôi đồng ý nắm lấy.)

[irp]

Tên của các ngày lễ trong năm bằng tiếng anh

  • Tết dương lịch: New Year
  • Tết Nguyên Đán: Vietnamese New Year
  • Giỗ tổ Hùng Vương: Hung Kings Commemorations
  • Ngày giải phóng: Liberation Day/ Reunification
  • Ngày Quốc tế Lao động: International Worker’s Day
  • Quốc Khánh: National Day
  • Ngày thành lập Đảng: Communist Party of Viet Nam Foundation Anniversary
  • Quốc tế Phụ nữ: International Women’s Day
  • Ngày sách Việt Nam: Vietnam Book Day
  • Ngày Chiến thắng Điện Biện Phủ: Dien Bien Phu Victory Day
  • Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh: President Ho Chi Minh’s Birthday
  • Ngày quốc tế thiếu nhi: International Children’s Day
  • Ngày gia đình Việt Nam: Vietnamese Family Day
  • Ngày thương binh liệt sĩ: Remembrance Day
  • Ngày cách mạng tháng 8: August Revolution Commemoration Day
  • Ngày giải phóng thủ đô: Capital Liberation Day
  • Ngày phụ nữ Việt Nam: Vietnamese Women’s Day
  • Ngày Nhà giáo Việt Nam: Vietnamese Teacher’s Day
  • Ngày hội quốc phòng toàn dân (ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam): National Defence Day
  • Giáng sinh/Noel: Christmas Day
  • Tết Nguyên Tiêu (Rằm tháng giêng): Lantern Festival
  • Lễ Phật đản: Buddha’s Birthday
  • Tết Đoan ngọ: Mid-year Festival
  • Rằm tháng bảy, Vu Lan: Ghost Festival
  • Tết Trung thu: Mid-Autumn Festival
  • Ông Táo chầu trời: Kitchen guardians

[irp]

Những cụm từ liên quan đến Tết

  • Lunar New Year: Tết Nguyên Đán.
  • Lunar calendar: Lịch Âm lịch.
  • Before New Year’s Eve: Tất Niên.
  • New Year’s Eve: Giao Thừa.
  • The New Year: Tân Niên
  • Peach blossom: Hoa đào.
  • Apricot blossom: Hoa mai.
  • Kumquat tree: Cây quất.
  • Chrysanthemum: Cúc đại đóa.
  • Marigold: Cúc vạn thọ.
  • Paperwhite: Hoa thủy tiên.
  • Orchid: Hoa lan.
  • The New Year tree: Cây nêu.
  • Pickled onion: Dưa hành.
  • Pickled small leeks: Củ kiệu.
  • Roasted watermelon seeds: Hạt dưa.
  • Dried candied fruits: Mứt.
  • Mung beans: Hạt đậu xanh
  • Chung Cake / Square glutinous rice cake: Bánh Chưng.
  • Sticky rice: Gạo nếp.
  • Jellied meat: Thịt đông.
  • Pig trotters: Chân giò.
  • Dried bamboo shoots: Măng khô.
  • Lean pork paste: Giò lụa.
  • Fatty pork: Mỡ lợn
  • Water melon: Dưa hấu
  • Coconut: Dừa
  • Pawpaw (papaya): Đu đủ
  • Mango: Xoài
  • Firecrackers: Pháo (Pháo truyền thống, đốt nổ bùm bùm ý).
  • First caller: Người xông đất.
  • To first foot: Xông đất
  • Lucky money: Tiền lì xì.
  • Red envelop: Bao lì xì
  • Altar: Bàn thờ.
  • Decorate the house: Trang trí nhà cửa.
  • Expel evil: xua đuổi tà ma (cái này là công dụng của The New Year Tree).
  • Health, Happiness, Luck & Prosperity: “Khỏe mạnh, Hạnh phúc, May mắn, & Thịnh vượng”
  • Worship the ancestors: Thờ cúng tổ tiên.
  • Superstitious: mê tín
  • Taboo: điều cấm kỵ
  • Spring festival: Hội xuân.
  • Family reunion: Cuộc đoàn tụ gia đình.
  • Five – fruit tray: Mâm ngũ quả.
  • Banquet: bữa tiệc/ cỗ (“Tet banquet” – 2 từ này hay đi cùng với nhau nhé)
  • Parallel: Câu đối.
  • Ritual: Lễ nghi.
  • Dragon dancers: Múa lân.
  • Calligraphy pictures: Thư pháp.
  • Incense: Hương trầm.
  • Altar: bàn thờ
  • The kitchen God: Táo quân
  • Fireworks: Pháo hoa.
  • Go to pagoda to pray for: Đi chùa để cầu ..
  • Go to flower market: Đi chợ hoa
  • Visit relatives and friends: Thăm bà con bạn bè
  • Exchange New year’s wishes: Thúc Tết nhau
  • Dress up: Ăn diện
  • Play cards: Đánh bài
  • Sweep the floor: Quét nhà

Những câu giao tiếp tiếng anh trong ngày Tết

  • Happy New Year: Chúc mừng năm mới
  • Gracious wishes of the new spring: Cung chúc Tân Xuân
  • Long life of 100 years: Sống lâu trăm tuổi
  • Security, Good health and Prosperity: An khang thịnh vượng
  • Mmay myriad things go according to your will: Vạn sự như ý
  • Plenty of health: Sức khỏe dồi dào
  • May money flow in like water: Tiền vào như nước
  • Happy Tet to you!: Chúc kì nghỉ Tết vui vẻ, tuyệt vời!
  • Got any plans for Tet and New Year?: Anh có kế hoạch gì cho Tết hay Năm mới chưa?
  • Are you at home over Tet, or are you going away?: Anh sẽ đón Tết ở nhà, hay đi chơi xa?
  • Do anything exciting/ special over the Tet holidays?: Có việc gì thú vị/đặc biệt làm trong mấy ngày nghỉ Tết không?
  • It was great, thanks!: Nó rất tuyệt vời, cảm ơn.
  • Wonderful thanks! What about you?: Tuyệt vời lắm, cảm ơn. Còn bạn thì sao?
  • Oh, we didn’t do much. Just lazed about.: Chúng tôi chẳng làm gì nhiều cả. Chỉ ngồi rảnh rỗi thôi.
  • We visited… / had lunch with… / went to…: Chúng tôi đã thăm… / ăn trưa với… / đi đến…
  • We got away for a couple of days.: Chúng tôi đi chơi xa vài ngày
  • Qua bài viết này hy vọng bạn không chỉ trả lời được câu hỏi “celebration là gì” mà còn biết thêm cách gọi những dịp lễ. Không những vậy còn là cách giao tiếp trong ngày lễ Tết. Chúc bạn có nhiều kiến thức và ngày một tự tin trong giao tiếp hơn.

Tham khảo

1. https://www.collinsdictionary.com/dictionary/english/celebration

2. https://www.emergenetics.com/blog/what-does-celebration-mean/

3. https://www.definitions.net/definition/celebration

4. https://www.merriam-webster.com/dictionary/celebrated

5. https://www.ldoceonline.com/dictionary/celebration

0 ( 0 bình chọn )

Thi Quốc Gia Thi THPT Quốc Gia 2021 của nhà xuất bản Giáo Dục Việt nam

https://thiquocgia.vn
Tổng hợp tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2020 - 2021, Thi tốt nghiệp, Tài liệu luyện thi

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm