Tin tuyển sinh

Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Cần Thơ năm 2022

356

Đại học Cần Thơ công bố thông tin tuyển sinh năm 2016. Năm nay trường dự kiến tuyển 8.200 sinh viên (trong đó chỉ tiêu đào tạo đại học tại khu Hòa An là 860 sinh viên) cho các ngành đại học, cao đẳng chính quy.

heo thông tin từ Trường Đại học Cần Thơ, năm 2016, trường dự kiến tuyển 8.200 sinh viên (trong đó chỉ tiêu đào tạo đại học tại khu Hòa An là 860 sinh viên) cho các ngành đại học, cao đẳng chính quy. Năm nay, trường mở thêm 1 ngành học mới là ngành Sư phạm Tin học. Trường tuyển sinh trong cả nước. Về phương thức xét tuyển, trường tuyển sinh đại học dựa vào kết quả thí sinh tham gia kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 tại các cụm thi do các trường đại học chủ trì tổ chức. Điểm xét tuyển được xác định từ tổng điểm của 3 môn thi trong tổ hợp xét tuyển (do thí sinh đăng ký từ các tổ hợp xét tuyển của ngành học) cộng với điểm ưu tiên khu vực và đối tượng. Riêng ngành Giáo dục thể chất, ngoài 2 môn văn hóa (Toán và Sinh), thí sinh phải đăng ký dự thi môn Năng khiếu Thể dục thể thao do trường tổ chức và phải đạt từ 5 điểm trở lên. Điều kiện dự thi môn Năng khiếu, thí sinh có sức khỏe tốt, không bị dị tật, dị hình; tối thiểu nam cao 1,65 m, nặng 45 kg trở lên; nữ cao 1,55 m, nặng 40 kg trở lên.

Đối với những ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh trúng tuyển sẽ đăng ký vào chuyên ngành cụ thể khi nộp hồ sơ nhập học. Trường căn cứ nguyện vọng của thí sinh, điểm trúng tuyển và chỉ tiêu từng chuyên ngành để xét và xếp vào từng lớp chuyên ngành. Nếu có nhiều đợt xét tuyển, thí sinh trúng tuyển đợt xét tuyển trước được ưu tiên xét tuyển chuyên ngành. Đối với 2 ngành đào tạo chương trình tiên tiến (Công nghệ sinh học và Nuôi trồng thủy sản), trường xét tuyển thí sinh trúng tuyển và nhập học vào trường; đồng thời xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra năng lực Tiếng Anh đầu vào do trường tổ chức và điểm xét tuyển theo 1 trong 2 tổ hợp: Toán, Lý, Hóa; Toán, Hóa, Sinh. Thí sinh trúng tuyển sẽ được hỗ trợ chi phí học bồi dưỡng Tiếng Anh trong học kỳ thứ nhất. Sinh viên tốt nghiệp được cấp bằng Cử nhân/Kỹ sư Chương trình tiên tiến

Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Cần Thơ năm 2016

TTMã ngànhTên Ngành – Chuyên ngànhThời gianDanh hiệuTổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêu 
dự kiến 

năm 2016
Điểm
chuẩn
năm 2015
1D140202Giáo dục Tiểu học4 nămCử nhân– Toán, Lý, Hoá- Văn, Toán, Tiếng Anh5022,00
2D140204Giáo dục công dân4 nămCử nhânVăn, Sử, Địa5022,00
3D140206Giáo dục thể chất4 nămCử nhânToán, Sinh, Năng khiếu5016,00
4D140209Sư phạm Toán học4 nămCử nhân– Toán, Lý, Hóa- Toán, Lý, Tiếng Anh5023,25
5D140210Sư phạm Tin học4 nămCử nhân– Toán, Lý, Hóa- Toán, Lý, Tiếng Anh50 
6D140211Sư phạm Vật Lý4 nămCử nhân– Toán, Lý, Hóa- Toán, Lý, Tiếng Anh5021,75
7D140212Sư phạm Hóa học4 nămCử nhân– Toán, Lý, Hóa- Toán, Hóa, Sinh5022,75
8D140213Sư phạm Sinh học4 nămCử nhânToán, Hóa, Sinh5021,25
9D140217Sư phạm Ngữ văn4 nămCử nhânVăn, Sử, Địa5024,25
10D140218Sư phạm Lịch sử4 nămCử nhânVăn, Sử, Địa5023,00
11D140219Sư phạm Địa Lý4 nămCử nhânVăn, Sử, Địa4023,75
12D140231Sư phạm Tiếng Anh4 nămCử nhânVăn, Toán, Tiếng Anh5022,25
13D140233Sư phạm Tiếng Pháp4 nămCử nhân– Văn, Toán, Tiếng Pháp- Văn, Toán, Tiếng Anh5018,00
14D220113Việt Nam họcChuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch4 nămCử nhân– Văn, Sử, Địa- Văn, Toán, Tiếng Anh9023,25
15D220201Ngôn ngữ Anh , Có 2 chuyên ngành:– Ngôn ngữ Anh
– Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh
4 nămCử nhânVăn, Toán, Tiếng Anh160

120
40
22,00
16D220203Ngôn ngữ Pháp4 nămCử nhân– Văn, Toán, Tiếng Pháp- Văn, Toán, Tiếng Anh8018,25
17D220301Triết học4 nămCử nhânVăn, Sử, Địa8021,75
18D220330Văn học4 nămCử nhânVăn, Sử, Địa12022,75
19D310101Kinh tế4 nămCử nhân– Toán, Lý, Hoá- Toán, Lý, Tiếng Anh- Văn, Toán, Tiếng Anh8021,00
20D310201Chính trị học4 nămCử nhânVăn, Sử, Địa8023,00
21D310301Xã hội học4 nămCử nhân– Toán, Lý, Tiếng Anh- Văn, Sử, Địa- Văn, Toán, Tiếng Anh9022,25
22D320201Thông tin học4 nămCử nhân– Toán, Lý, Tiếng Anh- Văn, Toán, Tiếng Anh7018,50
23D340101Quản trị kinh doanh4 nămCử nhân– Toán, Lý, Hoá- Toán, Lý, Tiếng Anh- Văn, Toán, Tiếng Anh12021,50
24D340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành4 nămCử nhân– Toán, Lý, Hoá- Toán, Lý, Tiếng Anh- Văn, Toán, Tiếng Anh10021,25
25D340115Marketing4 nămCử nhân– Toán, Lý, Hoá- Toán, Lý, Tiếng Anh- Văn, Toán, Tiếng Anh9021,00
26D340120Kinh doanh quốc tế4 nămCử nhân– Toán, Lý, Hoá- Toán, Lý, Tiếng Anh- Văn, Toán, Tiếng Anh12022,25
27D340121Kinh doanh thương mại4 nămCử nhân– Toán, Lý, Hoá- Toán, Lý, Tiếng Anh- Văn, Toán, Tiếng Anh8021,25
28D340201Tài chính – Ngân hàng4 nămCử nhân– Toán, Lý, Hoá- Toán, Lý, Tiếng Anh- Văn, Toán, Tiếng Anh14021,25
29D340301Kế toán4 nămCử nhân– Toán, Lý, Hoá- Toán, Lý, Tiếng Anh- Văn, Toán, Tiếng Anh10022,00
30D340302Kiểm toán4 nămCử nhân– Toán, Lý, Hoá- Toán, Lý, Tiếng Anh- Văn, Toán, Tiếng Anh8021,25
31D380101Luật , Có 3 chuyên ngành:– Luật hành chính
– Luật thương mại
– Luật tư pháp
4 nămCử nhân– Toán, Lý, Hoá- Văn, Sử, Địa- Văn, Toán, Tiếng Anh- Văn, Toán, Tiếng Pháp26080
90
90
24,25
32D420101Sinh học , Có 2 chuyên ngành:– Sinh học
– Vi sinh vật học
4 nămCử nhânToán, Hóa, Sinh11060
50
19,50
33D420201Công nghệ sinh học4 nămCử nhân– Toán, Lý, Hoá- Toán, Hóa, Sinh15022,25
34D420203Sinh học ứng dụng4 nămKỹ sư– Toán, Lý, Hoá- Toán, Hóa, Sinh6020,25
35D440112Hóa học , Có 2 chuyên ngành:– Hóa học
– Hóa dược
4 nămCử nhân– Toán, Lý, Hoá- Toán, Hóa, Sinh12060
60
23,25
36D440301Khoa học môi trường4 nămKỹ sư– Toán, Lý, Hoá- Toán, Hóa, Sinh11019,50
37D440306Khoa học đất4 nămKỹ sưToán, Hóa, Sinh8017,75
38D460112Toán ứng dụng4 nămCử nhânToán, Lý, Hóa6019,50
39D480101Khoa học máy tính4,5 nămKỹ sư– Toán, Lý, Hoá- Toán, Lý, Tiếng Anh9018,00
40D480102Truyền thông và mạng máy tính4,5 nămKỹ sư– Toán, Lý, Hoá- Toán, Lý, Tiếng Anh10019,00
41D480103Kỹ thuật phần mềm4,5 nămKỹ sư– Toán, Lý, Hoá- Toán, Lý, Tiếng Anh10019,75
42D480104Hệ thống thông tin4,5 nămKỹ sư– Toán, Lý, Hoá- Toán, Lý, Tiếng Anh10018,25
43D480201Công nghệ thông tinCó 2 chuyên ngành:– Công nghệ thông tin
– Tin học ứng dụng
4,5 nămKỹ sư– Toán, Lý, Hoá- Toán, Lý, Tiếng Anh200 100
100
20,75
44D510401Công nghệ kỹ thuật hóa học4,5 nămKỹ sư– Toán, Lý, Hoá- Toán, Hóa, Sinh12021,00
45D510601Quản Lý công nghiệp4 nămKỹ sư– Toán, Lý, Hoá- Toán, Lý, Tiếng Anh12019,50
46D520103Kỹ thuật cơ khí , Có 3 chuyên ngành:– Cơ khí chế tạo máy
– Cơ khí chế biến
– Cơ khí giao thông
4,5 nămKỹ sư– Toán, Lý, Hoá- Toán, Lý, Tiếng Anh240

100
70
70
19,75
47D520114Kỹ thuật Cơ – điện tử4,5 nămKỹ sư– Toán, Lý, Hoá- Toán, Lý, Tiếng Anh12019,50
48D520201Kỹ thuật điện, điện tửChuyên ngành Kỹ thuật điện4,5 nămKỹ sư– Toán, Lý, Hoá- Toán, Lý, Tiếng Anh12021,00
49D520207Kỹ thuật điện tử, truyền thông4,5 nămKỹ sư– Toán, Lý, Hoá- Toán, Lý, Tiếng Anh11018,75
50D520214Kỹ thuật máy tính4,5 nămKỹ sư– Toán, Lý, Hoá- Toán, Lý, Tiếng Anh11018,25
51D520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa4,5 nămKỹ sư– Toán, Lý, Hoá- Toán, Lý, Tiếng Anh12018,75
52D520320Kỹ thuật môi trường4 nămKỹ sư– Toán, Lý, Hóa- Toán, Hóa, Sinh12019,25
53D520401Vật Lý kỹ thuật4 nămCử nhân– Toán, Lý, Hoá- Toán, Lý, Tiếng Anh5018,25
54D540101Công nghệ thực phẩm4 nămKỹ sưToán, Lý, Hóa17021,75
55D540104Công nghệ sau thu hoạch4 nămKỹ sư– Toán, Lý, Hóa- Toán, Hóa, Sinh8019,75
56D540105Công nghệ chế biến thủy sản4 nămKỹ sưToán, Lý, Hóa11020,00
57D580201Kỹ thuật công trình xây dựng4,5 nămKỹ sư– Toán, Lý, Hoá- Toán, Lý, Tiếng Anh14019,75
58D580202Kỹ thuật công trình thủy4,5 nămKỹ sư– Toán, Lý, Hoá- Toán, Lý, Tiếng Anh70Mới
59D580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông4,5 nămKỹ sư– Toán, Lý, Hoá- Toán, Lý, Tiếng Anh70Mới
60D580212Kỹ thuật tài nguyên nước4 nămKỹ sư– Toán, Lý, Hoá- Toán, Lý, Tiếng Anh6018,25
61D620105Chăn nuôi4 nămKỹ sư– Toán, Lý, Hoá- Toán, Hóa, Sinh11019,25
62D620109Nông học4 nămKỹ sưToán, Hóa, Sinh8020,25
63D620110Khoa học cây trồngCó 2 chuyên ngành:– Khoa học cây trồng
– Công nghệ giống cây trồng
4 nămKỹ sưToán, Hóa, Sinh180 100
80
18,50
64D620112Bảo vệ thực vật4 nămKỹ sưToán, Hóa, Sinh15021,00
65D620113Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan4 nămKỹ sưToán, Hóa, Sinh6017,75
66D620115Kinh tế nông nghiệp4 nămCử nhân– Toán, Lý, Hoá- Toán, Lý, Tiếng Anh- Văn, Toán, Tiếng Anh10020,25
67D620116Phát triển nông thôn4 nămKỹ sư– Toán, Lý, Hóa- Toán, Lý, Tiếng Anh- Toán, Hóa, Sinh10018,75
68D620205Lâm sinh4 nămKỹ sư– Toán, Lý, Hóa- Toán, Lý, Tiếng Anh- Toán, Hóa, Sinh6017,75
69D620301Nuôi trồng thủy sản4 nămKỹ sưToán, Hóa, Sinh16019,00
70D620302Bệnh học thủy sản4 nămKỹ sưToán, Hóa, Sinh8018,00
71D620305Quản lý nguồn lợi thủy sản4 nămKỹ sư– Toán, Lý, Hóa- Toán, Hóa, Sinh6018,50
72D640101Thú y , có 2 chuyên ngành– Thú y
– Dược thú y
5 nămKỹ sưToán, Hóa, Sinh15090
60
20,50
73D850101Quản lý tài nguyên và môi trường4 nămKỹ sư– Toán, Lý, Hóa- Toán, Lý, Tiếng Anh- Toán, Hóa, Sinh8021,25
74D850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiên4 nămCử nhân– Toán, Lý, Hoá- Toán, Lý, Tiếng Anh- Văn, Toán, Tiếng Anh8020,00
75D850103Quản Lý đất đai4 nămKỹ sư– Toán, Lý, Hóa- Toán, Lý, Tiếng Anh- Toán, Hóa, Sinh10020,25
ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY TẠI KHU HÒA AN – HẬU GIANG
1D220113HViệt Nam họcChuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch4 nămCử nhân– Văn, Sử, Địa- Văn, Toán, Tiếng Anh8021,25
2D220201HNgôn ngữ Anh4 nămCử nhânVăn, Toán, Tiếng Anh8019,25
3D340101HQuản trị kinh doanh4 nămCử nhân– Toán, Lý, Hoá- Toán, Lý, Tiếng Anh- Văn, Toán, Tiếng Anh7018,75
4D380101HLuậtChuyên ngành Luật hành chính4 nămCử nhân– Toán, Lý, Hoá- Văn, Sử, Địa- Văn, Toán, Tiếng Anh- Văn, Toán, Tiếng Pháp7022,75
5D480201HCông nghệ thông tinChuyên ngành Công nghệ thông tin4,5 nămKỹ sư– Toán, Lý, Hoá- Toán, Lý, Tiếng Anh8016,75
6D580201HKỹ thuật công trình xây dựng4,5 nămKỹ sư– Toán, Lý, Hoá- Toán, Lý, Tiếng Anh8017,75
7D620102HKhuyến nông4 nămKỹ sư– Toán, Lý, Hóa- Toán, Lý, Tiếng Anh- Toán, Hóa, Sinh8016,25
8D620109HNông họcChuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp4 nămKỹ sưToán, Hóa, Sinh8016,25
9D620114HKinh doanh nông nghiệp4 nămCử nhân– Toán, Lý, Hóa- Toán, Lý, Tiếng Anh- Văn, Toán, Tiếng Anh8017,25
10D620115HKinh tế nông nghiệp4 nămCử nhân– Toán, Lý, Hoá- Toán, Lý, Tiếng Anh- Văn, Toán, Tiếng Anh8017,50
11D620301HNuôi trồng thủy sản4 nămKỹ sưToán, Hóa, Sinh8016,00
Ghi chú:1. Năm 2016, Trường Đại học Cần Thơ không xét tuyển những tổ hợp môn thi mới.2. Đối với ngành Giáo dục thể chất: thí sinh phải đăng ký dự thi môn Năng khiếu TDTT do Trường ĐHCT tổ chức.3. Chương trình tiên tiến:Có 2 chương trình tiên tiến: Ngành Công nghệ Sinh học và ngành Nuôi trồng Thủy sảnHọc bằng tiếng Anh và giảng viên nước ngoàiTuyển sinh dựa vào thí sinh đã trúng tuyển vào Trường năm 2016.4. Chương trình chất lượng cao:

– Có 2 chương trình chất lượng cao: Ngành Công nghệ thông tin và ngành Kinh doanh quốc tê
– Học bằng tiếng Anh, phòng học máy lạnh, trang thiết bị hiện đại, sĩ số lớp khoảng 40.
– Tất cả thí sinh đã trúng tuyển và nộp hồ sơ nhập học vào Trường năm 2016 đều có quyền đăng ký chuyển sang học chương trình chất lượng cao.5. Đối với các ngành đại học hệ chính quy đào tạo tại Khu Hòa An (Khoa Phát triển nông thôn)- Địa chỉ Khu Hòa An: 554 Quốc Lộ 61 hướng từ Cần Thơ đến tỉnh Hậu Giang, cách Cần Thơ khoảng 45km, thuộc ấp Hòa Đức, xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang.- Sinh viên học tại Khu Hòa An do Khoa Phát triển nông thôn quản lý và là sinh viên hệ chính quy của Trường Đại học Cần Thơ. Do đó, chương trình học, giảng viên, học phí và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại Cần Thơ. Khi trúng tuyển những sinh viên này sẽ học năm thứ nhất tại Khu 2-Đại học Cần Thơ, các năm học còn lại sẽ chuyển về học tại khu Hoàn An.5. Khi được phép mở ngành đào tạo mới, Trường sẽ cập nhật thêm vào danh mục này.

0 ( 0 bình chọn )

Thi Quốc Gia Thi THPT Quốc Gia 2021 của nhà xuất bản Giáo Dục Việt nam

https://thiquocgia.vn
Tổng hợp tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2020 - 2021, Thi tốt nghiệp, Tài liệu luyện thi

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm