Chỉ tiêu tuyển sinh
STT
|
Tên trường/Ngành học
|
Ký hiệu trường
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu
(Dự kiến)
|
Thông tin cần lưu ý
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
|
DCN
|
|
|
7900
|
– Vùng tuyển sinh: cả nước.
– Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
– Tuyển sinh liên thông Đại học chính quy: 750 chỉ tiêu Cao đẳng lên Đại học; 150 chỉ tiêu Trung cấp chuyên nghiệp lên Đại học; 100 chỉ tiêu Cao đẳng nghề lên Đại học ( Thí sinh nên truy cập vào website: http://tuyensinh.haui.edu.vn của trường để xen chi tiết về chuyên ngành, kỹ năng nghề nghiệp, vị trí làm việc sau tốt nghiệp, cơ hội việc làm……).
|
Phường Minh Khai, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội;
ĐT (043) 7655121 (máy lẻ 224) hoặc 043.7655051
Website: http://tuyensinh.haui.edu.vn |
|
|
|
|
Các ngành đào tạo Đại học
|
|
|
|
6500
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
|
D510201 |
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
450
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử |
|
D510203 |
210
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật Ôtô |
|
D510205 |
360
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử (CNKT Điện) |
|
D510301 |
450
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông (CNKT Điện tử) |
|
D510302 |
490
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
D510304 |
80
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt (CNKT Nhiệt lạnh) |
|
D510206 |
160
|
8
|
Công nghệ điều khiển và tự động hoá |
|
D510303 |
210
|
9
|
Hệ thống thông tin |
|
D480104 |
140
|
10
|
Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
280
|
11
|
Kỹ thuật phần mềm |
|
D480103 |
240
|
12
|
Khoa học máy tính |
|
D480101 |
140
|
13
|
Kế toán |
|
D340301 |
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
720
|
14
|
Quản trị kinh doanh (QTKD, QTKD Du lịch) |
|
D340101 |
780
|
15
|
Tài chính ngân hàng |
|
D340201 |
210
|
16
|
Quản trị văn phòng |
|
D340406 |
200
|
17
|
Quản trị nhân lực |
|
D340404 |
200
|
18
|
Kiểm toán |
|
D340302 |
150
|
19
|
Ngôn ngữ Anh |
|
D220201 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH. |
210
|
20
|
Công nghệ May |
|
D540204 |
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
250
|
21
|
Thiết kế thời trang |
|
D210404 |
50
|
22
|
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (CNKT Hóa học, CNKT Hóa dầu) |
|
D510401 |
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
280
|
23
|
Công nghệ kỹ thuật Môi trường |
|
D510406 |
80
|
24
|
Việt Nam học ( Hướng dẫn du lịch ) |
|
D220113 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh. |
160
|
2. HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY
STT
|
Các ngành đào tạo Cao đẳng
|
DCN
|
Mã Ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu: 1400
|
– Vùng tuyển sinh: cả nước.
– Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
|
1
|
Công nghệ chế tạo máy |
|
C510202 |
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
80
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử |
|
C510203 |
80
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật Ôtô |
|
C510205 |
160
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
C510201 |
240
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử (CNKT Điện) |
|
C510301 |
160
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông (CNKT Điện tử) |
|
C510302 |
80
|
7
|
Công nghệ điều khiển và tự động hoá |
|
C510303 |
80
|
8
|
Công nghệ thông tin |
|
C480201 |
70
|
9
|
Kế toán |
|
C340301 |
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
160
|
10
|
Quản trị kinh doanh (QTKD, QTKD Du lịch) |
|
C340101 |
140
|
11
|
Tài chính ngân hàng |
|
C340201 |
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
50
|
12
|
Công nghệ May |
|
C540204 |
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
50
|
13
|
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (CNKT Hóa học, CNKT Hóa dầu) |
|
C510401 |
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
50
|
|