Năm 2016, Đại học Kinh tế Quốc dân tuyển 4.800 chỉ tiêu trên cả nước. Phương thức tuyển sinh của Đại học Kinh tế Quốc dân như sau:
Tuyển thẳng: Trường tuyển thẳng các đối tượng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT). Tuyển thẳng đối với thí sinh có 3 môn thi Trung học phổ thông (THPT) Quốc gia, trong đó có môn Toán và 2 môn bất kỳ, đạt 27 (Hai mươi bảy) điểm trở lên, không tính điểm ưu tiên.
Xét tuyển: Trường sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 tại các cụm thi do các trường đại học chủ trì để xét tuyển. Thí sinh đăng ký môn xét tuyển theo 1 trong các tổ hợp ở cột (4) để Trường xét tuyển.
Điều kiện điểm tối thiểu để tham gia xét tuyển: Thí sinh có điểm tổ hợp xét tuyển cao hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ ít nhất 2 (hai) điểm.
Chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân:
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường | Mã Ngành | Môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN |
KHA | 4800 | ||
Số 207, đường Giải phóng, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội ĐT1:: (04) 36280280 (máy lẻ: 5106, 5114, 5101, 6901) ĐT2: (04) 62776688 Fax: (04) 36280462 Portal: www.neu.edu.vn Facebook:facebook.com/tvtsneu |
||||
Các ngành đào tạo đại học: | 4800 | |||
1. Kinh tế | D310101 | Xét tuyển theo 1 trong 4 tổ hợp môn thi sau: 1. Toán + Vật lý + Hóa học (Khối A cũ) 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (Khối A1 cũ) 3.Toán + Ngữ văn+ Tiếng Anh (Khối D1 cũ) 4. Toán + Hóa học + Sinh học (Khối B cũ) Các môn thi đều tính hệ số 1. |
750 | |
2. Kinh tế đầu tư (Dự kiến xin mã TS riêng) | D310104 | 200 | ||
3. Kinh tế quốc tế | D310106 | 120 | ||
4. Quản trị kinh doanh | D340101 | 330 | ||
5. Quản trị khách sạn | D340107 | 70 | ||
6. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | 120 | ||
7. Quản trị nhân lực | D340404 | 120 | ||
8. Kinh doanh quốc tế | D340120 | 140 | ||
9. Kinh doanh thương mại | D340121 | 170 | ||
10. Tài chính – Ngân hàng | D340201 | 520 | ||
11. Bảo hiểm | D340202 | 140 | ||
12. Kế toán | D340301 | 400 | ||
13. Marketing | D340115 | 200 | ||
14. Bất động sản | D340116 | 130 | ||
15. Hệ thống thông tin quản lý | D340405 | 120 | ||
16. Luật | D380101 | 120 | ||
17. Khoa học máy tính (Công nghệ thông tin) | D480101 | 100 | ||
18. Kinh tế nông nghiệp | D620115 | 90 | ||
19. Thống kê kinh tế | D110105 | 120 | ||
20.Toán ứng dụng trong kinh tế | D110106 | 120 | ||
21. Kinh tế tài nguyên | D110107 | 70 | ||
22. Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (E-BBA) | D110109 | 120 | ||
23. Quản lý công và chính sách bằng tiếng Anh (E- PMP) (Dự kiến xin mã TS riêng) |
– |
50 | ||
24. Ngôn ngữ Anh | D220201 | Toán + TIẾNG ANH + Ngữ văn. Tiếng Anh tính hệ số 2; Toán và Ngữ văn tính hệ số 1 | 120 | |
25. Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) gồm: | D110110 | Xét tuyển theo 1 trong 2 tổ hợp môn thi sau: 1. Toán + TIẾNG ANH + Ngữ văn 2. Toán + TIẾNG ANH + Vật lý Môn Tiếng Anh hệ số 2 và các môn còn lại tính hệ số 1. |
350 | |
1.Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành POHE | 50 | |||
2.Quản trị khách sạn POHE | 50 | |||
3.Truyền thông marketing POHE | 50 | |||
4.Thống kê kinh tế xã hội POHE | 50 | |||
5.Toán tài chính POHE | 50 | |||
6.Quản trị kinh doanh thương mại POHE | 50 | |||
7.Luật kinh doanh POHE | 50 | |||
Các lớp tuyển chọn sau khi sinh viên trúng tuyển nhập học: Gồm các lớp chương trình tiên tiến, các lớp chương trình chất lượng cao | ||||
1 – Các lớp chương trình tiên tiến Phương thức và điều kiện tuyển chọn cụ thể sẽ được Trường thông báo sau. |
Lớp Tài chính: 110 chỉ tiêu Lớp Kế toán: 110 chỉ tiêu |
220 | ||
2 – Các lớp chương trình chất lượng cao Phương thức và điều kiện tuyển chọn cụ thể sẽ được Trường thông báo sau. |
Kinh tế đầu tư, Quản trị kinh doanh quốc tế, Quản trị doanh nghiệp, Quản trị marketing, Ngân hàng, Kiểm toán: 50 chỉ tiêu/lớp. | 300 |