Tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2016

226

Đại học Nguyễn Tất Thành công bố phương thức xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2016. Nhà trường tuyển sinh theo 2 phương thức với tổng chỉ tiêu các ngành là 4800.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH(*) (MÃ TRƯỜNG: NTT)

Địa chỉ: Số 300A Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, TP.HCM.

Điện thoại: (08) 39411310. Website: www.ntt.edu.vn

Thông tin tuyển sinh:

–   Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

–   Phương thức TS: theo 02 phương thức

  1. Tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia (xét tổ hợp môn thi theo ngành, thí sinh lựa chọn 1 trong 4 tổ hợp theo ngành để xét tuyển). Dành 50% chỉ tiêu
    1. Tuyển sinh dựa vào kết quả điểm 3 môn trong năm học lớp 12 thuộc tổ hợp môn xét tuyển cho tất cả các ngành Đại học và Cao đẳng. Ngưỡng điểm tối thiểu xét từ 15 điểm trở lên đối với trình độ Đại học và 12 điểm trở lên đối với trình độ Cao đẳng. Dành 50% chỉ tiêu

–   Mức học phí tính theo tháng:

+ Đại học: 24,7tr/ năm (trung bình 2tr/tháng); Dược: 34,5tr/ năm; Điều dưỡng: 31tr/ năm

+ Đại học Liên thông: 27tr/ năm (trung bình 2,2tr/tháng); Dược LT từ CD: 39,5tr/ năm; Dược LT từ TC: 32tr/ năm.


+ Cao đẳng: 15tr/ năm (trung bình 1,3tr/tháng); Dược: 20tr/ năm.

Ngành học/ Trình độ

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/ xét tuyển

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo đại học:

   

4.800

Dược học

D720401

Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

Điều dưỡng

D720501

Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

Công nghệ sinh học

D420201

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

Công nghệ kĩ thuật hóa học

D510401

 

Công nghệ thực phẩm

D540101

 

Quản lí tài nguyên và môi trường

D850101

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí,Tiếng Anh

 

Kĩ thuật xây dựng

D580208

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

Kĩ thuật điện, điện tử

D520201

 

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử

D510203

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

Công nghệ kĩ thuật ô tô

D510205

 

Công nghệ thông tin

D480201

 

Kế toán

D340301

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

Tài chính – Ngân hàng

D340201

 

Quản trị kinh doanh

D340101

 

Quản trị khách sạn

D340107

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

Quản trị nhà hàng và  dịch vụ ăn uống

D340109

 

Ngôn ngữ Anh

D220201

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí,Tiếng Anh

 

Việt Nam học

D220113

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

 


Ngành học/ Trình độ

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/ xét tuyển

Chỉ tiêu

Thiết kế đồ họa

D210403

Hình họa, Toán, Trang trí Toán, Ngữ văn, Trang trí Hình họa, Trang trí, Ngữ văn Toán, Hình họa, Ngữ văn

 

Quản trị nhân lực

D340404

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

Luật kinh tế

D380107

 

Kiến trúc

D580102

Hình họa, Toán, Vật lí Toán, Hình họa, Ngữ văn

 

Các ngành đào tạo cao đẳng:

   

700

Điều dưỡng

C720501

Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

Dược

C900107

Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

Kỹ thuật hình ảnh y học

C720330

Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

Công nghệ kỹ thuật hoá học

C510401

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

Công nghệ thực phẩm

C540102

 

Công nghệ sinh học

C420201

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

C510203

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C510103

 

Công nghệ may

C540204

 

Công nghệ thông tin

C480201

Toán, Vật lí, Hóa học

 


Ngành học/ Trình độ

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/ xét tuyển

Chỉ tiêu

Công nghệ kỹ thuật ô tô

C510205

Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

Kế toán

C340301

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

Tài chính – Ngân hàng

C340201

 

Quản trị kinh doanh

C340101

 

Thư ký văn phòng

C340407

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí,Tiếng Anh

 

Việt Nam học

C220113

 

Tiếng Anh

C220201

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí,Tiếng Anh

 

Tiếng Trung Quốc

C220204

 

Tiếng Nhật

C220209

 

Tiếng Hàn Quốc

C220210

 

Thiết kế đồ họa

C210403

Hình họa, Toán, Trang trí Toán, Ngữ văn, Trang trí Hình họa, Trang trí, Ngữ văn Toán, Hình họa, Ngữ văn

 

 

0 ( 0 bình chọn )

Thi Quốc Gia Thi THPT Quốc Gia 2021 của nhà xuất bản Giáo Dục Việt nam

https://thiquocgia.vn
Tổng hợp tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2020 - 2021, Thi tốt nghiệp, Tài liệu luyện thi

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm