Đại học Văn Lang xét tuyển năm 2016 với tổng 2691 chỉ tiêu, trường xét tuyển theo 2 phương thức cụ thể như sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP VĂN LANG(*) (MÃ TRƯỜNG: DVL)
Địa chỉ: Số 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận 1, TP.HCM Điện thoại: (08)38364954, 38369640. Website: www.vanlanguni.edu.vn Thông tin tuyển sinh:
– Phương thức TS: Xét tuyển và Thi tuyển kết hợp xét tuyển.
- Đối với các ngành năng khiếu như: Thiết kế công nghiệp, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Kiến trúc, trường sử dụng kết quả thi ít nhất một môn văn hóa của kỳ thi THPT quốc gia và chỉ sử dụng kết quả của những thí sinh dự thi ở các cụm thi do trường đại học chủ trì, kết hợp với kết quả các môn thi năng khiếu để xét tuyển.
Các môn năng khiếu như Vẽ Mỹ thuật, Vẽ Trang trí và Vẽ Hình họa trường tổ chức thi riêng, ngoài ra trường sẽ sử dụng kết quả các môn năng khiếu mà thí sinh đã dự thi ở một số trường ĐH khác đủ năng lực.
- Đối với các ngành còn lại trường xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia và chỉ sử dụng kết quả của những thí sinh dự thi ở các cụm thi do trường đại học chủ trì.
– Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.
– Học phí đóng theo từng học kỳ: Mức học phí từ 10 đến 15 triệu đồng/1 học kỳ tuỳ từng ngành. Trường hợp đặc biệt:
- Ngành công nghệ thông tin đào tạo theo chương trình của Carnegie Mellon University (CMU – Hoa Kỳ) học phí 16 triệu đồng/ 1 học kỳ.
- Ngành Quản trị Khách sạn và ngành Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành: riêng đối với lớp đào tạo Văn bằng đôi, học phí 16 triệu đồng/ 1 học kỳ.
– Chính sách học phí: Học phí được công bố một lần ngay từ đầu khoá, và không tăng trong suốt khoá học. Ngoài học phí ra sinh viên không phải đóng thêm bất kỳ một khoản tiền nào khác (Xin tham khảo tại Website: www.vanlanguni.edu.vn).
– Môn chính trong tổ hợp xét tuyển là môn in đậm, chữ HOA
Ngành học/ Trình độ | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/ xét tuyển | Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học: | 2.691 | ||
Thiết kế công nghiệp | D210402 | Toán học, Vật lí, VẼ MỸ THUẬT Toán, Ngữ văn, VẼ MỸ THUẬT Văn, VẼ TRANG TRÍ, Vẽ HìnhhọaToán, Ngữ văn, VẼ TRANG TRÍ | |
Thiết kế đồ họa | D210403 | Văn, VẼ TRANG TRÍ, Vẽ HìnhhọaToán, Ngữ văn, VẼ TRANG TRÍ | |
Thiết kế thời trang | D210404 | ||
Thiết kế nội thất | D210405 | Toán học, Vật lí, VẼ MỸ THUẬT Toán, Ngữ văn, VẼ MỸ THUẬT Ngữ văn, VẼ TRANG TRÍ, Vẽ Hình họaToán, Văn,VẼ TRANG TRÍ | |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH | |
Quản trị kinh doanh | D340101 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp | |
Quản trị khách sạn | D340107 |
Ngành học/ Trình độ | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/ xét tuyển | Chỉ tiêu |
Kinh doanh thương mại | D340121 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | |
Tài chính – Ngân hàng | D340201 | ||
Kế toán | D340301 | ||
Quan hệ công chúng | D360708 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |
Công nghệ sinh học | D420201 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Vật lí Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |
Kỹ thuật phần mềm | D480103 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | |
Công nghệ kĩ thuật môi trường | D510406 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |
Kĩ thuật nhiệt | D520115 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |
Kiến trúc | D580102 | Toán học, Vật lí, VẼ MỸ THUẬTToán, Ngữ văn, VẼ MỸ THUẬT | |
Kĩ thuật công trình xây dựng | D580201 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh |