Đại họ̣c Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
Ký hiệu: DDK
1. Đối tượng tuyển sinh:
– Thí sinh dự thi THPT năm 2017 và tốt nghiệp THPT năm 2017;
– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2017: dự kỳ thi THPT quốc gia 2017 và có môn thi/ bài thi phù hợp với tổ hợp xét tuyển.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển thí sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh:
– Tất cả các ngành: xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia năm 2017.
– Ngành Kiến trúc: Ngoài các môn thi trong kỳ thi THPT quốc gia 2017, thí sinh phải thi thêm môn năng khiếu (Vẽ mỹ thuật) do Hội đồng tuyển sinh năm 2017 của Đại học Đà Nẵng tổ chức. Hình thức thi: vẽ tĩnh vật. Thông tin hướng dẫn chi tiết: xem tại website http://dut.udn.vn/tuyensinh2017
– Điểm xét tuyển của thí sinh: Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn xét tuyển (theo tổ hợp, với hệ số tương ứng) + Điểm ưu tiên tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh hiện hành
4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT |
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Theo xét KQ thi THPT QG |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
1 |
52140214 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
36 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
2 |
52420201 |
Công nghệ sinh học |
65 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
3 |
52480201 |
Công nghệ thông tin |
185 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
4 |
52480201CLC1 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Anh) |
45 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
5 |
52480201CLC2 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Nhật) |
45 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Toán, Vật lí, Tiếng Nhật |
6 |
52510105 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
60 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
7 |
52510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
130 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
8 |
52510601 |
Quản lý công nghiệp |
70 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
9 |
52520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
140 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
10 |
52520114 |
Kỹ thuật cơ – điện tử |
140 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
11 |
52520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
150 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
12 |
52520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
60 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
13 |
52520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
170 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
14 |
52520201CLC |
Kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao) |
90 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
15 |
52520209 |
Kỹ thuật điện tử và viễn thông |
180 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
16 |
52520209CLC |
Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao) |
45 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
17 |
52520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
100 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
18 |
52520216CLC |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) |
90 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
19 |
52520301 |
Kỹ thuật hóa học |
80 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
20 |
52520320 |
Kỹ thuật môi trường |
80 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
21 |
52520604CLC |
Kỹ thuật dầu khí (Chất lượng cao) |
45 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
22 |
52540102 |
Công nghệ thực phẩm |
85 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
23 |
52540102CLC |
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) |
45 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
24 |
52580102CLC |
Kiến trúc (Chất lượng cao) |
90 |
Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật |
Toán, Tiếng Anh, Vẽ Mỹ thuật |
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật |
25 |
52580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
215 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
26 |
52580202 |
Kỹ thuật công trình thủy |
110 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
27 |
52580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
135 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
28 |
52580205CLC |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) |
45 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
29 |
52580208 |
Kỹ thuật xây dựng |
50 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
30 |
52580301 |
Kinh tế xây dựng |
120 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
31 |
52850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
65 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
32 |
52905206 |
Chương trình tiên tiến ngành Điện tử Viễn thông |
90 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
33 |
52905216 |
Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng |
50 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
34 |
PFIEV |
Chương trình đào tạo kỹ sư Việt-Pháp PFIEV |
100 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
Theo Thethaohangngay |