Theo đó, với tổng chỉ tiêu 5.280, HUTECH sẽ dành 70% chỉ tiêu tuyển sinh theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia và 30% chỉ tiêu tuyển sinh theo phương thức xét tuyển kết quả học tập năm lớp 12.
Năm 2017, Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) dự kiến thực hiện đồng thời hai phương thức tuyển sinh: xét tuyển kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2017 và xét tuyển kết quả học tập năm lớp 12 đối với tất cả các ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy.
Theo đó, với tổng chỉ tiêu 5.280, HUTECH sẽ dành 70% chỉ tiêu tuyển sinh theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia và 30% chỉ tiêu tuyển sinh theo phương thức xét tuyển kết quả học tập năm lớp 12.
I. ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂN: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
II. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN:
1. Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2017
>> Lịch tuyển sinh: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
>> Phương thức xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
>> Lệ phí tuyển sinh: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
Ghi chú:
– Đối với các ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, điểm của môn Vẽ tính hệ số 2.
– Đối với môn năng khiếu Vẽ, thí sinh tham gia kỳ thi do HUTECH tổ chức (vào thứ Bảy hàng tuần từ ngày 10/6 đến ngày 26/8/2017) hoặc nộp kết quả thi từ trường khác để xét tuyển.
Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên.
Ví dụ: Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Dược với tổ hợp môn xét tuyển (Toán, Hóa, Sinh) thuộc khu vực 2, điểm xét tuyển được tính như sau:
– Đợt 1: 02/05 – 30/06 – Đợt 2: 01/07 – 10/07
– Đợt 3: 11/07 – 21/07 – Đợt 4: 21/07 – 31/07
– Đợt 5: 01/08 – 10/08 – Đợt 6: 11/08 – 20/08
– Đợt 7: 21/08 – 31/08 – Đợt 8: 01/09 – 10/09
– Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của HUTECH, thí sinh tải mẫu phiếu trong file đính kèm)
– Bản photo công chứng học bạ THPT
– Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT
– Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)>> Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ.
>> Hình thức nộp hồ sơ: Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Phòng Tư vấn – Tuyển sinh – Truyền thông
Trường Đại học Công nghệ TPHCM (HUTECH)
475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TPHCM
Tổ hợp môn xét tuyển áp dụng cho từng ngành được liệt kê trong bảng sau:
Bảng ngành đào tạo của HUTECH năm 2017 ở hai phương thức tuyển sinh
Stt | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Dược học: – Dược lâm sàng – Quản lý & cung ứng thuốc – Sản xuất & phát triển thuốc |
D720401 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán , Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) |
2 | Kỹ thuật môi trường: – Kỹ thuật môi trường – Quản lý tài nguyên & môi trường – Cấp thoát nước & môi trường nước |
D520320 | |
3 | Công nghệ sinh học: – Công nghệ sinh học nông nghiệp – Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe – Công nghệ sinh học môi trường |
D420201 | |
4 | Công nghệ thực phẩm: – Công nghệ thực phẩm – Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm – Công nghệ sau thu hoạch – Công nghệ chế biến thủy hải sản |
D540101 | |
5 | Thú y (dự kiến) | D640101 | |
6 | Kỹ thuật y sinh | D520212 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) |
7 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | |
8 | Kỹ thuật điện, điện tử | D520201 | |
9 | Kỹ thuật cơ điện tử | D520114 | |
10 | Kỹ thuật cơ khí | D520103 | |
11 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | D520216 | |
12 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | D510205 | |
13 | Công nghệ thông tin: – Công nghệ phần mềm – Hệ thống thông tin – Mạng máy tính & truyền thông |
D480201 | |
14 | Hệ thống thông tin quản lý | D340405 | |
15 | An toàn thông tin (dự kiến) | D480299 | |
16 | Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | |
17 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D580205 | |
18 | Quản lý xây dựng | D580302 | |
19 | Kinh tế xây dựng | D580301 | |
20 | Công nghệ may | D540204 | |
21 | Kế toán: – Kế toán kiểm toán – Kế toán ngân hàng – Kế toán tài chính |
D340301 | |
22 | Tài chính – Ngân hàng: – Tài chính doanh nghiệp – Tài chính thuế – Tài chính ngân hàng – Tài chính bảo hiểm |
D340201 | |
23 | Quản trị kinh doanh | D340101 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
24 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | D340103 | |
25 | Quản trị khách sạn | D340107 | |
26 | Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống | D340109 | |
27 | Marketing | D340115 | |
28 | Luật kinh tế: – Luật kinh doanh – Luật thương mại quốc tế – Luật tài chính ngân hàng |
D380107 | |
29 | Tâm lý học | D310401 | |
30 | Kinh doanh quốc tế (dự kiến) | D340120 | |
31 | Thiết kế nội thất | D210405 | V00 (Toán, Lý, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V02 (Toán, Anh, Vẽ) H02 (Văn, Anh, Vẽ) |
32 | Thiết kế thời trang | D210404 | |
33 | Thiết kế đồ họa | D210403 | |
34 | Kiến trúc | D580102 | |
35 | Truyền thông đa phương tiện | D320104 | A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
36 | Đông phương học: – Hàn Quốc học – Nhật Bản học |
D220213 | |
37 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
38 | Ngôn ngữ Nhật | D220209 | A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D06 (Toán, Văn, Nhật) |