Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Kí hiệu: DCN
1. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
2. Phạm vi tuyển sinh: Cả nước
3. Phương thức tuyển sinh: Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển
4. Chỉ tiêu, mã ngành tuyển sinh:
STT |
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Theo xét KQ thi THPT QG |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
1 |
52210404 |
Thiết kế thời trang |
40 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
2 |
52220113 |
Việt Nam học |
180 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
3 |
52220201 |
Ngôn ngữ Anh |
210 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
|
4 |
52220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
70 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
|
5 |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
770 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
6 |
52340101_CLC |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao |
20 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
7 |
52340101_QT |
Quản lý kinh doanh (LK với ĐH York St John) |
20 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
8 |
52340115 |
Marketing |
80 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
9 |
52340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
210 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
10 |
52340301 |
Kế toán |
780 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
11 |
52340302 |
Kiểm toán |
140 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
12 |
52340404 |
Quản trị nhân lực |
140 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
13 |
52340406 |
Quản trị văn phòng |
140 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
14 |
52480101 |
Khoa học máy tính |
120 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
15 |
52480101_QT |
Khoa học máy tính (LK với ĐH Frostburg ) |
20 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
16 |
52480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
80 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
17 |
52480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
200 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
18 |
52480104 |
Hệ thống thông tin |
140 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
19 |
52480201 |
Công nghệ thông tin |
210 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
20 |
52510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
520 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
21 |
52510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
210 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
22 |
52510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
420 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
23 |
52510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
140 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
24 |
52510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
510 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
25 |
52510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
450 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
26 |
52510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
210 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
27 |
52510304 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
140 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
28 |
52510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
260 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
29 |
52510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
60 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
30 |
52540204 |
Công nghệ may |
210 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Theo Thethaohangngay |