Tin tuyển sinh

Thông tin chung về tuyển sinh năm 2017 của ĐHQGHN 

289

 

 

I. THÔNG TIN CHUNG

Địa chỉ: Nhà điều hành (D2), Số144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại: 04-37547670 – Fax: 04-37547724

Website: www.vnu.edu.vn – Email: bandaotaodhqghn@vnu.edu.vn

1. Vùng tuyển sinh: ĐHQGHN tuyển sinh trong cả nước

2. Chỉ tiêu tuyển sinh toàn ĐHQGHN: 7.345 chỉ tiêu

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển (Áp dụng đối với tất các các đơn vị đào tạo thuộc ĐHQGHN)

– Đợt 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia theo tổ hợp các môn/bài thi tương ứng; kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) còn hạn sử dụng do ĐHQGHN tổ chức; chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level)

– Thời gian xét tuyển: từ ngày 10-25/07/2017

– Đợt bổ sung: Xét tuyển như Đợt 1, Quy định cụ thể xét tuyển của từng ngành học tương ứng sẽ được công bố trên website của ĐHQGHN và của các đơn vị đào tạo (nếu có). Thời gian xét tuyển từ 13/8/2017.

Kế hoạch xét tuyển sẽ được công bố trên website của ĐHQGHN và của các đơn vị đào tạo thuộc ĐHQGHN.

– Đối với các chương trình đào tạo (CTĐT): Tài năng, tiên tiến, chuẩn quốc tế, chất lượng cao: xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia, kết quả thi ĐGNL hoặc các nguồn tuyển khác theo yêu cầu riêng của từng CTĐT; Ngay khi thí sinh trúng tuyển nhập học, các đơn vị đào tạo công bố điều kiện đăng ký học các CTĐT chất lượng cao, tài năng, tiên tiến, chuẩn quốc tế;

– Thí sinh trúng tuyển vào các đơn vị đào tạo của ĐHQGHN có nguyện vọng theo học các CTĐT chất lượng cao, tài năng, tiên tiến, chuẩn quốc tế phải đạt điểm trúng tuyển vào CTĐT tương ứng kể trên theo khối thi xét tuyển tương ứng. Điểm đăng ký dự tuyển vào các CTĐT chất lượng cao, tài năng, tiên tiến, chuẩn quốc tế do các HĐTS quy định nhưng tối thiểu bằng hoặc cao hơn điểm trúng tuyển vào CTĐT chuẩn tương ứng kể trên.

 4. Các thông tin khác

4.1. Chương trình đào tạo tài năng gồm các ngành Toán học, Vật lý học, Hóa học, Sinh học của Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐHKHTN) dành cho những sinh viên (SV) đặc biệt xuất sắc, có năng khiếu về một ngành khoa học cơ bản để đào tạo nguồn nhân tài cho đất nước. SV học CTĐT tài năng được hỗ trợ kinh phí đào tạo 25 triệu đồng/năm, được cấp học bổng khuyến khích phát triển 1 triệu đồng/tháng, được bố trí phòng ở miễn phí trong Ký túc xá (KTX) của ĐHQGHN. SV tốt nghiệp được nhận bằng cử nhân khoa học tài năng.

4.2. Chương trình đào tạo tiên tiến tại Trường ĐHKHTN: ngành Hóa học hợp tác với Trường Đại học Illinois (Hoa Kỳ), ngành Khoa học Môi trường hợp tác với trường ĐH Indiana (Hoa Kỳ). SV được hỗ trợ 20 triệu đồng học tiếng Anh để tối thiểu đạt trình độ Bậc 4 (B2) theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam. SV tốt nghiệp được nhận bằng cử nhân chương trình tiên tiến.

4.3. Chương trình đào tạo chuẩn quốc tế gồm các ngành Vật lý học liên kết với Trường ĐH Brown (Hoa Kỳ), ngành Địa chất học liên kết với Trường ĐH Illinois (Hoa Kỳ), ngành Sinh học liên kết với Trường ĐH Tufts (Hoa Kỳ) của Trường ĐHKHTN. SV được hỗ trợ kinh phí đào tạo 17 triệu đồng/năm, gồm cả kinh phí học tiếng Anh để tối thiểu đạt trình độ Bậc 5 (C1) theo khung năng lực ngoại ngữ 6  bậc dùng cho Việt Nam. SV tốt nghiệp được nhận bằng cử nhân chương trình chuẩn quốc tế.

4.4. Chương trình đào tạo chất lượng cao gồm các ngành Địa lý tự nhiên, Khí tượng học, Thủy văn, Hải dương học, Khoa học Môi trường của Trường ĐHKHTN; Triết học, Khoa học quản lý, Văn học, Lịch sử, Tâm lý học, Ngôn ngữ học của Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHKHXH&NV); Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Nhật của Trường ĐH Ngoại ngữ; ngành Công nghệ thông tin của Trường ĐH Công nghệ;  Luật học của Khoa Luật. SV được hỗ trợ kinh phí 7,5 triệu đồng/năm, được hỗ trợ kinh phí học tiếng Anh để tối thiểu đạt trình độ Bậc 4 (B2) theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam. SV tốt nghiệp được nhận bằng cử nhân chất lượng cao.

4.5. Chương trình đào tạo chất lượng cao (CTĐT CLC) đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GD&ĐT: các ngành Khoa học máy tính và Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông của Trường ĐH Công nghệ; ngành Kinh tế quốc tế, Quản trị kinh doanh và Tài chính Ngân hàng của Trường ĐH Kinh tế; Ngành Công nghệ sinh học, ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học của Trường ĐH KHTN. Kinh phí đào tạo khoảng 30-36 triệu đồng/sinh viên/năm. SV tốt nghiệp được nhận bằng cử nhân chất lượng cao.

4.6. Đào tạo cùng lúc hai chương trình đào tạo (bằng kép): SV học hết năm học thứ nhất nếu có nguyện vọng và đủ điều kiện về học lực được đăng ký học thêm một CTĐT thứ hai ở các đơn vị đào tạo trong ĐHQGHN để nhận hai văn bằng tốt nghiệp đại học chính quy.

4.7. Ngoài ra, các đơn vị đào tạo thuộc ĐHQGHN còn tổ chức các chương trình liên kết đào tạo quốc tế hợp tác với các trường đại học uy tín trên thế giới, do trường đối tác nước ngoài cấp bằng.

4.8. ĐHQGHN chưa có CTĐT đặc biệt dành cho SV khiếm thị hoặc khiếm thính.

4.9. SV có thể đăng ký vào ở KTX nếu có nhu cầu.

Ghi chú: Thông tin chi tiết về xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển được đăng trên website của ĐHQGHN và các đơn vị đào tạo thuộc ĐHQGHN.

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH CHI TIẾT CÁC ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO THUỘC ĐHQGHN

1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ (MÃ TRƯỜNG: QHI)

Địa chỉ: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại: (04) 37.547.865 – Fax: (04) 37.547.460

Website: www.uet.vnu.vn – Email: tuyensinhDHCN@vnu.edu.vn

1.1. Vùng tuyển sinh: Trường ĐHCN tuyển sinh trong cả nước

1.2. Phương thức tuyển sinh:

– Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia theo tổ hợp các môn tương ứng; kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) còn hạn sử dụng do ĐHQGHN tổ chức; chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK).

1.3. Các thông tin cơ bản quy định trong đề án tuyển sinh của trường

– Thông tin liên quan đến điều kiện, hồ sơ, thời gian và địa điểm đăng ký dự thi, xét tuyển: Theo quy định của ĐHQGHN và của Bộ Giáo dục và Đào tạo

– Quy định tiêu chí và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Theo quy định chung của ĐHQGHN

– Điều kiện Tuyển thẳng và điều kiện ưu tiên Xét tuyển vào các ngành học:

+ Tuyển thẳng, Xét tuyển thẳng và ưu tiên Xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Hướng dẫn tuyển sinh của ĐHQGHN.

+ Xét tuyển thẳng những thí sinh là học sinh các trường THPT chuyên đã tốt nghiệp THPT và đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN; thí sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi, có hạnh kiểm tốt từng năm học trong cả 3 năm học THPT và có tổng điểm 4 môn thi tốt nghiệp THPT đạt tối thiểu 32,0 điểm trong đó không có điểm môn nào dưới 6,0 điểm.

1.4. Các thông tin khác

– Số lượng chỗ trong ký túc xá: không hạn chế số lượng

– Bên cạnh các chương trình đào tạo chuẩn Nhà trường còn đào tạo Các CTĐT CLC đáp ứng thông tư 23 của Bộ GD&ĐT đào tạo theo đơn đặt hàng từ các doanh nghiệp, tổ chức hàng đầu của Nhật Bản, Việt Nam và quốc tế; tối thiểu 50% môn học chuyên môn được giảng dạy bằng Tiếng Anh; sử dụng phương pháp giảng dạy, kiểm tra đánh giá theo hướng phát huy năng lực cá nhân và chú trọng phát triển năng lực phân tích, thực hành, sáng tạo, tự cập nhật kiến thức; năng lực nghiên cứu, ứng dụng khoa học và công nghệ; Điểm trúng tuyển được tính trên tổng điểm tổ hợp các môn thi THPT quốc gia hoặc điểm bài thi ĐGNL và bài thi tiếng Anh hoặc chứng chỉ A-Level lấy từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu; Học phí cho chương trình này là 30.000.000đ/năm ổn định trong toàn khóa học

1.5. Thông tin về ngành đào tạo/ chỉ tiêu/ tổ hợp môn xét tuyển/ thi tuyển

TT (1) Mã trường (2) Mã ngành (3) Tên ngành (4) Chỉ tiêu (dự kiến) (5) Tổ hợp môn xét tuyển 1 (6) Tổ hợp môn xét tuyển 2 (7) Tổ hợp môn xét tuyển 3 (8) Tổ hợp môn xét tuyển 4 (9)
theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính
I     Các CTĐT chuẩn 935 45                
      Nhóm ngành Công nghệ thông tin và Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông 546 24                
1 QHI 52480101 Khoa học Máy tính 48 2 A00   A02          
2 QHI 52480201 Công nghệ Thông tin 201 9 A00   A02          
  QHI 52480201(NB) Công nghệ Thông tin định hướng thị trường Nhật Bản 48 2 A00   A02          
3 QHI 52480104 Hệ thống Thông tin 57 3 A00   A02          
4 QHI 52480102 Truyền thông và Mạng máy tính 57 3 A00   A02          
5 QHI 52510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông 77 3 A00   A02          
6 QHI 52520214 Kỹ thuật máy tính 58 2 A00   A02          
      Nhóm ngành Vật lí kĩ thuật 104 6 A00   A02          
7 QHI QHI.TĐ1 Kỹ thuật năng lượng 47 3 A00   A02          
8 QHI 52520401 Vật lí kỹ thuật 57 3 A00   A02          
      Nhóm ngành Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử và Cơ kĩ thuật 285 15                
9 QHI 52520101 Cơ kỹ thuật 95 5 A00   A02          
10 QHI 52510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 95 5 A00   A02          
11 QHI QHI.TĐ2 Công nghệ kỹ thuật Xây dựng-Giao thông 95 5 A00   A02          
II     Các CTĐT chất lượng cao đáp ứng thông tư 23 của Bộ GD&ĐT 130 10                
12 QHI 52480101 (CLC) Khoa học Máy tính 75 5 A01 Toán học, Tiếng Anh D07 Toán học, Tiếng Anh D08 Toán học, Tiếng Anh    
13 QHI 52510302 (CLC) Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông 55 5 A01 Toán học, Tiếng Anh D07 Toán học, Tiếng Anh D08 Toán học, Tiếng Anh    
      Tổng (I+II) : 1.120 chỉ tiêu 1065 55                

2.TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN (MÃ TRƯỜNG: QHT)

Địa chỉ: 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Điện thoại: (04) 38.584.615; (04) 38.581.419 – Fax: (04) 38.583.061

Website: http://hus.vnu.edu.vn – Email: dhkhtnhn@vnu.edu.vn

2.1. Vùng tuyển sinh: trên phạm vi cả nước

2.2. Phương thức tuyển sinh: sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển

2.3. Các thông tin cơ bản quy định trong đề án tuyển sinh của trường

– Thông tin liên quan đến điều kiện, hồ sơ, thời gian và địa điểm đăng ký dự thi, xét tuyển: theo qui định của ĐHQGHN và của Bộ GD&ĐT.

– Quy định tiêu chí và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (nếu trường thấy cần thiết): theo qui định của ĐHQGHN và của Bộ GD&ĐT.

– Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp, các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển… và các quy định khác không trái với quy định của Quy chế.

– Điều kiện tuyển thẳng và điều kiện ưu tiên xét tuyển vào các ngành học: theo qui định của ĐHQGHN và của Bộ GD&ĐT.

2.4. Các thông tin khác

– Mức học phí theo tháng (đối với trường ngoài công lập)

– Số lượng chỗ trong ký túc xá: ký túc xá của ĐHQGHN.

– Các chương trình đào tạo theo chương trình tiên tiến, chương trình POHE, chương trình chất lượng cao được Bộ GD&ĐT cho phép.

+ Chương trình đào tạo tải năng: Toán học, Vật lí, Hóa học, Sinh học

+ Chương trình đào tạo tiên tiến: Hóa học, Khoa học môi trường

+ Chương trình đào tạo chuẩn quốc tế: Vật lí, Sinh học, Địa chất học

+ Chương trình đào tạo chất lượng cao: Khí tượng học, Thủy văn, Hải dương học, Địa lí tự nhiên, Khoa học môi trường, Địa chất học

+ Chương trình đào tạo chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GD&ĐT: Công nghệ kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học

2.5. Thông tin về ngành đào tạo/ chỉ tiêu/ tổ hợp môn xét tuyển/ thi tuyển

TT (1) Mã trường (2) Mã ngành (3) Tên ngành (4) Chỉ tiêu (dự kiến)

(5)

Tổ hợp môn xét tuyển 1 (6) Tổ hợp môn xét tuyển 2 (7) Tổ hợp môn xét tuyển 3 (8) Tổ hợp môn xét tuyển 4 (9)
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính
1 QHT 52460101 Toán học 36 4 A00 A01 D07 D08
2 QHT Thí điểm Toán – Tin ứng dụng 68 2 A00 A01 D07 D08
3 QHT 52460115 Toán cơ 30 A00 A01 D07 D08
4 QHT 52480105 Máy tính và khoa học thông tin 68 2 A00 A01 D07 D08
5 QHT 52440102 Vật lí học 116 4 A00 A01 A02 C01
6 QHT 52430122 Khoa học vật liệu 30 A00 A01 A02 C01
7 QHT 52520403 Công nghệ hạt nhân 28 2 A00 A01 A02 C01
8 QHT 52440221 Khí tượng học 38 2 A00 A01 A14 D10
9 QHT 52440224 Thủy văn 40 A00 A01 A14 D10
10 QHT 52440228 Hải dương học 40 A00 A01 A14 D10
11 QHT 52440112 Hoá học 95 5 A00 B00 C02 D07
12 QHT 52510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 57 3 A00 B00 C02 D07
13 QHT 52720403 Hoá dược 48 2 A00 B00 C02 D07
14 QHT 52440217 Địa lí tự nhiên 48 2 A00 A01 B00 C04
15 QHT 52850103 Quản lý đất đai 60 A00 A01 B00 C04
16 QHT 52440201 Địa chất học 29 1 A00 A01 D01 D90
17 QHT 52520501 Kỹ thuật địa chất 40 A00 A01 D01 D90
18 QHT 52850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 59 1 A00 A01 D01 D90
19 QHT 52420101 Sinh học 86 4 A00 B00 B03 D08
20 QHT 52420201 Công nghệ sinh học 78 2 A00 B00 B03 D08
21 QHT 52440301 Khoa học môi trường 98 2 A00 A01 B00 D90
22 QHT 52440306 Khoa học đất 40 A00 A01 B00 D90
23 QHT 52510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 69 1 A00 A01 B00 D90
24 QHT 52510401 CLC (*) Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTĐT chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GD&ĐT) 40 A00 B00 C02 D07
25 QHT 52420201 CLC (*) Công nghệ sinh học (CTĐT chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GD&ĐT) 40 A00 B00 B03 D08
      Tổng: 1.420 chỉ tiêu 1381 39

(*) Đối với 2 CTĐT CLC đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GD&ĐT cần đáp ứng thêm điều kiện về trình độ tiếng Anh (chi tiết xin xem trên website của Trường)

3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (MÃ TRƯỜNG: QHX)

Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Điện thoại: (04) 38.585.237 – Fax: (04) 38.587.326

Website: http://ussh.vnu.edu.vn – Email: tuyensinh@ussh.edu.vn

3.1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

3.2. Phương thức tuyển sinh:

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia năm 2017 do Bộ GD-ĐT tổ chức và kết quả thi đánh giá năng lực năm 2015 hoặc 2016 còn hiệu lực của Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN).

3.3. Các thông tin cơ bản quy định trong đề án tuyển sinh của trường

– Thông tin liên quan đến điều kiện, hồ sơ, thời gian và địa điểm đăng ký dự thi, xét tuyển:

+ Thời gian xét tuyển: Theo kế hoạch tuyển sinh đại học, cao đẳng của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đại học Quốc gia Hà Nội.

+ Hình thức nhận ĐKXT:

Xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia năm 2017: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Xét tuyển kết quả thi ĐGNL: Theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội.

– Quy định tiêu chí và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (nếu trường thấy cần thiết)

+ Xét tuyển học sinh thi THPT quốc gia năm 2017: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của ĐHQGHN. Xét tuyển theo tổ hợp bài thi/môn thi THPT quốc gia đã công bố, theo nguyên tắc lấy tổng điểm (bao gồm cả ưu tiên khu vực và đối tượng) từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.

+ Xét tuyển học sinh dự thi ĐGNL: Thực hiện theo quy định của ĐHQGHN, xét tổng điểm (bao gồm cả ưu tiên khu vực và đối tượng) từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.

– Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp, các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển… và các quy định khác không trái với quy định của Quy chế

– Điều kiện tuyển thẳng và điều kiện ưu tiên xét tuyển vào các ngành học

+ Tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển; xét tuyển thẳng học sinh các huyện nghèo, hải đảo, dân tộc ít người; xét tuyển học sinh khuyết tật: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường ĐH KHXH&NV sẽ thông báo các thông tin cụ thể trên website vào tháng 4 năm 2017 sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành hướng dẫn tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng năm 2017.

+ Xét tuyển học sinh THPT chuyên: Thực hiện theo quy định của ĐHQGHN. Trường ĐH KHXH&NV sẽ thông báo các thông tin cụ thể trên website của Trường vào tháng 4 năm 2017.

+ Xét tuyển học sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh: Thí sinh có điểm chứng chỉ A-Level có điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) trở lên.

3.4. Các thông tin khác

– Mức học phí theo tháng (đối với trường ngoài công lập)

– Số lượng chỗ trong ký túc xá: Sử dụng chung trong ĐHQGHN.

– Các chương trình đào tạo theo chương trình tiên tiến, chương trình POHE, chương trình chất lượng cao được Bộ GD&ĐT cho phép

3.5. Thông tin về ngành đào tạo/ chỉ tiêu/ tổ hợp môn xét tuyển/ thi tuyển

TT

(1)

Mã trường

(2)

Mã ngành

(3)

Tên ngành Chỉ tiêu (dự kiến)

(5)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

(6)

Tổ hợp môn xét tuyển 2

(7)

Tổ hợp môn xét tuyển 3

(8)

Tổ hợp môn xét tuyển 4 (9)
        Theo xét KQ thi THPTQG ĐGNL Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính
1 QHX 52320101 Báo chí 90 10 D78,79,80,81,82,83   A00   C00   D01,02,03,04,05,06  
2 QHX 52310201 Chính trị học 70 10 D78,79,80,81,82,83   A00   C00   D01,02,03,04,05,06  
3 QHX 52760101 Công tác xã hội 50 10 D78,79,80,81,82,83   A00   C00   D01,02,03,04,05,06  
4 QHX 52220213 Đông phương học 120 10 D78,79,80,81,82,83   A00   C00   D01,02,03,04,05,06  
5 QHX 52220104 Hán Nôm 25 5 D78,79,80,81,82,83   A00   C00   D01,02,03,04,05,06  
6 QHX 52320202 Khoa học quản lí 90 10 D78,79,80,81,82,83   A00   C00   D01,02,03,04,05,06  
7 QHX 52340401 Khoa học thư viện 25 5 D78,79,80,81,82,83   A00   C00   D01,02,03,04,05,06  
8 QHX 52220310 Lịch sử 80 10 D78,79,80,81,82,83   A00   C00   D01,02,03,04,05,06  
9 QHX 52320303 Lưu trữ học 45 5 D78,79,80,81,82,83   A00   C00   D01,02,03,04,05,06  
10 QHX 52220320 Ngôn ngữ học 60 10 D78,79,80,81,82,83   A00   C00   D01,02,03,04,05,06  
11 QHX 52310302 Nhân học 50 10 D78,79,80,81,82,83   A00   C00   D01,02,03,04,05,06  
12 QHX 52360708 Quan hệ công chúng 45 5 D78,79,80,81,82,83   A00   C00   D01,02,03,04,05,06  
13 QHX 52340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 70 10 D78,79,80,81,82,83   A00   C00   D01,02,03,04,05,06  
14 QHX 52340107 Quản trị khách sạn 60 10 D78,79,80,81,82,83   A00   C00   D01,02,03,04,05,06  
15 QHX 52340406 Quản trị văn phòng 45 5 D78,79,80,81,82,83   A00   C00   D01,02,03,04,05,06  
16 QHX 52220212 Quốc tế học 80 10 D78,79,80,81,82,83   A00   C00   D01,02,03,04,05,06  
17 QHX 52310401 Tâm lí học 90 10 D78,79,80,81,82,83   A00   C00   D01,02,03,04,05,06  
18 QHX 52320201 Thông tin học 25 5 D78,79,80,81,82,83   A00   C00   D01,02,03,04,05,06  
19 QHX 52220309 (Thí điểm) Tôn giáo học 45 5 D78,79,80,81,82,83   A00   C00   D01,02,03,04,05,06  
20 QHX 52220301 Triết học 60 10 D78,79,80,81,82,83   A00   C00   D01,02,03,04,05,06  
21 QHX 52220330 Văn học 80 10 D78,79,80,81,82,83   A00   C00   D01,02,03,04,05,06  
22 QHX 52220113 Việt Nam học 50 10 D78,79,80,81,82,83   A00   C00   D01,02,03,04,05,06  
23 QHX 52310301 Xã hội học 60 10 D78,79,80,81,82,83   A00   C00   D01,02,03,04,05,06  
Tổng cộng: 1.610 chỉ tiêu 1415 195                

4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (MÃ TRƯỜNG: QHF)

Địa chỉ: Số 2 đường Phạm Văn Đồng, Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại: (04) 37.547.269 – Fax: (04) 37.548.057

Website: http://ulis.vnu.edu.vn – Email:  dhnn@vnu.edu.vn

4.1. Vùng tuyển sinh:  Tuyển sinh trong toàn quốc

4.2. Phương thức tuyển sinh: sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển

4.3. Các thông tin cơ bản quy định trong đề án tuyển sinh của trường

4.4. Các thông tin khác

– Số lượng chỗ trong ký túc xá: 2000

4.5. Thông tin về ngành đào tạo/ chỉ tiêu/ tổ hợp môn xét tuyển/ thi tuyển

TT (1) Mã trường (2) Mã ngành (3) Tên ngành (4) Chỉ tiêu (dự kiến) (5) Tổ hợp môn xét tuyển 1 (6) Tổ hợp môn xét tuyển 2 (7) Tổ hợp môn xét tuyển 3 (8) Tổ hợp môn xét tuyển 4 (9)
theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính
1 QHF 52220201 Ngôn ngữ Anh 350   D01 Tiếng Anh D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh    
2 QHF 52140231 Sư phạm tiếng Anh 200   D01 Tiếng Anh D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh    
3 QHF 52220202 Ngôn ngữ Nga 50   D01 Tiếng Anh D02 Tiếng Nga D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
4 QHF 52140232 Sư phạm tiếng Nga 20   D01 Tiếng Anh D02 Tiếng Nga D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
5 QHF 52220203 Ngôn ngữ Pháp 100   D01 Tiếng Anh D03 Tiếng Pháp D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
6 QHF 52140233 Sư phạm tiếng Pháp 25   D01 Tiếng Anh D03 Tiếng Pháp D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
7 QHF 52220204 Ngôn ngữ Trung 100   D01 Tiếng Anh D04 Tiếng Trung D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
8 QHF 52140234 Sư phạm tiếng Trung 25   D01 Tiếng Anh D04 Tiếng Trung D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
9 QHF 52220205 Ngôn ngữ Đức 80   D01 Tiếng Anh D05 Tiếng Đức D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
10 QHF 52220209 Ngôn ngữ Nhật 125   D01 Tiếng Anh D06 Tiếng Nhật D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
11 QHF 52140236 Sư phạm tiếng Nhật 25   D01 Tiếng Anh D06 Tiếng Nhật D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
12 QHF 52220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 75   D01 Tiếng Anh D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh    
13 QHF 52140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc 25   D01 Tiếng Anh D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh    
14 QHF 52220211 Ngôn ngữ Ả Rập 25   D01 Tiếng Anh D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh    
  Tổng: 1,225                  

5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ (MÃ TRƯỜNG: QHE)

Địa chỉ: Nhà E4, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại: (04) 37.547.506 – Fax: (04) 37.546.765

Website: http://ueb.vnu.edu.vn – Email: news_ueb@vnu.edu.vn

5.1. Vùng tuyển sinh: Trường ĐH Kinh tế – ĐHQGHN tuyển sinh trong cả nước.

5.2. Phương thức tuyển sinh:

– Đợt 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia theo tổ hợp các môn/bài thi tương ứng; kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) còn hạn sử dụng do ĐHQGHN tổ chức; chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level)

Thời gian xét tuyển: theo quy định của ĐHQGHN và Bộ Giáo dục và Đào tạo  (chi tiết tham khảo website của Trường)

– Đợt bổ sung: Xét tuyển như Đợt 1, Quy định cụ thể xét tuyển của từng ngành học tương ứng sẽ được công bố trên website của ĐHQGHN và của các đơn vị đào tạo (nếu có).

Kế hoạch xét tuyển sẽ được công bố trên website của ĐHQGHN và của các đơn vị đào tạo thuộc ĐHQGHN.

Đối với các chương trình đào tạo (CTĐT): Tài năng, tiên tiến, chuẩn quốc tế, chất lượng cao: xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia, kết quả thi ĐGNL hoặc các nguồn tuyển khác theo yêu cầu riêng của từng CTĐT; Ngay khi thí sinh trúng tuyển nhập học, các đơn vị đào tạo công bố điều kiện đăng ký học các CTĐT chất lượng cao, tài năng, tiên tiến, chuẩn quốc tế;

b) Thí sinh trúng tuyển vào các đơn vị đào tạo của ĐHQGHN có nguyện vọng theo học các CTĐT chất lượng cao, tài năng, tiên tiến, chuẩn quốc tế phải đạt điểm trúng tuyển vào CTĐT tương ứng kể trên theo khối thi xét tuyển tương ứng. Điểm đăng ký dự tuyển vào các CTĐT chất lượng cao, tài năng, tiên tiến, chuẩn quốc tế do các HĐTS quy định nhưng tối thiểu bằng hoặc cao hơn điểm trúng tuyển vào CTĐT chuẩn tương ứng kể trên.

5.3. Các thông tin cơ bản quy định trong đề án tuyển sinh của trường

– Tuyển thẳng, xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Hướng dẫn tuyển sinh của ĐHQGHN.

– Xét tuyển thẳng những thí sinh là Học sinh các lớp chuyên của Trường THPT chuyên Khoa học Tự nhiên và Trường THPT chuyên Ngoại ngữ thuộc ĐHQGHN đã tốt nghiệp THPT và đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN; thí sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi, có hạnh kiểm tốt từng năm học trong cả 3 năm học THPT và có tổng điểm 4 môn thi tốt nghiệp THPT đạt tối thiểu 32,0 điểm trong đó không có điểm môn nào dưới 6,0 điểm.

– Ưu tiên xét tuyển: Thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật Lý, Hóa học, Tin học, Tiếng Anh và đã tốt nghiệp THPT, có kết quả thi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN quy định.

5.4. Các thông tin khác

– Số lượng chỗ trong ký túc xá: Sinh viên ở tỉnh xa về học được bố trí ở ký túc xá chung của ĐHQGHN, KTX được xây dựng các địa điểm khác nhau thuận tiện cho sinh viên di chuyển giữa các giảng đường. Khu KTX trong khuôn viên ĐHQGHN được dành 300 chỗ cho những sinh viên của Trường thuộc các đối tượng chế độ chính sách ưu tiên: con thương binh. Bệnh binh, người có công với cách mạng, vùng sâu vùng xa, hoàn cảnh khó khăn…

Ngoài ra còn có khoảng 2.000 chỗ ở tại KTX Mỹ Đình đủ để đáp ứng 100% nhu cầu của sinh viên.

– Các chương trình đào tạo theo chương trình tiên tiến, chương trình POHE, chương trình chất lượng cao được Bộ GD&ĐT cho phép: Kinh tế quốc tế CLC (TT23), Quản trị kinh doanh CLC (TT23), Tài chính – Ngân hàng CLC (TT23)

5.5. Thông tin về ngành đào tạo/ chỉ tiêu/ tổ hợp môn xét tuyển/ thi tuyển

TT (1) Mã trường (2) Mã ngành (3) Tên ngành (4) Chỉ tiêu (dự kiến) (5) Tổ hợp môn xét tuyển 1 (6) Tổ hợp môn xét tuyển 2 (7) Tổ hợp môn xét tuyển 3 (8) Tổ hợp môn xét tuyển 4 (9)
theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn
1 QHE 52310101 Kinh tế 71 9 A01 D01   A00 C15
2 QHE 52310104 Kinh tế phát triển 71 9 A01 D01 A00 C15
3 QHE 52310106 Kinh tế quốc tế 74 6 A01   D01 A00 C15
4 QHE 52340101 Quản trị kinh doanh 75 5 A01   D01 A00   C15
5 QHE 52340201 Tài chính – Ngân hàng 65 5 A01 D01 A00   C15
6 QHE 52340301 Kế toán 84 6 A01 D01 A00   C15
7 QHE 52310106CLC Kinh tế quốc tế CLC (TT23) 69 1 D90 D96      
8 QHE 52340101CLC Quản trị kinh doanh CLC (TT23) 69 1 D90 D96        
9 QHE 52340201CLC Tài chính – Ngân hàng CLC (TT23) 59 1 D90   D96        
  Tổng: 680 chỉ tiêu 637 43              

6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC (MÃ TRƯỜNG: QHS)

Địa chỉ: Nhà G7, 144 Xuân Thủy, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội

Điện thoại: (04) 37.547.969 – Fax: (04) 37.548.092

Website: http://www.education.vnu.edu.vn – Email: education@vnu.edu.vn

6.1. Vùng tuyển sinh: Trong cả nước

6.2. Phương thức tuyển sinh:

– Xét tuyển đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia

– Xét tuyển đối với thí sinh sử dụng kết quả thi ĐGNL còn thời hạn

– Xét tuyển đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ Quốc tế A-Level

6.3. Các thông tin cơ bản quy định trong đề án tuyển sinh của trường

– Ngưỡng đảm bảo chất lượng và điều kiện nhận ĐKXT:

+ Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả tổ hợp các môn thi THPT Quốc gia: Hội đồng tuyển sinh quyết định điểm ngưỡng ĐKXT căn cứ trên điểm ngưỡng ĐKXT của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN. Môn thi/bài thi chính trong tổ hợp được nhân hệ số 2 khi xét tuyển.

+ Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL: Điểm ĐGNL tối thiểu là 70 và còn hạn sử dụng.

+ Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế A-level của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh: Điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) trở lên.

– Thời gian, hình thức nhận ĐKXT đối với từng phương thức tuyển sinh như sau:

a) Xét tuyển đợt 1

– Phương thức xét tuyển dựa trên tổ hợp các môn thi THPT Quốc gia:

+ thí sinh nộp phiếu ĐKXT cùng với hồ sơ đăng ký dự thi THPT quốc gia theo quy định của sở GDĐT kèm theo lệ phí ĐKXT.

+ Sau khi có kết quả thi THPT quốc gia, thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT trong thời hạn quy định, bằng phương thức trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

+ Xác nhận nhập học vào đơn vị đào tạo của ĐHQGHN bằng hình thức trực tuyến tại địa chỉ: nhaphoc.vnu.edu.vn hoặc education.vnu.edu.vn trong khoảng thời gian từ 4-12/8/2017.

– Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL hoặc Xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế A-level của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh: Thí sinh hoàn thiện phiếu ĐKXT và gửi trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh tới HĐTS trước ngày 22/07/2017.

b) Xét tuyển bổ sung

Căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh của trường và số thí sinh trúng tuyển đã xác nhận nhập học tại trường sau xét tuyển đợt 1 (kể cả số thí sinh được tuyển thẳng và số học sinh dự bị của trường; học sinh các trường dự bị đại học được giao về trường/khoa, các đối tượng tuyển sinh từ nguồn khác), HĐTS xem xét, quyết định các nội dung xét tuyển bổ sung trước ngày 15/8/2017.

– Quy định về điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:

– Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì xét trúng tuyển theo các điều kiện phụ sau đây:

+ Ưu tiên theo nguyện vọng.

+ Điểm môn chính trong tổ hợp môn thi/bài thi.

+ Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT.

– Điều kiện tuyển thẳng và điều kiện ưu tiên xét tuyển vào các ngành học

+ Tuyển thẳng, xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Hướng dẫn tuyển sinh của ĐHQGHN.

+ Ngoài ra, Trường ĐH Giáo dục tuyển thẳng học sinh THPT chuyên đạt giải trong các kỳ thi chọn học sinh giỏi THPT cấp tỉnh.

(Xem thông tin chi tiết về điều kiện tuyển thẳng, xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển trên website của Trường).

– Trường ĐH Giáo dục dành chỉ tiêu xét tuyển đối với thí sinh thuộc diện theo quy định tại Nghị định số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ và Dự bị dân tộc ((Xem thông tin chi tiết trên website của Trường).

6.4. Các thông tin khác

– Sinh viên trường Đại học Giáo dục được miễn học phí

– Đào tạo cùng lúc hai CTĐT: Sinh viên Trường ĐH Giáo dục học hết năm thứ nhất có cơ hội đăng ký học thêm một ngành học thứ hai của các Trường ĐHKHTN, Trường ĐHKHXH&NV, ĐH Ngoại ngữ (Xem thông tin chi tiết trên website của Trường).

6.5. Thông tin về ngành đào tạo/ chỉ tiêu/ tổ hợp môn xét tuyển/ thi tuyển

TT (1) Mã trường (2) Mã ngành (3) Tên ngành (4) Chỉ tiêu (dự kiến) (5) Tổ hợp môn xét tuyển 1 (6) Tổ hợp môn xét tuyển 2 (7) Tổ hợp môn xét tuyển 3 (8) Tổ hợp môn xét tuyển 4 (9)
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính
1 QHS 52140209 Sư phạm Toán 58 2 A00 Toán D90-D95 Toán A16 Toán    
2 QHS 52140211 Sư phạm Vật lý 49 1 A00 Vật lý A01, D26-D30 Vật lý C01 Vật lý    
3 QHS 52140212 Sư phạm Hóa học 49 1 A00 Hóa học D07, D21-D25 Hóa học C02 Hóa học    
4 QHS 52140213 Sư phạm Sinh học 39 1 B00 Sinh học D08, D31-D35 Sinh học B03 Sinh học    
5 QHS 52140217 Sư phạm Ngữ văn 58 2 C00 Ngữ văn D01-D06 Ngữ văn D78-D83 Ngữ văn C14 Ngữ văn
6 QHS 52140218 Sư phạm Lịch sử 39 1 C00 Lịch sử C19 Lịch sử C03 Lịch sử D14, D61-D65 Lịch sử
Tổng: 300 chỉ tiêu 286 8                

7. KHOA LUẬT (MÃ KHOA: QHL)

Địa chỉ: Tòa E1, số 144, đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại: 043.754.9714 – 043.754.7787 – Fax:  043.754.7781

Website: http://law.vnu.edu.vn – Email: bichnguyet06@yahoo.com.vn

7.1. Vùng tuyển sinh: Trên cả nước

7.2. Phương thức tuyển sinh: sử dụng sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển

7.3. Các thông tin cơ bản quy định trong đề án tuyển sinh của trường

– Thông tin liên quan đến điều kiện, hồ sơ, thời gian và địa điểm đăng ký dự thi, xét tuyển: theo kế hoạch chung của ĐHQGHN

– Quy định tiêu chí và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (nếu trường thấy cần thiết): theo quy định của Bộ GDĐT và của ĐHQGHN

– Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp, các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: tùy theo thực tế mặt bằng điểm đăng ký xét tuyển của thí sinh năm 2017

– Điều kiện tuyển thẳng và điều kiện ưu tiên xét tuyển vào các ngành học

Khoa Luật, ĐHQGHN xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đối với các thí sinh theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD & ĐT và của Đại học Quốc gia Hà Nội. Cụ thể như sau:

– Xét tuyển thẳng

+ Đối với thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi Khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, nhóm lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi, đã tốt nghiệp THPT. Đối với diện thí sinh này khi nộp hồ sơ xét tuyển thẳng phải nộp kèm bản dự án đã đạt giải để HĐTS xem xét, xác định điều kiện tuyển thẳng.

+ Đối với học sinh trung học phổ thông (THPT) chuyên thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội:

=> Điều kiện: Đạt danh hiệu học sinh giỏi từng năm học trong cả 3 năm THPT chuyên và có tổng điểm 4 môn thi tốt nghiệp THPT đạt tối thiểu 32,0 điểm, trong đó, không có điểm môn thi tốt nghiệp dưới 6,0.

=> Chỉ tiêu: 5% (20 thí sinh) tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy năm 2017 của Khoa Luật.

=> Nguyên tắc xét tuyển: Thí sinh được đăng ký 01 nguyện vọng; Trường hợp thí sinh đăng ký nhiều hơn chỉ tiêu công bố, Khoa Luật xét từ cao xuống thấp theo kết quả học tập từng năm học trong cả 3 năm THPT chuyên của thí sinh.

+ Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 … được quy định tại điểm i, Điều 7 – Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2017 của Bộ GD & ĐT:

=> Điều kiện: Thí sinh có học lực 3 năm cấp ba loại Giỏi và xếp loại tốt nghiệp THPT đạt loại Giỏi, Khoa sẽ xem xét, quyết định xét tuyển thẳng vào học.

=> Chỉ tiêu: Ngành Luật học (mã ngành 52380101): 03 chỉ tiêu; Ngành Luật Kinh doanh (mã ngành 52380109): 02 chỉ tiêu.

=> Nguyên tắc xét tuyển: Trường hợp thí sinh đăng ký nhiều hơn chỉ tiêu công bố, Khoa Luật xét điểm trung bình chung của lớp 12 các môn học Toán, Vật lý, Hóa học, Văn học, Lịch sử, Địa lý, tiếng Anh hoặc tiếng Pháp và lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Sau khi trúng tuyển nhập học, thí sinh phải bổ túc một năm và đạt các yêu cầu của Khoa Luật mới được vào học chính thức.

– Ưu tiên xét tuyển:

+ Điều kiện: Đối với thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, đã tốt nghiệp trung học, nếu có kết quả thi THPT quốc gia và đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GDĐT và ĐHQGHN.

+ Chỉ tiêu: không giới hạn

+ Danh mục môn đạt giải được ưu tiên xét tuyển:

Giải môn: Toán học, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, tiếng Anh, tiếng Pháp được xét tuyển vào ngành Luật học;

Giải môn: Toán học, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, tiếng Anh, tiếng Pháp được xét tuyển vào ngành Luật kinh doanh.

– Tuyển thí sinh diện Dự bị dân tộc:

+ Chỉ tiêu: Năm 2017 Khoa Luật sẽ tiếp nhận 20 học sinh đã hoàn thành chương trình dự bị đại học của các trường dự bị dân tộc trên toàn quốc (bằng 5% tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy năm 2017 của Khoa Luật).

+ Nguyên tắc xét tuyển: Xét kết quả tuyển sinh đại học và kết quả học tập, rèn luyện của học sinh sau một năm học dự bị, xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu nêu trên.

7.4. Các thông tin khác

– Mức học phí theo tháng (đối với trường ngoài công lập)

– Các chương trình đào tạo theo chương trình tiên tiến, chương trình POHE, chương trình chất lượng cao được Bộ GD&ĐT cho phép

7.5. Thông tin về ngành đào tạo/ chỉ tiêu/ tổ hợp môn xét tuyển/ thi tuyển

TT (1) Mã trường (2) Mã ngành (3) Tên ngành (4) Chỉ tiêu (dự kiến) (5) Tổ hợp môn xét tuyển 1 (6) Tổ hợp môn xét tuyển 2 (7) Tổ hợp môn xét tuyển 3 (8) Tổ hợp môn xét tuyển 4 (9)
theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính
1 QHL 52380101 Luật học 285 15 C00   D01-06   D78-83   D90-95  
2 QHL 52380109 Luật Kinh doanh 95  5 D01-06   A00   D78-83   D90-95  
  Tổng:   400 chỉ tiêu                    

8. KHOA Y DƯỢC (MÃ KHOA: QHY)

Địa chỉ: Nhà Y1, số 144, đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại: (04) 37.450.144; (04) 37.450.145

Website: http://smp.vnu.edu.vn

8.1. Vùng tuyển sinh: Trong cả nước

 8.2. Phương thức tuyển sinh: Sử dụng kết quả thi THPT quốc gia để xét tuyển

 8.3. Các thông tin cơ bản quy định trong đề án tuyển sinh của Khoa

 8.4. Các thông tin khác

 8.5. Thông tin về ngành đào tạo/chỉ tiêu/tổ hợp xét tuyển

TT Mã trường Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu (dự kiên) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2
xét theo KQ thi THPT QG Theo PT khác Mã tổ hợp Môn chinh Mã tổ hợp Môn chinh Mã tổ hợp Môn chinh Mã tổ hợp Môn chinh
1 QHY 52720101 Y đa khoa 75 0 B00            
2 QHY 52720401 Dược học 75 0 A00            
3 QHY 52720601CLC Răng hàm mặt 40 0 B00; tiếng Anh điều kiện            
  Tổng: 190 chỉ tiêu 190                  

9. KHOA QUỐC TẾ (MÃ KHOA: QHQ)

Địa chỉ: 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy. Hà Nội

Điện thoại: (04) 35.575.992 – Fax: (04) 37.549.014

Website: http://khoaquocte.vn ; http://www.is.vnu.edu.vn – Email: tuyensinh@isvnu.vn

9.1. Vùng tuyển sinh: Toàn quốc

9.2. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

9.3. Các thông tin cơ bản quy định trong đề án tuyển sinh của trường

Thông tin liên quan đến điều kiện, hồ sơ:

9.3.1 Đối tượng tuyển sinh

– Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp có bằng THPT; người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hoá trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT;

– Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

9.3.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

9.3.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào (1) kết quả bài thi THPT quốc gia; (2) kết quả thi ĐGNL còn hạn sử dụng; (3) chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (chứng chỉ A-Level), xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.

9.3.4 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

+ Đối với các thí sinh có kết quả kì thi THPT quốc gia: có điểm thi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD-ĐT quy định theo tổ hợp các môn Toán, Vật lí, Hoá học(A0); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A1); Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D1); và Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, tiếng Anh (D72);

+ Đối với thí sinh có kết quả ĐGNL còn hạn sử dụng: tổng điểm ĐGNL (sau khi đã cộng điểm ưu tiên) tối thiểu đạt 70,0/140,0.

+ Đối với thí sinh có chứng chỉ A-Level còn hiệu lực: có điểm chứng chỉ A-Level của tổ hợp kết quả 3 môn theo các khối thi quy định của ngành đào tạo tương ứng (A0, A1, D1, D72) đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương đương điểm C, PUM range ≥ 60).

– Điều kiện đầu vào về trình độ tiếng Anh:

+ Sau khi trúng tuyển nhập học, để được đăng kí học các học phần thuộc khối kiến thức ngành, sinh viên phải có trình độ tiếng Anh tối thiểu đạt IELTS 5.5 và bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương. Sinh viên chưa đạt trình độ tiếng Anh theo yêu cầu được xét vào học chương trình ngoại ngữ bổ sung tại Khoa (cùng với các học phần đại cương) trong năm học thứ nhất.

+ Miễn điều kiện tiếng Anh đầu vào nói trên đối với các thí sinh có các chứng chỉ còn hạn sử dụng tương đương IELTS 5.5; hoặc bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương; hoặc có kết quả thi đánh giá năng lực ngoại ngữ do ĐHQGHN tổ chức còn giá trị đạt 40/80 điểm trở lên, hoặc có chứng chỉ A-Level.

9.4. Các thông tin khác

– Số lượng chỗ trong ký túc xá: 150

– Ngoài các đợt xét tuyển theo kế hoạch của ĐHQGHN, Khoa xét tuyển đợt bổ sung (nếu còn chỉ tiêu) với điều kiện xét tuyển tương tự như các đợt chính thức.

– Các chương trình đào tạo của Khoa Quốc tế do ĐHQGHN cấp bằng là các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh chất lượng cao theo đặc thù đơn vị. Sinh viên theo học các chương trình này được các trường đại học: ĐH Canberra, ĐH Macquarie (Úc), ĐH Heriot-Watt, ĐH Huddersfield (Anh), ĐH Missouri State (Mỹ), ĐH Chienkuo (Đài Loan) công nhận tín chỉ để chuyển tiếp.

9.5. Thông tin về ngành đào tạo/ chỉ tiêu/ tổ hợp môn xét tuyển/ thi tuyển

TT (1) Mã trường (2) Mã ngành (3) Tên ngành (4) Chỉ tiêu (dự kiến) (5) Tổ hợp môn xét tuyển 1 (6) Tổ hợp môn xét tuyển 2 (7) Tổ hợp môn xét tuyển 3 (8) Tổ hợp môn xét tuyển 4 (9)
theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính
1 QHQ 52340120 Kinh doanh quốc tế (đào tạo bằng tiếng Anh) 173 7 A00   A01   D01-06   D72-77  
2 QHQ 52340399
(thí điểm)
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán (đào tạo bằng tiếng Anh) 135 5 A00   A01   D01-06   D72-77  
3 QHQ 52340405 Hệ thống thông tin quản lí (đào tạo bằng tiếng Anh) 76 4 A00   A01   D01-06   D72-77  
  Tổng: 400 chỉ tiêu 384 16                

 

0 ( 0 bình chọn )

Thi Quốc Gia Thi THPT Quốc Gia 2021 của nhà xuất bản Giáo Dục Việt nam

https://thiquocgia.vn
Tổng hợp tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2020 - 2021, Thi tốt nghiệp, Tài liệu luyện thi

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm