1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh:
a) Xét tuyển thẳng những thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và các đối tượng xét tuyển thẳng khác theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
b) Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi, xét tuyển từ tổng điểm cao đến thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh.
4. Chỉ tiêu, mã ngành tuyển sinh:
STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | |||
1 | 52310101 | Kinh tế A00, A01, D01 | 300 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
2 | 52340301 | Kế toán A00, A01, D01 | 350 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
3 | 52340404 | Quản trị nhân lực A00, A01, D01 | 250 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
4 | 52340199 | Thương mại điện tử* A00, A01, D01 | 200 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
5 | 52340405 | Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01 | 150 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
6 | 52340101A | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00, A01, D01 | 350 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
7 | 52340101Q | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00, A01, D03 | 100 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | |
8 | 52340101QT | Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) A00, A01, D04 | 100 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | |
9 | 52340107 | Quản trị khách sạn A00, A01, D01 | 200 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
10 | 52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01 | 200 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
11 | 52340115C | Marketing (Marketing thương mại) A00, A01, D01 | 250 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
12 | 52340115T | Marketing (Quản trị thương hiệu) A00, A01, D01 | 200 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
13 | 52380107 | Luật kinh tế A00, A01, D01 | 200 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
14 | 52340201 | Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 | 350 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
15 | 52340120 | Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01 | 200 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
16 | 52310106 | Kinh tế quốc tế A00, A01, D01 | 150 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
17 | 52220201 | Ngôn ngữ Anh D01 | 250 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
Thí sinh thỏa mãn các điều kiện sau đây được đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Thương mại:
a). Tính đến thời điểm xét tuyển đã tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
b). Tham dự kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia (THPTQG) năm 2017 có tổng điểm 3 bài thi/môn thi thuộc 1 trong các tổ hợp xét tuyển (xem ở 2.4), gồm cả điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng cao hơn tối thiểu 2,0 điểm so với ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định và không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 (một) điểm trở xuống.
Trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi ngoại ngữ và điểm thi các môn thi được bảo lưu theo Quy chế thi THPT quốc gia trong việc xét tuyển vào đại học chính quy năm 2017.
c). Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.