Mã tỉnh và mã trường THPT 2021 Thanh Hóa
Mã tỉnh và mã trường THPT 2021 Thanh Hóa – Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết danh sách mã trường THPT ở Thanh Hóa 2021 để thí sinh đăng ký nguyện vọng dự tuyển theo khu vực tuyển sinh khi thi vào lớp 10.
Mã Tỉnh Thanh Hóa: Mã 28
Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:
Mã Quận huyện |
Tên Quận Huyện |
Mã trường |
Tên trường |
Khu vực |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
900 |
Quân nhân, Công an_28 |
KV3 |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
800 |
Học ở nước ngoài_28 |
KV3 |
Thành phố Thanh Hóa: Mã 01
Bảng mã trường THPT 2021 Thanh Hóa
Mã trường |
Tên trường |
Địa chỉ |
Khu vực |
009 |
THPT DTNT Tỉnh Thanh Hóa |
P. Đông Sơn, TP T. Hoá |
KV1 |
010 |
THPT Chuyên Lam Sơn |
P. Ba Đình, TP T. Hoá |
KV2 |
011 |
TTGDTX tỉnh T. Hoá |
Ngã Ba Bia, TP Thanh Hoá |
KV2 |
012 |
THPT Đông Sơn |
Đông Tân, TP T. Hóa |
KV2 |
013 |
THPT Nguyễn Huệ |
Quảng Đông, TP T. Hóa |
KV2 |
014 |
Trường CĐ TDTT T. Hóa |
Ph. Ngọc Trạo-TP T. Hóa |
KV2 |
015 |
ĐH VHTT và DL TH |
Ph. Lam Sơn- TP T. Hóa |
KV2 |
016 |
CĐN NN – PTNT T. Hóa |
Quảng Hưng -TP T. Hóa |
KV2 |
017 |
Trường CĐ KT- KTCT |
Ph. Đông Vệ – TP T. Hóa |
KV2 |
018 |
CĐ nghề CN T. Hóa |
64 Đình Hương, TP T. Hóa |
KV2 |
019 |
Trường CĐN An Nhất Vinh |
Hoằng Long, T. Hoá |
KV2 |
020 |
TC nghề số 1 TP T. Hoá |
Quảng Thắng, TP T. Hoá |
KV2 |
008 |
TTGDTX-DN TP T. Hoá |
P.Trường Thi, TP T. Hoá |
KV2 |
007 |
THPT Đào Duy Anh |
P. Ngọc Trạo, TP T. Hoá |
KV2 |
005 |
THPT Trường Thi |
P. Trường Thi, TP T. Hoá |
KV2 |
006 |
THPT Lý Thường Kiệt |
P. Đông sơn, TP T. Hoá |
KV2 |
004 |
THPT Tô Hiến Thành |
P.Đông Sơn, TP T. Hoá |
KV2 |
003 |
THPT Nguyễn Trãi |
P. Điện Biên, TP T. Hoá |
KV2 |
002 |
THPT Hàm Rồng |
P. Trường Thi,TP T. Hoá |
KV2 |
001 |
THPT Đào Duy Từ |
P. Ba Đình, TP T. Hóa |
KV2 |
Thị xã Bỉm Sơm: Mã 02
Mã trường |
Tên trường |
Địa chỉ |
Khu vực |
024 |
TC nghề Bỉm Sơn |
P. Lam Sơn, TX Bỉm Sơn |
KV2 |
021 |
THPT Bỉm Sơn |
P. Ba Đình, Thị Bỉm Sơn |
KV2 |
022 |
THPT Lê Hồng Phong |
P. Lam Sơn, Thị Bỉm Sơn |
KV2 |
023 |
TTGDTX TX Bỉm Sơn |
P. Lam Sơn, TX Bỉm Sơn |
KV2 |
Huyện Sầm Sơn: Mã 03
Mã trường |
Tên trường |
Địa chỉ |
Khu vực |
027 |
TTGDTX-DN Sầm Sơn |
P. Trường Sơn, Sầm Sơn |
KV2 |
028 |
THPT Quảng Xương 3 |
Quảng Minh, Sầm Sơn |
KV2 |
025 |
THPT Sầm Sơn |
P. Trường Sơn, Sầm Sơn |
KV2 |
026 |
THPT Nguyễn Thị Lợi |
P. Trung Sơn, Sầm Sơn |
KV2 |
Huyện Quan Hóa: Mã 04
Mã trường |
Tên trường |
Địa chỉ |
Khu vực |
031 |
THCS-THPT Quan Hóa |
Thiên Phủ, Quan Hóa |
KV1 |
030 |
TTGDTX Quan Hoá |
TT Quan Hóa |
KV1 |
029 |
THPT Quan Hoá |
TT Quan Hoá |
KV1 |
Huyện Quan Sơn: Mã 05
Mã trường |
Tên trường |
Địa chỉ |
Khu vực |
033 |
TTGDTX-DN Quan Sơn |
TT Quan Sơn |
KV1 |
034 |
THPT Quan Sơn 2 |
Mường Mìn – Quan Sơn |
KV1 |
032 |
THPT Quan Sơn |
TT Quan Sơn |
KV1 |
Huyện Mường Lát: Mã 06
Mã trường |
Tên trường |
Địa chỉ |
Khu vực |
036 |
TTGDTX Mường Lát |
TT Mường Lát |
KV1 |
035 |
THPT Mường Lát |
TT Mườg Lát |
KV1 |
Huyện Bá Thước: Mã 07
Mã trường |
Tên trường |
Địa chỉ |
Khu vực |
039 |
TTGDTX-DN Bá Thước |
TT Cành nàng, Bá Thước |
KV1 |
038 |
THPT Hà Văn Mao |
Điền Trung, Bá Thước |
KV1 |
037 |
THPT Bá Thước |
TT Cành Nàng, Bá Thước |
KV1 |
040 |
THPT Bá Thước 3 |
Lũng Niên, Bá Thước |
KV1 |
Huyện Thường Xuân: Mã 08
Mã trường |
Tên trường |
Địa chỉ |
Khu vực |
041 |
THPT Cầm Bá Thước |
TT Thường Xuân |
KV1 |
042 |
THPT Thường Xuân 2 |
Luận Thành, Thường Xuân |
KV1 |
043 |
TTGDTX Thường Xuân |
TT Thường xuân |
KV1 |
044 |
THPT Thường Xuân 3 |
Vạn Xuân, Thường Xuân |
KV1 |
Huyện Như Xuân: Mã 09
Mã trường |
Tên trường |
Địa chỉ |
Khu vực |
045 |
THPT Như Xuân |
TT Yên Cát, Như Xuân |
KV1 |
047 |
THPT Như Xuân 2 |
Bãi Thành, Như Xuân |
KV1 |
046 |
TTGDTX Như Xuân |
TT Yên Cái, Như Xuân |
KV1 |
Huyện Như Thanh: Mã 10
Mã trường |
Tên trường |
Địa chỉ |
Khu vực |
049 |
THPT Như Thanh 2 |
TT Bến Sung, Như Thanh |
KV1 |
050 |
TTGDTX-DN Như Thanh |
TT Bến Sung, Như Thanh |
KV1 |
051 |
THCS-THPT Như Thanh |
Phượng Nghi, Như Thanh |
KV1 |
048 |
THPT Như Thanh |
TT Bến Sung, Như Thanh |
KV1 |
Huyện Lang Chánh: Mã 11
Mã trường |
Tên trường |
Địa chỉ |
Khu vực |
052 |
THPT Lang Chánh |
TT Lang Chánh |
KV1 |
053 |
TTGDTX-DN Lang Chánh |
TT Lang Chánh |
KV1 |
Huyện Ngọc Lặc: Mã 12
Mã trường |
Tên trường |
Địa chỉ |
Khu vực |
058 |
TC nghề MN |
T. Hoá Xã Minh Sơn, H. Ngọc Lặc |
KV1 |
054 |
THPT Ngọc Lặc |
TT Ngọc Lặc |
KV1 |
055 |
THPT Lê Lai |
Kiên Thọ, Ngọc Lặc |
KV1 |
056 |
TTGDTX Ngọc Lặc |
TT Ngọc Lặc |
KV1 |
057 |
THPT Bắc Sơn |
Ngọc Liên, Ngọc Lặc |
KV1 |
Huyện Thạch Thành: Mã 13
Mã trường |
Tên trường |
Địa chỉ |
Khu vực |
060 |
THPT Thạch Thành 2 |
Thạch Tân, Thạch Thành |
KV1 |
059 |
THPT Thạch Thành 1 |
Thành Thọ, Thạch Thành |
KV1 |
062 |
TTGDTX Thạch Thành |
TT Kim Tân |
KV1 |
063 |
THPT Thạch Thành 4 |
Thạch Quảng, Thạch Thành |
KV1 |
061 |
THPT Thạch Thành 3 |
Thành Vân, Thạch Thành |
KV1 |
Huyện Cẩm Thuỷ: Mã 14
Mã trường |
Tên trường |
Địa chỉ |
Khu vực |
067 |
TTGDTX Cẩm Thuỷ |
TT Cẩm Thuỷ |
KV1 |
066 |
THPT Cẩm Thuỷ 3 |
Cẩm Thạch, Cẩm Thuỷ |
KV1 |
065 |
THPT Cẩm Thuỷ 2 |
Phúc Do, Cẩm Thuỷ |
KV1 |
064 |
THPT Cẩm Thuỷ 1 |
TT Cẩm Thuỷ |
KV1 |
Huyện Thọ Xuân: Mã 15
Mã trường |
Tên trường |
Địa chỉ |
Khu vực |
074 |
TTGDTX Thọ Xuân |
TT Thọ Xuân |
KV2NT |
073 |
THPT Thọ Xuân 5 |
Thôn 385 Thọ Xương |
KV2NT |
072 |
THPT Lê Văn Linh |
TT Thọ Xuân |
KV2NT |
071 |
THPT Thọ Xuân 4 |
Thọ Lập, Thọ Xuân |
KV2NT |
070 |
THPT Lam Kinh |
TT Lam Sơn, Thọ Xuân |
KV2NT |
069 |
THPT Lê Hoàn |
Xuân Lai, Thọ Xuân |
KV2NT |
068 |
THPT Lê Lợi |
TT Thọ Xuân |
KV2NT |
Huyện Vĩnh Lộc: Mã 16
Mã trường |
Tên trường |
Địa chỉ |
Khu vực |
075 |
THPT Vĩnh Lộc |
TT Vĩnh Lộc |
KV2NT |
078 |
TTGDTX Vĩnh Lộc |
TT Vĩnh Lộc |
KV2NT |
077 |
THPT Trần Khát Chân |
TT Vĩnh Lộc |
KV2NT |
076 |
THPT Tống Duy Tân |
Vĩnh Tân, Vĩnh Lộc |
KV2NT |
Huyện Thiệu Hoá: Mã 17
Mã trường |
Tên trường |
Địa chỉ |
Khu vực |
083 |
TTGDTX Thiệu Hoá |
TT Vạn Hà, Thiệu Hoá |
KV2NT |
082 |
THPT Dương Đình Nghệ |
Thiệu Đô, Thiệu Hoá |
KV2NT |
080 |
THPT Nguyễn Quán Nho |
Thiệu Quang, Thiệu Hoá |
KV2NT |
079 |
THPT Thiệu Hoá |
TT Vạn Hà, Thiệu Hoá |
KV2NT |
081 |
THPT Lê Văn Hưu |
Thiệu Vận, Thiệu Hoá |
KV2NT |
Huyện Triệu Sơn: Mã 18
Mã trường |
Tên trường |
Địa chỉ |
Khu vực |
084 |
THPT Triệu Sơn 1 |
TT, Triệu Sơn |
KV2NT |
085 |
THPT Triệu Sơn 2 |
Nông Trường, Triệu Sơn |
KV2NT |
086 |
THPT Triệu Sơn 3 |
Hợp Lý, Triệu Sơn |
KV2NT |
087 |
THPT Triệu Sơn 4 |
Thọ Dân, Triệu Sơn |
KV2NT |
088 |
THPT Triệu Sơn 5 |
Đồng Lợi, Triệu Sơn |
KV2NT |
089 |
THPT Triệu Sơn 6 |
Dân Lực, Triệu Sơn |
KV2NT |
090 |
THPT Triệu Sơn |
TT Triệu sơn |
KV2NT |
091 |
TTGDTX Triệu Sơn |
TT Triệu Sơn |
KV2NT |
092 |
Trường CĐ NL T. Hóa |
Dân Quyền – H. Triệu Sơn |
KV2NT |
Huyện Nông Cống: Mã 19
Mã trường |
Tên trường |
Địa chỉ |
Khu vực |
094 |
THPT Nông Cống 2 |
Trung Thành, Nông Cống |
KV2NT |
095 |
THPT Nông Cống 3 |
Công Liêm, Nông Cống |
KV2NT |
096 |
THPT Nông Cống 4 |
Trường Sơn, N. Cống |
KV2NT |
093 |
THPT Nông Cống 1 |
TT Nông Cống |
KV2NT |
099 |
THPT Nông Cống |
Trung Chính, Nông Cống |
KV2NT |
098 |
TTGDTX Nông Cống |
TT Nông Cống |
KV2NT |
097 |
THPT Triệu Thị Trinh |
Vạn Hòa, Nông Cống |
KV2NT |
Huyện Đông Sơn: Mã 20
Mã trường |
Tên trường |
Địa chỉ |
Khu vực |
101 |
THPT Đông Sơn 2 |
Đông Văn, Đông Sơn |
KV2NT |
102 |
PT Nguyễn Mộng Tuân |
TT Rừng Thông, Đông Sơn |
KV2NT |
103 |
TTGDTX Đông Sơn |
TT Rừng Thông, Đông Sơn |
KV2NT |
100 |
THPT Đông Sơn 1 |
Đông Xuân, Đông Sơn |
KV2NT |
Huyện Hà Trung: Mã 21
Mã trường |
Tên trường |
Địa chỉ |
Khu vực |
104 |
THPT Hà Trung |
Hà Bình, Hà Trung |
KV2NT |
105 |
THPT Hoàng Lệ Kha |
TT Hà Trung |
KV2NT |
106 |
THPT Nguyễn Hoàng |
TT Hà Trung |
KV2NT |
107 |
TTGDTX-DN Hà Trung |
TT Hà Trung |
KV2NT |
Huyện Hoằng Hoá: Mã 22
Mã trường |
Tên trường |
Địa chỉ |
Khu vực |
108 |
THPT Lương Đắc Bằng |
TT Bút Sơn, Hoằng Hoá |
KV2NT |
109 |
THPT Hoằng Hoá 2 |
Hoằng Kim, Hoằng Hoá |
KV2NT |
110 |
THPT Hoằng Hoá 3 |
Hoằng Ngọc, Hoằng Hoá |
KV2NT |
111 |
THPT Hoằng Hoá 4 |
Hoằng Thành, Hoằng Hoá |
KV2NT |
112 |
THPT Lưu Đình Chất |
Hoằng Quý, Hoằng Hoá |
KV2NT |
113 |
THPT Lê Viết Tạo |
Hoằng Đạo, Hoằng Hoá |
KV2NT |
115 |
THPT Hoằng Hoá |
Hoằng Ngọc – Hoằng Hoá |
KV2NT |
114 |
TTGDTX-DN Hoằng Hoá |
TT Bút Sơn, Hoằng Hoá |
KV2NT |
Huyện Nga Sơn: Mã 23
Mã trường |
Tên trường |
Địa chỉ |
Khu vực |
119 |
TTGDTX Nga Sơn |
TT Nga Sơn |
KV2NT |
120 |
THPT Nga Sơn |
Nga Trung, Nga Sơn |
KV2NT |
118 |
THPT Trần Phú |
TT Nga sơn |
KV2NT |
117 |
THPT Mai Anh Tuấn |
Nga Thành, Nga Sơn |
KV2NT |
116 |
THPT Ba Đình |
TT Nga Sơn |
KV2NT |
121 |
TC nghề Nga Sơn |
H Nga Sơn, T. Hoá |
KV2NT |
Huyện Hậu Lộc: Mã 24
Mã trường |
Tên trường |
Địa chỉ |
Khu vực |
122 |
THPT Hậu Lộc 1 |
Phú Lộc, Hậu lộc |
KV2NT |
123 |
THPT Hậu Lộc 2 |
Văn Lộc, Hậu Lộc |
KV2NT |
124 |
THPT Đinh Chương Dương |
TT Hậu Lộc |
KV2NT |
125 |
TTGDTX Hậu Lộc |
TT Hậu Lộc |
KV2NT |
126 |
THPT Hậu Lộc 3 |
Đại Lộc, Hậu Lộc |
KV2NT |
127 |
THPT Hậu Lộc 4 |
Hưng Lộc, Hậu Lộc |
KV1 |
Huyện Quảng Xương: Mã 25
Mã trường |
Tên trường |
Địa chỉ |
Khu vực |
129 |
THPT Quảng Xương 2 |
Quảng Ngọc, Quảng Xương |
KV2NT |
131 |
THPT Nguyễn Xuân Nguyên |
Quảng Giao, Quảng Xương |
KV2NT |
132 |
THPT Đặng Thai Mai |
Quảng Bình, Quảng Xương |
KV2NT |
133 |
TTGDTX-DN Quảng Xương |
TT Quảng Xương |
KV2NT |
134 |
TC nghề PTTH |
Quảng Thọ, Sầm Sơn |
KV2 |
130 |
THPT Quảng Xương 4 |
Quảng Lợi, Quảng Xương |
KV1 |
128 |
THPT Quảng Xương 1 |
TT Quảng Xương |
KV2NT |
Huyện Tĩnh Gia: Mã 26
Mã trường |
Tên trường |
Địa chỉ |
Khu vực |
135 |
THPT Tĩnh Gia 1 |
TT Tĩnh Gia |
KV2NT |
136 |
THPT Tĩnh Gia 2 |
Triêu Dương, Tĩnh Gia |
KV2NT |
137 |
THPT Tĩnh Gia 3 |
Tĩnh Hải, Tĩnh Gia |
KV1 |
138 |
THPT Tĩnh Gia 5 |
TT Tĩnh Gia |
KV2NT |
139 |
TTGDTX Tĩnh Gia |
TT Tĩnh Gia |
KV2NT |
140 |
THPT Tĩnh Gia 4 |
Hải An, Tĩnh Gia |
KV1 |
142 |
THCS-THPT Nghi Sơn |
Hải Thượng, Tĩnh Gia |
KV1 |
141 |
TC nghề Nghi Sơn |
TT Tĩnh Gia, H. Tĩnh Gia |
KV2NT |
Huyện Yên Định: Mã 27
Mã trường |
Tên trường |
Địa chỉ |
Khu vực |
143 |
THPT Yên Định 1 |
TT Quán Lào, Yên Định |
KV2NT |
144 |
THPT Yên Định 2 |
Yên Trường, Yên Định |
KV2NT |
148 |
TTGDTX Yên Định |
TT Yên Định |
KV2NT |
147 |
THPT Trần Ân Chiêm |
TT Quán Lào, Yên Định |
KV2NT |
146 |
THCS-THPT Thống Nhất |
TT Thống Nhất |
KV2NT |
145 |
THPT Yên Định 3 |
Yên Tâm, Yên Định |
KV2NT |
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của Thiquocgia.vn.