Ngày 01/8/2017, Hiệu trưởng – Chủ tịch HĐTS hệ chính quy năm 2017 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội đã ký Quyết định số 395/QĐ-ĐHKT-ĐT về việc Công nhận điểm trúng tuyển theo nhóm ngành, chuyên ngành của Kỳ thi tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2017 như sau và Danh sách thí sinh trúng tuyển kèm theo.
– Điểm trúng tuyển theo nhóm ngành, chuyên ngành:
TT | Nhóm ngành,
Chuyên ngành |
Mã nhóm ngành, chuyên ngành | Tổ hợp
môn xét tuyển |
Điểm
trúng tuyển |
Chỉ tiêu tuyển sinh | |
Theo nhóm ngành | Theo
ngành |
|||||
1 | Nhóm ngành 1 KTA01 | 500 | ||||
1.1 | Kiến trúc | 52580102 | Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2,0) |
24,08 |
26,25 | 350 |
1.2 | Quy hoạch vùng và đô thị | 52580105 | 24,08 | 150 | ||
2 | Nhóm ngành 2 KTA02 | 100 | ||||
2.1 | Kiến trúc cảnh quan | 52580110 | Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2,0) |
20,33 |
22,00 | 50 |
2.2 | Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc | 52580102.1 | 20,33 | 50 | ||
3 | Nhóm ngành 3 KTA03 | 100 | ||||
3.1 | Thiết kế đồ họa | 52210403 | Ngữ văn, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu | 20,25 | 21,25 | 50 |
3.2 | Thiết kế thời trang | 52210404 | 20,25 | 50 | ||
4 | Nhóm ngành 4 KTA04 | 130 | ||||
4.1 | Thiết kế nội thất | 52210405 | Ngữ văn, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu |
18,75 |
19,75 | 100 |
4.2 | Điêu khắc | 52210105 | 18,75 | 30 | ||
5 | Nhóm ngành 5 KTA05 | 450 | ||||
Kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 52580201 | Toán, Vật lý, Hóa học | 15,50 | 15,50 | 450 | |
6 | Nhóm ngành 6 KTA06 | 200 | ||||
6.1 | Kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) | 52580201.1 | Toán, Vật lý, Hóa học | 15,50 | 18,50 | 100 |
6.2 | Công nghệ Kỹ thuật vật liệu xây dựng | 52510105 | Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học |
15,50 | ||
6.3 | Quản lý xây dựng | 52580302 | Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Anh văn |
15,50 | 100 | |
7 | Nhóm ngành 7 KTA07 | 200 | ||||
Kinh tế xây dựng | 52580301 | Toán, Vật lý, Hóa học | 15,50 | 15,50 | 200 | |
8 | Nhóm ngành 8 KTA08 | 500 | ||||
8.1 | Cấp thoát nước – Môi trường nước | 52580299 | Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Anh văn Toán, Hóa học, Sinh học |
15,50 |
16,25 | 300 |
8.2 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) |
52580211 | 15,75 | |||
8.3 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị) |
52580211.1 | 15,50 | |||
8.4 | Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông | 52580205 | 16,75 | 150 | ||
8.5 | Công nghệ thông tin | 52480201 | 15,50 | 50 | ||
Tổng | 2180 |