Tin tuyển sinh

Điểm chuẩn 2017: Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội

313

Ngày 01/8/2017, Hiệu trưởng – Chủ tịch HĐTS hệ chính quy năm 2017 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội đã ký Quyết định số 395/QĐ-ĐHKT-ĐT về việc Công nhận điểm trúng tuyển theo nhóm ngành, chuyên ngành của Kỳ thi tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2017 như sau  và Danh sách thí sinh trúng tuyển kèm theo.

– Điểm trúng tuyển theo nhóm ngành, chuyên ngành:

TT Nhóm ngành,

Chuyên ngành

Mã nhóm ngành, chuyên ngành Tổ hợp

môn xét tuyển

Điểm

trúng tuyển

Chỉ tiêu tuyển sinh
Theo nhóm ngành Theo

ngành

1 Nhóm ngành 1                          KTA01 500
1.1 Kiến trúc 52580102 Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2,0)  

24,08

26,25 350
1.2 Quy hoạch vùng và đô thị 52580105 24,08 150
2 Nhóm ngành 2                         KTA02 100
2.1 Kiến trúc cảnh quan 52580110 Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2,0)  

20,33

22,00 50
2.2 Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc 52580102.1 20,33 50
3 Nhóm ngành 3                         KTA03 100
3.1 Thiết kế đồ họa 52210403 Ngữ văn, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu 20,25 21,25 50
3.2 Thiết kế thời trang 52210404 20,25 50
4 Nhóm ngành 4                         KTA04 130
4.1 Thiết kế nội thất 52210405 Ngữ văn, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu  

18,75

19,75 100
4.2 Điêu khắc 52210105 18,75 30
5 Nhóm ngành 5                         KTA05 450
Kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 52580201 Toán, Vật lý, Hóa học 15,50 15,50 450
6 Nhóm ngành 6                          KTA06 200
6.1 Kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) 52580201.1 Toán, Vật lý, Hóa học 15,50 18,50 100
6.2 Công nghệ Kỹ thuật vật liệu xây dựng 52510105 Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Hóa học, Sinh học

15,50
6.3 Quản lý xây dựng 52580302 Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Anh văn

15,50 100
7 Nhóm ngành 7                         KTA07 200
Kinh tế xây dựng 52580301 Toán, Vật lý, Hóa học 15,50 15,50 200
8 Nhóm ngành 8                         KTA08 500
8.1 Cấp thoát nước – Môi trường nước 52580299 Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Anh văn

Toán, Hóa học, Sinh học

 

 

 

 

 

 

15,50

16,25 300
8.2 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
(Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị)
52580211 15,75
8.3 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
(Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị)
52580211.1 15,50
8.4 Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông 52580205 16,75 150
8.5 Công nghệ thông tin 52480201 15,50 50
Tổng 2180

0 ( 0 bình chọn )

Thi Quốc Gia Thi THPT Quốc Gia 2021 của nhà xuất bản Giáo Dục Việt nam

https://thiquocgia.vn
Tổng hợp tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2020 - 2021, Thi tốt nghiệp, Tài liệu luyện thi

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm