Tin tuyển sinh

Điểm chuẩn năm 2017 Trường ĐH Ngoại ngữ Tin học TPHCM

226

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM đã chính thức công bố điểm trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2017.

Điểm chuẩn năm 2017 Trường ĐH Ngoại ngữ Tin học TPHCM


Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. HCM (HUFLIT) công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét kết quả thi THPT quốc gia năm 2017.

Điểm chuẩn trúng tuyển:

STT Mã ngành Tên ngành Mã tổ hợp Điểm chuẩn Ghi chú
1 52480201 Công nghệ thông tin Toán, Lý, Hóa; 19.5
(Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Mạng máy tính; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm) Toán, Lý, Tiếng Anh;
Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán,  Hóa, Tiếng Anh;
2 52220201 Ngôn ngữ Anh  Văn, Toán, Tiếng Anh; 22.75 Đã quy về thang điểm 30
(Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh-Trung) Toán, Lý, Tiếng Anh;
Văn, Sử, Tiếng Anh;
Văn, Địa, Tiếng Anh
3 52220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Văn, Toán, Tiếng Anh; 21
(Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng) Toán, Lý, Tiếng Anh;
Văn, Toán, Tiếng Trung;
Văn, Sử, Tiếng Anh;
4 52340101 Quản trị kinh doanh Văn, Toán, Tiếng Anh; 19.75 Đã quy về thang điểm 30
(Chuyên ngành: Marketing;
Quản trị nhân sự)
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
Văn, Lý, Tiếng Anh
5 52340120 Kinh doanh quốc tế Văn, Toán, Tiếng Anh; 21.25 Đã quy về thang điểm 30
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
Văn, Lý, Tiếng Anh
6 52310206 Quan hệ quốc tế Văn, Toán, Tiếng Anh; 20.5 Đã quy về thang điểm 30
(Chuyên ngành: Quan hệ công chúng; Chính trị-Ngoại giao) Toán, Lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
Văn, Sử, Tiếng Anh
7 52340201 Tài chính – Ngân hàng Văn, Toán, Tiếng Anh; 18
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
Văn, Lý, Tiếng Anh
8 52340301 Kế toán Văn, Toán, Tiếng Anh; 18.5
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
Văn, Lý, Tiếng Anh
9 52340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Văn, Toán, Tiếng Anh; 20.5
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Văn, Địa, Tiếng Anh;
Văn, Sử, Tiếng Anh
10 52340107 Quản trị khách sạn Văn, Toán, Tiếng Anh; 20.75
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Văn, Địa, Tiếng Anh;
Văn, Sử, Tiếng Anh
11 52380107 Luật kinh tế Văn, Toán, Tiếng Anh; 17.5
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
Văn, Sử, Tiếng Anh
12 52220213 Đông Phương học Văn, Toán, Tiếng Anh; 21.5
(Chuyên ngành: Nhật Bản học;
Hàn Quốc học)
Văn, Toán, Tiếng Nhật;
Văn, Địa, Tiếng Anh;
Văn, Sử, Tiếng Anh

Ghi chú:
* Điểm chuẩn các ngành nhân đôi hệ số môn tiếng Anh (Ngôn ngữ Anh, Quan hệ quốc tế, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế) được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được xác định như sau (làm tròn về 0,25 điểm):

Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm môn tiếng Anh x 2)) x 3/4] + Điểm ưu tiên (nếu có).
* Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3, mỗi đối tượng ưu tiên giảm cách nhau 1.0 điểm; mỗi khu vực giảm cách nhau 0.5 điểm. Cách tính điểm ưu tiên theo qui định hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
Theo TTHN

0 ( 0 bình chọn )

Thi Quốc Gia Thi THPT Quốc Gia 2021 của nhà xuất bản Giáo Dục Việt nam

https://thiquocgia.vn
Tổng hợp tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2020 - 2021, Thi tốt nghiệp, Tài liệu luyện thi

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm