Home » Từ điển
10/11/2019
Có bao giờ những từ ngữ chuyên ngành đã làm bạn lúng túng chưa? Ví dụ như khi một ai đó hỏi bạn “Filament là gì” thì bạn có thể trả lời câu hỏi này một cách hiểu biết không nhỉ. Đối với những bạn theo học hay có công việc liên quan đến kỹ thuật thì từ này không còn xa lạ nữa. Thế nhưng đối với những bạn chưa gặp thì đây hẳn là một từ lạ đấy.
Mục lục1.Định nghĩa Filament2.Các từ đồng nghĩa với Filament3.Denier, Filament, Ply là gì4.[icon name=”location-arrow” class=”” unprefixed_class=””] Tham khảo
Định nghĩa Filament
- Từ loại: Danh từ
- Phiên âm của từ: UK: ˈfɪl.ə.mənt/: US: /ˈfɪl.ə.mənt/
- Định nghĩa từ Filament hay được dùng nhiều nhất: Dây nhỏ, sợi nhỏ, tơ, dây tóc (bóng đèn), sợi đèn, chỉ nhị (thực vật học)
[irp]
Ex: “Your toothbrushes should be replaced when the filaments becomeworn.” My mom said.
(Mẹ tôi nói rằng: “Bàn chải đánh răng của con nên được thay thế khi những sợi của chúng trở nên mòn” )
Ex: Each palpacle is a tactile filament, very extensile, without accessory filaments or nematocysts.
(Mỗi lòng bàn tay là một dây tóc xúc giác, rất rộng, không có sợi phụ kiện hoặc tuyến trùng.)
Ex: Wehnelt discovered that the same effect could be produced by using instead of a carbon filament a platinum wire covered with the oxides of calcium or barium, which when incandescent have the property of copiously emitting negative ions.
(Wehnelt đã phát hiện ra rằng hiệu ứng tương tự có thể được tạo ra bằng cách sử dụng thay cho sợi carbon, một dây bạch kim được phủ bằng các oxit của canxi hoặc bari, khi sợi đốt có đặc tính phát ra các ion âm.)
Ex: Consequently, each primitive filament has a descending and an ascending ramus, and instead of each row forming a simple plate, the plate is double, consisting of a descending and an ascending lamella.
(Do đó, mỗi dây tóc nguyên thủy có một ramus giảm dần và tăng dần, và thay vì mỗi hàng tạo thành một tấm đơn giản, tấm là gấp đôi, bao gồm một lamella giảm dần và tăng dần.)
Ex: Nevertheless the filament is a complete tube formed of chitinous substance and clothed externally by ciliated epithelium, internally by endothelium and lacunar tissue – a form of connective tissue – as shown in fig.
(Tuy nhiên, dây tóc là một ống hoàn chỉnh được hình thành từ chất chitinous và được bọc bên ngoài bởi biểu mô bị cắt, bên trong bởi mô nội mạc và mô lacunar – một dạng mô liên kết – như thể hiện trong hình.)
Ex: The thallus in all cases consists of a branched filament of cells placed end to end, as in many of the Green Algae.
(Thallus trong tất cả các trường hợp bao gồm một dây tóc phân nhánh của các tế bào được đặt từ đầu đến cuối, như trong nhiều Tảo xanh)
→ Ngoài ra từ Filament còn có những nghĩa trong các chuyên ngành sau:
- Nghành dệt may: Tơ cơ bản, tơ đơn, tơ filamăng
- Ngành Hóa học và vật liệu: Sợi tơ
- Ngành Điện: Sợi dây đèn, sợi tóc đèn, tim đèn
- Ngành Kỹ thuật chung: dây tóc, dây tóc đèn, sợi, sợi chỉm sợi đốt, sợi nung
Ex:Filament capacitance:
(Điện dung sợi nung)
Ex: filament current:
(dòng sợi nung)
Ex: filament emission:
(phát xạ sợi nung)
Ex: filament lamp:
(đèn sợi nung)
Ex: filament resistance:
(điện trở sợi nung)
Ex: filament resistor:
(điện trở sợi nung)
Ex: filament voltage:
(điện áp sợi nung)
Xem thêm: Những stt buồn về tình yêu và cuộc sống
Các từ đồng nghĩa với Filament
Sợi, chất xơ (trong ngành hóa học và vật liệu); xơ (trong dệt may); thớ gỗ (trong ngành xây dựng); dây, sợi quang (trong kỹ thuật chung); sợi, xơ, thớ, phíp (trong cơ-điện tử)
Sợi nhỏ, thớ nhỏ; rễ tóc (thực vật học); sợi nhỏ (y học)
Tóc, lông (thú, người,…)
Ex: against the hair
(vuốt ngược lông/ trái ước muốn)
Ex: both of a hair
(cùng một giuộc)
Ex: by a hair
(chỉ một li)
Ex: to hang by a hair
(treo trên sợi tóc)
Ex: to keep one’s hair on
(bình tĩnh)
Ex: to lose one’s hair
(rụng tóc, rụng lông/ nổi cáu, mất bình tĩnh)
Ex: to tear one’s hair
(tức giận, vò đầu bứt tóc)
Ex: to make somebody’s hair curl
(làm cho ai sửng sốt, khiếp sợ)
Ex: to get (take) somebody by the short hairs
(khống chế ai)
Sợi chỉ, sợi dây; mạng, dòng (nghĩa bóng); đường ren xoáy ốc của bu lông hoặc đinh vít; sợi dệt, sợi xoắn (trong dệt may)l chuỗi, dòng, mạch (trong Toán và tin)
Dây (kim loại); bức điện báo; sợi thép (trong xây dựng); lõi dẫn (cáp sợi quang) (trong điện tử viễn thông); dây, dây điện (trong Kỹ thuật chung)
[irp]
Denier, Filament, Ply là gì
Trong ngành dệt may, có khá nhiều từ chuyên ngành mà người thiết kế cần biết. Không những vậy người dùng cũng cần phải biết đến những thuật ngữ này để có thể dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với mình hơn.
Để xác định độ dày của từng sợi hoặc sợi riêng lẻ mà được sử dụng trong việc tạo ra các sản phẩm dệt và vải thì người ta sử dụng từ Denier như một đơn vị đo lường.
Với số lượng denier càng cao thì vải có xu hướng càng cứng, dày và bền. Ngược lại, với số lượng denier thấp thì vải có xu hương càng mềm, thẳng và mượt.
Thông số đo lường của Denier đó là một đơn vị đo bằng một gram khối lượng trên 9000m chiều dài. Hoặc là nói theo một cách dễ hiểu hơn, với 9km chiều dài của sợi cần cân thì trọng lượng khi đo được đó (tính bằng gram) sẽ chính là độ Denier của sợi đó.
Người ta dùng chữ cái viết thường, chữ “d” để viết tắt cho từ Denier và thuận tiện hơn trong việc tính toán và sử dụng. Ví dụ như trong danh sách các thông số kỹ thuật về cải quần áo, với loại vải được liệt kê dưới dạng “50d” có nghĩa là loại vải này có chỉ số Denier là 50.
Thông tin về Denier này thật sự rất có ích vì nó cho người sử dụng biết rằng sản phẩm này có phải hoàn toàn tự nhiên hay không. Ví dụ như với một sợi tơ duy nhất thì có chỉ số denier là 1, một dải lụa có độ dài 9km thì có cân nặng khoảng 1 gram.
Filament là từ để chỉ những sợi mảnh nhỏ. Chúng chủ yếu được tìm trong cấu trúc thực vật hoặc động vật. Đây chính là một thành phần để cấu thành những sợi hoàn chỉnh nhất.
Ply là từ được dùng để chỉ quá trình sử dụng để tạo ra một sợi mạnh mẽ, cân bằng trong ngành dệt may. Quá trình này được thực hiện bằng cách chập hai hoặc nhiều sợi (mỗi sợi có một vòng xoắn) và đặt chúng lại với nhau. Ví dụ như sau, sợi 3Ply nghĩa là sợi gồm ba sợi đơn, sợi 2Ply nghĩa là sợi gồm hai sợi đơn.
Qua bài viết này hy vọng bạn đã hiểu rõ hơn về từ Fliment và đã có thể trả lời câu hỏi “Filament là gì”. Không những vậy bài viết cũng đã cung cấp thêm cho bạn những kiến thức về từ vựng liên quan, từ ngữ chuyên ngành có liên quan đến. Chúc bạn học tốt và ngày một biết nhiều kiến thức hơn nhờ những bài viết như thế này nhé.
[icon name=”location-arrow” class=”” unprefixed_class=””] Tham khảo
1. https://www.dictionary.com/browse/filament
2. https://www.vocabulary.com/dictionary/filament
3. https://www.merriam-webster.com/dictionary/filament
4. https://www.definitions.net/definition/filament
5. https://www.collinsdictionary.com/dictionary/english/filament