Bài luyện đọc sách Cánh Diều
File tập đọc lớp 1 bộ sách Cánh Diều là tài hữu ích dành cho các em học sinh lớp 1 luyện đọc hàng ngày theo sách giáo khoa mới ban hành. Mời các em tham khảo.
Tài liệu luyện đọc lớp 1
Bài 9: a, c, o, ô, ơ, d, đ, e
co cơ cá cờ da cá dò cá đa đa |
đồ đá e dè có cớ dạ cỏ cô – ca |
đã có cụ đồ đồ cổ cố đô cồ cộ |
cờ đỏ ở đợ đồ da đo đỏ đỡ đẻ |
Bài 15: ê, l, b, g, h, i, ia,
ê a da dê đá dế ê hề đồ đệ lả đi cờ – lê lá đa lồ ô |
lễ độ e lệ bà đẻ ba ba bể cá bộ ba bó cỏ gà gô đỉa hẹ |
bộ gỗ gà đẻ gà cồ đồ gõ bờ hồ lá hẹ hơ hớ hồ đồ địa đồ |
bí đỏ đi bộ cô dì lí do đổ bộ lia lịa bia đá địa lí địa bạ |
Bài 21: gh, gi, k, kh, m, n, nh
ghè đá gỡ ghẻ ghế gỗ ghế đá ghê ghê ghẹ ổ giả da giá đỗ cà gỉ gia cố |
giã giò đê kè kẻ ô kẽ hở ka ki giỗ kị chữ kí cá kho khé cổ đi khẽ |
khệ nệ khò khè kể khổ lá mạ hà mã mẻ cá mề gà mê li no nê nề hà |
na ná khệ nệ cả nể nho nhỏ nhà ga nhỡ xe ghi nhớ nhẹ dạ |
BÀI 27: ng, ngh, p, ph, qu, r, s, x
ngã ba ngờ ngợ bỡ ngỡ lá ngô lớ ngớ nghỉ hè đề nghị nghi ngờ cả nghĩ |
nghé ọ nhà nghề cà phê bơ phờ phở gà lệ phí quả na thủ quỹ ngã quỵ |
quê nhà quý giá ra rả rổ rá rò rỉ nở rộ nghe rõ so le sờ sợ |
ghi sổ sĩ số xa xa xổ số xà gỗ bà xã xá xị |
Bài 33: t, th, tr, ch, u, ư, ua, ưa
gà ta tò he lẻ tẻ tẽ ngô tí tị xe thồ tha hồ thả cá tỉ thí thị xã |
cá trê trò hề nhà trẻ bê trễ ở trọ cha mẹ chỉ đỏ lá chè lã chã chị cả |
ù ù ú ụ ủ ê xả lũ ru ngủ dư dả cá ngừ xử sự dự trữ xứ sở |
mùa lúa tua tủa xe đua mò cua đũa tre thừa mứa mưa to sữa chua cửa lùa đua ngựa |
Bài 39: v, y, am, ap, ăm, ăp
bơ vơ đi về ra vẻ võ vẽ ví dụ hộ vệ y tá y sĩ ý tứ |
chú ý ý chí vô lí đam mê dám làm giảm đi vạm vỡ đáp số xe đạp |
sạp gỗ múa sạp hăm hở đằm thắm thăm thẳm ẵm ngửa bắp ngô cắp cặp đắp đê |
gặp gỡ lắp ráp chằm chặp |
Bài 45: âm, âp, em, ep, êm, êp, im, ip
củ sâm ầm ầm ê ẩm lẫm chẫm ấm áp rậm rạp gấp gáp che lấp lập cập |
tập thể kem dừa rèm cửa lem lẻm ém nhẹm mỏ kẽm dép nhựa lễ phép xẹp lép |
đẹp đẽ êm đềm chễm chệ nếm thử đệm ghế bếp lửa sắp xếp con rệp nề nếp |
im ỉm kìm kẹp tím lịm im lìm kíp nổ lập kíp kìm bịp nhịp vỗ |
Bài 51: iêm, yêm, iêp, om, op, ôm, ơm, ơp
que diêm niềm nở hiểm trở diễm lệ hiếm có kỉ niệm yểm trợ yểm trừ yếm cua yếm thế |
khiếp sợ khiếp vía hiệp sĩ hiệp phụ om sòm dí dỏm lõm bõm nhóm lửa già khọm góp ý |
gom góp ọp ẹp đi họp ôm đồm lổm ngổm chồm chỗm đồ gốm cồm cộm săm lốp tốp ca |
ồm ộp hộp sữa bơm xe bờm xờm ghê tởm ỡm ờ bịp bợm đi sớm nơm nớp lớp ba hợp ca tấm lợp |
Bài 57: um, up, uôm, ươm, ươp, an, at
um tùm tủm tỉm mũm mĩm co rúm cụm tre nằm úp giúp đỡ sụp đổ |
bùm bụp thả chuôm vỉ buồm luộm thuộm à uôm ươm tơ rườm rà ướm thử |
thu lượm ướp cá nườm nượp ủ chượp cướp cò san sẻ bàn ghế cản trở |
quả nhãn cá rán bạn bè sạt lở đá phạt mát mẻ ốp lát hạt đỗ |
Bài 63: ăn, ăt, ân, ât, en, et, ên, êt
bữa ăn mằn mặn hẳn là có sẵn gắn bó cặp mắt đắt đỏ im bặt gặt lúa |
sân cỏ cần cù cẩn thận dẫn dắt tư vấn cất vó chân đất thật thà lật đật |
xen kẽ đèn cù dè sẻn bẽ lẽn bén rễ có hẹn hò hét nét vẽ đập bẹt |
dẹt đét tên lửa bền bỉ nghển cổ mến mộ nện đất dệt lụa y hệt hết ý nghỉ tết |
Bài 69: in, it, iên, iêt, yên, yêt, on, ot
bặt tin nổ mìn xám xỉn kín gió bịn rịn bịt mắt chân vịt ít khi chi chít |
kiên trì mẹ hiền bờ biển diễn viên ý kiến xe điện da diết viết chữ biệt thự |
tê liệt yên ả tổ yến yên xe ngủ yên yết kiến yết thị cỏn con hòn bi |
nõn nà nón lá dọn dẹp gọn ghẽ quả nhót ngọt lịm nhỏ giọt vót nhọn |
Để xem đầy đủ hết nội dung, mời bạn tải file về.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Dành cho giáo viên của Thiquocgia.vn.