Nội dung giảm tải lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
Kế hoạch giảm tải Đạo Đức lớp 2 sách Chân trời sáng tạo theo Công văn 3969 giúp giáo viên sắp xếp các nội dung dạy học sao cho phù hợp với dạy học trực tuyến. Mẫu được thiết kế dựa trên phụ lục Công văn số 3969/BGDĐT-GDTH về việc hướng dẫn thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học năm học 2021-2022 ứng phó với dịch Covid-19. Mời các thầy cô tham khảo.
Nội dung chỉ mang tính chất tham khảo, từ đó các giáo viên xây dựng kế hoạch điều chỉnh cho phù hợp với lớp học của mình.
Phục lục 2 môn Đạo đức lớp 2 theo công văn 3969
(Thời lượng môn Đạo đức: 1 tiết/tuần x 35 tuần = 35 tiết)
(Tinh giảm chương trình: 1 tiết/ tuần x 30 tuần = 30 tiết)
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học |
|||
1 |
Quý trọng thời gian |
Quý trọng thời gian (tiết 1) |
2 tiết |
– Tích hợp môn Tiếng Việt bài: Thời gian biểu. – GV lồng ghép các YCCĐ: “Nêu được một số biểu hiện của việc quý trọng thời gian” và YCCĐ “Biết vì sao phải quý trọng thời gian” |
Chú ý kết nối với sự hiểu biết sẵn có của trẻ. |
2 |
Quý trọng thời gian (tiết 2) |
Luyện tập, thực hành. |
|||
3 |
Nhận lỗi và sửa lỗi |
Nhận lỗi và sửa lỗ (tiết 1) |
2 tiết |
Nhận diện phẩm chất đạo đức. |
Chú ý kết nối với sự hiểu biết sẵn có của trẻ. |
4 |
Nhận lỗi và sửa lỗ (tiết 2) |
Luyện tập, thực hành |
|||
5 |
Bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình |
Bảo quản đồ dùng cá nhân (tiết 1) |
2 tiết |
Phẩm chất trách nhiệm |
Chú ý kết nối với sự hiểu biết sẵn có của trẻ. |
6 |
Bảo quản đồ dùng cá nhân (tiết 2) |
Luyện tập, thực hành |
|||
7 |
Bảo quản đồ dùng gia đình (tiết 1) |
2 tiết |
Phẩm chất chăm chỉ |
Chú ý kết nối với sự hiểu biết sẵn có của trẻ. |
|
8 |
Bảo quản đồ dùng gia đình (tiết 2) |
Luyện tập, thực hành |
|||
9 |
Kính trọng thầy giáo, cô giáo và yêu quý bạn bè |
Kính trọng thầy giáo, cô giáo (tiết 1) |
3 tiết |
– GV lồng ghép các YCCĐ: “Nêu được một số biểu hiện của sự kính trọng thầy giáo,cô giáo và yêu quý bạn bè” và “Thực hiện được hành động và lời nói thể hiện sự kính trọng thầy giáo, cô giáo và yêu quý bạn bè”. |
Chú ý kết nối với sự hiểu biết sẵn có của trẻ. |
10 |
Kính trọng thầy giáo, cô giáo (tiết 2) |
Luyện tập, thực hành |
|||
11 |
Kính trọng thầy giáo, cô giáo (tiết 3) |
– Không dạy tiết 3 GV tăng cường tổ chức các hoạt động để HS thực hiện (tự thực hiện với sự hỗ trợ, giám sát của cha mẹ) |
|||
12 |
Yêu quý bạn bè (tiết 1) |
2 tiết |
Nhận diện phẩm chất đạo đức. |
Chú ý kết nối với sự hiểu biết sẵn có của trẻ. |
|
13 |
Yêu quý bạn bè (tiết 2) |
– Không dạy tiết 2 GV tăng cường tổ chức các hoạt động để HS thực hiện (tự thực hiện với sự hỗ trợ, giám sát của cha mẹ) |
|||
14 |
Quan tâm giúp đỡ bạn (tiết 1) |
2 tiết |
Nhận diện phẩm chất đạo đức. |
Chú ý kết nối với sự hiểu biết sẵn có của trẻ. |
|
15 |
Quan tâm giúp đỡ bạn (tiết 2) |
– Không dạy tiết 2 GV tăng cường tổ chức các hoạt động để HS thực hiện (tự thực hiện với sự hỗ trợ, giám sát của cha mẹ) |
|||
16 |
Chia sẻ yêu thương (tiết 1) |
2 tiết |
Nhận diện phẩm chất đạo đức. |
Chú ý kết nối với sự hiểu biết sẵn có của trẻ. |
|
17 |
Chia sẻ yêu thương (tiết 2) |
– Không dạy tiết 2 GV tăng cường tổ chức các hoạt động để HS thực hiện (tự thực hiện với sự hỗ trợ, giám sát của cha mẹ) |
|||
18 |
Ôn tập |
Ôn tập CKI |
|||
19 |
Thể hiện cảm xúc bản thân |
Những sắc màu cảm xúc ( tiết 1) |
2 tiết |
Năng lực giao tiếp, hợp tác |
|
20 |
Những sắc màu cảm xúc (tiết 2) |
Luyện tập, thực hành |
|||
21 |
Kiềm chế cảm xúc tiêu cực (tiết 1) |
2 tiết |
THLM Mỹ thuật |
Chú ý kết nối với sự hiểu biết sẵn có của trẻ. |
|
22 |
Kiềm chế cảm xúc tiêu cực (tiết 2) |
Luyện tập, thực hành |
|||
23 |
Tìm kiếm sự hỗ trợ |
Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở nhà, ở trường (tiết 1) |
2 tiết |
GV lồng ghép các YCCĐ: “Nêu được một số tình huống cần tìm kiếm sự hỗ trợ” và “Biết tìm kiếm sự hỗ trợ khi cần thiết” |
Chú ý kết nối với sự hiểu biết sẵn có của trẻ. |
24 |
Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở nhà, ở trường (tiết 2) |
Luyện tập, thực hành |
|||
25 |
Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở nơi công cộng ( tiết 1) |
2 tiết |
Năng lực TGQVĐ |
Chú ý kết nối với sự hiểu biết sẵn có của trẻ. |
|
26 |
Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở nơi công cộng (tiết 2) |
Luyện tập, thực hành |
|||
27 |
Quê hương em |
Em yêu quê hương (tiết1) |
2 tiết |
THLM Tiếng Việt : Quê mình đẹp nhất. Nhận diện phẩm chất đạo đức. |
Chú ý kết nối với sự hiểu biết sẵn có của trẻ. |
28 |
Em yêu quê hương (tiết 2) |
Luyện tập, thực hành |
|||
29 |
Giữ gìn cảnh đẹp quê hương (tiết 1) |
2 tiết |
GV lồng ghép các YCCĐ: “Nêu được địa chỉ của quê hương” và “Bước đầu nhận biết được vẻ đẹp của thiên nhiên và con người ở quê hương mình |
Chú ý kết nối với sự hiểu biết sẵn có của trẻ. |
|
30 |
Giữ gìn cảnh đẹp quê hương (tiết 2) |
Luyện tập, thực hành |
|||
31 |
Tuân thủ quy định nơi công cộng |
Thực hiện quy định nơi công cộng (tiết 1) |
4 tiết |
Phẩm chất trách nhiệm |
Chú ý kết nối với sự hiểu biết sẵn có của trẻ. |
32 |
Thực hiện quy định nơi công cộng (tiết 2) |
Luyện tập, thực hành |
|||
33 |
Thực hiện quy định nơi công cộng (tiết 3) |
THLM Tiếng Việt |
|||
34 |
Thực hiện quy định nơi công cộng (tiết 4) |
– Không dạy tiết 4 GV tăng cường tổ chức các hoạt động để HS thực hiện (tự thực hiện với sự hỗ trợ, giám sát của cha mẹ) |
|||
35 |
Ôn tập |
Ôn tập |
1 tiết |
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục giáo dục đào tạo trong mục biểu mẫu nhé.