Phân phối chương trình môn Địa lý lớp 6 giảm tải
Trước tình hình dịch bệnh Covid- 19, Bộ Giáo dục đã đưa ra chương trình giảm tải nội dung học cho các khối lớp cấp THCS. Hoatieu.vn mời quý thầy cô và quý phụ huynh tham khảo Kế hoạch giáo dục môn Địa lý lớp 6 sách Chân trời sáng tạo giảm tải theo công văn 4040 nhằm chuẩn bị thời khóa biểu lớp 6 và bài giảng trên lớp đúng chuẩn, kịp với tốc độ dạy và học bảo đảm cân đối giữa nội dung và thời gian thực hiện trong tình hình dịch bệnh phức tạp nhiều trường phải dạy học trực tuyến.
Kế hoạch dạy học Địa lý lớp 6 theo công văn 4040
Cả năm: 35 tuần x 1,5 tiết / tuần = 52 tiết
Học kì I: 18 tuần x 1 tiết / tuần = 18 tiết
Học kì II: 17 tuần x 2 tiết / tuần = 34 tiết
Tuần |
Tiết |
Bài |
Tên bài dạy |
Yêu cần cần đạt |
Hướng dẫn thực hiện trong điều kiện phòng, chống Covid- 19 |
Tuần 1 |
Tiết 1 |
Bài mở đầu. TẠI SAO CẦN HỌC ĐỊA LÍ? |
– Hiểu được tầm quan trọng của việc nắm các khái niệm cơ bản, các kĩ năng địa lí trong học tập và trong sinh hoạt. – Những điều lí thú khi học môn Địa lí: Hiểu được ý nghĩa và sự lí thú của việc học môn Địa lí. – Địa lí và cuộc sống: Nêu được vai trò của Địa lí trong cuộc sống. |
Hiểu được tầm quan trọng của việc nắm các khái niệm cơ bản, các kĩ năng địa lí trong học tập và trong sinh hoạt. (HS tự đọc) |
|
Chương 1. BẢN ĐỒ- PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT |
|||||
Tuần 2 |
Tiết 2 |
Bài 1 |
Bài 1: Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí của một điểm trên bản đồ. |
Xác định được trên bản đồ và trên quả Địa Cầu: kinh tuyến gốc, xích đạo, các bán cầu; ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ. |
|
Tuần 3 |
Tiết 3 |
Bài 2 |
Các yếu tố cơ bản của bản đồ. |
– Nhận biết được một số lưới kinh vĩ tuyến của bản đồ thế giới.- HS tự học. – Biết đọc các kí hiệu bản đồ và chú giải bản đồ hành chính, bản đồ địa hình. – Biết xác định hướng trên bản đồ và tính khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. |
Nhận biết được một số lưới Kinh, vĩ tuyến của bản đồ Thế giới. (HS tự học) |
Tuần 4 |
Tiết 4 |
||||
Tuần 5 |
Tiết 5 |
Bài 3 |
Lược đồ trí nhớ. |
Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí thân quen đối với cá nhân học sinh. |
Vẽ lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí thân quen đối với cá nhân HS Cả bài (HS tự học) Luyện tập: Rèn luyện các kỹ năng xác định phương hướng, xác định tọa độ địa lí, đọc các kí hiệu bản đồ . |
Tuần 6 |
Tiết 6 |
Bài 4 |
Thực hành: Đọc bản đồ. Xác định vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ. Tìm đường đi trên bản đồ. |
– Biết đọc bản đồ, xác định được vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ. – Biết tìm đường đi trên bản đồ. |
|
Tuần 7 |
Tiết 7 |
Bài 5 |
Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng và kích thước của Trái Đất. |
– Xác định được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời. – Mô tả được hình dạng, kích thước Trái Đất. |
Xác định được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời. (HS tự học) |
Tuần 8 |
Tiết 8 |
|
ÔN TẬP |
||
Tuần 9 |
Tiết 9 |
KIỂM TRA GIỮA KÌ I |
|||
Chương 2. TRÁI ĐẤT- HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI |
|||||
Tuần 10 |
Tiết 10 |
Bài 6 |
Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và các hệ quả địa lí. |
– Mô tả được chuyển động của Trái Đất (quanh trục). – Nhận biết được giờ địa phương/giờ khu vực, so sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. – Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau và mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. |
|
Tuần 11 |
Tiết 11 |
||||
Tuần 12 |
Tiết 12 |
Bài 7 |
Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và các hệ quả địa lí. |
– Mô tả được chuyển động của Trái Đất (quanh Mặt Trời). – Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. |
|
Tuần 13 |
Tiết 13 |
Bài 8 |
Xác định phương hướng ngoài thực địa. |
Xác định được phương hướng ngoài thực tế dựa vào quan sát hiện tượng tự nhiên hoặc dùng địa bàn. |
Cả bài (HS tự học) => Luyện tập – ôn tập chương 2. |
Chương 3. CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT. VỎ TRÁI ĐẤT |
|||||
Tuần 14 |
Tiết 14 |
Bài 9 |
Cấu tạo của Trái Đất. Các mảng kiến tạo. Núi lửa và động đất. |
Trình bày được cấu tạo của Trái Đất gồm ba lớp. – Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. – Trình bày được hiện tượng động đất, núi lửa và nêu được nguyên nhân của hiện tượng này. – Biết tìm kiếm thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. |
Biết tìm kiếm thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. (HS tự học) |
Tuần 15 |
Tiết 15 |
||||
Tuần 16 |
Tiết 16 |
Bài 10 |
Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi. |
– Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại sinh. – Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. |
|
Tuần 17 |
Tiết 17 |
ÔN TẬP |
|||
Tuần 18 |
Tiết 18 |
KIỂM TRA CUỐI KÌ I |
Tuần |
Tiết |
Bài |
Tên bài dạy |
Yêu cần cần đạt |
Hướng dẫn thực hiện trong điều kiện phòng, chống Covid- 19 |
|
HỌC KÌ II |
||||||
Tuần 19 |
Tiết 19 |
Bài 11 |
Các dạng địa hình chính. Khoáng sản. |
– Kể được tên một số loại khoáng sản. |
||
Tiết 20 |
||||||
Tuần 20 |
Tiết 21 |
|||||
Tiết 22 |
Bài 12 |
Thực hành: Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. |
– Biết đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. |
|||
Chương 4. KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU |
||||||
Tuần 21 |
Tiết 23 |
Bài 13 |
Khí quyển của Trái Đất. Các khối khí. Khí áp và gió. |
– Mô tả được các tầng khí quyển, đặc điểm chính của tầng đối lưu và tầng bình lưu; hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic. – Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí. – Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. |
||
Tiết 24 |
||||||
Tuần 22 |
Tiết 25 |
Bài 14 |
Nhiệt độ và mưa. Thời tiết và khí hậu. |
– Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. – Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. – Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. – Phân biệt được thời tiết và khí hậu. – Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu. |
– Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. – Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. – Phân biệt được thời tiết và khí hậu. – Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu. ( HS tự học) |
|
Tiết 26 |
||||||
Tuần 23 |
Tiết 27 |
|||||
Tiết 28 |
Bài 15 |
Biến đổi khí hậu và ứng phó với biến đổi khí hậu. |
– Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. – Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. |
|
||
Tuần 24 |
Tiết 29 |
Bài 16 |
Thực hành: Đọc lược đồ khí hậu và biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa. |
Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. |
Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. Cả bài (HS tự học) Luyện tập – Ôn tập chương 4. |
|
Tiết 30 |
ÔN TẬP |
|||||
Tuần 25 |
Tiết 31 |
ÔN TẬP |
||||
Tiết 32 |
|
KIỂM TRA GIỮA KÌ II |
||||
|
Chương 5. NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT |
|||||
Tuần 26 |
Tiết 33 |
Bài 17 |
Các thành phần chỉ yếu của thủy quyển. Tuần hoàn của nước trên Trái Đất . |
– Kể được tên được các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển. – Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của nước. |
Mô tả vòng tuần hoàn lớn của nước. (HS tự học) |
|
Tiết 34 |
Bài 18 |
Sông. Nước ngầm và băng hà. |
– Mô tả được các bộ phận của một dòng sông lớn; mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. – Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. – Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. |
Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông , hồ. (HS tự học) |
||
Tuần 27 |
Tiết 35 |
|||||
Tiết 36 |
Bài 19 |
Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển. |
– Xác định được trên bản đồ các đại dương thế giới. – Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển. – Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. |
Nêu được sự khác biệt về nhiệt và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. (HS tự học) |
||
Tuần 28 |
Tiết 37 |
|||||
Tiết 38 |
Bài 20 |
Thực hành: Xác định trên lược đồ các đại dương trên thế giới. |
Xác định được trên bản đồ các đại dương thế giới. |
|||
Chương 6. ĐẤT VÀ SINH VẬT TRÊN TRÁI ĐẤT |
||||||
Tuần 29 |
Tiết 39 |
Bài 21 |
Lớp đất trên Trái Đất. |
– Nêu được các tầng đất và các thành phần chính của đất. – Trình bày được một số nhân tố hình thành đất. – Kể được tên và xác định được trên bản đồ một số nhóm đất điển hình ở vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới. |
||
Tiết 40 |
||||||
Tuần 30 |
Tiết 41 |
Bài 22 |
Sự đa dạng của thế giới sinh vật. Các đới thiên nhiên trên Trái Đất. Rừng nhiệt đới. |
– Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. – Xác định được trên bản đồ sự phân bố các đới thiên nhiên trên thế giới. – Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới |
Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và đại dương. (HS tự học) |
|
Tiết 42 |
||||||
Tuần 31 |
Tiết 43 |
|||||
Tiết 44 |
Bài 23 |
Thực hành: Tìm hiểu lớp phủ thực vật ở địa phương. |
Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương. |
|||
Chương 7. CON NGƯỜI VÀ THIÊN NHIÊN |
||||||
Tuần 32 |
Tiết 45 |
Bài 24 |
Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư trên thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới. |
– Đọc được biểu đồ quy mô dân số thế giới. – Trình bày và giải thích được đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới. – Xác định được trên bản đồ một số thành phố đông dân nhất thế giới. |
||
Tiết 46 |
||||||
Tuần 33 |
Tiết 47 |
|||||
Tiết 48 |
Bài 25 |
Con người và thiên nhiên. |
– Nêu được các tác động của thiên nhiên lên hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người. – Trình bày được những tác động chủ yếu của loài người lên thiên nhiên Trái Đất. – Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững. Liên hệ thực tế địa phương. |
|||
Tuần 34 |
Tiết 49 |
Bài 26 |
Thực hành: Tìm hiểu tác động của con người lên môi trường tự nhiên trong sản xuất. |
Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương. |
Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương. Cả bài (HS tự học) Luyện tập chương 7. |
|
Tiết 50 |
ÔN TẬP |
|||||
Tuần 35 |
Tiết 51 |
ÔN TẬP |
||||
Tiết 52 |
KIỂM TRA CUỐI KÌ II |
…….., Ngày ….tháng 9 năm 2021
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục giáo dục đào tạo trong mục biểu mẫu nhé.