Phân phối chương trình môn Địa lý lớp 6 giảm tải
Trước tình hình dịch bệnh Covid-19, Bộ Giáo dục đã đưa ra chương trình giảm tải nội dung học cho các khối lớp cấp THCS. Hoatieu.vn mời quý thầy cô và quý phụ huynh tham khảo Kế hoạch giáo dục môn Địa lý lớp 6 sách Kết nối tri thức giảm tải theo công văn 4040 nhằm chuẩn bị thời khóa biểu lớp 6 và bài giảng trên lớp đúng chuẩn, kịp với tốc độ dạy và học bảo đảm cân đối giữa nội dung và thời gian thực hiện trong tình hình dịch bệnh phức tạp nhiều trường phải dạy học trực tuyến.
Kế hoạch dạy học Địa lý lớp 6 theo công văn 4040
Tuần |
Tiết |
Bài dạy |
Số tiết |
Yêu cầu cần đạt |
Nội dung điều chỉnh |
HỌC KÌ I Tuần 1 – 9: 1 tiết/tuần; Tuần 10 – 18: 2 tiết/tuần |
|||||
1 |
1 |
Bài mở đầu |
1 |
• Hiểu được tầm qua trọng của việc nắm vững các khái niệm cơ bản, các kĩ năng địa lí trong học tập và sinh hoạt. • Hiểu được ý nghĩa và sự lí thú môn địa lí mang lại. • Nêu được vai trò của địa lí trong cuộc sống, có cái nhìn khách quan về thế giới quan và giải quyết các vấn đề trong cuộc sống |
Học sinh tự đọc |
2 |
2 |
CHƯƠNG 1: BẢN ĐỒ -PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT Bài 1: Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí Tiết 1. Hệ thống kinh, vĩ tuyến |
2 |
• Biết được kinh tuyến, vĩ tuyến, kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc, các bán cầu. • Xác định được trên bản đồ và trên quả Địa Cầu: kinh tuyến gốc, xích đạo, các bán cầu • Hiểu và phân biệt được sự khác nhau giữa kinh tuyến và vĩ tuyến |
|
3 |
3 |
Bài 1: Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí Tiết 2. Kinh độ, vĩ độ và toạ độ địa lí |
2 |
• Biết được khái niệm kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lí • Hiểu và phân biệt được sự khác nhau giữa kinh độ và kinh tuyến, giữa vĩ độ và vĩ tuyến • Ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ. |
|
4 |
4 |
Bài 2: Bản đồ. Một số lưới kinh, vĩ tuyến. Phương hướng trên bản đồ |
1 |
• Hiểu được khái niệm bản đồ, các yếu tố cơ bản của bản đổ. • Nhận biết được một số lưới kinh, vĩ tuyến của bản đồ thế giới. • Nêu được sự cần thiết của bản đồ trong học tập và đời sống |
Học sinh tự học |
5 |
5 |
Bài 3: Tỉ lệ bản đồ. Tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ. |
1 |
• Biết được tỉ lệ bản đổ là gì, các loại tỉ lệ bản đồ • Tính được khoảng cách trên thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ |
|
6 |
6 |
Bài 4: Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ. Tìm đường đi trên bản đồ Tiết 1. 1/ Kí hiệu và chú giải bản đồ. 2/ Đọc một số bản đồ thông dụng |
2 |
• Hiểu rõ khái niệm ký hiệu bản đồ là gì • Biết các loại ký hiệu được sử dụng trong bản đồ. |
|
7 |
7 |
Bài 4: Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ. Tìm đường đi trên bản đồ Tiết 2. 3/ Tìm đường đi trên bản đồ. 4/ Luyện tập và vận dụng |
2 |
• Biết dựa vào bản đồ, bảng chú giải để tìm hiểu đặc điểm các đối tượng địa lý trên bản đồ • Biết cách đọc bản đồ, tìm đường đi ngoài thực địa. |
|
8 |
8 |
Bài 5: Lược đồ trí nhớ |
1 |
• Biết được thế nào là lược đồ trí nhớ. • Biết cách vẽ lược đồ trí nhớ đơn giản • Vẽ được một lược đồ trí nhớ đơn giản |
Học sinh tự học |
9 |
9 |
CHƯƠNG 2: TRÁI ĐẤT –HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI Bài 6: Trái Đất trong hệ Mặt Trời |
1 |
• Xác định được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời. • Mô tả được hình dạng, kích thước của Trái Đất |
Học sinh tự học |
10 |
10 |
Bài 7: Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả Tiết 1: Chuyển động của tự quay quanh trục của Trái Đất |
2 |
• Mô tả được chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất. |
|
11 |
Bài 7: Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả Tiết 2: Hệ quả của tự quay quanh trục của Trái Đất |
2 |
• Trình bày được các hệ quả của chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất: hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau, giờ trên Trái Đất (giờ địa phương/giờ khu vực), sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến • So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất |
||
11 |
12 |
Bài 8: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả Tiết 1: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời |
2 |
Mô tả được chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời: hướng, thời gian,… |
|
13 |
Bài 8: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả Tiết 2: Hệ quả của Trái Đất quanh Mặt Trời |
2 |
• Mô tả được hiện tượng mùa: mùa ở các vùng vĩ độ và các bán cầu. • Trình bày được hiện tượng ngày đêm đài ngắn theo mùa và theo vĩ độ. |
||
12 |
14 |
Bài 9: Xác định phương hướng ngoài thực tế |
1 |
• Biết cách xác định được phương hướng ngoài thực tế dựa vào la bàn hoặc quan sát các hiện tượng tự nhiên • Xác định được phương hướng ngoài thực tế dựa vào la bàn hoặc quan sát các hiện tượng tự nhiên |
Học sinh tự làm |
15 |
CHƯƠNG 3: CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT. VỎ TRÁI ĐẤT Bài 10: Cấu tạo của Trái Đất. Các mảng kiến tạo |
1 |
• Trình bày được cấu tạo 3 lớp của Trái Đất. • Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau |
||
13 |
16 |
Bài 11: Quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi |
1 |
• Phân biệt được quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh. • Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi |
|
17 |
Bài 12: Núi lửa và động đất |
1 |
• Trình bày được nguyên nhân hình thành núi lửa, cấu tạo của núi lửa, biểu hiện trước khi núi lửa phun trào và hậu quả do núi lửa gây ra. • Trình bày được thế nào là động đất, nguyên nhân gây ra động đất, dấu hiệu trước khi xảy ra động đất và hậu quả do động đất gây ra. • Biết tìm kiếm thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. • Biết cách ứng phó khi có núi lửa và động đất |
Học sinh tự học |
|
14 |
18 |
Bài 13: Các dạng địa hình chính trên Trái Đất. Khoáng sản Tiết 1: Các dạng địa hình chính trên Trái Đất |
2 |
Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất. |
|
19 |
Bài 13: Các dạng địa hình chính trên Trái Đất. Khoáng sản Tiết 2: Khoáng sản |
2 |
• Kể được tên một số loại khoáng sản. • Có ỷ thức bảo vệ và sử dụng tiết kiệm nguồn tài nguyên khoáng sản |
||
15 |
20 |
Bài 14: Thực hành: Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản |
1 |
Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản |
|
21 |
CHƯƠNG 4: KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU Bài 15: Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió Tiết 1 1/ Thành phần của không khí 2/ Các tầng khí quyển |
3 |
• Hiểu đuợc vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic trong khí quyển. • Mô tả được các tầng khí quyển, đặc điểm chính của tầng đổi lưu và tầng bình lưu. |
||
16 |
22 |
Bài 15: Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió Tiết 2. 2/ Các khối khí 3/ Khí áp và các đai khí áp. |
3 |
• Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một sổ khối khí. • Trình bày được sự phân bố các đai khí áp trên Trái Đất. • Biết cách sử dụng khí áp kế. • Có ý thức bảo vệ bầu khí quyển và lớp ô-dôn |
|
23 |
Bài 15: Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió Tiết 3. 4/ Gió. Các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất 5/ Luyện tập và vận dụng |
3 |
• Trình bày được các loại gió thổi thuờng xuyên trên Trái Đất. • Trình bày được thông tin về sản xuất điện gió |
||
17 |
24 |
Bài 16: Nhiệt độ không khí. Mây và mưa Tiết 1. Nhiệt độ không khí |
2 |
• Trình bày được sự thay đồi nhiệt độ không khí trên bể mặt Trái Đất theo vĩ độ. |
|
25 |
Bài 16: Nhiệt độ không khí. Mây và mưa Tiết 2. Mây và mưa |
2 |
• Mô tả được hiện tượng hình thành mây và mưa. • Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế |
Học sinh tự học |
|
18 |
26 |
Kiểm tra cuối kì I |
2 |
||
|
27 |
Kiểm tra cuối kì I |
2 |
Tuần |
Tiết |
Bài dạy |
Số tiết |
Yêu cầu cần đạt |
Nội dung điều chỉnh |
HỌC KÌ II Tuần 19 – 27: 2 tiết/tuần; Tuần 28 – 35: 1 tiết/tuần |
|||||
19 |
28 |
Bài 17: Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậu Tiết 1: Thời tiết và khí hậu. |
3 |
Phân biệt được thời tiết và khí hậu. |
|
29 |
Bài 17: Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậu Tiết 2: Các đới khí hậu. |
3 |
Trình bày được khái quát đặc điềm của một trong các đới khí hậu trên Trái Đất. |
||
20 |
30 |
Bài 17: Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậu Tiết 3: Biến đổi khí hậu. |
3 |
• Nêu được một số biểu hiện của biến đồi khí hậu. • Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và biến đổi khí hậu |
|
31 |
Bài 18: Thực hành: Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa |
1 |
• Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa. • Xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới |
||
21 |
32 |
CHƯƠNG 5: NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT Bài 19: Thủy quyển và vòng tuần hoàn của nước |
1 |
• Kể tên được các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển. • Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của nước. • Có ỷ thức sử dụng hợp lí và bảo vệ tài nguyên nước |
Học sinh tự học |
33 |
Bài 20: Sông và hồ. Nước ngầm và băng hà Tiết 1: Sông và hồ |
2 |
• Mô tả được các bộ phận của một dòng sông lớn, mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. • Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. |
Học sinh tự học |
|
22 |
34 |
Bài 20: Sông và hồ. Nước ngầm và băng hà Tiết 2: Nước ngầm và băng hà |
2 |
• Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. • Có ý thức sử dụng hợp lí và bảo vệ nước sông, hồ, nước ngầm và băng hà |
|
35 |
Bài 21: Biển và đại dương Tiết 1. 1/ Đại dương thế giới 2/ Độ muối, nhiệt độ của nước biển |
2 |
• Xác định được trên bản đồ các đại dương thế giới. • Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ, độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. |
Học sinh tự học |
|
23 |
36 |
Bài 21: Biển và đại dương Tiết 2. 3/ Một số dạng vận động của biển và đại dương. 4/ Luyện tập và vận dụng |
2 |
• Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển |
|
37 |
CHƯƠNG 6: ĐẤT VÀ SINH VẬT TRÊN TRÁI ĐẤT Bài 22: Lớp đất trên Trái Đất Tiết 1: Các tầng đất. Thành phần của đất |
2 |
Nêu được các tầng đất và các thành phần chinh của đất. |
||
24 |
38 |
Bài 22: Lớp đất trên Trái Đất Tiết 2: Các nhân tố hình thành đất. Một số loại đất |
2 |
• Trình bày được một số nhàn tố hình thành đất. • Kể được tên và xác định được trên bản đồ một số nhóm đất điền hình trên Trái Đất. • Có ỷ thức sử dụng hợp lí và bảo vệ đất. |
|
39 |
Bài 23: Sự sống trên Trái Đất |
1 |
• Nêu được ví dụ vể sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và đại dương. • Yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ sự đa dạng của sinh vật trên Trái Đất |
Học sinh tự học |
|
25 |
40 |
Bài 24: Rừng nhiệt đới |
1 |
• Trình bày được đặc điềm cùa rừng nhiệt đới • Có ý thức bảo vệ rừng |
|
41 |
Bài 25: Sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất |
1 |
• Nêu được đặc điểm của các đới thiên nhiên trên Trái Đất. • Xác định được trên bản đổ sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất. |
||
26 |
42 |
Bài 26: Thực hành: Tìm hiểu môi trường tự nhiên địa phương Tiết 1: Hướng dẫn thực hành |
2 |
• Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương. • Yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thiên nhiên |
|
43 |
Bài 26: Thực hành: Tìm hiểu môi trường tự nhiên địa phương Tiết 2: Báo cáo thực hành |
2 |
• Trình bày được một số đặc điểm của môi trường tự nhiên tại nơi ở • Yêu thiên nhiên, có thái độ tích cực trong bảo vệ môi trường |
||
27 |
44 |
Kiểm tra giữa kì II |
2 |
||
45 |
Kiểm tra giữa kì II |
2 |
|||
28 |
46 |
CHƯƠNG 7: CON NGƯỜI VÀ THIÊN NHIÊN Bài 27: Dân số và sự phân bố dân cư trên thế giới Tiết 1: Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư |
2 |
• Biết được số dân trên thế giới. Trình bày và giải thích được đặc điềm phân bố dàn cư trên thế giới. • Đọc được biểu đồ quy mô dân số thế giới. |
|
29 |
47 |
Bài 27: Dân số và sự phân bố dân cư trên thế giới Tiết 2: Tìm hiểu một số thành phố đông dân trên thế giới |
2 |
• Xác định được trên bản đồ một số thành phố đông dân trên thế giới |
|
30 |
48 |
Bài 28: Mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên Tiết 1: Tác động của thiên nhiên đến con người |
2 |
• Nêu được các tác động của thiên nhiên lên hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người. |
|
31 |
49 |
Bài 28: Mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên Tiết 2: Tác động của con người đến thiên nhiên |
2 |
• Trình bày được những tác động chủ yếu của con người tới thiên nhiên Trái Đất |
|
32 |
50 |
Bài 29: Bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên thiên nhiên vì sự phát triển bền vững |
1 |
• Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên thiên nhiên vì sự phát triển bền vững. • Thấy được trách nhiệm và có hành động cụ thể để bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh tài nguyên ở địa phương |
|
33 |
51 |
Bài 30: Thực hành: Tìm hiểu mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên địa phương |
1 |
• Biết được mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên ở địa phương. • Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương |
Học sinh tự học |
34 |
52 |
Ôn tập học kì II |
2 |
||
35 |
53 |
Ôn tập học kì II |
2 |
(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề/chuyên đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài học/chủ đề/chuyên đề.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt theo chương trình môn học: Giáo viên chủ động các đơn vị bài học, chủ đề và xác định yêu cầu (mức độ) cần đạt.
Trên đây là Kế hoạch giáo dục môn Địa lý lớp 6 giảm tải theo công văn 4040.
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục giáo dục đào tạo trong mục biểu mẫu nhé.