Phân phối chương trình môn Địa lý lớp 8 giảm tải
Trước tình hình dịch bệnh Covid-19, Bộ Giáo dục đã đưa ra chương trình giảm tải nội dung học cho các khối lớp cấp THCS. Hoatieu.vn mời quý thầy cô và quý phụ huynh tham khảo Kế hoạch giáo dục môn Địa lý lớp 8 giảm tải theo công văn 4040 nhằm chuẩn bị thời khóa biểu lớp 8 và bài giảng trên lớp đúng chuẩn, kịp với tốc độ dạy và học bảo đảm cân đối giữa nội dung và thời gian thực hiện trong tình hình dịch bệnh phức tạp nhiều trường phải dạy học trực tuyến online.
Nội dung điều chỉnh Địa lý lớp 8 theo công văn 4040
TRƯỜNG THCS………..
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN ĐỊA LÍ LỚP 8
Năm học 2021 – 2022
CHỦ ĐỀ |
TUẦN |
TIẾT |
NỘI DUNG GIẢNG DẠY |
NỘI DUNG |
TÍCH HỢP |
TÍCH HỢP NỘI MÔN |
HỌC KÌ I (18 tuần, 1 tiết/tuần) |
||||||
1 |
1 |
Bài 1. Vị trí địa lí, đia hình và khoáng sản |
Tích hợp Văn 8: Cô bé bán diêm, Hai cây phong; Mĩ thuật 7: Bài 6: Vẽ tranh phong cảnh thiên nhiên |
|||
2 |
2 |
Bài 2. Khí hậu châu Á |
Câu hỏi 2 phần câu hỏi và bài tập – Học sinh tự làm |
LS-ĐL 6: Các đới KH trên Trái Đất; Phương hướng, tọa độ địa lí… |
||
3 |
3 |
Bài 3. Sông ngòi và cảnh quan châu Á |
Mục 3: Học sinh tự học |
|||
4 |
4 |
Bài 4. Thực hành: Phân tích hoàn lưu gió mùa ở châu Á |
Mục 2: Học sinh tự học Mục 3: Học sinh tự học |
Địa 8: Bài 32: Các mùa khí hậu và thời tiết ở nước ta |
||
ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI CHÂU Á |
5 |
5 |
T1: Đặc điểm dân cư xã hội châu Á |
Mục 3: Học sinh tự học Câu 2 phần câu hỏi và bài tập – Không yêu cầu vẽ biểu đồ, GV hướng dẫn HS nhận xét |
Tích hợp với Văn 8 bài: “Bài toán dân số” |
Địa 9: “Số dân. Mật độ dân số.” |
6 |
6 |
T2: Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn của châu Á |
Mục 2: Học sinh tự làm |
|||
7 |
7 |
Ôn tập giữa kì I |
||||
8 |
8 |
Kiểm tra giữa kì I |
||||
9 |
9 |
Bài 7. Đặc điểm phát triển KTXH các nước Châu Á |
Mục 1: Vài nét về lịch sử phát triển của các nước châu Á – Học sinh tự học Câu hỏi 2 phần câu hỏi và bài tập – Học sinh tự làm |
Tích hợp với Lịch sử 8: Nhật Bản giữa thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX; Trung Quốc cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX |
||
10 |
10 |
Bài 8. Tình hình phát triển KTXH các nước Châu Á |
||||
11 |
11 |
Bài 9. Khu vực Tây Nam Á |
Mục 3: Học sinh tự học |
Tích hợp với lịch sử: Các cuộc chiến tranh tại Trung Đông |
||
12 |
12 |
Bài 10. Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á |
||||
13 |
13 |
Bài 11. Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á. |
||||
14 |
14 |
Bài 12. Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á |
||||
15 |
15 |
Bài 13. Tình hình phát triển kinh tế – xã hội khu vực Đông Á |
Mục 2: Học sinh tự học Câu hỏi 2 phần câu hỏi và bài tập – Học sinh tự làm |
Tích hợp với Lịch sử 8: Nhật Bản giữa thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX; Trung Quốc cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX |
||
16 |
16 |
Ôn tập học kì I |
||||
17 |
17 |
Ôn tập học kì I |
||||
18 |
18 |
Kiểm tra cuối kì I |
||||
HỌC KÌ II (17 tuần, 2 tiết/tuần) |
||||||
19 |
19 |
Bài 14: Đông Nam Á – đất liền và hải đảo |
||||
20 |
Bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á |
Mục 2: Học sinh tự học |
Tích hợp với môn Lịch sử 8: Các nước Đông Nam Á cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX |
|||
20 |
21 |
Bài 16: Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á |
Mục 1: Học sinh tự học |
|||
22 |
Bài 17: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) |
Tích hợp với môn Lịch sử 9: Sự ra đời của tổ chức ASEAN |
||||
21 |
23 |
Bài 18: Thực hành: Tìm hiểu Lào và Cam-pu-chia |
Mục 3: Học sinh tự học Mục 4: Học sinh tự học |
|||
24 |
Ôn tập |
|||||
22 |
25 |
Bài 23: Vị trí, giới hạn, hình dáng lãnh thổ Việt Nam (Giảm tải: Câu 1 phần câu hỏi và bài tập không yêu cầu HS trả lời) |
||||
22 |
26 |
Bài 24: Vùng biển Việt Nam |
– Tích hợp với môn Văn: Bài thơ Đoàn thuyền đánh cá – Huy Cận, Quê hương – Tế Hanh. – Tích hợp với Sinh 9: Chương VIII: Đa dạng sinh học. – Tích hợp với môn GDCD: giáo dục học sinh lòng yêu biển đảo quê hương, ý thức về chủ quyền của dân tộc. |
|||
23 |
27 |
Bài 26: Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam |
Mục 2: Học sinh tự học Câu hỏi 3 phần câu hỏi và bài tập – Học sinh tự làm |
– Tích hợp với Hóa 9 – Bài 40: Dầu mỏ và khí thiên nhiên, – Tích hợp với Sinh 9 – Chương IV: Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên |
||
28 |
T1: Khái quát đặc điểm địa hình Việt Nam |
– Tích hợp với Hóa và Lí: giải thích địa hình Cacxtơ. – Tích hợp với Sử: Giá trị của hệ thống hang động. – Tích hợp với GDCD 7 (Bài 14, 15): Biện pháp bảo tồn và phát triển bền vững hệ thống hang động tại Việt Nam. |
Tích hợp với Địa 7 bài: “Môi trường nhiệt đới gió mùa” |
|||
ĐỊA HÌNH VIỆT NAM |
24 |
29 |
T2: Đặc điểm khu vực đồi núi |
|||
30 |
T3: Đặc điểm khu vực đồng bằng, địa hình bờ biển và thềm lục địa |
|||||
25 |
31 |
T4: Thực hành: Đọc bản đồ địa hình Việt Nam |
Mục 3: Học sinh tự học |
|||
32 |
Ôn tập giữa kì II |
|||||
26 |
33 |
Ôn tập giữa kì II |
||||
34 |
Kiểm tra giữa kì II |
|||||
27 |
35 |
Bài 31: Đặc điểm khí hậu Việt Nam (Tiết 1) |
Tích hợp với LS – ĐL 6: Các đới khí hậu trên Trái Đất |
|||
36 |
Bài 31: Đặc điểm khí hậu Việt Nam (Tiết 2) |
|||||
|
28 |
37 |
Bài 32: Các mùa khí hậu và thời tiết nước ta (Tiết 1) |
|||
|
38 |
Bài 32: Các mùa khí hậu và thời tiết nước ta (Tiết 2) |
Mục 3: Học sinh tự học |
|||
|
29 |
39 |
Bài 33: Đặc điểm sông ngòi Việt Nam (Tiết 1) |
|||
40 |
Bài 33: Đặc điểm sông ngòi Việt Nam (Tiết 2) |
|||||
30 |
41 |
Bài 35: Thực hành về khí hậu, thủy văn Việt Nam |
||||
42 |
Ôn tập |
|
||||
31 |
43 |
Bài 36: Đặc điểm đất Việt Nam |
Mục 2: Học sinh tự học |
Tích hợp với môn Công nghệ 7 – Bài 6: Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất |
||
44 |
Bài 37: Đặc điểm sinh vật Việt Nam |
Tích hợp với Môn Công nghệ 7 – Bài 29: Bảo vệ và khoanh nuôi rừng. Tích hợp với môn GDCD 7: Bảo vệ môi trường tự nhiên |
Địa 8: Hoàn lưu gió mùa Châu Á |
|||
32 |
45 |
Bài 40: Thực hành: Đọc lát cắt địa lý tự nhiên tổng hợp |
||||
46 |
Bài 41: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ |
Mục 4: Học sinh tự học |
||||
33 |
47 |
Bài 42: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ |
Mục 4: Học sinh tự học |
|||
48 |
Bài 43: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ |
Mục 4: Học sinh tự học |
||||
34 |
49 |
Bài 44: Thực hành: Tìm hiểu địa phương (GV hướng dẫn Hs chọn một địa điểm tại địa phương và tìm hiểu theo dàn ý sau: 1. Tên địa điểm, vị trí địa lí 2. Lịch sử phát triển 3. Vai trò ý nghĩa đối với địa phương) |
||||
34 |
50 |
Ôn tập học kỳ II |
||||
35 |
51 |
Ôn tập học kỳ II |
||||
52 |
Kiểm tra cuối kì II |
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục giáo dục đào tạo trong mục biểu mẫu nhé.