Phân phối chương trình môn HĐTN, HN lớp 6 giảm tải
Trước tình hình dịch bệnh Covid- 19, Bộ Giáo dục đã đưa ra chương trình giảm tải nội dung học cho các khối lớp cấp THCS. Hoatieu.vn mời quý thầy cô và quý phụ huynh tham khảo Kế hoạch giáo dục môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 sách Chân trời sáng tạo theo công văn 4040 nhằm chuẩn bị thời khóa biểu điện tử lớp 6 và bài giảng trên lớp đúng chuẩn, kịp với tốc độ dạy và học bảo đảm cân đối giữa nội dung và thời gian thực hiện sau khi nghỉ dịch Covid 19.
Nội dung điều chỉnh HĐTN, HN lớp 6 theo công văn 4040
TRƯỜNG THCS ………….. TỔ KH XÃ HỘI Họ tên giáo viên: …………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
|
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
Môn học: Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 6
(Điều chỉnh theo công văn 4040 của Bộ GD- ĐT, ngày 16/9/2021)
Năm học: 2021- 2022
(Bộ sách Chân trời sáng tạo)
1. Kế hoạch dạy học:
Phân phối chương trình:
Cả năm: 35 tuần (105 tiết)
Học kì I: 18 tuần (54 tiết)
Học kì II: 17 tuần (51 tiết)
Học kì I (Thực hiện điều chỉnh từ tuần 4)
THỜI ĐIỂM |
TIẾT THEO KỀ HOẠCH |
BÀI HỌC |
SỐ TIẾT |
Hướng dẫn thực hiện trong điều kiện phòng, chống dịch Covid- 19) |
THIẾT BỊ |
ĐỊA ĐIỂM |
|
|
Chủ đề 1: Khám phá lứa tuổi và môi trường học tập mới |
12 |
|
|
|
Tuần 1 |
1 |
SHDC: – Khai giảng năm học mới. – Tìm hiểu ngôi trường mới của em. Phát động tháng An toàn giao thông |
1 |
Âm li, loa đài, trống Đội, cờ đội, bàn ghế, cờ quốc kì, kịch bản Lễ khai giảng… |
Sân trường |
|
2 |
HĐGD theo chủ đề: Những thay đổi của bản thân và môi trường học tập. – NV1: Khám phá trường THCS của em. – NV2: – Tìm hiểu bản thân. |
1 |
– ND: Giới thiệu được những nét nổi bật của nhà trường và chủ động, tự giác tham gia xây dựng truyền thống nhà trường (NV1). – Khuyến khích học sinh tự tìm hiểu dưới sự định hướng của giáo viên. |
Máy chiếu, máy tính. |
Phòng học |
|
3 |
SHL: – Tổ chức lớp. – Tìm hiểu nhiệm vụ chính của năm học. Xây dựng nội quy học tập.
|
1 |
Máy chiếu, Nội quy, giấy A4 |
Phòng học |
||
Tuần 2 |
4 |
SHDC: Tìm hiểu truyền thống nhà trường. |
1 |
– ND: + Giới thiệu được những nét nổi bật của nhà trường và chủ động, tự giác tham gia xây dựng truyền thống nhà trường. – Khuyến khích học sinh tự tìm hiểu dưới sự định hướng của giáo viên. |
Loa đài, bàn ghế; máy tính, tư liệu về truyền thống nhà trường |
Sân trường |
5 |
HĐGD theo chủ đề: Rèn luyện thái độ sống tích cực. NV3: Điều chỉnh thái độ, cảm xúc của bản thân NV4: Rèn luyện để tự tin bước vào tuổi mới lớn NV5: Rèn luyện sự tập trung trong học tập |
1 |
Máy chiếu. Giấy Ao |
Phòng học |
||
6 |
SHL: Thảo luận cách thực hiện tốt nội qui lớp học. |
1 |
Máy chiếu, tư liệu về truyền thống nhà trường, đồ dùng tự tạo |
Phòng học |
||
Tuần 3 |
7 |
SHDC: Tham gia xây dựng văn hóa trường học. |
1 |
Loa, đài, âm li, loa đài, Máy chiếu, tư liệu về truyền thống nhà trường, |
Sân trường |
|
8 |
HĐGD theo chủ đề Rèn luyện thái độ sống tích cực.(tiếp) NV6: Dành thời gian cho sở thích của em. NV7: Rèn luyện để thích ứng với sự thay đổi. NV8: Giúp bạn hòa đồng với môi trường học tập mới. |
1 |
Máy chiếu, máy tính, đồ dùng tự tạo; Các tình huống mới nảy sinh với HS mới vào lớp 6, phiếu câu hỏi |
Phòng học |
||
9 |
SHL: Thực hiện nội quy trường, lớp. |
1 |
Máy chiếu, tư liệu về truyền thống nhà trường |
Phòng học |
||
Tuần 4 |
10 |
SHDC: Ca ngợi trường em. |
1 |
Loa đài, trống đội, cờ Đội, bàn ghế, … Kịch bản chương trình, |
Sân trường |
|
11 |
HĐGD theo chủ đề: Thể hiện giá trị của bản thân với bạn bè. NV9: Tự tin vào bản thân NV10: Thể hiện hình ảnh của bản thân NV11: Tự đánh giá |
1 |
Máy chiếu, máy tính, Các tình huống mới nảy sinh, phiếu câu hỏi |
Phòng học |
||
12 |
SHL: – Cảm nhận của em khi học trong môi trường học tập mới – Hát về tình bạn. |
1 |
Máy chiếu, bài hát Lớp chúng ta đoàn kết và các bài hát về tình bạn khác; |
Phòng học |
||
|
|
Chủ đề 2: CHĂM SÓC CUỘC SỐNG CÁ NHÂN
|
12 |
|
|
|
Tuần 5 |
13 |
SHDC: Tìm hiểu phương pháp học tập hiệu quả |
1 |
Âm li, loa đài, trống đội, cờ Đội, bàn ghế; kịch bản chương trình |
Sân trường |
|
14 |
HĐGD theo chủ đề: Chăm sóc sức khỏe thể chất. NV1: Chăm sóc sức khỏe qua việc thực hiện chế độ sinh hoạt hàng ngày NV2: Tìm hiểu tư thế đi, đứng, ngồi đúng NV3: Sắp xếp không gian học tập, sinh hoạt |
1 |
– ND: Sắp xếp được góc học tập, nơi sinh hoạt cá nhân gọn gàng, ngăn nắp (Nv3). Thực hiện tại gia đình: Hướng dẫn chi tiết để HS có thể tự thực hiện tại gia đình dưới sự hỗ trợ của người thân. |
Máy chiếu, bài hát, bài viết nói về sự phát triển của trẻ em lứa tuổi thiếu niên; phiếu học tập |
Phòng học |
|
15 |
SHL: – Trao đổi kinh nghiệm học tập trong tổ, nhóm. – Giúp bạn cùng tiến. |
1 |
Tranh, ảnh, dụng cụ vệ sinh lớp học… |
Phòng học |
||
Tuần 6 |
16 |
SHDC: Lan toả giá trị yêu thương
|
1 |
Loa, máy tính, trống đội, cờ Đội, bàn ghế; kịch bản chương trình, các tiết mục kể chuyện về Bác Hồ. |
Sân trường |
|
17 |
HĐGD theo chủ đề: Chăm sóc sức khỏe tinh thần. NV4: Kiểm soát nóng giận NV5: Tạo niềm vui và sự thư giãn NV6: Kiểm soát lo lắng |
1 |
Máy chiếu, bài hát, bài viết nói về sự phát triển của trẻ em lứa tuổi thiếu niên; phiếu học tập |
Phòng học |
||
18 |
SHL: Kể những việc làm đáng tự hào của bản thân, rèn luyện cách nói chuyện vui vẻ với bạn.
|
1 |
Phiếu học tập. Tình huống cụ thể trong đời sống. |
Phòng học |
||
Tuần 7 |
19 |
SHDC: Chào mừng ngày phụ nữ Việt Nam |
1 |
Loa, đài, bàn ghế. trống đội, cờ Đội, kịch bản chương trình; bộ câu hỏi ở các lĩnh vực khoa học |
Sân trường |
|
20 |
HĐGD theo chủ đề: Chăm sóc sức khỏe tinh thần.(tiếp) NV7: Suy nghĩ tích cực để kiểm soát cảm xúc NV8: Sáng tạo chiếc lọ thần kì
|
1 |
Máy chiếu. bài hát ca ngợi về sở thích, khả năng của con người, máy tính, máy chiếu, bảng phụ, giấy A4 |
Phòng học |
||
21 |
SHL: – Chia sẻ về người phụ nữ mà em yêu thương. – Làm quà tặng mẹ, tặng cô |
1 |
Máy chiếu, bảng phụ, nguyên liệu làm sản phẩm. |
Phòng học |
||
Tuần 8 |
22 |
SHDC: Tổ chức diễn đàn phòng chống tai nạn thương tích trong trường học
|
1 |
Loa đài, bàn ghế trống đội, cờ Đội, bàn ghế; Kịch bản chương trình. |
Sân trường |
|
23 |
HĐGD theo chủ đề: Rèn luyện ý chí và tạo động lực. – NV9: Chiến thắng bản thân – NV10: Xử lí tình huống kiểm soát nóng giận và lo lắng – NV11: Tự đánh giá |
1 |
Máy chiếu, phiếu câu hỏi |
Phòng học |
||
24 |
SHL: – Sắp xếp bàn học, không gian sinh hoạt. – Thảo luận về quy định an toàn trong trường học. |
1 |
Máy chiếu. Phiếu đánh giá chủ đề 2, bảng phụ, giấy A4 |
Phòng học |
||
|
|
Chủ đề 3: XÂY DỰNG TÌNH BẠN, TÌNH THẦY TRÒ
|
12 |
|
|
|
Tuần 9 |
25 |
SHDC: Thi đua “Dạy tốt, học tốt”
|
1 |
Loa, đài, bàn ghế |
Sân trường |
|
26 |
HĐGD theo chủ đề: Xây dựng quan hệ trong nhà trường. NV1: Khám phá cách thiết lập và mở rộng quan hệ bạn bè NV2: Tìm hiểu các cách thiết lập mối quan hệ với thầy cô NV3: Tìm hiểu các bước giải quyết vấn đề trong mối quan hệ với bạn bè
|
1 |
Máy chiếu. Các tình huống của bài học |
Phòng học |
||
27 |
SHL: Kiểm tra, đánh giá giữa kì I.
|
1 |
Ma trận, đề kiểm tra. |
Phòng học |
||
Tuần 10 |
28 |
SHDC: Tôn vinh nghề dạy học.
|
1 |
Loa đài, bàn ghế. , trống đội, cờ Đội. Kịch bản chương trình |
Sân trường |
|
29 |
HĐGD theo chủ đề: Xây dựng, giữ gìn tình bạn, tình thầy trò. NV4: Giữ gìn mối quan hệ với bạn bè, thầy cô. NV5: Phát triển kĩ năng tạo thiện cảm trong giao tiếp. |
1 |
Máy chiếu. Tình huống, ca dao, tục ngữ về thầy trò. |
Phòng học |
||
30 |
SHL: Trò truyện cùng với giáo viên chủ nhiệm, kể về thầy, cô giáo cũ. |
1 |
Máy chiếu, máy tính, loa âm thanh, văn nghệ. |
Phòng học |
||
Tuần 11 |
31 |
SHDC: Kỉ niệm ngày Nhà giáo Việt Nam. |
1 |
Âm li, loa đài, cờ Đội, bàn ghế; kịch bản chương trình, tổ chức trò chơi |
Sân trường |
|
32 |
HĐGD theo chủ đề: Lưu giữ kỉ niệm về tình bạn, tình thầy trò. NV6: Xác định một số vấn đề thường xảy ra trong mối quan hệ của em ở trường. NV7: Giải quyết vấn đề nảy sinh trong mối quan hệ bạn bè. NV8: Ứng xử đúng mực với thầy cô. |
1 |
Máy tính, máy chiếu, loa âm thanh, phiếu câu hỏi, văn nghệ. |
Phòng học |
||
33 |
SHL: Tri ân với thầy cô giáo. |
1 |
Máy chiếu. Máy tính, loa âm thanh, phiếu câu hỏi, văn nghệ. |
Phòng học |
||
Tuần 12 |
34 |
SHDC: Tổng kết phong trào “Dạy tốt, học tốt”.
|
1 |
Loa, đài, bàn ghế. Âm li, micro, trống đội, cờ Đội, bàn ghế; kịch bản chương trình |
Sân trường |
|
35 |
HĐGD theo chủ đề: Lưu giữ kỉ niệm về tình bạn, tình thầy trò ( Tiếp) NV9: Sưu tầm danh ngôn về tình bạn, tình thầy trò. NV10: Xây dựng sổ tay giao tiếp của lớp. NV11: Tự đánh giá. |
1 |
Máy chiếu, máy tính, loa âm thanh; phiếu học tập |
Phòng học |
||
36 |
SHL: Kể về tấm gương học tốt của bạn, chia sẻ kết quả rèn luyện của bản thân trong tháng thi đua. |
1 |
Máy chiếu, máy tính, loa âm thanh; bảng đánh giá HS |
Phòng học |
||
Tuần 13 |
|
Chủ đề 4: NUÔI DƯỠNG QUAN HỆ GIA ĐÌNH
|
12 |
|
|
|
37 |
SHDC: Giáo dục truyền thống gia đình |
1 |
Bàn ghế. loa đài, , trống đội, cờ Đội, bàn ghế; kịch bản chương trình |
Sân trường |
||
38 |
HĐGD theo chủ đề: Các mối quan hệ trong gia đình. NV1: Giới thiệu gia đình em NV2: Tìm hiểu cách nuôi dưỡng các mối quan hệ trong gia đình |
1 |
Máy chiếu. Tranh ảnh, video về sắp xếp sách vở, đồ dùng; máy tính, máy chiếu, loa,… |
Phòng học |
||
39 |
SHL: Yêu gia đình của em – Chia sẻ kỉ niệm về gia đình của em. – Chia sẻ những việc làm của gia đình cho quê hương. |
1 |
Máy chiếu, máy tính, loa âm thanh, bài hát theo chủ đề. |
Phòng học |
||
Tuần 14 |
40 |
SHDC: Bảo vệ chủ quyền biên giới biển đảo |
1 |
Âm li, loa đài, micro, trống đội, cờ Đội, bàn ghế; kịch bản chương trình |
Sân trường |
|
41 |
HĐGD theo chủ đề: Nuôi dưỡng tình cảm gia đình. NV3: Thực hiện những việc làm chăm sóc gia đình thường xuyên NV4: Chia sẻ khó khăn cùng bố mẹ, người thân NV5: Quan tâm đến sở thích của người thân
|
1 |
– ND: +Thể hiện được sự động viên, chăm sóc người thân trong gia đình bằng lời nói và hành động cụ thể (NV3). +Thể hiện được sự chủ động, tự giác thực hiện một số công việc trong gia đình (NV4). – Thực hiện tại gia đình: Hướng dẫn chi tiết để HS có thể tự thực hiện tại gia đình dưới sự hỗ trợ của người thân. |
Máy chiếu. phiếu câu hỏi, tình huống. |
Phòng học |
|
42 |
SHL: – Tìm hiểu cuộc sống của chú bộ đội nơi biên giới, hải đảo. – Viết lời thăm hỏi. |
1 |
Máy chiếu, máy tính, loa âm thanh; bài hát. |
Phòng học |
||
Tuần 15 |
43 |
SHDC: Giữ gìn truyền thống văn hoá địa phương |
1 |
Loa đài, trống đội, cờ Đội, bàn ghế; kịch bản chương trình |
Sân trường |
|
44 |
HĐGD theo chủ đề: Giải quyết các vấn đề nảy sinh trong quan hệ gia đình. NV6: Xác định vấn đề nảy sinh trong quan hệ gia đình và cách giải quyết NV7: Tạo bầu không khí gia đình vui vẻ
|
1 |
Những tình huống giao tiếp phù hợp hoặc chưa phù hợp, bảng phụ, máy tính, máy chiếu, |
Phòng học |
||
45 |
SHL: – Xây dưng gia đình văn hóa. – Thông điệp yêu thương gửi người thân. |
1 |
Máy chiếu. Máy tính, loa âm thanh |
Phòng học |
||
Tuần 16 |
46 |
SHDC: Tự hào về quân đội nhân dân Việt Nam |
1 |
Âm li, loa đài, kịch bản chương trình |
Sân trường |
|
47 |
HĐGD theo chủ đề: Yêu gia đình của em. NV8: Vẽ gia đình mơ ước của em NV9: Tự đánh giá Rèn luyện và củng cố các kỹ năng chủ đề |
1 |
Máy chiếu. Máy tính, giấy, màu |
Phòng học |
||
48 |
SHL: Kiểm tra, đánh giá cuối kì I |
1 |
Ma trận, đề kiểm tra. |
Phòng học |
||
|
|
Chủ đề 5: KIỂM SOÁT CHI TIÊU |
6 |
|
|
|
Tuần 17 |
49 |
SHDC: Phát động phong trào: Tết yêu thương. |
1 |
Loa đài, micro, trống đội, cờ Đội, bàn ghế; kịch bản chương trình |
Sân trường |
|
50 |
HĐGD theo chủ đề: Ưu tiên thu chi NV1: Xác định các khoản tiền của em NV2: Chỉ ra những lí do xác định khoản chi ưu tiên của em NV3: Xác định cái mình cần và cái mình muốn |
1 |
– ND: Xác định được những khoản chi ưu tiên khi số tiền của mình hạn chế (NV2.1). – Thực hiện tại gia đình: Hướng dẫn chi tiết để HS có thể tự thực hiện tại gia đình dưới sự hỗ trợ của người thân. |
Máy tính, máy chiếu, Giấy A0, bút dạ, phiếu câu hỏi |
Phòng học |
|
51 |
SHL: – Giới thiệu hoàn cảnh khó khăn cần chia sẻ. – Chia sẻ việc làm của em thể hiện tình yêu thương. |
1 |
– ND: Lập và thực hiện được kế hoạch hoạt động thiện nguyện tại địa phương; biết vận động người thân và bạn bè tham gia các hoạt động thiện nguyện ở nơi cư trú. – Thực hiện tại gia đình: Giao nhiệm vụ, hướng dẫn chi tiết để học sinh có thể tự thực hiện tại gia đình kế hoạch thiện nguyện và tuyên truyền dưới sự hỗ trợ của người thân. |
Máy tính, máy chiếu. |
Phòng học |
|
Tuần 18 |
52 |
SHDC: Sơ kết học kì I |
1 |
Âm li, loa đài, micro, trống đội, cờ Đội, bàn ghế; kịch bản chương trình |
Sân trường |
|
53 |
HĐGD theo chủ đề: Ưu tiên thu chi(tiếp) NV4: Xác định khoản chi ưu tiên NV5: Quyết định khoản chi ưu tiên NV6: Tự đánh giá |
1 |
– ND: Xác định được những khoản chi ưu tiên khi số tiền của mình hạn chế (NV4, 5). – Thực hiện tại gia đình: Hướng dẫn chi tiết để HS có thể tự thực hiện tại gia đình dưới sự hỗ trợ của người thân.
|
Máy tính, máy chiếu, loa âm thanh; phiếu câu hỏi |
Phòng học |
|
54 |
SHL: Trang trí nhà cửa, lớp học đón tết. |
1 |
Máy tính, máy chiếu, loa âm thanh. |
Phòng học |
Học kì II
THỜI ĐIỂM |
TIẾT THEO KỀ HOẠCH |
BÀI HỌC |
SỐ TIẾT |
Hướng dẫn thực hiện trong điều kiện phòng, chống dịch Covid- 19) |
THIẾT BỊ |
ĐỊA ĐIỂM |
|
|
CHỦ ĐỀ 6: XÂY DỰNG CỘNG ĐỒNG VĂN MINH, THÂN THIỆN |
12 |
|
|
|
Tuần 19 |
55 |
SHDC: – Tìm hiểu bộ quy tắc ứng xử văn hóa trong trường học – Rèn luyện các hành vi văn hóa trong trường học |
1 |
Âm li, loa đài, micro, trống đội, cờ Đội, bàn ghế; kịch bản chương trình |
Sân trường |
|
56 |
HĐGD theo chủ đề: Tìm hiểu nơi công cộng NV1: Xác định không gian công cộng NV2: Tìm hiểu quy tắc ứng xử nơi công cộng |
1 |
Máy tính, máy chiếu, loa âm thanh; phiếu câu hỏi |
Phòng học |
||
57 |
SHL: Tìm hiểu bộ quy tắc ứng xử văn hóa trong trường học Rèn luyện các hành vi văn hóa trong trường học |
1 |
Máy tính, máy chiếu, loa âm thanh; phiếu câu hỏi |
Phòng học |
||
Tuần 20 |
58 |
SHDC: Văn nghệ mừng Đảng, mừng Xuân – Tham gia hát múa tập thể – Thuyết trình về chủ đề mừng xuân trên quê hương em |
1 |
Âm li, loa đài, micro, trống đội, cờ Đội, bàn ghế; kịch bản chương trình |
Sân trường |
|
59 |
HĐGD theo chủ đề: Thực hiện hành vi văn hóa nơi công cộng. NV 3: Thực hiện nói, cười đủ nghe nơi công cộng NV 4: Xếp hàng trật tự nơi công cộng NV 5: Lựa chọn trang phục phù hợp nơi công cộng |
1 |
Máy tính, máy chiếu, loa âm thanh; phiếu câu hỏi |
Phòng học |
||
60 |
SHL: Vẽ tranh cổ động mừng Đảng, mừng xuân theo nhóm Giới thiệu ý nghĩa của tranh |
1 |
Máy tính, máy chiếu, loa âm thanh; |
Phòng học |
||
Tuần 21 |
61 |
SHDC: Thực hiện tuần lễ xanh – sạch – đẹp – Trang trí không gian trường lớp bằng các sản phẩm tái chế – Chăm sóc cây xanh trong nhà trường |
1 |
Âm li, loa đài, micro, trống đội, cờ Đội, bàn ghế; kịch bản chương trình |
Sân trường |
|
62 |
HĐGD theo chủ đề: Thực hiện hành vi văn hóa nơi công cộng.(tiếp) NV 6: Giữ gìn cảnh quan thiên nhiên NV 7: Giúp đỡ và chia sẻ với mọi người NV 8: Ứng xử trước hành vi thiếu văn minh |
1 |
Máy tính, máy chiếu, loa âm thanh; phiếu câu hỏi |
Phòng học |
||
63 |
– SHL: Báo cáo kết quả tuần lễ xanh – sạch – đẹp Chia sẻ cảm xúc của em khi môi trường xung quanh xanh – sạch – đẹp |
1 |
Máy tính, máy chiếu, loa âm thanh; phiếu câu hỏi |
Phòng học |
||
Tuần 22 |
64 |
SHDC: Vui Tết an toàn – Tuyên truyền về vui Tết an toàn – Tham gia tiểu phẩm về an toàn ngày Tết |
1 |
Âm li, loa đài, micro, trống đội, cờ Đội, bàn ghế; kịch bản chương trình |
Sân trường |
|
65 |
HĐGD theo chủ đề: Tuyên truyền và nhắc nhở. NV 9: Tuyên truyền, vận động người thân, bạn bè ứng xử văn minh nơi công cộng NV 10: Tự đánh giá |
1 |
Máy tính, máy chiếu, loa âm thanh; phiếu câu hỏi |
Phòng học |
||
66 |
– SHL: Chia sẻ kế hoạch trong những ngày nghỉ Tết của em Thảo luận về ứng xử văn minh trong lễ hội |
1 |
Máy tính, máy chiếu, loa âm thanh; phiếu câu hỏi |
Phòng học |
||
|
|
– CHỦ ĐỀ 7: TÌM HIỂU NGHỀ TRUYỀN THỐNG Ở VIỆT NAM |
12 |
|
|
|
Tuần 23 |
67 |
SHDC: Phát triển nghề truyền thống trong hội nhập quốc tế – Nghe chuyên gia chia sẻ về các cơ hội phát triển nghề truyền thống Trao đổi về giữ gìn bản sắc Việt |
1 |
Âm li, loa đài, micro, trống đội, cờ Đội, bàn ghế; kịch bản chương trình |
Sân trường |
|
68 |
HĐGD theo chủ đề: Tìm hiểu một số nghề truyền thống ở Việt Nam. NV 1: Kể tên nghề truyền thống ở Việt Nam và sản phẩm tiêu biểu NV 2: Tìm hiểu hoạt động đặc trưng và lưu ý an toàn khi làm nghề truyền thống |
1 |
– ND: +Giới thiệu được một số truyền thống của địa phương (NV1.1). +Nhận biết được về an toàn sử dụng công cụ lao động trong các nghề truyền thống (NV2.3). – Khuyến khích học sinh tự tìm hiểu dưới sự hướng dẫn của Giáo viên |
Máy tính, máy chiếu, loa âm thanh; phiếu câu hỏi |
Phòng học |
|
69 |
– SHL: Tham gia hoạt động “Trao nụ cười – nhận niềm vui” Chia sẻ về giá trị của đoàn kết |
1 |
Máy tính, máy chiếu, loa âm thanh; phiếu câu hỏi |
Phòng học |
||
Tuần 24 |
70 |
SHDC: Tôn vinh vẻ đẹp người phụ nữ – Giao lưu với các nữ nghệ nhân làm nghề truyền thống Hát về mẹ |
1 |
Âm li, loa đài, micro, trống đội, cờ Đội, bàn ghế; kịch bản chương trình |
Sân trường |
|
71 |
HĐGD theo chủ đề: Tìm hiểu nghệ nhân làm nghề truyền thống. NV 3: Phỏng vấn nghệ nhân NV 4: Rèn luyện những phẩm chất, năng lực của người làm nghề truyền thống |
1 |
– Nhận biết được một số đặc điểm của bản thân phù hợp hoặc chưa phù hợp với công việc của nghề truyền thống. (NV4.2). – Khuyến khích học sinh tự tìm hiểu dưới sự hướng dẫn của giáo viên. |
Máy tính, máy chiếu, loa âm thanh; phiếu câu hỏi |
Phòng học |
|
72 |
– SHL: Tổ chức chào mừng ngày Quốc tế phụ nữ 8/3 Nói về vẻ đẹp nữ sinh. |
1 |
Máy tính, máy chiếu, loa âm thanh; phiếu câu hỏi |
Phòng học |
||
Tuần 25 |
73 |
SHDC: Hợp tác và phát triển nghề truyền thống – Nghe nói chuyện chủ đề hợp tác để phát triển Giới thiệu sản phẩm nghề truyền thống |
1 |
Âm li, loa đài, micro, trống đội, cờ Đội, bàn ghế; kịch bản chương trình |
Sân trường |
|
73 |
HĐGD theo chủ đề: Giữ gìn nghề truyền thống. NV 5: Giữ gìn các nghề truyền thống NV 6: Sáng tạo sản phẩm |
1 |
Máy tính, máy chiếu, loa âm thanh; phiếu câu hỏi |
Phòng học |
||
75 |
– SHL: Hát các bài hát có nội dung đề cập về nghề nghiệp Chơi trò chơi phát triển kĩ năng hợp tác |
1 |
Máy tính, máy chiếu, loa âm thanh; phiếu câu hỏi |
Phòng học |
||
Tuần 26 |
76 |
SHDC: Tiến bước lên Đoàn – Tham gia lễ kỉ niệm ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh Hát các bài hát về Đoàn |
1 |
loa đài, micro, trống đội, cờ Đội, bàn ghế; kịch bản chương trình |
Sân trường |
|
77 |
HĐGD theo chủ đề: Giữ gìn nghề truyền thống( tiếp). NV 7: Tuyên truyền quảng bá nghề truyền thống NV 8: Tự đánh giá |
1 |
Máy tính, máy chiếu, loa âm thanh; phiếu câu hỏi |
Phòng học |
||
78 |
SHL: Kiểm tra giữa kì II |
1 |
|
Ma trận, đề kiểm tra |
Phòng học |
|
|
|
CHỦ ĐỀ 8: PHÒNG TRÁNH THIÊN TAI VÀ GIẢM THIỂU BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU |
12 |
|
|
|
Tuần 27 |
79 |
SHDC: Bảo tồn cảnh quan thiên nhiên – Tham gia diễn đàn về thiên nhiên và việc bảo tồn thiên nhiên – Triển lãm tranh cổ động việc bảo tồn thiên nhiên. |
1 |
loa đài, micro, trống đội, cờ Đội, kịch bản chương trình |
Sân trường |
|
80 |
HĐGD theo chủ đề: Tìm hiểu về thiên tai và biến đổi khí hậu. NV 1: Tìm hiểu về một số thiên tai NV 2: Tìm hiểu tác động của biến đổi khí hậu |
1 |
– ND: Chỉ ra được những tác động của biến đổi khí hậu đến sức khoẻ con người (NV2). – Thực hiện tại gia đình: Giao nhiệm vụ, hướng dẫn chi tiết để học sinh có thể tự thực hành xây dựng kế hoạch tuyên truyền dưới sự hỗ trợ của người thân |
Máy tính, máy chiếu, loa âm thanh; phiếu câu hỏi |
Phòng học |
|
81 |
– SHL: Du lịch thắng cảnh quê hương qua màn ảnh nhỏ Chia sẻ cảm xúc và việc làm bảo vệ cảnh quan |
1 |
Máy tính, máy chiếu, loa âm thanh; phiếu câu hỏi |
Phòng học |
||
Tuần 28 |
82 |
SHDC: Bảo vệ môi trường và giảm thiểu biến đổi khí hậu – Hướng dẫn một số biện pháp phòng tránh thiên tai – Trao đổi biện pháp bảo vệ môi trường và giảm thiểu biến đổi khí hậu |
1 |
Âm li, loa đài, micro, trống đội, cờ Đội, bàn ghế; kịch bản chương trình |
Sân trường |
|
83 |
HĐGD theo chủ đề: Phòng tránh thiên tai và dịch bệnh. NV 3: Tự bảo vệ khi có bão NV 4: Tự bảo vệ trước lũ lụt NV 5: Tự bảo vệ khi sạt lở đất |
1 |
Máy tính, máy chiếu, loa âm thanh; phiếu câu hỏi |
Phòng học |
||
84 |
– SHL: Vận động mọi người không sử dụng đồ dùng có nguồn gốc từ động vật quý hiếm Hát các bài hát về môi trường xanh |
1 |
– ND: Vận động người thân, bạn bè không sử dụng các đồ dùng có nguồn gốc từ những động vật quý hiếm. – Thực hiện tại gia đình: Giao nhiệm vụ, hướng dẫn chi tiết để học sinh có thể tự thực hành xây dựng kế hoạch tuyên truyền dưới sự hỗ trợ của người thân. |
Máy tính, máy chiếu, loa âm thanh; phiếu câu hỏi |
Phòng học |
|
Tuần 29 |
85 |
SHDC: Hưởng ứng văn hóa đọc vì sự phát triển bền vững – Tham gia triển lãm sách Giới thiệu sách về môi trường và khí hậu |
1 |
Âm li, loa đài, micro, trống đội, cờ Đội, bàn ghế; kịch bản chương trình |
Sân trường |
|
86 |
HĐGD theo chủ đề: Giảm thiểu biến đổi khí hậu. NV 6: Phòng chống dịch bệnh sau thiên tai NV 7: Thực hiện những việc làm giảm thiểu biến đổi khí hậu |
1 |
– ND: Tuyên truyền, vận động người thân, bạn bè có ý thức thực hiện các việc làm giảm thiểu biến đổi khí hậu (NV7). – Thực hiện tại gia đình: Giao nhiệm vụ, hướng dẫn chi tiết để học sinh có thể tự thực hành xây dựng kế hoạch tuyên truyền dưới sự hỗ trợ của người thân. |
Máy tính, máy chiếu, loa âm thanh; phiếu câu hỏi |
Phòng học |
|
87 |
– SHL: – Giới thiệu cuốn sách về môi trường mà em yêu thích Trao đổi sách |
1 |
Máy tính, máy chiếu, loa âm thanh; phiếu câu hỏi |
Phòng học |
||
Tuần 30 |
88 |
SHDC: Phát triển bền vững – Tham gia diễn đàn vì sự phát triển bền vững – Hát, múa cổ động về bảo vệ môi trường |
1 |
Âm li, loa đài, micro, trống đội, cờ Đội, bàn ghế; kịch bản chương trình |
Sân trường |
|
89 |
HĐGD theo chủ đề: Tuyên truyền giảm thiểu khí hậu. NV 8: Làm tờ rơi NV 9: Tự đánh giá |
1 |
Máy tính, máy chiếu, loa âm thanh; phiếu câu hỏi |
Phòng học |
||
90 |
– SHL: Tham gia hỏi – đáp về bảo vệ môi trường Hát các bài hát về hành tinh xanh |
1 |
Máy tính, máy chiếu, phiếu câu hỏi. |
Phòng học |
||
|
|
CHỦ ĐỀ 9: TÔN TRỌNG NGƯỜI LAO ĐỘNG |
15 |
|
|
|
Tuần 31 |
91 |
SHDC: – Mừng ngày thống nhất đất nước 30/4 và Quốc tế lao động 1/5 – Tham gia chương trình giao lưu và văn nghệ – Ca ngợi người lao động |
1 |
Âm li, loa đài, micro, trống đội, cờ Đội, bàn ghế; kịch bản chương trình |
Sân trường |
|
92 |
HĐGD theo chủ đề: Khám phá giá trị của nghề. NV 1: Kể tên một số nghề NV 2: Khám phá giá trị của nghề |
1 |
Máy tính, máy chiếu, loa âm thanh; phiếu câu hỏi |
Phòng học |
||
93 |
SHL: – Thảo luận về việc làm kế hoạch nhỏ – Tham gia trò chơi đoán nghề |
1 |
Máy tính, máy chiếu, loa âm thanh; phiếu câu hỏi |
Phòng học |
||
Tuần 32 |
94 |
SHDC: Noi gương đội viên, đoàn viên tiêu biểu – Giao lưu với đội viên, đoàn viên tiêu biểu – Tuyên dương người tốt, việc tốt |
1 |
– ND: Tham gia hoạt động giáo dục theo chủ đề của Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, của nhà trường. Khuyến khích học sinh tự tìm hiểu, sau đó xác định những hoạt động của Đội Thiếu niên Tiền Phong Hồ Chí Minh, của nhà trường mà bản thân có thể tham gia cho phù hợp dưới sự hỗ trợ của người thân |
Âm li, loa đài, micro, trống đội, cờ Đội, bàn ghế; kịch bản chương trình |
Sân trường |
95 |
HĐGD theo chủ đề: Tôn trọng lao động nghề nghiệp. NV 3: Khám phá một số yếu tố ở người lao động tạo nên giá trị của nghề NV 4: Thể hiện thái độ tôn trọng người lao động |
1 |
Máy tính, máy chiếu, loa âm thanh; phiếu câu hỏi |
Phòng học |
||
96 |
– SHL: Kể về những đội viên, đoàn viên tiêu biểu mà em biết Chia sẻ mục tiêu phấn đấu của bản thân |
1 |
Máy tính, máy chiếu, loa âm thanh; phiếu câu hỏi |
Phòng học |
||
Tuần 33 |
97 |
SHDC: Nhớ về Bác. – Kể chuyện về tấm gương lao động và học tập của Bác Hồ Hát về Người |
1 |
Âm li, loa đài, micro, trống đội, cờ Đội, bàn ghế; kịch bản chương trình |
Sân trường |
|
98 |
HĐGD theo chủ đề: Tôn trọng lao động nghề nghiệp( tiếp). NV 5: Trân quý nghề của bố mẹ NV 6: Tự đánh giá |
1 |
Máy tính, máy chiếu, loa âm thanh; phiếu câu hỏi |
Phòng học |
||
99 |
SHL: – Kể cho nhau nghe những câu chuyện về Bác – Chia sẻ những việc làm tốt tạo ấn tượng sâu sắc trong em |
1 |
Máy tính, máy chiếu, loa âm thanh; phiếu câu hỏi |
Phòng học |
||
Tuần 34 |
100 |
SHDC: ĐÁNH GIÁ TỔNG KẾT HOẠT ĐỘNG |
1 |
Âm li, loa đài, micro, trống đội, cờ Đội, bàn ghế; kịch bản chương trình |
Sân trường |
|
101 |
HĐGD theo chủ đề: Tạm biệt lớp 6 NV1: Chia sẽ những kỉ niệm về lớp 6 của em. NV2: Nhìn lại kết qủa đạt được của em
|
1 |
Máy tính, máy chiếu, loa âm thanh; phiếu câu hỏi |
Phòng học |
||
102 |
SHL: Kiểm tra cuối kì II |
1 |
|
Ma trận, đề kiểm tra |
Phòng học |
|
Tuần 35 |
103 |
SHDC: Tổng kết năm học. – Nghe báo cáo kết quả của toàn trường – Tạm biệt các anh chị lớp 9 |
1 |
Âm li, loa đài, micro, trống đội, cờ Đội, bàn ghế; kịch bản chương trình |
Sân trường |
|
104 |
HĐGD theo chủ đề: Xây dựng kế hoạch hoạt động hè. NV3: Xây dựng kế hoạch hoạt động hè. – Chia sẻ kế hoạch của em với các bạn. |
1 |
Máy tính, máy chiếu, loa âm thanh; phiếu câu hỏi |
Phòng học |
||
105 |
SHL: TỔNG KẾT LỚP |
1 |
Máy tính, máy chiếu, loa âm thanh. |
Phòng học |
2. Nhiệm vụ khác:
Chủ nhiệm lớp 6.
TỔ TRƯỞNG ( Kí và ghi rõ họ tên)
|
ngày ……. tháng ……năm 2021 Giáo viên bộ môn.
|
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục giáo dục đào tạo trong mục biểu mẫu nhé.