Phân phối chương trình môn Lịch sử lớp 8 giảm tải
Trước tình hình dịch bệnh Covid-19, Bộ Giáo dục đã đưa ra chương trình giảm tải nội dung học cho các khối lớp cấp THCS. Hoatieu.vn mời quý thầy cô và quý phụ huynh tham khảo Kế hoạch giáo dục môn Lịch sử lớp 8 giảm tải theo công văn 4040 nhằm chuẩn bị thời khóa biểu lớp 8 và bài giảng trên lớp đúng chuẩn, kịp với tốc độ dạy và học bảo đảm cân đối giữa nội dung và thời gian thực hiện trong tình hình dịch bệnh phức tạp nhiều trường phải dạy học trực tuyến online.
Nội dung điều chỉnh Lịch sử lớp 8 theo công văn 4040
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN: LỊCH SỬ LỚP 8 NĂM HỌC 2021-2022 |
HỌC KÌ |
SỐ TUẦN |
SỐ TIẾT/TUẦN |
SỐ ĐẦU ĐIỂM TỐI THIỂU |
||
KTTX |
GK |
CK |
|||
I |
18 |
18 tuần x 2 tiết = 36 tiết |
4 |
1 |
1 |
II |
17 |
17 tuần x 1 tiết = 17 tiết |
4 |
1 |
1 |
HỌC KÌ I – 18 TUẦN (36 TIẾT)
TUẦN |
TIẾT |
BÀI/ CHỦ ĐỀ |
NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH |
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN |
Phần một. LỊCH SỬ THẾ GIỚI – LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ĐẠI (từ giữa thế kỉ XVI – năm 1917) Chương I. Thời kì xác lập của chủ nghĩa tư bản (từ thế kỉ XVI đến nửa sau thế kỉ XIX) |
||||
1 |
1 |
Bài 1. Những cuộc cách mạng tư sản đầu tiên. |
Mục II. Cách mạng tư sản Anh |
– Chỉ tập trung vào nguyên nhân, kết quả, ý nghĩa của cách mạng – Diễn biến: Lập được bảng niên biểu các sự kiện tiêu biểu. |
2 |
Bài 1. Những cuộc cách mạng tư sản đầu tiên (tt) |
Mục III. Chiến tranh giành độc lập của các thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ |
– Chỉ tập trung vào nguyên nhân, kết quả, ý nghĩa của cách mạng – Diễn biến: Lập được bảng niên biểu các sự kiện tiêu biểu. |
|
2 |
3 |
Bài 2. Cách mạng tư sản Pháp (1789 -1794). |
Mục I.3 Đấu tranh trên mặt trận tư tưởng |
Tập trung vai trò của cuộc đấu tranh trên mặt trận tư tưởng |
4 |
Bài 2. Cách mạng tư sản Pháp (1789 -1794)(tt) |
Mục II. Cách mạng bùng nổ Mục III. Sự phát triển của cách mạng |
Hướng dẫn HS lập bảng niên biểu các sự kiện chính. Nêu được sự phát triển của cách mạng |
|
3 |
5 |
Bài tập lịch sử |
|
|
6 |
Bài 3. Chủ nghĩa tư bản được xác lập trên phạm vi thế giới |
Mục I.2. Cách mạng công nghiệp ở Đức, Pháp |
HS tự đọc |
|
Mục II.1.Các cuộc cách mạng tư sản TK XIX |
HS tự đọc |
|||
4 |
7 |
Chủ đề. Phong trào công nhân cuối TK XVIII đến đầu TK XX I. Nguyên nhân |
Tich hợp thành chủ đề |
Tích hợp với bài 4 và mục I.2 bài 17 thành một chủ đề: Phong trào công nhân cuối TK XVIII đến đầu TK XX. Cấu trúc thành các nội dung: 1. Nguyên nhân 2. Các cuộc đấu tranh tiêu biểu (phá máy, đốt công xưởng, khởi nghĩa ở Pháp, Đức, Cách mạng Nga 1905-1907 chỉ cần lập bảng niên biểu các sự kiện chính) 3. Sự ra đời của chủ nghĩa Mác và các tổ chức Quốc tế.
|
8 |
Chủ đề. Phong trào công nhân cuối TK XVIII đến đầu TK XX (tt) II. Các cuộc đấu tranh tiêu biểu |
Tich hợp thành chủ đề |
|
|
5 |
9 |
Chủ đề. Phong trào công nhân cuối TK XVIII đến đầu TK XX (tt) III. Sự ra đời của chủ nghĩa Mác và các tổ chức Quốc tế. |
Tich hợp thành chủ đề |
|
Chương II. Các nước Âu Mĩ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX |
||||
|
10 |
Bài 5. Công xã Pa-ri 1871. |
Mục II. Tổ chức bộ máy và chính sách của công xã Pa-ri |
– Học sinh tự học |
Mục III. Nội chiến ở Pháp. Ý nghĩa lịch sử của công xã Pa-ri |
– Chỉ tập trung vào ý nghĩa lịch sử |
|||
6
|
11 |
Bài 6. Các nước Anh, Pháp, Đức, Mĩ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX. |
Mục II. Chuyển biến quan trọng của các nước đế quốc |
– Học sinh tự đọc |
12 |
Bài 9. Ấn Độ thế kỉ XVIII – đầu thế kỉ XX. |
Mục II. Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân Ấn Độ |
Chủ yếu nêu tên, hình thức phong trào đấu tranh tiêu biểu và ý nghĩa của phong trào. |
|
7 |
13 |
Bài 10. Trung Quốc cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX. |
Mục II. Phong trào đấu tranh của nhân dân Trung Quốc cuối TK XIX đầu TK XX |
Hướng dẫn HS lập niên biểu |
Mục III. Cách mạng Tân Hợi (1911) |
– Tập trung vào nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa. |
|||
14 |
Bài 11. Các nước Đông Nam Á cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX. |
Mục II. Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc |
Tập trung vào quy mô. Hình thức đấu tranh chủ yếu của nhân dân các nước ĐNÁ. Nêu nguyên nhân thất bại. |
|
Chương III. Châu Á giữa thế kỉ XVIII – đầu thế kỉ XX |
||||
8 |
15 |
Bài 12. Nhật Bản giữa thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX. |
Mục III. Cuộc đấu tranh của nhân dân lao động Nhật Bản |
– HS tự học |
Chương IV. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) |
||||
8 |
16 |
Bài 13. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918). |
|
|
Bài 14. Ôn tập lịch sử thế giới cận đại |
Cả bài |
HS tự đọc |
||
9 |
|
|||
17 |
Ôn tập giữa kì 1 |
|
|
|
18 |
Kiểm tra giữa kì 1 |
|
||
LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI (1917 – 1945) Chương I. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 và công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921 – 1941) |
||||
10 |
19 |
Bài 15. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 và cuộc đấu tranh bảo vệ cách mạng (1917 – 1921). |
Mục I. Hai cuộc cách mạng ở nước Nga năm 1917 |
Chỉ tập trung vào hoàn cảnh và những sự kiện tiêu biểu |
20 |
Bài 15. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 và cuộc đấu tranh bảo vệ cách mạng (1917 – 1921).(tt) |
Mục II.2. Chống thù trong giặc ngoài |
HS tự đọc |
|
11 |
21 |
Bài 16. Liên Xô xây dựng chủ nghĩa xã hội (1921 – 1941). |
Mục I. Chính sách kinh tế mới và công cuộc khôi phục kinh tế (1921-1925) |
-Tập trung vào chính sách kinh tế mới |
Mục II. Công cuộc xây dựng CNXH |
– Tập trung nêu được thành tựu chính công cuộc xây dựng CNXH ở Liên Xô |
|||
Mục III. Nền văn hóa Xô Viết hình thành và phát triển |
Đưa Muc II của bài 22 thành mục III. Nền văn hóa Xô Viết hình thành và phát triển |
|||
Chương II. Châu Âu và nước Mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 – 1939) |
||||
|
22 |
Bài 17. Châu Âu giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 – 1939). |
Mục I.2 Cao trào cách mạng 1918-1923. QTCS thành lập |
Đã tích hợp với bài 4 và 7 thành chủ đề |
|
Mục II.2. Phong trào Mặt trận nhân dân chống chủ nghĩa phát xít và chống chiến tranh 1929-1939 |
– HS tự đọc |
||
12 |
23 |
Bài 18. Nước Mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 – 1939). |
Mục I. Nước Mĩ trong thập niên 20 của thế kỉ XX |
– Chỉ tập trung vào kinh tế |
Chương III. Châu Á giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 – 1939) |
||||
12 |
24 |
Bài 19. Nhật Bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 – 1939). |
Mục I. Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai |
– Chỉ tập trung vào kinh tế |
13 |
25 |
Bài 20. Phong trào độc lập dân tộc ở châu Á (1918 – 1939). |
Cả bài |
Cấu trúc lại thành 2 mục: -Mục I. Những nét chung về phong trào độc lập dân tộc ở châu á (1918-1939) -Mục II. Một số cuộc đấu tranh tiêu biểu( phần này chỉ nên cho HS lập niên biểu 1 sự kiện tiêu biểu ở Trung Quốc, Ấn Độ, In-đô-nê-xia) |
Chương IV. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) |
||||
13 |
26 |
Bài 21. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 -1945). |
|
|
14 |
27 |
Bài 21. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 -1945).tt) |
Mục II. Diễn biến chiến tranh |
-Hướng dẫn HS lập niên biểu diễn biến chiến tranh |
Chương V. Sự phát triển của văn hoá, khoa học – kĩ thuật thế giới nửa đầu thế kỉ XX |
||||
14 |
28 |
Chủ đề: Sự phát triển khoa học, kĩ thuật, văn hóa thế kỉ XVIII-XIX 1.Các thành tựu tiêu biểu về kĩ thuật |
Tích hợp thành chủ đề |
-Tích hợp bài 8 với bài 22 thành chủ đề: Sự phát triển khoa học, kĩ thuật, văn hóa thế kỉ XVIII- nửa đầu XX – Cấu trúc lại thành các nội dung như sau: 1.Các thành tựu tiêu biểu về kĩ thuật 2. Những tiến bộ về khoa học tự nhiên và khoa học xã hội 3. Thành tựu tiêu biểu về văn học và nghệ thuật |
15 |
29 |
Chủ đề: Sự phát triển khoa học, kĩ thuật, văn hóa thế kỉ XVIII-XIX 2. Những tiến bộ về khoa học tự nhiên và khoa học xã hội 3. Thành tựu tiêu biểu về văn học và nghệ thuật
|
Tích hợp thành chủ đề |
|
15 |
Bài 23. Ôn tập lịch sử thế giới hiện đại (từ 1917-1945) |
Cả bài |
HS tự học |
|
30 |
Bài tập lịch sử chương IV |
|
||
16 |
31 |
Baì tập lịch sử chương V |
|
|
32 |
HĐTNST: Kể chuyện lịch sử |
|
||
17 |
33 |
HĐTNST: Vẽ tranh lịch sử |
|
|
34 |
Ôn tập cuối kì |
|
||
18 |
35 |
Ôn tập cuối kì |
|
|
36 |
Kiểm tra cuối kì 1 |
|
||
HỌC KÌ II-17 TUẦN(17 TIẾT ) |
||||
Phần hai. LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1858 ĐẾN NĂM 1918 |
||||
Chương I. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp từ năm 1858 đến cuối thế kỉ XIX |
||||
19 |
37 |
Bài 24. Cuộc kháng chiến từ năm 1858 đến năm 1873. |
Cả bài |
Không dạy quá trình xâm lược của thựa dân Pháp, chỉ tập trung vào các cuộc kháng chiến tiêu biểu từ 1858-1873 |
20 |
38 |
Bài 25. Kháng chiến lan rộng ra toàn quốc (1873 – 1884). |
Cả bài |
Chỉ tập trung vào sự kiện tiêu biểu, những diễn biến chính, tập trung vào cuộc kháng chiến ở Hà Nội (1873-1882) |
21 |
39 |
Bài 26. Phong trào kháng Pháp trong những năm cuối thế kỉ XIX. |
Mục I.1 Cuộc phản công quân Pháp của phái chủ chiến ở Huế tháng 7- 1885 |
– Chỉ cần nêu được sự kiện ngày 5-7-1885 và tích hợp thành 1 nội dung hoàn cảnh phong trào Cần Vương ở mục 2 |
Mục II: Những cuộc khởi nghĩa lớn của phong trào Cần Vương |
-Hướng dẫn HS lập niên biểu các phong trào tiêu biểu của phong trào Cần Vương |
|||
22 |
40 |
Bài 27. Khởi nghĩa Yên Thế và phong trào chống Pháp của đồng bào miền núi cuối thế kỉ XIX. |
-Mục I: Khởi nghĩa yên Thế |
-Nêu được nguyên nhân bùng nổ cuộc khởi nghĩa -Lập niên biểu các giai đoạn phát triển của cuộc khởi nghĩa -Rút ra được nguyên nhân thất bại |
– Mục II. Phong trào chống Pháp của đồng bào miền núi |
– Học sinh tự đọc |
|||
23 |
41 |
Bài 28. Trào lưu cải cách Duy tân ở Việt Nam nửa cuối thế kỉ XIX. |
Mục I. Tình hình Việt Nam nửa cuối thế kỉ XIX |
-Học sinh tự học |
24 |
42 |
Bài tập lịch sử |
|
|
25 |
43 |
Ôn tập kiểm tra giữa kì 2 |
|
|
26 |
44 |
Kiểm tra giữa kì 2 |
|
|
27 |
45 |
Chủ đề:Những chuyển biến kinh tế và xã hội ở Việt Nam và phong trào yêu nước chống Pháp từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918 I.Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp |
Mục I bài 29 |
Tích hợp bài 29 với bài 30 thành 1 chủ đề: Những chuyển biến kinh tế xã hội ở Việt Nam và phong trào yêu nước chống Pháp từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918, với các nội dung sau:. 1.Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp 2.Những chuyển biến kinh tế xã hội ở Việt Nam. 3.Phong trào yêu nước chống Pháp từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918. (Mục II.1 Bài 30. Khuyến khích HS tự đọc) |
28 |
46 |
Chủ đề: Những chuyển biến kinh tế xã hội ở Việt nam và phong trào yêu nước chống Pháp từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918 (tt) II.Những chuyển biến kinh tế xã hội ở Việt Nam |
Mục II bài 29 |
Tích hợp bài 29 với bài 30 thành 1 chủ đề…. 1.Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp 2.Những chuyển biến kinh tế xã hội ở Việt Nam. 3.Phong trào yêu nước chống Pháp từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918. (Mục II.1 Bài 30. Khuyến khích HS tự đọc) |
29 |
47 |
Chủ đề: Những chuyển biến kinh tế xã hội ở Việt nam và phong trào yêu nước chống Pháp từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918 (tt) III.Phong trào yêu nước chống Pháp từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918 |
Mục I Bài 30 Mục II.2.3 Bài 30 |
Tích hợp bài 29 với bài 30 thành 1 chủ đề…. 1.Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp 2.Những chuyển biến kinh tế xã hội ở Việt Nam. 3.Phong trào yêu nước chống Pháp từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918. (Mục II.1 Bài 30. Khuyến khích HS tự đọc) |
|
Bài 31. Ôn tập Lịch sử Việt Nam (từ năm 1858 đến năm 1918) |
Cả bài |
HS tự học |
|
30 |
48 |
Lịch sử địa phương: Thăng Long – Hà Nội thời Nguyễn đến hết chiến tranh thế giới thứ nhất (1802-1918) |
|
|
31 |
49 |
Bài tập lịch sử |
|
|
32 |
50 |
Xem phim lịch sử |
Nguyễn Ái Quốc tìm đường cứu nước |
|
33 |
51 |
Ôn tập kiểm tra cuối kì 2 |
|
|
34 |
52 |
Ôn tập kiểm tra cuối kì 2 |
|
|
35 |
53 |
Kiểm tra cuối kì II |
|
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục giáo dục đào tạo trong mục biểu mẫu nhé.