Phân phối chương trình môn Lịch sử lớp 6 giảm tải
Trước tình hình dịch bệnh Covid-19, Bộ Giáo dục đã đưa ra chương trình giảm tải nội dung học cho các khối lớp cấp THCS. Hoatieu.vn mời quý thầy cô và quý phụ huynh tham khảo Kế hoạch giáo dục môn Lịch sử sách Chân trời sáng tạo lớp 6 giảm tải theo công văn 4040 nhằm chuẩn bị thời khóa biểu lớp 6 và bài giảng trên lớp đúng chuẩn, kịp với tốc độ dạy và học bảo đảm cân đối giữa nội dung và thời gian thực hiện trong tình hình dịch bệnh phức tạp nhiều trường phải dạy học trực tuyến online.
Nội dung điều chỉnh Lịch sử lớp 6 theo công văn 4040
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH NĂM HỌC 2021 – 2022
LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ LỚP 6
PHÂN MÔN LỊCH SỬ 6
Cả năm: 35 tuần, 53 tiết
Học kì I: 18 tuần, 36 tiết
Học kì II: 17 tuần, 17 tiết
Tuần |
Tiết |
Bài |
Tên bài dạy |
Yêu cầu cần đạt |
Hướng dẫn thực hiện trong điều kiện phòng, chống Covid-19 |
|
HỌC KÌ I |
||||
Chương 1. VÌ SAO CẦN HỌC LỊCH SỬ? |
|||||
Tuần 1 |
Tiết 1 |
Bài 1 |
Lịch sử là gì? |
– Nêu được khái niệm lịch sử và môn Lịch sử. – Giải thích được vì sao cần thiết phải học môn Lịch sử. -Phân biệt được các nguồn sử liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết,…). |
Mục 1.- Học sinh tự học: Hiểu được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ. Muc 2.- Chỉ yêu cầu học sinh nêu được sự cần thiết phải học môn Lịch sử. Mục 3.- Chỉ yêu cầu học sinh tập trung vào khái niệm và giá trị của tư liệu truyền miệng, chữ viết,…).tư liệu hiện vật, tư liệu chữ viết để giúp hs phân biệt được các nguồn sử liệu. |
Tiết 2 |
|||||
Tuần 2 |
Tiết 3 |
Bài 2 |
Thời gian trong lịch sử |
Biết được một số khái niệm và cách tính thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,… |
|
Chương 2. THỜI NGUYÊN THỦY |
|||||
Tuần 2 |
Tiết 4 |
Bài 3 |
Nguồn gốc loài người |
– Giới thiệu được sơ lược quá trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất. – Kể được tên được những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam. |
Mục 2.- Học sinh tự học: Xác định được những dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á. |
Tuần 3 |
Tiết 5 |
||||
Tiết 6 |
Bài 4 |
Xã hội nguyên thủy |
– Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ. – Trình bày được những nét chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,…). – Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam. |
Mục 1.- Học sinh tự học: Nhận biết được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thủy cũng như của con người và xã hội loài người. Mục 4. – Chỉ yêu cầu học sinh tập trung nêu được đôi nét chính về đời sống của ngườ đất nước Việt Nam. |
|
Tuần 4 |
Tiết 7 |
||||
Tiết 8 Tiết 9 |
Bài 5 |
Chuyển về kinh tế, xã hội cuối thời nguyên thủy |
-Trình bày được quá trình phát hiện ra kim loại và vai trò của nó đối với sự chuyển biến từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. – Mô tả được sự hình thành xã hội có giai cấp. – Giải thích được vì sao xã hội nguyên thuỷ tan rã. – Trình bày được quá trình phát hiện ra kim loại và vai trò của nó đối với sự chuyển biến và phân hóa của xã hội nguyên thuỷ. – Mô tả được sự hình thành xã hội có giai cấp. Nêu được một số nét cơ bản của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam (qua các nền văn hóa khảo cổ Phùng Nguyên – Đồng Đậu – Gò Mun). |
Mục 1.- Chỉ yêu cầu học sinh trình bày được vai trò của phát hiện ra kim loại. Mục 2.- Chỉ yêu cầu học sinh trình bày được vai trò của phát hiện ra kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa của xã hội nguyên thuỷ. Muc 2.- Học sinh tự học: Mô tả và giải thích được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông. |
|
Tuần 5 |
|||||
Chương 3. XÃ HỘI CỔ ĐẠI |
|||||
Tuần 5 |
Tiết 10 |
Bài 6 |
Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại |
– Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của người Ai Cập và người Lưỡng Hà. – Kể được tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà. |
Mục 1.- Học sinh tự học: Nêu được tác động của các dòng sông, đất đai màu mỡ đối với sự hình thành nền minh Ai Cập và Lưỡng Hà. |
Tuần 6 |
Tiết 11 |
||||
Tiết 12 |
|||||
Tuần 7 |
Tiết 13 |
Bài 7 |
Ấn Độ cổ đại |
– Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ. – Nhận biết được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ. |
Mục 1.- Học sinh tự học: Giới thiệu được điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng. |
Tiết 14 |
|||||
Tuần 8 |
Tiết 15 |
Bài 8 |
Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII |
– Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng. – Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. – Nêu được những thành tựu cơ bản của nền văn minh Trung Quốc. |
Muc 1.- Học sinh tự học: Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại. |
Tiết 16 |
|||||
Tuần 9 |
Tiết 17 |
ÔN TẬP |
Giúp HS nắm vững những kiến thức đã học từ đầu năm học đến nay. |
||
Tiết 18 |
KIỂM TRA GIỮA KÌ I |
– Nhằm đánh giá kết quả học tập của HS – HS phải thể hiện được các kiến thức và kĩ năng cơ bản trong bài kiểm tra. |
|||
Tuần 10 |
Tiết 19 |
Bài 9 |
Hy Lạp và La Mã cổ đại |
– Hs nêu được được tác động về điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. – Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã. – Nêu được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. |
Muc 1.- Chỉ yêu cầu học sinh nêu tác động về điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. |
Tiết 20 |
|||||
Tuần 11 |
Tiết 21 |
||||
Chương 4. ĐÔNG NAM Á (Từ những thế kỉ tiếp giáp công nguyên đến thế ki X) |
|||||
Tuần 11 |
Tiết 22 |
Bài 10 |
Sự ra đời của các vương quốc ở Đông Nam Á (Từ những thế kỉ tiếp giáp công nguyên đến thế ki X) |
– Trình bày được quá trình xuất hiện các vương quốc cổ ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ VII. – Nêu được sự hình thành và phát triển ban đầu của các vương quốc phong kiến từ thế kỉ VII đến thế kỉ X ở Đông Nam Á. |
Mục 1.- Học sinh tự học: Trình bày sơ lược về vị trí địa lí của vùng Đông Nam Á. |
Tuần 12 |
Tiết 23 Tiết 24 |
||||
Bài 11 ÔN TẬP |
Giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á (từ đầu Công nguyên đến thế kỷ X) |
Giúp HS nắm vững những kiến thức đã học từ đầu học kì 2 đến nay. |
– Học sinh tự học: Phân tích được những tác động chính của quá trình giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á từ nguyên đến thế kỉ Xđầu Công nguyên đến thế kỉ X. |
||
Tuần 13 |
Tiết 25 |
||||
|
Chương 5. NƯỚC VĂN LANG, ÂU LẠC |
||||
Tuần 13 |
Tiết 26 |
Bài 12 |
Nước Văn Lang |
– Nêu được khoảng thời gian thành lập và xác định được phạm vi không gian của nước Văn Lang trên bản đồ hoặc lược đồ. – Trình bày được tổ chức nhà nước của Văn Lang. – Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang. |
|
Tuần 14 |
Tiết 27 |
||||
Tiết 28 |
|||||
Tuần 15 |
Tiết 29 |
Bài 13 |
Nước Âu Lạc |
– Nêu được khoảng thời gian thành lập và xác định được phạm vi không gian của nước Âu Lạc trên bản đồ hoặc lược đồ. – Trình bày được tổ chức nhà nước của Âu Lạc. – Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Âu Lạc. |
|
Tiết 30 |
|||||
Chương 6. THỜI KÌ BẮC THUỘC VÀ CHỐNG BẮC THUỘC (Từ thế kỉ II trước công nguyên đến năm 938) |
|||||
Tuần 16 |
Tiết 31 |
Bài 14 |
Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc và chuyển biến kinh tế, xã hội, văn hóa của Việt Nam thời Bắc thuộc. |
– Nêu được một số chính sách cai trị của phong kiến phương Bắc trong thời kì Bắc thuộc. – Nhận biết được một số chuyển biến quan trọng về kinh tế, xã hội, văn hoá ở Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc. |
Muc 1.- Chỉ yêu cầu học sinh tập trung nêu ngắn gọn một số chính sách cai trị chủ yếu của phong kiến phương Bắc. |
Tiết 32 |
|||||
Tuần 17 |
Tiết 33 |
||||
Tiết 34 |
Làm BT |
+ Trung Quốc, Hy lạp, La Mã và các nước Đông Nam Á. + Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc. + Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Băc đối với nước ta. |
|||
Tuần 18 |
Tiết 35 |
ÔN TẬP |
+ Trung quốc, Hy lạp, La Mã và các nước Đông Nam Á + Nhà nước Văn Lang, Âu Lac + Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Băc đối với nước ta |
||
Tiết 36 |
KIỂM TRA CUỐI KÌ I |
Điều kiện tự nhiên, quá trình thành lập nhà nước, thành tựu văn hoá cảu cac quốc gia cổ đại + Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc + Chính sách cai trị của các triều đại phương Bắc đối với nước ta |
|||
HỌC KÌ II |
|||||
Chương 6. THỜI KÌ BẮC THUỘC VÀ CHỐNG BẮC THUỘC (Từ thế kỉ II trước công nguyên đến năm 938) |
|||||
Tuần 19 |
Tiết 37 |
Bài 15 |
Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập, tự chủ (từ đầu công nguyên đến thế kỉ X) |
– Lập được biểu đồ, sơ đồ và trình bày được những nét chính; giải thích được nguyên nhân, nêu được kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,…). – Giới thiệu được những nét chính của cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc. |
Chỉ yêu cầu học sinh kể tên được các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu, sau đó tùy địa phương tập trung trình bày một cuộc khởi nghĩa tiêu biểu có liên quan hoặc diễn ra tại địa phương; hoặc lựa chọn một cuộc khởi nghĩa tiêu biểu để trình bày. |
Tuần 20 |
Tiết 38 |
||||
Tuần 21 |
Tiết 39 |
||||
Tuần 22 |
Tiết 40 |
||||
Tuần 23 |
Tiết 41 |
||||
Tuần 24 |
Tiết 42 |
ÔN TẬP |
Giúp HS nắm vững những kiến thức đã học từ đầu học kì II đến nay. |
||
Tuần 25 |
Tiết 43 |
KIỂM TRA GIỮA KÌ II |
– Nhằm đánh giá kết quả học tập của HS. – HS phải thể hiện được các kiến thức và kĩ năng cơ bản trong bài kiểm tra. |
||
Tuần 26 |
Tiết 44 |
Bài 16 |
Cuộc đấu tranh gìn giữ và phát triển văn hóa dân tộc thời Bắc thuộc. |
– Giới thiệu được những nét chính của cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc. |
|
Tuần 27 |
Tiết 45 |
||||
Tuần 28 |
Tiết 46 |
Bài 17 |
Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X |
– Mô tả được những nét chính trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938 và những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. – Nêu được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938. |
– Học sinh tự học: Trình bày được những nét chính (nội dung, kết quả) về các cuộc vận động giành quyền tự chủ của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương. |
Tuần 29 |
Tiết 47 |
||||
Chương 7. VƯƠNG QUỐC CHĂM-PA VÀ VƯƠNG QUỐC PHÙ NAM |
|||||
Tuần 30 |
Tiết 48 |
Bài 18 |
Vương quốc Chăm-pa |
– Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển của Champa. – Trình bày được những nét chính về tổ chức xã hội và kinh tế của Champa. – Nhận biết được một số thành tựu văn hoá của Champa. |
Mục 1.- Chỉ yêu cầu học sinh mô tả được sự thành lập của Champa. |
Tuần 31 |
Tiết 49 |
||||
Tuần 32 |
Tiết 50 |
Bài 19 |
Vương quốc Phù Nam |
– Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển và suy vong của Phù Nam. – Trình bày được những nét chính về tổ chức xã hội và kinh tế của Phù Nam. – Nhận biết được một số thành tựu văn hoá của Phù Nam. |
Mục 1.- Chỉ yêu cầu học sinh mô tả được sự thành lập của Phù Nam. |
Tuần 33 |
Tiết 51 |
||||
Tuần 34 |
Tiết 52 |
ÔN TẬP |
Ôn tâp tổng hợp kiến thức đã học. |
||
Tuần 35 |
Tiết 53 |
KIỂM TRA CUỐI KÌ II |
– Điều kiện tự nhiên, qua trình thành lập nhà nước, thành tựu văn hoá cảu cac quốc gia cổ đại – Các cuộc khởi nghĩa – Chiến thắng bước ngoặt – Nhà nước Chăm Pa, Âu Lạc |
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục giáo dục đào tạo trong mục biểu mẫu nhé.