Phân phối chương trình môn Ngữ Văn 6 giảm tải
Trước tình hình dịch bệnh Covid-19, Bộ Giáo dục đã đưa ra chương trình giảm tải nội dung học cho các khối lớp cấp THCS. Hoatieu.vn mời quý thầy cô và quý phụ huynh tham khảo Kế hoạch giáo dục môn Ngữ Văn lớp 6 sách Kết nối tri thức giảm tải theo công văn 4040 nhằm chuẩn bị thời khóa biểu lớp 8 và bài giảng trên lớp đúng chuẩn, kịp với tốc độ dạy và học bảo đảm cân đối giữa nội dung và thời gian thực hiện trong tình hình dịch bệnh phức tạp nhiều trường phải dạy học trực tuyến.
Nội dung điều chỉnh Ngữ Văn 6 theo công văn 4040
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN NGỮ VĂN LỚP 6
Năm học 2021 – 2022
Cả năm: 35 tuần (140 tiết)
Học kì I: 18 tuần (72 tiết)
Học kì 2: 17 tuần (68 tiết)
HỌC KÌ I
TT |
BÀI |
TUẦN |
TIẾT |
TÊN BÀI HỌC |
YÊU CẦU CẦN ĐẠT |
NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH THEO CV 4040 |
1 |
BÀI 1. TÔI VÀ CÁC BẠN (16 tiết) |
1 |
1 |
Đọc hiểu VB: Bài học đường đời đầu tiên |
– Học sinh biết cách tìm hiểu bài học và nắm được các tri thức cơ bản của bài học. Bước đầu năm bắt tác phẩm, tác giả. |
|
2 |
Đọc hiểu VB: Bài học đường đời đầu tiên |
– Nhận biết và phân tích được đặc điểm nhân vật thể hiện qua hình dáng, cử chỉ, hành động ngôn ngữ, ý nghĩa của nhân vật. |
||||
3 |
Đọc hiểu VB: Bài học đường đời đầu tiên |
|||||
4 |
Thực hành Tiếng Việt: Từ đơn, từ phức – Nghĩa của từ – Biện pháp tu từ |
– Nhận biết được từ đơn, từ phức, nghĩa của từ, hiểu được tác dụng của từ láy |
||||
2 |
5 |
Đọc hiểu VB: Nếu cậu muốn có một người bạn |
– Nhận biết được một số yếu tố của truyện đồng thoại (cốt truyện, nhân vật…) |
|||
6 |
Đọc hiểu VB: Nếu cậu muốn có một người bạn (tiếp) |
– Nhận biết và phân tích được đặc điểm nhân vật thể hiện qua hình dáng, cử chỉ, hành động ngôn ngữ, ý nghĩa của nhân vật. |
||||
7 |
Thực hành Tiếng Việt: Nghĩa của từ ngữ – Biện pháp tu từ |
– Nhận biết được từ đơn, từ phức, nghĩa của từ, hiểu được tác dụng của từ láy |
||||
8 |
Đọc hiểu VB: Bắt nạt |
– Nhận biết sự khác nhau giữa thể loại truyện và thơ; đặc điểm cảu thơ: thể thơ, bố cục, chủ đề – Nhận biết và phân tích được giá trị nghệ thuật và giá trị nội dung của bài thơ |
||||
3 |
9 |
Đọc hiểu VB: Bắt nạt (tiếp) |
– Hiểu vàc có thái độ đúng đắn trước hiện tượng bắt nạt. – Xây dựng môi trường học đường tôn trọng, lành mạnh, an toàn và hạnh phúc. |
|||
10 |
Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em |
– Nhận biết được yêu cầu đối với bài văn kể lại một trải nghiệm của bản thân. |
||||
11 |
Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em (tiếp) |
– Xây dựng được dàn ý đối với bài văn kể lại một trải nghiệm của bản thân. |
||||
12 |
Thực hành: Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em. |
– Viết được bài văn kể lại một trải nghiệm của bản thân, biết viết văn bản đảm bảo các bước. |
||||
4 |
13 |
Thực hành: Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em (tiếp) |
||||
14 |
Nói và nghe: Kể lại một trải nghiệm của em |
– Kể được một trải nghiệm đáng nhớ đối với bản thân. |
||||
15 |
Nói và nghe: Kể lại một trải nghiệm của em |
|||||
16 |
Củng cố, mở rộng thực hành đọc |
– Nắm được cách trình bày, trao đổi kết quả phần đọc thực hành. |
||||
2 |
BÀI 2. GÕ CỬA TRÁI TIM (12 tiết) |
5 |
17 |
Đọc hiểu VB: Chuyện cổ tích về loài người |
– Học sinh biết cách tìm hiểu bài học và nắm được các tri thức cơ bản của bài học. Bước đầu năm bắt tác phẩm, tác giả. |
|
18 |
Đọc hiểu VB: Chuyện cổ tích về loài người (Tiếp) |
– Nhận biết và bước đầu nhận xét được nét độc đáo của bài thơ thể hiện qua từ ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ. |
||||
19 |
Đọc hiểu VB: Chuyện cổ tích về loài người (tiếp) |
– Nêu được tác dụng của các yếu tố tự sự và miêu tả trong thơ. |
||||
20 |
Thực hành tiếng Việt: Biện pháp tu từ: so sánh, nhân hóa, điệp ngữ. |
– Nhận biết và phân tích được tác dụng của các biện pháp tu từ: so sánh, nhân hóa, điệp ngữ. |
||||
6 |
21 |
Đọc hiểu VB: Mây và sóng (tiếp) |
– Cảm nhận và phân tích được tình mẫu tử thiêng liêng, giọng điệu tâm tình trò chuyện, hình ảnh giàu giá trị biểu tượng. |
|||
22 |
Thực hành tiếng Việt: Biện Pháp tu từ ẩn dụ |
– Nhận biết và phân tích được tác dụng của các biện pháp tu từ ẩn dụ, điệp ngữ – Nêu công dụng của dấu ngoặc kép, đại từ |
||||
23 |
Đọc hiểu VB: Bức tranh của em gái tôi |
– Nhận biết và phân tích được đặc điểm nhân vật thể hiện qua hình dáng, cử chỉ, hành động ngôn ngữ, ý nghĩa của nhân vật. |
||||
24 |
Đọc hiểu VB: Bức tranh của em gái tôi (tiếp) |
– Nhận biết và phân tích được đặc điểm nhân vật thể hiện qua hình dáng, cử chỉ, hành động ngôn ngữ, ý nghĩa của nhân vật. |
||||
7 |
25 |
Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ có yếu tố tự sự và miêu tả |
– Nhận biết được yêu cầu đối với đoạn văn ghi lại cảm xúc của bản thân về một bài thơ có yếu tố tự sự và miêu tả. |
|||
26 |
Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ có yếu tố tự sự và miêu tả |
– Xây dựng được dàn ý đối với đoạn văn ghi lại cảm xúc của bản thân về một bài thơ có yếu tố tự sự và miêu tả. |
||||
27 |
Thực hành: Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ có yếu tố tự sự và miêu tả |
– Viết được đoạn văn nêu cảm xúc về một bài thơ có yếu tố tự sự, miêu tả. |
||||
28 |
Nói và nghe: Trình bày ý kiến về một vấn đề trong đời sống gia đình |
– Trình bày được ý kiến về một vấn đề trong đời sống. |
||||
3 |
BÀI 3. YÊU THƯƠNG VÀ CHIA SẺ (12 tiết)
KIỂM TRA GIỮA HKI |
8 |
29 |
Đọc hiểu VB: Cô bé bán diêm |
– Học sinh biết cách tìm hiểu bài học và nắm được các tri thức cơ bản của bài học. Bước đầu năm bắt tác phẩm, tác giả. |
– Khuyến khích HS tự tìm hiểu nhận biết được những điểm giống nhau và khác nhau giữa hai nhân vật trong văn bản |
30 |
Đọc hiểu VB: Cô bé bán diêm (tiếp) |
– Nhận biết được người kể chuyện ngôi thứ 3, nhận biết được những điểm giống nhau giữa hai nhận vật trong hai văn bản. |
||||
31 |
Thực hành tiếng Việt: Cụm danh từ |
-Hiểu được tác dụng của việc mở rộng thành phần chính của câu bằng cụm từ – Nhận biết được cụm danh từ – Biết cách mở rộng thành phần chính của câu bằng cụm danh từ |
||||
32 |
Đọc hiểu VB: Gió lạnh đầu mùa |
– Nhận biết được người kể chuyện ngôi thứ 3, nhận biết được những điểm giống nhau giữa hai nhận vật trong hai văn bản |
||||
9 |
33 |
Đọc hiểu VB: Gió lạnh đầu mùa ( tiếp) |
||||
34 |
Ôn tập KT giữa kì |
– Giúp hs hệ thống KT từ đầu HK – Hiểu và vận dụng vào bài KT. |
||||
35,36 |
KT giữa kì |
– Hệ thống kiến thức đọc, viết, nói nghe để chuẩn bị làm bài kiểm tra tổng hợp. – Rèn luyện cho hs năng lực đọc, viết. |
|
|||
10 |
37 |
Đọc hiểu VB: Con chào mào |
– Hình thành, phát triển năng lực đọc hiểu tác phẩm thơ – Biết yêu cái đẹp và có ý thức giữ gìn và bảo vệ thiên nhiên. |
– Khuyến khích HS tự tìm hiểu nhận biết được những điểm giống nhau và khác nhau giữa hai nhân vật trong văn bản |
||
38 |
Thực hành Tiếng Việt: Cụm ĐT, cụm TT |
– Hiểu được tác dụng của việc mở rộng thành phần chính của câu bằng cụm từ – Nhận biết được cụm ĐT, cụm TT. – Biết cách mở rộng thành phần chính của câu bằng cụm ĐT, cụm TT. |
||||
39 |
Thực hành: Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em (tiếp) |
– Viết được bài văn kể lại trải nghiệm của bản thân, dùng người kể chuyện ngôi thứ nhất. |
||||
40 |
Trả bài KT giữa kì |
– HS nhận ra lỗi và sửa bài. |
||||
11 |
41 |
Nói và nghe: Kể về một trải nghiệm của em. |
– Biết nói về một trải nghiệm đáng nhớ đối với bản thân. |
|||
4 |
Đọc mở rộng |
42 |
Đọc mở rộng |
– Vận dụng hiểu biết, trải nghiệm, kĩ năng để tự đọc những văn bản mới có đặc điểm thể loại và nội dung gần gũi với các văn bản đã học. |
|
|
43 |
Chùm ca dao về quê hương, đất nước |
– Học sinh biết cách tìm hiểu bài học và nắm được các tri thức cơ bản của bài học. Bước đầu năm bắt về ca dao. |
|
|||
5 |
BÀI 4. QUÊ HƯƠNG YÊU DẤU (12 tiết) |
44 |
Chùm ca dao về quê hương, đất nước |
– Học sinh biết cách tìm hiểu bài học và nắm được các tri thức cơ bản của bài học. Bước đầu năm bắt về ca dao. |
||
12 |
45 |
Thực hành tiếng Việt: từ đồng âm và từ đa nghĩa |
Hiểu và phân biệt được từ đồng âm, từ đa nghĩa, cách dùng từ đồng âm, từ đa nghĩa. |
|||
46 |
Đọc hiểu VB: Chuyện cổ nước mình |
– Hiểu và phân biệt được từ đồng âm, từ đa nghĩa, cách dùng từ đồng âm, từ đa nghĩa. |
||||
47 |
Đọc hiểu VB: Chuyện cổ nước mình ( tiếp) |
– Cảm nhận được tình yêu quê hương, đất nước, niềm tự hào của nhà thơ về những giá trị văn hóa tinh thần của dân tộc. |
||||
48 |
Đọc hiểu VB: Cây tre Việt Nam |
– Cảm nhận được tình yêu quê hương, đất nước và niềm tự hào của nhà văn qua hình ảnh cây tre. |
||||
13 |
49 |
Đọc hiểu VB: Cây tre Việt Nam (tiếp) |
– Cảm nhận được tình yêu quê hương, đất nước và niềm tự hào của nhà văn qua hình ảnh cây tre. |
|||
50 |
Thực hành tiếng Việt: Biện pháp tu từ hoán dụ, nghĩa của từ. |
– Nhận biết được biện pháp tu từ hoán dụ, chỉ ra được tác dụng của việc sử dụng biện pháp tu từ này. – Hiểu được ý nghĩa của một số thành ngữ thông dụng |
||||
51 |
Tập làm một bài thơ lục bát |
– Bước đầu biết làm thơ lục bát |
||||
52 |
Viết đoạn văn thể hiện cảm xúc về một bài thơ lục bát |
– HS viết được đoạn văn thể hiện cảm xúc về một bài thơ lục bát. |
||||
14 |
53 |
Viết đoạn văn thể hiện cảm xúc về một bài thơ lục bát (tiếp) |
– Hs yêu thích và bước đầu có ý thức tìm hiểu thơ, văn. |
|||
54 |
Thực hành: Viết đoạn văn thể hiện cảm xúc về một bài thơ lục bát |
– HS viết được đoạn văn thể hiện cảm xúc về một bài thơ lục bát. |
||||
55 |
Nói và nghe: Trình bày suy nghĩ về tình cảm của con người với quê hương |
– Trình bày được ý kiến về một vấn đề trong đời sống |
||||
6 |
BÀI 5. NHỮNG NẺO ĐƯỜNG XỨ SỞ (12 tiết)
ĐỌC MỞ RỘNG (1 tiết) |
56 |
Đọc hiểu VB: Cô Tô |
– Học sinh biết cách tìm hiểu bài học và nắm được các tri thức cơ bản của bài học. Bước đầu năm bắt tác phẩm, tác giả. |
– Khuyến khích HS tự tìm hiểu, nhận biết được những điểm giống nhau và khác nhau giữa hai nhân vật trong văn bản- Dạy tối thiểu 02 văn bản |
|
15 |
57 |
Đọc hiểu VB: Cô Tô |
– Nhận biết được hình thức ghi chép, cách kể sự việc, người kể chuyện ngôi thứ nhất của du kí |
|||
58 |
Đọc hiểu VB: Cô Tô (tiếp) |
– Nhận biết được vẻ đẹp của người và cảnh Cô Tô. |
||||
59 |
Thực hành tiếng Việt: Biện pháp tu từ |
– Nhận diện và chỉ ra được tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ, so sánh trong ngữ cảnh cụ thể. |
||||
60 |
Đọc hiểu VB: Hang Én |
– Nhận biết được hình thức ghi chép, cách kể sự việc, người kể chuyện ngôi thứ nhất của du kí |
||||
16 |
61 |
Đọc hiểu VB: Hang Én (tiếp) |
– Nhận biết được vẻ đẹp nguyên sơ của thiên nhiên vùng lõi Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng. |
|||
62,63 |
Thực hành tiếng Việt: Dấu câu, biện pháp tu từ. |
– Nhận biết được công dụng của dấu ngoặc kép, dấu phẩy, dấu gạch ngang trong câu văn, đoạn văn. – Nhận diện được các biện pháp tu từ so sánh, nhân hóa trong văn bản văn học và nêu tác dụng của các biện pháp tu từ đó. |
||||
Đọc hiểu VB: Cửu Long Giang ta ơi |
– Nhận biết được tình yêu, niềm tự hào quê hương, đất nước của nhà thơ thể hiện qua ngôn ngữ văn bản. |
Khuyến khích HS tự đọc “Cửu Long Giang ta ơi” |
||||
64 |
Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt |
– Viết được bài văn tả cảnh sinh hoạt |
||||
17 |
65 |
Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt (tiếp) |
– Viết được bài văn tả cảnh sinh hoạt |
|||
66 |
Thực hành: Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt |
– Viết được bài văn tả cảnh sinh hoạt |
||||
67 |
Nói và nghe: Chia sẻ một trải nghiệm về nơi em sống hoặc từng đến |
– Chia sẻ một trải nghiệm về nơi em sống hoặc từng đến |
||||
68 |
Đọc mở rộng |
– Vận dụng hiểu biết, trải nghiệm, kĩ năng để tự đọc những văn bản mới có đặc điểm thể loại và nội dung gần gũi với các văn bản đã học. |
||||
7 |
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I |
18 |
69 |
Ôn tập học kì 1 |
– Hệ thống kiến thức đọc, viết, nói nghe nội dung để chuẩn bị làm bài kiểm tra tổng hợp. |
|
70 |
Kiểm tra học kì 1 |
– Hệ thống kiến thức đọc, viết, nói nghe nội dung để chuẩn bị làm bài kiểm tra tổng hợp. |
|
|||
71 |
Kiểm tra học kì 1 |
Rèn luyện cho HS năng lực: đọc, viết |
||||
72 |
Trả bài học kì 1 |
Rèn luyện cho HS năng lực: đọc, viết |
HỌC KÌ II
TT |
BÀI |
|
TIẾT |
TÊN BÀI |
YÊU CẦU CẦN ĐẠT |
NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH THEO CÔNG VĂN 4040 |
1 |
BÀI 6. CHUYỆN KỂ VỀ NHỮNG NGƯỜI ANH HÙNG (13 tiết) |
19 |
73 |
Đọc hiểu VB: Thánh Gióng |
– Nhận biết được một số yếu tố của truyền thuyết: cốt truyện, nhân vật, lời kể… |
– Khuyến khích HS tự tìm hiểu liên hệ so sánh, kết nối: nhận biết điểm giống nhau và khác nhau giữa nhân vật trong hai văn bản – Dạy tối thiểu 02 văn bản |
74 |
Đọc hiểu VB: Thánh Gióng (tiếp) |
– Nhận biết được chủ đề của văn bản |
||||
75 |
Thực hành tiếng Việt: Nghĩa của từ – Từ ghép, từ láy – Cụm từ – Biện pháp tu từ |
– Củng cố kiến thức vế câu tạo của cụm động từ, cụm tính từ, từ ghép và từ láy, biện pháp tu từ so sánh. |
||||
76 |
Đọc hiểu VB: Sơn Tinh, Thủy Tinh |
– Nhận biết được một số yếu tố của truyền thuyết: cốt truyện, nhân vật, lời kể… |
||||
20 |
77 |
Đọc hiểu VB: Sơn Tinh, Thủy Tinh (tiếp) |
– Nhận biết được chủ đề của văn bản |
|||
78,79 |
Thực hành tiếng Việt: Dấu câu – Nghĩa của từ – Biện pháp tu từ |
– Hiểu được công dụng của dấu chấm phẩy. |
||||
80 |
Ôn tập: Truyền thuyết |
Củng cố: đặc điểm của truyện truyền thuyết |
||||
Đọc hiểu VB: Ai ơi mồng 9 tháng 4 (tiếp) |
Khuyến khích HS tự đọc |
|||||
21 |
81 |
Viết bài văn thuyết minh thuật lại một sự kiện |
– Biết xây dựng dàn ý cho bài văn thuyết minh thuật lại một sự kiện. |
|||
82 |
Viết bài văn thuyết minh thuật lại một sự kiện |
– Bước đầu biết viết văn bản thông tin thuật lại một sự kiện. |
||||
83 |
Thực hành: Viết bài văn thuyết minh thuật lại một sự kiện |
– Viết được văn bản thông tin thuật lại một sự kiện. |
||||
84 |
Thực hành: Viết bài văn thuyết minh thuật lại một sự kiện |
– Viết được văn bản thông tin thuật lại một sự kiện. |
||||
22 |
85 |
Nói và nghe: Kể lại một truyền thuyết |
– Kể được một truyền thuyết |
|||
2 |
BÀI 7. THẾ GIỚI CỔ TÍCH (13 tiết)
ĐỌC MỞ RỘNG (1 tiết) |
86 |
Đọc hiểu VB: Thạch Sanh |
– Nhận biết được một số yếu tố của truyện cổ tích: cốt truyện, nhân vật, lời kể… |
– Khuyến khích HS tự tìm hiểu liên hệ so sánh, kết nối: nhận biết điểm giống nhau và khác nhau giữa nhân vật trong hai văn bản – Dạy tối thiểu 02 văn bản |
|
87 |
Đọc hiểu VB: Thạch Sanh (tiếp) |
– Nêu được ấn tượng chung về văn bản; nhận biết được các chi tiết tiêu biểu, đề tài, câu chuyện, nhân vật chính… |
||||
88 |
Thực hành tiếng Việt: Nghĩa của từ |
– Biết vận dụng kiến thức về nghĩa của từ để đọc, viết, nói nghe. |
||||
23 |
89 |
Đọc hiểu VB: Cây khế |
– Nhận biết được một số yếu tố của truyện cổ tích: cốt truyện, nhân vật, lời kể… |
|||
90 |
Đọc hiểu VB: Cây khế (tiếp) |
– Nêu được ấn tượng chung về văn bản; nhận biết được các chi tiết tiêu biểu, đề tài, câu chuyện, nhân vật chính… |
||||
91 |
Thực hành tiếng Việt: Nghĩa của từ, biện pháp tu từ |
– Biết vận dụng kiến thức về nghĩa của từ, biện pháp tu từ để đọc, viết, nói nghe. |
||||
Đọc hiểu VB: Vua chích chòe |
|
Khuyến khích HS tự học |
||||
24 |
93 |
Viết bài văn kể lại một truyện cổ tích |
– Viết được bài văn kể lại một truyện cổ tích |
|||
94 |
Viết bài văn kể lại một truyện cổ tích |
– Viết được bài văn kể lại một truyện cổ tích |
||||
95 |
Thực hành: Viết bài văn kể lại một truyện cổ tích |
– Viết được bài văn kể lại một truyện cổ tích |
||||
96 |
Thực hành: Viết bài văn kể lại một truyện cổ tích |
– Viết được bài văn kể lại một truyện cổ tích |
||||
25 |
97 |
Nói và nghe: Kể lại một truyện cổ tích |
– Kể được một truyện cổ tích một cách sinh động. |
|||
98 |
Đọc mở rộng |
– Vận dụng đặc trưng thể loại để đọc hiểu một số truyền thuyết và truyện cổ tích. |
||||
99 |
Đọc hiểu VB: Xem người ta kìa! |
– Nhận biết được đặc điểm nổi bật của văn bản nghị luận. |
– Khuyến khích HS tự tìm hiểu chỉ ra được mối quan hệ giữa các ý kiến, lí lẽ, bằng chứng – Dạy tối thiểu 02 văn bản |
|||
3 |
KIỂM TRA GIỮA HKII
BÀI 8. KHÁC BIỆT VÀ GẦN GŨI
(13 tiết) |
100 |
Đọc hiểu VB: Xem người ta kìa! (tiếp) |
– Chỉ ra được mối liên hệ giữa các ý kiến, lí lẽ, bằng chứng. |
||
26 |
101 |
Ôn tập KT giữa kì |
– Hệ thống kiến thức đọc, viết, nói nghe để chuẩn bị làm bài kiểm tra tổng hợp |
|||
102 |
Ôn tập KT giữa kì |
|||||
103 |
KT giữa kì |
– Rèn luyện cho HS năng lực: đọc, viết. |
||||
104 |
KT giữa kì |
– Rèn luyện cho HS năng lực: đọc, viết. |
||||
27 |
105, 106 |
Thực hành tiếng Việt: Trạng ngữ, Nghĩa của từ |
– Hiểu được tác dụng của việc lựa chọn từ ngữ và cấu trúc câu trong việc biểu đạt nghĩa. |
|||
107 |
Đọc: Hai loại khác biệt |
– Tóm tắt được nội dung chính trong một văn bản nghị luận có nhiều đoạn. |
||||
108 |
Đọc: Hai loại khác biệt (tiếp) |
– Nhận ra được ý nghĩa của vấn đề đặt ra trong văn bản đối với suy nghĩ, tình cảm của bản thân. |
||||
28 |
109 |
Trả bài KT giữa kì |
– Đọc và sửa lỗi, rút kinh nghiệm. |
|||
110, 111 |
Thực hành TV: Lựa chọn từ ngữ, lựa chọn cấu trúc câu. |
– Hiểu được tác dụng của việc lựa chọn từ ngữ và cấu trúc câu trong việc biểu đạt nghĩa. |
||||
Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng (vấn đề) mà em quan tâm” |
Khuyến khích HS tự đọc |
|||||
112 |
Ôn tập VB nghị luận |
Củng cố: Đặc điểm văn bản nghị luận |
||||
4 |
|
29 |
Nói và nghe: Trình bày ý kiến về một hiện tượng (vấn đề) đời sống |
|
Khuyến khích HS tự đọc |
|
113, 114 |
Ôn tập tổng hợp |
Củng cố các kiến thức đã học. |
|
|||
5 |
BÀI 9. TRÁI ĐẤT – NGÔI NHÀ CHUNG (13 tiết)
ĐỌC MỞ RỘNG (1 tiết) |
115 |
Đọc hiểu VB: Trái đất – cái nôi của sự sống |
– Nhận biết được đặc điểm, chức năng của văn bản và đoạn văn. |
– Khuyến khích HS tự tìm hiểu nêu được mối quan hệ giữa đặc điểm văn bản với mục đích của văn bản – Dạy tối thiểu 02 văn bản |
|
116 |
Đọc hiểu VB: Trái đất – cái nôi của sự sống (tiếp) |
– Nhận biết được cách triển khai văn bản thông tin theo quan hệ nhân quả. |
||||
30 |
117 |
Đọc hiểu VB: Trái đất – cái nôi của sự sống (tiếp) |
– Tóm tắt được các ý chính của mỗi đoạn trong một văn bản thông tin có nhiều đoạn. |
|||
118 |
Thực hành tiếng Việt: Văn bản và đoạn văn |
– Nhận biết được đặc điểm, loại văn bản và chức năng của đoạn văn trong văn bản. |
||||
119 |
Đọc hiểu VB: Các loài chung sống với nhau như thế nào? |
– Nhận biết được các chi tiết trong văn bản thông tin, mối liên hệ giữa chi tiết, dữ liệu với thông tin cơ bản của văn bản. |
||||
120 |
Đọc hiểu VB: Các loài chung sống với nhau như thế nào? (tiếp) |
– Tóm tắt được các ý chính của mỗi đoạn trong một văn bản thông tin có nhiều đoạn. |
||||
31 |
121 |
Thực hành tiếng Việt: Từ mượn |
– Nhận biết được từ mượn và hiện tượng vay mượn từ để sử dụng cho phù hợp. |
|||
Đọc hiểu VB: Trái đất |
Khuyến khích HS tự đọc. |
|||||
122 |
Viết biên bản một cuộc họp, cuộc thảo luận |
– Nhận biết được các yêu cầu đối với một biên bản. |
Khuyến khích HS tự đọc Viết được biên bản ghi chép đúng quy cách, nên đầy đủ nội dung chính về một vụ việc hay một cuộc thảo luận |
|||
123 |
Thực hành: Viết biên bản cuộc họp, cuộc thảo luận |
– Viết được biên bản ghi chép đúng quy cách |
||||
124 |
Tóm tắt bằng sơ đồ nội dung của một văn bản |
– Tóm tắt được bằng sơ đồ nội dung chính của văn bản. |
||||
32 |
125 |
Thực hành: Tóm tắt bằng sơ đồ nội dung của một văn bản |
– Tóm tắt được bằng sơ đồ nội dung chính của văn bản. |
|||
126 |
Nói và nghe: Thảo luận về giải pháp khắc phục nạn ô nhiẽm môi trường |
– Biết thảo luận về một vấn đề cần có giải pháp thống nhất. |
||||
127 |
Đọc mở rộng |
– Chỉ ra được những vấn đề đặt ra trong văn bản có liên quan đến suy nghĩ, hành động của bản thân; có thái độ yêu quý và trân trọng sự sống của muôn loài; có ý thức bảo vệ môi trường sống trên Trái Đất. |
||||
6 |
BÀI 10. CUỐN SÁCH TÔI YÊU (8 tiết) |
128 |
Thách thức đầu tiên: Mỗi ngày một cuốn sách |
– Phát triển kĩ năng tự đọc sách trên cơ sở vận dụng những điều đã học. – Nhận ra được đặc điểm của bài nghị luận văn học. |
||
33 |
129 |
Thách thức đầu tiên: Mỗi ngày một cuốn sách |
– Phát triển kĩ năng tự đọc sách trên cơ sở vận dụng những điều đã học. – Nhận ra được đặc điểm của bài nghị luận văn học. |
|||
130 |
Thách thức đầu tiên: Mỗi ngày một cuốn sách |
– Phát triển kĩ năng tự đọc sách trên cơ sở vận dụng những điều đã học. – Nhận ra được đặc điểm của bài nghị luận văn học. |
||||
131 |
Thách thức đầu tiên: Mỗi ngày một cuốn sách |
– Phát triển kĩ năng tự đọc sách trên cơ sở vận dụng những điều đã học. – Nhận ra được đặc điểm của bài nghị luận văn học. |
||||
132 |
Thách thức thứ hai: Sáng tạo cùng tác giả |
– Sáng tạo một tác phẩm nghệ thuật mới trên cơ sở cuốn sách yêu thích. |
||||
34 |
133 |
Thách thức thứ hai: Sáng tạo cùng tác giả |
– Viết được bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng đời sống. |
|||
134 |
Nói và nghe: Về đích – Ngày hội với sách |
– Yêu thích đọc sách và có ý thức giữ gìn sách. – Biết trình bày ý kiến về một vấn đề trong đời sống được gợi ra từ cuốn sách đã đọc. |
||||
135 |
Nói và nghe: Về đích – Ngày hội với sách |
– Yêu thích đọc sách và có ý thức giữ gìn sách. – Biết trình bày ý kiến về một vấn đề trong đời sống được gợi ra từ cuốn sách đã đọc. |
||||
7 |
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ II |
136, |
Ôn tập học kì 2 |
– Hệ thống kiến thức đọc, viết, nói nghe nội dung để chuẩn bị làm bài kiểm tra tổng hợp. |
|
|
35 |
137 |
Ôn tập học kì 2 |
– Hệ thống kiến thức đọc, viết, nói nghe nội dung để chuẩn bị làm bài kiểm tra tổng hợp. |
|
||
138, 139 |
Kiểm tra học kì 2 |
– Hệ thống kiến thức đọc, viết, nói nghe nội dung để chuẩn bị làm bài kiểm tra tổng hợp. Rèn luyện cho HS năng lực: đọc, viết |
|
|||
140 |
Trả bài KT học kì 2 |
Rèn luyện cho HS năng lực: đọc, nhận biết và sửa lỗi |
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục giáo dục đào tạo trong mục biểu mẫu nhé.